Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 738/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 14/04/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 738/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 14/04/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 738/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 14 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP, ngày 23/11/ 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP;
Căn cứ Quyết định số 2660/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 846/TTr-SKHĐT-TH ngày 07/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 (ba) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long (phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng quy trình điện tử cập nhật lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / 4 /2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Phần I. Danh mục thủ tục hành chính
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
|
Lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam |
Quyết định số 2660/QĐ-UBND ngày 06/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh |
1 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
|
2 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
|
3 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh |
Phần II. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ giải quyết TTHC
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ kiểm tra hồ sơ; lấy ý kiến và nhận ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; Xử lý hồ sơ chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Nghiệp vụ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ |
UBND tỉnh |
03 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, lưu hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
19 ngày |
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ kiểm tra hồ sơ; lấy ý kiến và nhận ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; Xử lý hồ sơ chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Nghiệp vụ có liên quan |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ |
UBND tỉnh |
03 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, lưu hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
19 ngày |
STT |
Nội dung thực hiện |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Nghiệp vụ kiểm tra hồ sơ; lấy ý kiến và nhận ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; Xử lý hồ sơ chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo Nghiệp vụ có liên quan |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ trình Lãnh đạo Sở xem xét, quyết định |
01 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh |
02 ngày |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ |
UBND tỉnh |
03 ngày |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, lưu hồ sơ điện tử |
01 ngày |
|
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
19 ngày |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây