126074

Quyết định 744/QĐ-SXD-QLVLXD năm 2011 về Quy trình giải quyết thủ tục “Tiếp nhận bản công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng” do Giám đốc Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh ban hành

126074
LawNet .vn

Quyết định 744/QĐ-SXD-QLVLXD năm 2011 về Quy trình giải quyết thủ tục “Tiếp nhận bản công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng” do Giám đốc Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu: 744/QĐ-SXD-QLVLXD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Tấn Bền
Ngày ban hành: 14/06/2011 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 744/QĐ-SXD-QLVLXD
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký: Nguyễn Tấn Bền
Ngày ban hành: 14/06/2011
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ XÂY DỰNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 744/QĐ-SXD-QLVLXD

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 6 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ BAN HÀNH QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG”

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Quyết định số 24/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/9/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành “Quy định về chứng nhận hợp chuẩn, chứng nhận hợp quy và công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy ”;
Căn cứ Quyết định 30/2007/QĐ-BKHCN ngày 28/12/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố phù hợp với tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng chưa được chuyển thành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia theo thời hạn quy định tại Nghị định 127/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 231/2009/TT-BTC ngày 9/12/2009 của Bộ Tài chính về quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng;
Căn cứ Thông tư số 21/2010/TT-BXD 16/11/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 77/QĐ-UB ngày 28/02/1989 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc hợp nhất Ủy ban Xây dựng Cơ bản và Sở Xây dựng thành một tổ chức mới lấy tên là Sở Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 20/01/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 1111/QĐ-SXD-TCCB ngày 05/11/2009 của Sở Xây dựng về ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Quản lý Vật liệu xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 646/QĐ-SXD-VP ngày 04/5/2011của Sở Xây dựng về ban hành Quy chế làm việc tại Tổ tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ theo cơ chế “một cửa”;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Quản lý Vật liệu xây dựng và Chánh Văn phòng Sở,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục “Tiếp nhận bản công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 638/QĐ-SXD-VP ngày 12/7/2010 của Sở Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh về ban hành quy trình giải quyết thủ tục “Tiếp nhận công bố sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật”.

Điều 3. Trưởng phòng Quản lý Vật liệu xây dựng, Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các Phòng ban cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở và các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận :
- Như điều 3;
- Các Phó Giám đốc;
- Tổ Tiếp nhận – Trả kết quả HS;
- Tổ CN-TT;
- Văn thư Sở;
- Lưu: VPS/QLVLXD.

GIÁM ĐỐC




Nguyễn Tấn Bền

 

QUY TRÌNH

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC “TIẾP NHẬN BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY SẢN PHẨM, HÀNG HÓA VẬT LIỆU XÂY DỰNG”
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 744 /QĐ-SXD-QLVLXD ngày 14 tháng 6 năm 2011)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh:

Quy trình này áp dụng cho việc giải quyết thủ tục “Tiếp nhận bản công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng”

Điều 2. Đối tượng áp dụng:

Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng có khả năng gây mất an toàn (gọi tắt là sản phẩm hàng hóa nhóm 2) sản xuất trong nước và nhập khẩu thuộc danh mục do Bộ Xây dựng ban hành tại Thông tư số 11/2009/TT-BXD ngày 18 tháng 6 năm 2009 Quy định công tác quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hoá kính xây dựng, Thông tư số 01/2010/TT-BXD ngày 08/01/2010 Quy định công tác quản lý chất lượng clanhke xi măng poóc lăng thương phẩm, Thông tư số 14/2010/TT-BXD ngày 20/8/2010 Quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng gạch ốp lát.

Chương II

QUY ĐỊNH CỤ THỂ

Điều 3. Thành phần hồ sơ:

1. Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận (bên thứ ba):

- Bản công bố hợp quy theo mẫu tại Phụ lục I được ban hành kèm theo Quyết định này.

- Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng theo mẫu tại Phụ lục V được ban hành kèm theo Quyết định này.

- Bản sao chứng chỉ chứng nhận sự phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật bắt buộc áp dụng khi chưa được chuyển thành quy chuẩn kỹ thuật của sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng.

2. Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu (bên thứ nhất):

- Bản công bố hợp quy theo mẫu tại Phụ lục I được ban hành kèm theo Quyết định này.

- Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng theo mẫu tại Phụ lục V được ban hành kèm theo Quyết định này.

- Kết quả thử nghiệm được thực hiện bởi tổ chức đánh giá sự phù hợp do Bộ Xây dựng chỉ định.

- Bản sao giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng của nhà sản xuất sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn TCVN ISO 9001/ISO 9001 còn thời hạn hiệu lực.

- Kế hoạch giám sát định kỳ.

- Báo cáo đánh giá hợp quy kèm theo các tài liệu có liên quan.

3. Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.

4. Thời gian giải quyết hồ sơ: 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

5. Lệ phí đăng ký:

150.000 đồng

(Một trăm năm mươi ngàn đồng).

Điều 4. Quy định nộp, tiếp nhận hồ sơ – Thu lệ phí.

1. Tổ chức, cá nhân đăng ký.

- Chuẩn bị hồ sơ theo đúng thành phần tại Điều 3 của Quy trình này đến nộp tại Tổ Tiếp nhận – Trả kết quả hồ sơ.

- Trường hợp nộp hồ sơ sau khi có Biên bản hướng dẫn hoặc văn bản hướng dẫn phải xuất trình Biên bản hướng dẫn hoặc văn bản hướng dẫn của Sở Xây dựng.

2. Tổ Tiếp nhận – Trả kết quả hồ sơ.

a) Nhận hồ sơ lần đầu: Kiểm tra thành phần hồ sơ theo quy định tại Điều 3 của Quy trình này.

- Trường hợp thành phần hồ sơ đầy đủ theo quy định và hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, thu lệ phí theo quy định tại Khoản 5 – Điều 3 của Quy định này đồng thời Giao biên lai thu phí; biên nhận hồ sơ cho người nộp theo mẫu tại Phụ lục IV

- Trường hợp thành phần hồ sơ không đầy đủ theo quy định, không hợp lệ: Hướng dẫn và lập biên bản.

b) Nhận hồ sơ khi có Biên bản hướng dẫn: Kiểm tra sự phù hợp của hồ sơ với nội dung Biên bản hướng dẫn. Thực hiện các bước tiếp theo như trường hợp nhận hồ sơ lần đầu

c) Nhận hồ sơ khi có văn bản hướng dẫn: Phối hợp với chuyên viên thụ lý hồ sơ của Phòng Quản lý Vật liệu xây dựng kiểm tra hồ sơ.

Điều 5. Giải quyết hồ sơ:

1. Tổ Tiếp nhận – Trả kết quả hồ sơ.

- Cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm quản lý.

- Chuyển giao hồ sơ và thông tin hồ sơ đã cập nhật (qua hệ thống công nghệ thông tin) cho Phòng Quản lý Vật liệu xây dựng.

Thời gian thực hiện: 0,5 ngày làm việc.

2. Phòng Quản lý Vật liệu xây dựng.

a) Tổ Tổng hợp:

- Kiểm tra thành phần hồ sơ và ký nhận với Tổ Tiếp nhận - Trả kết quả hồ sơ.

- Cập nhật đầy đủ các thông tin về quá trình thụ lý hồ sơ vào phần mềm quản lý.

- Trình hồ sơ cho Trưởng phòng phân công thụ lý.

Thời gian thực hiện: 0,5 ngày làm việc.

b) Chuyên viên thụ lý hồ sơ:

- Xem xét hồ sơ đúng theo quy định pháp luật.

- Lập báo cáo theo mẫu tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định này.

- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Soạn thảo Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy theo mẫu quy định tại Phụ lục III được ban hành kèm theo Quyết định này.

- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện:

+ Soạn thảo văn bản trả lời.

+ Phối hợp với Tổ Tiếp nhận – Trả kết quả hồ sơ kiểm tra hồ sơ khi tổ chức, cá nhân đến nộp lại.

- Trình hồ sơ cho Phó trưởng phòng phụ trách kiểm tra sau khi kết thúc thụ lý.

Thời gian thực hiện: 2 ngày làm việc.

c) Phó trưởng Phòng:

- Kiểm tra hồ sơ do chuyên viên thụ lý trình.

- Ký kiểm tra trong Báo cáo thẩm định hồ sơ; ký nháy văn bản hướng dẫn lần 1 và văn bản trả hồ sơ do không thuộc đối tượng theo quy định.

Thời gian thực hiện: 01 ngày làm việc.

d) Trưởng phòng:

 Xem xét hồ sơ, ký nháy Thông báo tiếp nhận hoặc ký văn bản hướng dẫn lần 1 đối với hồ sơ không đủ điều kiện, ký văn bản trả hồ sơ nếu hồ sơ không thuộc đối tượng theo quy định.

Thời gian thực hiện: 0,5 ngày làm việc.

3. Phó Giám đốc phụ trách:

- Xem xét hồ sơ, ký Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng hoặc ký văn bản hướng dẫn lần 2.

Thời gian thực hiện: 02 ngày làm việc.

4. Văn thư Văn phòng Sở:

- Kiểm tra thể thức văn bản, cho số, photo, đóng dấu, cập nhật thông tin vào phần mềm quản lý.

- Bàn giao kết quả hồ sơ cho Tổ Tiếp nhận – Trả kết quả hồ sơ, Tổ Công nghệ - Thông tin, Phòng Quản lý Vật liệu xây dựng và gửi cho các tổ chức, cá nhân có liên quan khác tại mục “Nơi nhận”.

Thời gian thực hiện: 0,5 ngày làm việc.

Điều 6. Quy định đăng tải thông tin trên website Sở Xây dựng.

Tổ Công nghệ - Thông tin có trách nhiệm đăng tải Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng trên website Sở Xây dựng.

Điều 7. Quy định trả kết quả hồ sơ – Hoàn trả lệ phí:

1. Tổ chức, cá nhân: Khi đến nhận kết quả phải nộp biên nhận hồ sơ. Trường hợp mất biên nhận tổ chức, cá nhân nộp Giấy cớ mất đã được cơ quan Công an xác nhận theo quy định và văn bản đề nghị nhận kết quả hồ sơ.

2. Tổ Tiếp nhận – Trả kết quả hồ sơ.

- Tổ Tiếp nhận - Trả kết quả hồ sơ có trách nhiệm hoàn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo biên nhận hồ sơ.

- Trường hợp kết quả hồ sơ là Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng hoặc Văn bản hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung hồ sơ:

+ Thu lại biên nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân đăng ký.

+ Giao kết quả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đăng ký.

- Trường hợp kết quả hồ sơ là Văn bản trả hồ sơ do không thuộc đối tượng theo quy định:

+ Thu lại biên nhận hồ sơ.

+ Hoàn trả hồ sơ.

+ Hoàn trả lệ phí đã thu.

Điều 8. Quy định về xử lý hồ sơ khi tổ chức, cá nhân không nhận kết quả:

Sau 03 tháng kế từ ngày phát hành văn bản, nếu tổ chức, cá nhân đăng ký không đến nhận kết quả hồ sơ hoặc đã nhận văn bản hướng dẫn nhưng không tiến hành bổ túc hồ sơ theo quy định để nộp lại, Sở Xây dựng sẽ chuyển hồ sơ cho Trung tâm Thông tin và Dịch vụ Xây dựng lưu trữ đồng thời nộp vào công quỹ phần lệ phí đã thu theo quy định.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 9. Tổ chức thực hiện.

Phòng Quản lý Vật liệu xây dựng; các Phòng, ban, đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quy trình này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, phát sinh không còn phù hợp với tình hình thực tế hoặc quy định của pháp luật. Phòng Quản lý Vật liệu xây dựng có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo và đề xuất Giám đốc Sở Xây dựng xem xét, điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác