629784

Quyết định 736/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 335 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 212 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

629784
LawNet .vn

Quyết định 736/QĐ-QLD năm 2024 về Danh mục 335 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 212 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Số hiệu: 736/QĐ-QLD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành: 01/11/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 736/QĐ-QLD
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
Người ký: Vũ Tuấn Cường
Ngày ban hành: 01/11/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 736/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 335 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 212

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 212 tại Công văn số 84/HĐTV-VPHĐ ngày 07/10/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 335 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 212, cụ thể:

1. Danh mục 329 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 05 năm (Phụ lục I kèm theo).

2. Danh mục 06 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam hiệu lực 03 năm (Phụ lục II kèm theo).

Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:

1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in hoặc dán số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.

2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.

3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc.

5. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 08/2022/TT-BYT đối với các thuốc trong Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

6. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT- BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.

7. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website;
- Lưu: VT, ĐK (C.H) (02b).

CỤC TRƯỞNG




Vũ Tuấn Cường

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 329 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 212
(Kèm theo Quyết định số 736/QĐ-QLD ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần 5A Farma (Địa chỉ: 116/45 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

TAF-5A

Tenofovir alafenamid (dưới dạng Tenofovir alafenamid hemifumarat) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110086000

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, Cụm công nghiệp Phú Thạnh- Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

2

Apimonta 0,1% Lotion

Mometasone furoate 0,1% (w/w)

Lotion

Hộp 1 chai x 5g; Hộp 1 chai x 10g; Hộp 1 chai x 15g; Hộp 1 chai x 20g; Hộp 1 chai x 30g; Hộp 1 chai x 50g; Hộp 1 chai x 60g; Hộp 1 chai x 90g

NSX

36

893100086100

3

Paclovir

Acyclovir 200mg/5ml

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 20ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 20ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 90ml; Hộp 1 chai x 100ml; Hộp 1 chai x 120ml; Hộp 1 chai x 150ml; Hộp 1 chai x 180ml

NSX

24

893110086200

4

Papifen 100

Ibuprofen 100mg/5ml

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 30 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml; Hộp 20 gói x 20ml; Hộp 10 gói x 20ml; Hộp 1 chai x 20ml

NSX

24

893100086300

5

Valtapi 160 Cap

Valsartan 160mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên; Hộp 8 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110086400

3. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, khu công nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

6

Avarus

Acetylcystein 600mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100086500

7

Enlirefox 4

Lornoxicam 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/PVC; Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al; Hộp 1 chai 200 viên, Hộp 1 chai 100 viên

NSX

36

893110086600

4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: Số 167, đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)

8

Cetirizin HT

Cetirizin dihydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên, Hộp 1 lọ x 200 viên

NSX

36

893100086700

9

Seavoton

Arginin aspartat 1000mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên

NSX

36

893110086800

5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Số 9, Nguyễn Công Trứ, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Địa chỉ: Lô đất III-1.3, đường D3, Khu công nghiệp Quế Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

10

Ohazit

Dicyclomin hydroclorid 120mg/60ml

Dung dịch uống

Hộp 01 chai x 60ml; Hộp 01 chai x 100ml; Hộp 01 chai x 120ml; Hộp 01 chai x 300ml; Hộp 01 chai x 500ml

NSX

24

893100086900

6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322, đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Địa chỉ: Số 322, đường Lý Văn Lâm, phường 1, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

11

Erlovtar 150mg

Erlotinib (dưới dạng Erlotinib hydrochloride 163,9mg) 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên

NSX

36

893114087000

12

Gabvia

Vildagliptin 50mg

Viên nén

Hộp 02 vỉ x vỉ 14 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110087100

7. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: TT5-1A-17 khu đô thị Đại Kim, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, Phường Hạp Lĩnh, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

13

Bezynmax

Vitamin B1 (Thiamin hydroclorid) 250mg; Vitamin B12 (Cyanocobalamin) 0,25mg; Vitamin B6 (Pyridoxin hydroclorid) 125mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100087200

8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

8.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: Số 930 C4, Đường C, khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

14

Nady-Iva 7,5

Ivabradin (dưới dạng ivabradin hydroclorid) 7,5mg

viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 4 vỉ x 14 viên, Hộp 6 vỉ x 14 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 300 viên

NSX

36

893110087300

15

Nadysyl 5

Perindopril arginin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên, Hộp 1 chai x 50 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110087400

16

NDP-Saxa 2,5

Saxagliptin (dưới dạng saxagliptin hydroclorid 2,79mg) 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên, Hộp 8 vỉ x 7 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên, Hộp 1 chai x 200 viên

NSX

36

893110087500

17

NDP-Envir

Entecavir (dưới dạng Entercavir monohydrat 0,53mg) 0,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893114087600

8.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 2/9 (Địa chỉ: 930C4 đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, cụm 2, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

18

NDP-Histin 16

Betahistin dihydroclorid 16mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110087700

9. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

9.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng - Khóm Thạnh An - P. Mỹ Thới - TP. Long Xuyên - An Giang, Việt Nam)

19

Acetab 500

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 03, 06, 10 vỉ x 10 viên

DĐVNV

36

893100087800

20

Etorlod 200

Etodolac 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 60 viên

NSX

36

893110087900

21

Lipagim 267

Fenofibrat micronized 267mg

Viên nang cứng

Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 04 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 08 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 12 vỉ x 10 viên, Hộp 15 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 14 viên, Hộp 03 vỉ x 14 viên, Hộp 04 vỉ x 14 viên, Hộp 05 vỉ x 14 viên, Hộp 06 vỉ x 14 viên, Hộp 08 vỉ x 14 viên, Hộp 10 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110088000

22

Magitro 400

Metronidazol 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVNV

36

893115088100

10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

23

Galza - Met 50/850 Tablets

Metformin HCl 850mg; Vildagliptin 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên

NSX

24

893110088200

11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: 314 Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm An Thiên (Địa chỉ: Lô C16, Đường số 9, khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

24

A.T Aripiprazole 15 mg

Aripiprazole 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110088300

25

Atazicin 150

Nizatidine 150mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110088400

26

Atiferolyte 150 mg

Iron Polysaccharide Complex (Iron (III) Hydroxide Polysaccharide Complex) (Tương đương 150mg sắt nguyên tố) 326,09mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

24

893100088500

27

Atipravas 40 mg

Pravastatin natri 40mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110088600

28

Cronus 0,15

Clonidine hydrochloride 0,15mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

24

893110088700

29

Serdopar 200/50

Benserazide (dưới dạng Benserazide hydrochloride) 50mg; Levodopa 200mg

Viên nang cứng

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, 60 viên, 100 viên

NSX

36

893110088800

12. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 1))

30

Acyclovir Boston 400

Acyclovir 400mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110088900

31

Bosmalox Plus

Magnesi hydroxyd 200mg; Nhôm hydroxyd gel khô 200mg; Simethicon 25mg

Viên nén nhai

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 tuýp x 24 viên

NSX

36

893100089000

32

Bostarelboston 20

Trimetazidin dihydroclorid 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 01 túi x 02 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110089100

33

Bostoral

Ketoconazol 2% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g, Hộp 1 tuýp x 10g, Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893100089200

34

Fexoboston 120

Fexofenadin hydroclorid 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100089300

35

Fluconazol 150 mg

Fluconazol 150mg

Viên nang cứng

Hộp 01 vỉ x 01 viên

NSX

36

893110089400

36

Spasmaboston 120

Alverin citrat 120mg

Viên nang cứng

Hộp 02 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110089500

12.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Tòa nhà số 2, số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

37

Methocarbamol 500 mg

Methocarbamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110089600

13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN- 2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ,Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

38

Famotidy

Famotidin 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110089700

39

Melocabi 7.5

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110089800

40

Moxifloxacin 400mg

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 5 viên, 7 viên, 10 viên

NSX

36

893115089900

41

Pavafat 40

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat ) 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110090000

14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

42

Natamin

Natamycin 5% (w/v)

Hỗn dịch nhỏ mắt

Hộp 1 ống x 5ml

NSX

24

893110090100

43

Nistrong-BFS

Nitroglycerin 5mg/ml

Dung dịch đậm đặc pha truyền

Hộp 1 ống x 5ml, Hộp 5 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 1 ống x 10ml, Hộp 5 ống x 10ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml

NSX

36

893110090200

44

Nomelin

Oxymetazoline hydrochloride 0,05% (w/v)

Dung dịch xịt mũi

Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp 1 lọ x 15ml; Hộp 1 lọ x 20ml; Hộp 1 lọ x 30ml

NSX

30

893100090300

45

Pancuro-BFS

Pancuronium bromid 4mg/2ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 lọ x 2ml, Hộp 10 lọ x 2ml, Hộp 20 lọ x 2ml, Hộp 50 lọ x 2ml

NSX

24

893114090400

46

Premifla

Fluorometholon 0,1% (w/v)

Hỗn dịch nhỏ mắt

Hộp 1 ống x 5ml; Hộp 1 ống x 10ml

NSX

24

893110090500

47

Propofol-BFS 10 mg/ml

Propofol 10mg/ml

Nhũ tương tiêm

Hộp 1 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 5 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 10 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 20 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 30 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 40 túi x 1 lọ x 10ml; Hộp 50 túi x 1 lọ x 10ml

NSX

24

893114090600

48

Zensonid Forte

Mỗi ml hỗn dịch có chứa 0,5mg budesonid

Hỗn dịch khí dung

Hộp 5 lọ x 2ml; Hộp 10 lọ x 2ml; Hộp 20 lọ x 2ml; Hộp 50 lọ x 2ml

NSX

30

893110090700

15. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Địa chỉ: 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, Thành phố Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam)

49

DCL- Betahistin 16mg

Betahistin dihydroclorid 16mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên

NSX

36

893110090800

50

DCL- Betahistin 8mg

Betahistin dihydroclorid 8mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên

NSX

36

893110090900

51

DCL- Lisinopril 20

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 20mg

viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110091000

52

DCL-Ibuprofen 200

Ibuprofen 200mg

viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100091100

53

DCL-Linagliptin 5

Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110091200

54

Vasolapril 10/25

Enalapril maleat 10mg; Hydroclorothiazid 25mg

viên nén

Hộp, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ (PVC-nhôm) x 10 viên; Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên

NSX

36

893110091300

16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 367 Nguyễn Trãi, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm dược liệu Pharmedic (Địa chỉ: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Phường Đông Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

55

Bestrip

Dimenhydrinat 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100091400

17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A , Đường D17, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Đạt Vi Phú (Davipharm) (Địa chỉ: Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

56

Bisoprolol Fumarat 2,5 mg

Bisoprolol fumarat 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110091500

57

Diosmin 600 mg

Diosmin 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110091600

58

Mirtazapin 30 mg

Mirtazapin 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 7 viên

USP hiện hành

36

893110091700

18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3a, Đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

59

Flamcid

Ursodeoxycholic acid 300mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVC/PVdC hoặc vỉ Alu-Alu

USP hiện hành

36

893110091800

60

Viluvit

Magnesium lactate dihydrate 470mg; Pyridoxine hydrochloride 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVN hiện hành

36

893100091900

19. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Generic (Địa chỉ: Cụm 9, xã Duyên Thái, Huyện Thường Tín, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

61

Solifenacin Succinat 10

Solifenacin succinat 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110092000

62

Solifenacin Succinat 5

Solifenacin succinat 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110092100

20. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A, Phố Quang Trung, P. Quang Trung, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)

20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)

63

Bastirizin

Cetirizin dihydroclorid 1mg/1ml

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml; Hộp 1 chai x 90ml; Hộp 1 chai x 120ml

NSX

36

893100092200

64

Cefpodoxim S DHT 40mg

Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 40mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 1,5g

NSX

24

893110092300

65

Fenzinam 600

Fenticonazol nitrat 600mg

Viên nang mềm đặt âm đạo

Hộp 1 túi x 1 vỉ x 2 viên, Hộp 1 túi x 2 vỉ x 2 viên

NSX

24

893110092400

66

Tribetason

Betamethason dipropionat tương ứng với betamethason 0,05% (w/w); Clotrimazol 1,0% (w/w); Gentamicin sulfat tương ứng với gentamicin 0,1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110092500

21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm HND (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Kim Hoàn, lô D14, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

67

Banzol 500

Ornidazol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115092600

68

Forfelid

Pyridoxin hydroclorid 50mg; Thiamin mononitrat 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên, 50 viên, 60 viên

NSX

36

893100092700

69

Patistured Plus

Indapamid 1,25mg; Perindopril arginin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên

NSX

36

893110092800

22. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm (Địa chỉ: Số 4, đường 30/4, phường 1, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)

70

Dropine FCT 60

Levodropropizin 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

24

893110092900

71

Mexcold Effer 325

Paracetamol 325mg

Thuốc cốm sủi bọt pha dung dịch uống

Hộp 12 gói x 1,5g; Hộp 24 gói x 1,5g

NSX

24

893100093000

22.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm - Nhà máy kháng sinh Công nghệ cao Vĩnh Lộc (Địa chỉ: Lô B15/I-B16/I đường 2A, khu công nghiệp Vĩnh Lộc, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

72

Pharmox IMP 1g

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat compacted) 1000mg

Viên nén phân tán

Hộp 2 vỉ x 7 viên

USP hiện hành

24

893110093100

23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Số 74 đường Thống Nhất, phường Vạn Thắng, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Địa chỉ: Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

73

Deferipron 500

Deferipron 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, Chai 500 viên

NSX

36

893110093200

74

Kafedipin

Lercanidipine hydrochloride 10mg

viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 20 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 1 vỉ x 30 viên; Hộp 2 vỉ x 30 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên

NSX

36

893110093300

75

Lornoxicam 8mg

Lornoxicam 8mg

Viên nén

Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên

NSX

36

893110093400

76

Proivarac

Indapamide 1,25mg; Perindopril tert- butylamine 4mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 15 viên

NSX

36

893110093500

24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

24.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: Số 221 B, đường Phạm Văn Thuận, phường Tân Tiến, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

77

Vemtos

Lornoxicam 4mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110093600

24.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Nam (Địa chỉ: 300C Nguyễn Thông, Phường An Thới, Quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam)

78

Cordua Plus

Desonide 0,05% (w/w)

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

36

893110093700

79

Godsia Gel 0.05%

Tazarotene 0 5% (w/w)

Gel bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g, Hộp 1 tuýp x 15g, Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

36

893110093800

80

Nolecmo

Ciclopirox olamin 1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

36

893100093900

81

Toblaze

Lidocain 2,5% (w/w); Prilocain 2,5% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 01 tuýp x 05g và 2 băng gạc, Hộp 05 tuýp x 05g và 12 băng gạc, Hộp 01 tuýp x 10g và 4 băng gạc, Hộp 01 tuýp x 30g

NSX

36

893110094000

25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phẩm LV Pharma (Địa chỉ: 40/27 Hoàng Bật Đạt, Phường 15, Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: Số 192, đường Nguyễn Hội, phường Phú Trinh, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

82

Winval 50

Mỗi viên nén bao phim chứa 24,3mg sacubitril và 25,7mg valsartan (dưới dạng phức hợp muối sacubitril valsartan natri.2,5H2O 56,55mg)

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110094100

26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: Số 521, khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

83

Indger 2

Glimepirid 2mg

Viên nén

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110094200

84

Irbesartan OD MDS 200 mg

Irbesartan 200mg

Viên nén phân tán trong miệng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110094300

85

Ramipril

Ramipril 5mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110094400

86

Rosuvastatin Cap MDS 20 mg

Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 20mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110094500

27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Medbolide (Địa chỉ: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRich 1, số 968 đường Ba Tháng Hai, phường 15, quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Medipharco (Địa chỉ: Số 8 Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

87

Gidaum

Hydrocortison acetat 0,5% (kl/kl); Lidocain hydrochloride 3% (kl/kl)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

36

893110094600

88

Maloford

Ciclopirox olamin 1% (kl/kl)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 30g

NSX

36

893100094700

28. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

89

Midatan 125/31,25

Mỗi 5ml hỗn dịch sau khi pha chứa: Acid clavulanic (dạng kali clavulanat + silicon dioxyd (1:1) 31,25mg; Amoxicilin (dạng amoxicilin trihydrat) 125mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ x 30g

NSX

24

893110094800

28.2. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8, đường N5, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Mỹ Xá, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu

chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

90

Piracetam 12g/60ml

Piracetam 12g/60ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 lọ x 60ml

NSX

36

893110094900

29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Nam Hà (Địa chỉ: Số 415 đường Hàn Thuyên, phường Vị Xuyên,Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

91

Coldko New

Guaifenesin 100mg; Paracetamol 250mg; Phenylephrine HCl 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 15 vỉ, 20 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ, 10 vỉ, 15 vỉ, 20 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ, 20 vỉ, 25 vỉ x 4 viên

NSX

36

893100095000

30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Nam Phương (Địa chỉ: số 9 tỉnh lộ 926, ấp Trường Bình, xã Trường Long A, , huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam)

30.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Dược phẩm Sài Gòn tại tỉnh Bình Dương (Địa chỉ: Số 27 VSIP, Đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Tp. Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

92

Enaxen

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium trihydrat) 20mg; Naproxen 500mg

Viên nén bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110095100

31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

31.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Địa chỉ: Số 27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)

93

Bismuth Subsalicylate 262.5mg

Bismuth subsalicylate 262,5mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110095200

94

Bismuth Subsalicylate 262mg

Bismuth subsalicylate 262mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110095300

95

L-Ornithine L- Aspartate 3g

Mỗi gói 5g chứa: L-Ornithine L- Aspartate 3g

Thuốc bột pha uống

Hộp 10 gói x 5g; Hộp 20 gói x 5g

NSX

24

893110095400

96

Quazimin

Arginine aspartate 1000mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml

NSX

36

893110095500

97

Rabera 20

Rabeprazole sodium (dưới dạng Rabeprazole sodium hydrate) 20mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110095600

98

Rivater 10

Rivaroxaban 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

24

893110095700

99

Rivater 15

Rivaroxaban 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

24

893110095800

100

Rivater 20

Rivaroxaban 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 30 viên

NSX

24

893110095900

32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô số 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

101

Richstom

Rebamipide 100mg

Thuốc cốm

Hộp 20 gói x 1g; Hộp 30 gói x 1g; Hộp 50 gói x 1g

NSX

36

893110096000

102

Usadaric

Mefenamic acid 250mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100096100

103

Usarsulfa

Mỗi 5ml chứa: Sulfamethoxazole 200mg; Trimethoprim 40mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 01 chai x 40ml; Hộp 01 chai x 80ml; Hộp 01 chai x 100ml

NSX

24

893110096200

33. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Địa chỉ: Lô số 7, đường số 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

104

Fudnostra 10

Perindopril arginin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 60 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110096300

105

Oriesmin

Diosmin 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110096400

106

Origluta 10ml

Mỗi 10ml chứa: Calci glycerophosphat (tương đương Calci 87mg) 456mg; Magnesi gluconat (tương đương Magnesi 25mg) 426mg

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml

NSX

36

893100096500

34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)

107

Clotrimazol 1%

Clotrimazol 1%

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g

NSX

36

893100096600

108

Losartan 25 mg

Losartan kali 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên (vỉ Al/PVDC); Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên (vỉ Al/PVC)

DĐVNV

36

893110096700

109

Pantoprazol 40 mg

Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazo natri sesquihydrat 45,1mg) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

Hộp 02 vỉ x 07 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110096800

110

Quanpalvin 75mg

Clopidogrel (dưới dạng clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVNV

36

893110096900

111

Terbinafin 1%

Terbinafin hydroclorid 1% (w/w)

Kem bôi da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g

NSX

36

893100097000

35. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm quốc tế - UK Pharma (Địa chỉ: A5/1, Ngõ 8, Đường Quang Trung, Tổ dân phố 6, Phường La Khê, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

112

Uk Edo Capsule

Erdostein 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110097100

36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Quốc tế CTT Việt Nam (Địa chỉ: Lô 38-N01 khu tái định cư tập trung, tổ dân phố Kiều Mai, Phường Phúc Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

113

Elobiden 250

Cefprozil (dưới dạng cefprozil monohydrat) 250mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, Hộp 20 gói x 3g

NSX

36

893110097200

114

Nozil 250

Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat) 250mg/5ml

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 01 lọ HDPE có vạch 60ml, chứa cốm thuốc để pha 60ml hỗn dịch uống

NSX

24

893110097300

37. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

115

Diwei 250

Deferasirox 250mg

Viên nén phân tán trong nước

Hộp 3 vỉ x 10 viên, (nhôm - PVC); Hộp 3 vỉ x 10 viên, (nhôm - nhôm)

NSX

36

893110097400

116

Diwei 500

Deferasirox 500mg

Viên nén phân tán trong nước

Hộp 3 vỉ x 10 viên, (nhôm - PVC); Hộp 3 vỉ x 10 viên, (nhôm - nhôm)

NSX

36

893110097500

117

Etodolac 300

Etodolac 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 3 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - PVC); Hộp 1 chai x 100 viên, (chai HDPE)

NSX

36

893110097600

118

Etova 300

Etodolac 300mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC; Hộp 1 chai x 100 viên, Chai HDPE

NSX

36

893110097700

119

Tadalafil 20

Tadalafil 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 1 viên, Hộp 1 vỉ x 2 viên, Hộp 2 vỉ x 2 viên

NSX

24

893110097800

38. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, TP. Hà Nội, Việt Nam)

120

Clatizet

Loratadine 10mg

Viên nén nhai

Hộp 1 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100097900

121

Mecarid

Sumatriptan (dưới dạng sumatriptan succinat) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 6 viên

NSX

36

893110098000

39. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công Nghiệp trong Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công Nghiệp trong Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

122

Savi Enalapril HCT 10/12,5

Enalapril maleate 10mg; Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110098100

40. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Soha Vimex (Địa chỉ: Đường N1 - Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Soha Vimex (Địa chỉ: Đường N1 - Khu công nghiệp Yên Mỹ II, Thị trấn Yên Mỹ, Huyện Yên Mỹ, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

123

Almagate 5 Soha 500 mg

Almagate 500mg

Viên nén nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100098200

124

Anbi-Max

gói 10g chứa: L- Ornithine L-Aspartate 6000mg

Thuốc cốm

Hộp 10 gói x 10g, Hộp 20 gói x 10g

NSX

24

893110098300

125

Beta-Dex Soha

Mỗi 5ml dung dịch chứa: Betamethasone 0,25mg (0,005% kl/tt); Dexchlorpheniramine maleate 2mg (0,04% kl/tt)

Dung dịch uống

Hộp 1 lọ x 60ml, Hộp 1 lọ x 100ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 10ml

NSX

24

893110098400

126

Cttrasa

gói 1,83g chứa: Piracetam 800mg

Thuốc cốm pha dung dịch uống

Hộp 30 gói x 1,83g; Hộp 50 gói x 1,83g

NSX

24

893110098500

127

DL-TP 0,5 mg/ml

Desloratadine (0,05% kl/tt) 0,5mg/ml

Siro

Hộp 1 lọ x 45ml, Hộp 1 lọ x 75ml, Hộp 1 lọ x 100ml; Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 10 gói x 5ml, Hộp 10 gói x 10ml; Hộp 10 ống x 15ml

NSX

24

893100098600

128

Sohagecin

Benzalkonium chloride 1mg; Benzocaine 1,5mg; Tyrothricin 0,5mg

Viên nén ngậm

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100098700

129

Sohaibu 100mg/5ml

Ibuprofen 20mg/ml (2% kl/tt)

Hỗn dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 01 lọ x 60ml, Hộp 01 lọ x 100ml

NSX

24

893100098800

130

Sohalina 5

Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110098900

131

Sohariva 20

Rivaroxaban 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110099000

132

Sohavilda 50

Vildagliptin 50mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110099100

133

Topalov

gói 3g chứa: Calcium (dưới dạng calcium carbonate) 500mg; Vitamin D3 (Dry Vitamin D3 100 SD/S) 440IU

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 3g, Hộp 30 gói x 3g

NSX

24

893100099200

41. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: Lô 08, 09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ Công nghiệp Tân Mỹ Chánh, Phường 9, Thành Phố Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Địa chỉ: 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam)

134

Diclofenac 50mg

Diclofenac natri 50mg

Viên nén bao tan ở ruột

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110099300

135

Flavoxat 200

Flavoxat hydroclorid 200mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110099400

136

Motidoperid

Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat 12,7mg) 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ xé; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm Alu-PVC

NSX

36

893110099500

42. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tùng Linh (Địa chỉ: Nhà B-TT8-4, Khu nhà ở Him Lam Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, Khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu

chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

137

Tupra

Acid ursodeoxycholic 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110099600

43. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm (Địa chỉ: Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam)

138

Acyclovir 800mg

Acyclovir 800mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

NSX

24

893110099700

139

Losartan 100mg

Losartan potassium 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, vỉ Al-Al; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, vỉ Al-PVC; Chai 30 viên, 100 viên

NSX

36

893110099800

140

Travinat 500mg

Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime axetil) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 5 viên

NSX

36

893110099900

44. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm TW 25 (Địa chỉ: 448B Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

141

Ceftibuten 200

Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat) 200mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110100000

142

Febuxogout 120 mg

Febuxostat 120mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110100100

143

Lansoprazol 30 mg

Lansoprazol (dưới dạng Lansoprazol vi hạt 8,5%) 30mg

Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110100200

144

Spiramezol

Metronidazol 125mg; Spiramycin 750.000IU

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 300 viên; Chai 500 viên

NSX

36

893115100300

45. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

45.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu

chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

145

Chotatin

Pravastatin natri 10mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (Nhôm-PVC); Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, (Nhôm-nhôm)

NSX

24

893110100400

46. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Số 9 Trần Thánh Tông, phường Bạch Đằng, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấnQuang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

146

Dopharalgic 125

Cefprozil (dưới dạng cefprozil monohydrat 130,78mg) 125mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 3g, Hộp 24 gói x 3g

NSX

36

893110100500

147

Dosicalcin

Ursodeoxycholic acid 250mg/5ml

Hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ x 100ml; Hộp 1 lọ x 250ml

NSX

36

893110100600

47. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

148

Acid Ursodeoxycholic 150mg

Acid ursodeoxycholic 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110100700

149

Acid Ursodeoxycholic 250mg

Acid ursodeoxycholic 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110100800

150

Cefoperazon 2g/Sulbactam 1g

Cefoperazon 2g: Sulbactam 1g (dưới dạng hỗn hợp cefoperazon natri và sulbactam natri (2:1))

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

24

893110100900

151

Ceftriaxon 2g

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 2g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

36

893110101000

152

Dafecote 5

Ivabradin (dưới dạng Ivabradin hydroclorid 5,39mg) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110101100

153

Flunodox 10

Leflunomid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110101200

154

Indolinazy 100

Acid ursodeoxycholic 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110101300

155

Indolinazy 150

Acid ursodeoxycholic 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110101400

156

Indolinazy 250

Acid ursodeoxycholic 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110101500

157

Phacanzid 16/12,5

Candesartan cilexetil 16mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110101600

158

Stavid

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP hiện hành

36

893110101700

159

Trepmycin

Streptomycin (dưới dạng Streptomycin sulfat) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 50 lọ x 10ml; Hộp 50 lọ x 7ml

NSX

48

893110101800

160

Trikaxon 0,5g

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ

NSX

36

893110101900

161

UbidecarenoN 30 mg

Ubidecarenon 30mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100102000

48. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

48.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

162

Diazepam Vidipha 5

Diazepam 5mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVNV

36

893112102100

163

Doltuxil - Plus

Dextromethorphan hydrobromide 10mg; Paracetamol 500mg; Phenylephrine hydrochloride 5mg

Viên nang cứng

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên

NSX

36

893110102200

164

Griseofulvin Vidipha 500

Griseofulvin 500mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

USP 43

36

893110102300

165

Aspirin Vidipha 81

Aspirin (Acid acetylsalicylic) 81mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên

DĐVNV

24

893110102400

166

Candevidi 8

Candesartan cilexetil 8mg

viên nén

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110102500

167

Effecorbic

Acid ascorbic (Vitamin C) 1000mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 1 tuýp x 10 viên

NSX

24

893110102600

168

Lamivudine Vidipha 100

Lamivudine (Lamivudin) 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

DĐVNV

36

893110102700

169

Papaverine VIDIPHA

Papaverine hydrochloride 40mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

DĐVNV

36

893110102800

49. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Số 93 Linh Lang, phường Cống Vị, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Trường Thọ (Địa chỉ: Chi nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm Trường Thọ - Lô M1, Đường N3, Khu Công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)

170

Nithotidin

Nizatidin 75mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110102900

171

Pesito

L-Arginin hydroclorid 250mg; Pyridoxin hydroclorid 20mg; Thiamin hydroclorid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110103000

172

TK Extra EF

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén sủi bọt

Hộp 5 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên

NSX

24

893100103100

173

Esratadin

Desloratadine 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100103200

50. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

50.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường 13, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

174

Moxiphar DT 750

Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 750mg

Viên nén phân tán

Hộp 01 vỉ x 10 viên, Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110103300

175

Piracetam 33,3 %

Piracetam 33,3g/100ml

Sirô

Hộp 01 chai 125ml, Chai nhựa/thủy tinh

NSX

36

893110103400

176

Krepzyten 400

Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten dihydrat) 400mg

Viên nang cứng

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110103500

177

Omeprazole And Sodium Bicarbonate 40mg/1680mg

Mỗi gói 3g chứa: Natri bicarbonat 1680mg; Omeprazol 40mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 3g; Hộp 20 gói x 3g; Hộp 24 gói x 3g; Hộp 30 gói x 3g

NSX

36

893110103600

51. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 777, đường Mê Linh, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)

51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Thôn Mậu Thông, P. Khai Quang, TP. Vĩnh Yên, T. Vĩnh Phúc, Việt Nam)

178

Baraeton 50 mg

Ubidecarenon (Coenzym Q10) 50mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893100103700

179

Leflovin

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 768,68mg) 750mg/30ml

Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 vỉ x 5 lọ x 30ml; Hộp 2 vỉ x 5 lọ x 30ml

NSX

36

893115103800

180

Mitiwind 350

Daptomycin 350mg

Thuốc tiêm đông khô

Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống dung môi pha tiêm NaCl 0,9% 7ml

NSX

Lọ thuốc tiêm đông khô + ống dung môi pha tiêm: 24 tháng

893110103900

181

Vinflozin Duo 12,5 mg/850 mg

Empagliflozin 12,50mg; Metformin hydrochlorid 850mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm-PVC hoặc nhôm - nhôm

NSX

36

893110104000

182

Vinlevo Plus

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 512,45mg) 500mg/20ml

Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

Hộp 1 lọ x 20ml; Hộp 1 vỉ x 5 lọ x 20ml; Hộp 2 vỉ x 5 lọ x 20ml

NSX

36

893115104100

52. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)

183

Bisoprolol DWp 2,5mg

Bisoprolol fumarat 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110104200

184

Bisoprolol Plus DWP 5/12,5mg

Bisoprolol fumarat 5mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110104300

185

Lisinopril DWP 30 mg

Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 30 (32,7)mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110104400

186

Lovastatin DWP 40mg

Lovastatin 40mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110104500

187

Minocyclin Cap DWP 100mg

Minocyclin (dưới dạng Minocyclin hydroclorid) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110104600

188

Minocyclin Cap DWP 50mg

Minocyclin (dưới dạng Minocyclin hydroclorid) 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110104700

189

MNS DWP 164mg/170mg/25mg

Magnesi hydroxyd 164mg; Nhôm oxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel khô) 170mg; Simethicon (dưới dạng bột Simethicon) 25mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100104800

190

Quetiapin DWP 300 mg

Quetiapin (dưới dạng quetiapin fumarat) 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110104900

191

Simvastatin S DWP 20mg

Simvastatin 20mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 30 gói x 1g

NSX

24

893110105000

192

Spironolacton Plus DWP 50/20 mg

Furosemid 20mg; Spironolacton 50mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110105100

193

Trimebutin Cap DWP 150 mg

Trimebutin maleat 150mg

Viên nang cứng

Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110105200

53. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược S.Pharm (Địa chỉ: Đường D1 Lô G, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, Việt Nam)

194

Levofloxacin 250mg

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 256,23mg) 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 02 vỉ, Hộp 03 vỉ, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893115105300

54. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

54.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)

195

Antrimin

Diosmin 300mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên, Hộp 6 vỉ × 10 viên, Hộp 10 vỉ × 10 viên, Hộp 2 vỉ × 15 viên, Hộp 3 vỉ × 15 viên, Hộp 5 vỉ × 15 viên

NSX

36

893110105400

196

Dinovein

Diosmin 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên, Hộp 6 vỉ × 10 viên, Hộp 10 vỉ × 10 viên, Hộp 2 vỉ × 15 viên, Hộp 3 vỉ × 15 viên, Hộp 5 vỉ × 15 viên

NSX

36

893110105500

197

Ditrison

Diosmin 600mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên, Hộp 6 vỉ × 10 viên, Hộp 10 vỉ × 10 viên, Hộp 2 vỉ × 15 viên, Hộp 3 vỉ × 15 viên, Hộp 5 vỉ × 15 viên

NSX

36

893110105600

198

Foxmyzil 500

Fosfomycin(dưới dạng fosfomycin calci) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên, Hộp 6 vỉ × 10 viên, Hộp 10 vỉ × 10 viên; Chai 30 viên, Chai 50 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110105700

199

Heverbes

Tenofovir alafenamid (dưới dạng Tenofovir alafenamid fumarat) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ × 10 viên; Hộp 3 vỉ × 10 viên; Hộp 5 vỉ × 10 viên; Hộp 6 vỉ × 10 viên; Hộp 10 vỉ × 10 viên; Chai 30 viên, Chai 50 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên

NSX

36

893110105800

200

Triodin

Hỗn hợp diosmin + hesperidin (9:1) 1000mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ bấm Alu - PVC; Hộp 02 vỉ x 15 viên, Hộp 03 vỉ x 15 viên, Hộp 05 vỉ x 15 viên, vỉ Alu-Alu

NSX

36

893100105900

201

Trixovin

Diosmin 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ × 10 viên, Hộp 5 vỉ × 10 viên, Hộp 6 vỉ × 10 viên, Hộp 10 vỉ × 10 viên, Hộp 2 vỉ × 15 viên, Hộp 3 vỉ × 15 viên, Hộp 5 vỉ × 15 viên

NSX

36

893110106000

55. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

55.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

202

Ibuprofen 600 mg

Ibuprofen 600mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên; Lọ 500 viên

NSX

36

893110106100

203

Piracetam 1200 mg

Piracetam 1200mg

Viên nén bao phim

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên; Lọ 200 viên

NSX

36

893110106200

56. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

56.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (Địa chỉ: Nhà máy dược phẩm số 2: Thôn Trung Hậu, xã tiền Phong, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

204

Asederma

Miconazol 200mg/10g

Gel bôi miệng

Hộp 1 tuýp x 10g

NSX

36

893110106300

205

Haicardis

Hydrochlorothiazide 12,5mg; Telmisartan 40mg

Viên nén

Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110106400

206

Haidapa 10

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 1 túi metalize x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 1 túi metalize x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 1 túi metalize x 10 viên

NSX

36

893110106500

57. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, tỉnh Long An, Việt Nam)

57.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)

207

Domperidon 10

Domperidone (dưới dạng domperidone maleate) 10mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al-Al; Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 30 viên, Hộp 50 vỉ x 30 viên, vỉ Al-PVC; Chai 100 viên

NSX

36

893110106600

208

Paracetamol 500

Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 25 vỉ x 4 viên, Hộp 10 vỉ x 6 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên, Hộp 15 vỉ x 12 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

NSX

48

893100106700

209

Vacohistin 16

Betahistine dihydrochloride 16mg

Viên nén

Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 20 viên, Hộp 50 vỉ x 20 viên, vỉ Al-PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al-Al

NSX

24

893110106800

210

Vacopartin 3000

L-Ornithine L- Aspartate 3000mg

Thuốc cốm

Hộp 10 gói x 4g; Hộp 14 gói x 4g; Hộp 50 gói x 4g; Hộp 100 gói x 4g; Hộp 200 gói x 4g; Hộp 500 gói x 4g

NSX

24

893110106900

211

Vaconidazol 250

Metronidazole 250mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 25 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893115107000

58. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

58.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hoàng Đông, phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)

212

Nagluti

Glucosamin (dưới dạng Glucosamin hydroclorid) 625mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 9 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 60 viên; Hộp 1 lọ x 90 viên

NSX

36

893100107100

59. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

59.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

213

Hadudipin

Nicardipin HCl 10mg/10ml

Dung dịch tiêm

Hộp 5 ống x 10ml; Hộp 10 ống x 10ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml

NSX

24

893110107200

214

Hisguma

Fexofenadin hydroclorid 0,6% (w/v)

Hỗn dịch uống

Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 1 chai x 60ml

NSX

36

893110107300

215

Noradrenalin 4mg/4ml

Noradrenalin (dưới dạng Noradrenalin tartrat) 4mg/4ml

Dung dịch thuốc tiêm

Hộp 10 ống x 4ml; Hộp 20 ống x 4ml; Hộp 50 ống x 4ml

NSX

24

893110107400

59.2. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Tầng 2, Tòa nhà 4A, Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, phường Cẩm Thượng, Thành phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

216

Dinxo 4

Glimepiride 4mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110107500

217

Hadugut 300

Allopurinol 300mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên

NSX

36

893110107600

218

Haduirbe 150

Irbesartan 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110107700

219

Haduirbe 300

Irbesartan 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110107800

220

Hadulab 25

Enalapril maleate 10mg; Hydroclorothiazid 25mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110107900

221

Hadumix Cap

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100108000

222

Hadupara Ib 200

Ibuprofen 200mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100108100

223

Haduspiro 50/20

Furosemid 20mg; Spironolacton 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110108200

59.3. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

224

Citirintex

Cetirizine dihydrochloride 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110108300

225

Tanramoma

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110108400

60. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược VP-Pharm (Địa chỉ: Ô 213 Lô C5, khu đô thị mới Đại Kim-Định Công, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

60.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

226

Lidamisil Cream

Terbinafine hydrochloride 1% (kl/kl)

Kem

Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

36

893100108500

227

Tenoprila Shampoo

Clobetasol propionate 0,05% (kl/tt)

Gel

Hộp 1 chai x 250m;, Hộp 30 gói x 7,5ml

NSX

36

893110108600

61. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 273, phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

61.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

228

Xinfadro

Mỗi ml chứa betamethason 0,05mg; dexclorpheniramin maleat 0,4mg

Dung dịch uống

Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x 60ml

NSX

24

893110108700

62. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

62.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar (Địa chỉ: 297/5 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

229

Mekomulvit-N

Nicotinamide (vitamin PP) 20mg; Pyridoxine hydrochloride (vitamin B6) 2mg; Riboflavin (vitamin B2) 2mg; Thiamine nitrate (vitamin B1) 4,85mg

Viên nén bao phim

Chai 100 viên

NSX

36

893100108800

230

Pacetcool 1g

Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp Cefotiam hydrochloride và Sodium carbonate) 1g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 10 lọ

NSX

24

893110108900

231

Paracold Codein

Codeine phosphate hemihydrate 30mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 6 viên

DĐVN V

24

893111109000

232

Sodium Chloride 0,45%

Mỗi 250ml chứa Sodium chloride 1,125g

Dung dịch tiêm truyền

Chai 250ml; Chai 500ml; Chai 1000ml

DĐVN V

36

893110109100

63. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần JW Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

63.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần JW Euvipharm (Địa chỉ: Ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Việt Nam)

233

Donepezil 5 mg

Donepezil hydroclorid 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên

USP 2023

36

893110109200

234

Ganakhan 50 mg

Itopride hydrochloride 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110109300

64. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Kỹ thuật VTP Á Châu (Địa chỉ: Lô A2 - CN3 Cụm công nghiệp Từ Liêm, Phường Minh Khai, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

64.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

235

Snowclear Cool

Ketoconazole 2% (w/w)

Kem bôi ngoài da

Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g

NSX

24

893100109400

65. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

65.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

236

Adsepain-New Cơ Xương Max

Methocarbamol 400mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 6 vỉ x 5 viên, Hộp 10 vỉ x 5 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu

NSX

36

893110109500

237

Besamux 200

Acetylcystein 200mg

Viên nang cứng

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100109600

238

Élo-Orni

L- ornithin L- Aspartat 3g

Cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 5g; Hộp 20 gói x 5g; Hộp 30 gói x 5g

NSX

36

893110109700

239

Mirta-5A 30mg

Mirtazapin 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110109800

66. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Medcen (Địa chỉ: Lô F10, đường số 6, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Việt Nam)

66.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Medcen (Địa chỉ: Lô F10, đường số 6, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Việt Nam)

240

Amirus

Desloratadin 2,5mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 50 ống x 10ml; Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gối x 10ml, Hộp 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 90ml

NSX

24

893100109900

241

Apaman

Almagat 1500mg/15g

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 15g, Hộp 30 gói x 15g

NSX

30

893100110000

242

Apixaban MCN 5

Apixaban 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110110100

243

Cedivas 12

Candesartan cilexetil 12mg

Viên nén

Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110110200

244

Diplem 10/12,5

Enalapril maleat 10mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110110300

245

Diplem 20/12,5

Enalapril maleat 20mg; Hydroclorothiazid 12,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110110400

246

Kotelo 200 mg/5 ml

Paracetamol 200mg/5ml

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml, Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml, Hộp 50 ống x 10ml; Hộp 20 gói x 5ml, Hộp 30 gói x 5ml, Hộp 50 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml, Hộp 30 gói x 10ml, Hộp 50 gói x 10ml; Hộp 1 chai x 30ml, Hộp 1 chai x 60ml, Hộp 1 chai x 100ml

NSX

24

893100110500

247

Koverie 6

Tizanidin (dưới dạng tizanidin hydroclorid) 6mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110110600

248

Methocarbamol MCN 1500

Methocarbamol 1500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

30

893110110700

249

Repaglinid MCN 2

Repaglinid 2mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110110800

67. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, Khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

67.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần nghiên cứu và sản xuất dược phẩm Meracine (Địa chỉ: Đường YP6, Khu công nghiệp Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

250

Dầu Gội Ketoconazol 2%

Ketoconazol 2% (kl/kl)

Dầu gội đầu

Hộp 1 tuýp 120ml, Hộp 50 gói × 6ml

BP hiện hành

24

893100110900

251

Hỗn hợp Keto Amino Acid

Alpha-Ketoleucin calci 101mg; Alpha- Ketophenylalanin calci 68mg; Alpha- Ketovalin calci 86mg; D,L-Alpha- Hydroxymethionin calci 59mg; D,L- Alpha-Ketoisoleucin calci 67mg; L_Histidin hydroclorid monohydrat Tương ứng L_Histidin 38mg; L_Lysin acetat 105mg; L_Tyrosin 30mg; L_Threonin 53mg; L_Tryptophan 23mg; Nitơ toàn phần trong mỗi viên 36mg; Tổng lượng calci trong mỗi viên 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 túi nhôm x 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110111000

252

Tinfoten 180 Tablet

Fexofenadin hydroclorid 180mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

DĐVNV

36

893100111100

68. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

68.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

253

Linagliptin Spm 5

Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110111200

254

Solmovis

Ibuprofen 150mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100111300

255

Lypophyl 750

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 768,63mg) 750mg/150ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 chai x 150ml

NSX

24

893115111400

256

Mothernat

Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochloride) 400mg/250ml

Dung dịch tiêm truyền

Hộp 1 chai 250ml; Hộp 10 chai 250ml

NSX

24

893115111500

257

Soltobra 40mg/ml

Tobramycin (dưới dạng Tobramycin Sulfate) 40mg/ml

Dung dịch tiêm

Hộp 1 chai x 30ml; Hộp 5 lọ x 4ml

NSX

36

893110111600

69. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

69.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần sản xuất - thương mại dược phẩm Đông Nam (Địa chỉ: Lô 2A, Đường 1A, KCN Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

258

Kiteki

Tenofovir alafenamid (dưới dạng Tenofovir alafenamid fumarat) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm

NSX

36

893110111700

259

Paracetamol Cafein

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên

DĐVN V

36

893100111800

70. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

70.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

260

Bechasol

Alendronic acid (dưới dạng sodium alendronate) 70mg

Dung dịch uống

Hộp 1 chai x 100ml

NSX

24

893110111900

261

Namycin

Natamycin 5% (w/v)

Hỗn dịch nhỏ mắt

Hộp 1 lọ x 10ml; Hộp

1 lọ x 15ml

NSX

24

893110112000

71. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thiết bị y tế Cryopharm (Địa chỉ: Số nhà 28, Ngõ 163/1/4 Đường Đại Mỗ, Phường Đại Mỗ, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

71.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần liên doanh Dược phẩm Éloge France Việt Nam (Địa chỉ: Khu Công nghiệp Quế Võ, xã Phương Liễu, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)

262

Dozhaimer's 5-ODT

Donepezil hydrochlorid 5mg

Viên nén phân tán trong khoang miệng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110112100

72. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Traphaco (Địa chỉ: Số 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)

72.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương - Xã Tân Quang - Huyện Văn Lâm - Tỉnh Hưng Yên- Việt Nam)

263

Traflon - 500

Diosmin : Hesperidin (9:1) (tương ứng Diosmin 450mg : Hesperidin 50mg)

500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 12 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 8 vỉ x 15 viên

NSX

36

893100112200

264

Viên Nén Traphacol Extra

Cafein 65mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 15 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 12 viên; Hộp 3 vỉ x 12 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên; Hộp 20 vỉ x 12 viên

NSX

36

893100112300

265

Xavarox 15

Rivaroxaban 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 3 vỉ x 14 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 3 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110112400

266

Xavarox 20

Rivaroxaban 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 3 vỉ x 14 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên, Hộp 3 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110112500

73. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

73.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

267

Consordim 1 g

Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat và natri carbonat) 1g

Bột pha tiêm

Hộp 1 lọ x 1g, Hộp 10 lọ x 1g

USP41

36

893110112600

74. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

74.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

268

Bemeus

Betahistin mesilat 6mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110112700

269

Betameni

Betahistin mesilat 12mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110112800

270

Celecoxib 400 mg

Celecoxib 400mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu -PVC/ Alu - Alu; Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110112900

271

Ellenzym

Ubidecarenon 100mg

Viên nang mềm

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100113000

272

Sobrax

Sofosbuvir 400mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110113100

273

Tesorid 50

Itoprid hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu -PVC hoặc Alu - Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110113200

274

Ursodeoxycholic Acid 250 mg

Ursodeoxycholic acid 250mg

Viên nang cứng

Hộp 3, 5, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110113300

75. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Y Dược LS (Địa chỉ: Km 22, Quốc Lộ 5, phường Bần Yên Nhân, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)

75.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112 đường Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

275

Vasabitril

Sacubitril 48,6mg và Valsartan 51,4mg (dưới dạng muối phức hợp sacubitril valsartan natri)

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110113400

76. Cơ sở đăng ký: Công ty Harrischem Inc - USA (Địa chỉ: 3106 Climbing Branch CT, Houston, Texas 77068, Hoa Kỳ)

76.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Hóa dược Việt Nam (Địa chỉ: Số 192, phố Đức Giang, phường Thượng Thanh, quận Long Biên, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

276

Haridol

Mỗi gói 5g chứa Paracetamol 650mg

Thuốc bột uống

Hộp 20 gói; Hộp 30 gói

NSX

36

893100113500

77. Cơ sở đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

77.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer-BPC (Địa chỉ: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, Việt Nam)

277

Betamethason Dexclorpheniramin Maleat

Mỗi 5ml chứa: Betamethason 0,25mg; Dexclorpheniramin maleat 2mg

Sirô

Hộp 10 gói x 2,5ml; Hộp 20 gói x 2,5ml; Hộp 20 ống x 2,5ml; Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 7,5ml; Hộp 1 chai x 40ml, Hộp 1 chai x 55ml (chai nhựa, chai thủy tinh); Hộp 1 chai x 70ml (chai nhựa)

NSX

24

893110113600

278

Meyerbus

Bismuth subsalicylat 17,5mg/1ml

Hỗn dịch uống

Hộp 10 gói, 20 gói, 30 gói x 30ml; Hộp 1 chai x 30ml, (chai nhựa, chai thủy tinh); Hộp 1 chai x 240ml, (chai nhựa)

NSX

24

893100113700

78. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

78.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

279

Efferex 500

Deferipron (dưới dạng cốm bán thành phẩm deferipron) 500mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110113800

79. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

79.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

280

Trudebis 2400 mg

gói 5100mg chứa: Piracetam 2400mg

Thuốc cốm

Hộp 30 gói x 5100mg

NSX

36

893110113900

80. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

80.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm BV Pharma (Địa chỉ: Số 18 đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

281

Bv Vitamin Pp 500

Nicotinamide (Niacinamide) 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110114000

282

Glipizid 10

Glipizide 10mg

viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - nhôm; Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm - PVC

NSX

36

893110114100

283

Rolulas 10

Ramipril 10mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110114200

81. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)

81.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Linh Hà Nam (Địa chỉ: Khu công nghiệp Đồng Văn I, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam, Việt Nam)

284

Alumges

Mỗi 5ml chứa: Magnesi hydroxyd 200mg; Nhôm hydroxyd (dưới dạng gel nhôm hydroxyd khô 228,76mg ) 175mg

Hỗn dịch uống

Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 30 gói x 10ml

NSX

36

893100114300

285

Rosolpin

Levocarnitin 300mg (tương đương 30% (w/v)

Dung dịch uống

Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 60 ống x 5ml; Hộp 1 chai x 60ml

NSX

24

893100114400

82. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Huy Văn (Địa chỉ: 511/15 Huỳnh Văn Bánh, phường 14, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam)

82.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần US Pharma USA (Địa chỉ: Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

286

Lodax 20

Bilastin 20mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu -PVC/ Alu -Alu; Chai 50 viên, Chai 100 viên, Chai 200 viên

NSX

36

893110114500

287

Lornoxicam 8

Lornoxicam 8mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC/ Alu - Alu; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

NSX

36

893110114600

288

Molintop 100

Minocyclin (dưới dạng Minocyclin hydroclorid) 100mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu -PVC/Alu - Alu; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên

NSX

36

893110114700

83. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm phúc Nhân Tâm (Địa chỉ: 102 Trần Thủ Độ, Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

83.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)

289

Japiane 10

Empagliflozin 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110114800

290

Japiane 25

Empagliflozin 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 4 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110114900

84. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

84.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

291

Ceratex

Cetirizin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100, 200, 500 viên

NSX

36

893100115000

85. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm và trang thiết bị y tế Hạnh Nhân (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

85.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)

292

Premedrol

Methylprednisolon 8mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên; Chai 100 viên

NSX

36

893110115100

86. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

86.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

293

DH-Hasanlor 5

Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat) 5mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110115200

294

Temfavir 25

Tenofovir alafenamid (dưới dạng tenofovir alafenamid fumarat) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110115300

87. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

87.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

295

Levothinyl 100/20

Ethinylestradiol 20µg (mcg); Levonorgestrel 100µg (mcg)

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 21 viên, vỉ PVC/PVDC/nhôm

NSX

24

893110115400

296

Olmesartan STELLA 10 mg

Olmesartan medoxomil 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110115500

297

Olmesartan STELLA 40 mg

Olmesartan medoxomil 40mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110115600

298

Paroxetine STELLA 20 mg

Paroxetine(dưới dạng paroxetine hydrochloride hemihydrate) 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110115700

88. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

88.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

299

Dapacopha 10

Dapagliflozin (dưới dạng dapagliflozin propanediol monohydrate 12,3mg) 10mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 60 viên

NSX

24

893110115800

300

Mirtacopha 15

Mirtazapine 15mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110115900

301

Mirtacopha 30

Mirtazapine 30mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110116000

302

Mirtacopha 45

Mirtazapine 45mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110116100

89. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nacopharm Miền Nam (Địa chỉ: 270A Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

89.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

303

Aboclen

Mỗi 5ml hỗn dịch sau pha chứa: Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat 524,5mg) 500mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 chai 50ml và 1 cốc phân liều; Hộp 1 chai 75ml và 1 cốc phân liều; Hộp 1 chai 100ml và 1 cốc phân liều

NSX

36

893110116200

90. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nova Pharma (Địa chỉ: Tầng 8, Tòa nhà Vietnam Business Center, 57-59 Hồ Tùng Mậu, phường Bến Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

90.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A- 1H- CN, Khu công nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị xã Bến cát, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

304

Sun-Levorizin

Levocetirizin dihydrochlorid 0,5mg/1ml

Dung dịch uống

Hộp 10 ống x 5ml, Hộp 20 ống x 5ml, Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 10 ống x 10ml, Hộp 20 ống x 10ml, Hộp 30 ống x 10ml

NSX

24

893100116300

91. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Present Pharma (Địa chỉ: Lô SO 11-12-03 Saigon Mia, Số 200 Đường 9A, KDC Trung Sơn, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

91.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

305

Nobila 100

Bupropion hydrochlorid 100mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110116400

306

Nobila 75

Bupropion hydrochlorid 75mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110116500

92. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

92.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)

307

Wontiaxone

Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone sodium) 0,5g

Thuốc bột pha tiêm

Hộp 1 lọ + 1 ống Nước cất pha tiêm 10ml

USP hiện hành

36

893110116600

93. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Nanogen Lâm Đồng (Địa chỉ: BII-11-KCN; BII-12-KCN; BII-13- KCN; BII--14-KCN tại Khu Công Nghiệp Phú Hội, Xã Phú Hội, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam)

93.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Nanogen Lâm Đồng (Địa chỉ: BII-11-KCN; BII-12-KCN; BII-13-KCN; BII--14-KCN tại Khu Công Nghiệp Phú Hội, Xã Phú Hội, Huyện Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng, Việt Nam)

308

Glucona

Glucose (dưới dạng Glucose monohydrat ) 5% (w/v); Natri clorid (Sodium Chloride) 0,9% (w/v)

Dung dịch tiêm truyền

Chai 250ml; Chai 500ml; Thùng 24 chai x 250ml, Thùng 30 chai x 250ml, Thùng 48 chai x 250ml, Thùng 20 chai x 500ml, Thùng 24 chai x 500ml, Thùng 30 chai x 500ml

BP 2020

36

893110116700

94. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Shine Pharma (Địa chỉ: 781/C2 đường Lê Hồng Phong (nối dài), P.12, Q.10. TP.HCM, Việt Nam)

94.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Địa chỉ: 521 An Lợi, Hòa Lợi, Bến Cát, Bình Dương, Việt Nam)

309

Mexproz 20

Rivaroxaban 20mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110116800

95. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

95.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Sinh Dược phẩm Hera (Địa chỉ: Lô A17, Khu công nghiệp Tứ Hạ, phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế, Việt Nam)

310

HCT

Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110116900

311

HCT

Hydrochlorothiazide 25mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110117000

312

Hemetrex Inj 100

Methotrexate 100mg/ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

Hộp 1 lọ x 5ml

NSX

24

893114117100

313

Herapine 50

Quetiapine (dưới dạng Quetiapine fumarate 57,60mg ) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110117200

314

Palciclib Cap 125

Palbociclib 125mg

Viên nang cứng

Hộp 3 vỉ x 7 viên

NSX

36

893110117300

315

Parcamol D 500

Diphenhydramine hydrochloride 25mg; Paracetamol 500mg

Viên nén bao phim

Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893100117400

316

Parcamol M

Methocarbamol 400mg; Paracetamol 500mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110117500

317

Parcamol M

Methocarbamol 400mg; Paracetamol 325mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110117600

318

Parcamol M

Methocarbamol 380mg; Paracetamol 300mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110117700

319

Rinocan

Irinotecan hydrochloride trihydrate 20mg/1ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

Hộp 1 lọ x 2ml; Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 15ml; Hộp 1 lọ x 25ml

NSX

24

893114117800

320

Sitavitin

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate 64,2mg) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110117900

321

Sitavitin

Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphate monohydrate 32,1mg) 25mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

NSX

36

893110118000

322

Valesto Hct 80/12,5

Hydrochlorothiazide 12,50mg; Valsartan 80mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110118100

96. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Rita Phạm (Địa chỉ: 21E1 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 11, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

96.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: Số 112, đường Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

323

Ritarel E

Alpha tocopheryl acetat (dưới dạng Vitamin E acetat 50%) 50mg; Cao khô Vaccinium myrtillus (chứa 32,4% - 39,6% tổng lượng anthocyanins; tính theo cyanidin 3-O- glucosid chlorid) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 12 viên; Hộp 5 vỉ x 12 viên

NSX

36

893110118200

97. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Phúc Anh (Địa chỉ: 726, Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

97.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

324

Miticon V - 120

Simethicone (dưới dạng Simethicone 50% 240mg) 120mg

Viên nhai

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu/ Alu - PVC

USP 44

18

893100118300

98. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Well Pharma (Địa chỉ: Tầng 8 Số 520 đường Cách Mạng Tháng Tám, Phường 11, Quận 3, Thành Phố Hồ Chí Minh , Việt Nam)

98.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần S.P.M (Địa chỉ: Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

325

Linapag 5/25

Empagliflozin 25mg; Linagliptin 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 9 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110118400

99. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Y Dược Mặt Trời Đỏ (Địa chỉ: số 2, ngõ 23, phố Cát Linh, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

99.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Trung ương 2 (Địa chỉ: Lô 27, khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)

326

Ramipril MTD 5 mg

Ramipril 5mg

Viên nang cứng

Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110118500

100. Cơ sở đăng ký: Công ty trách nhiệm hữu hạn Đầu tư và phát triển Y tế (Địa chỉ: Tầng 2, Tòa nhà 34T, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)

100.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)

327

Bromhexin Syrup

Mỗi ống 5ml chứa Bromhexin hydroclorid 4mg

Siro

Hộp 10 ống; Hộp 20 ống

NSX

36

893110118600

101. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Công ty TNHH sản xuất - kinh doanh dược phẩm Đam San (Địa chỉ: Gian E22-E23 Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế, Số 134/1 Tô Hiến Thành, Phường 15, Quận 10, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

101.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D, đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)

328

Paracetamol 650

Paracetamol 650mg

Viên nén

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 15 vỉ x 12 viên; Chai 200 viên, 500 viên

NSX

36

893100118700

102. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh Resantis Việt Nam- Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3, Tp Hồ Chí Minh, Việt Nam)

102.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Resantis Việt Nam-Công ty TNHH một thành viên Dược Sài Gòn (Địa chỉ: Số 01 VSIP, đường số 3, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu

chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

329

Myotalvic 150

Tolperison hydroclorid 150mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110118800

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu của năm là "00" và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu từ "0001".

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 06 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - ĐỢT 212
(Kèm theo Quyết định số 736/QĐ-QLD ngày 01 tháng 11 năm 2024 của Cục Quản lý Dược)

1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Tòa nhà số 2, số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)

1

Oseltamivir 75 mg

Oseltamivir (tương ứng 98,50mg oseltamivir phosphat) 75mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/Al; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/PVDC

NSX

24

893110118900

2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Savi (Savipharm J.S.C) (Địa chỉ: Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

2

Dicaloz 300

Canagliflozin (dưới dạng Canagliflozin hemihydrate 306mg) 300mg

Viên nén bao phim

Hộp 03 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110119000

3. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH DRP Inter (Địa chỉ: Lô EB8, đường số 19A, Khu công nghiệp Hiệp Phước, Xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

3

Solvyne

Ivabradine (dưới dạng ivabradine HCl 2,695mg) 2,5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110119100

4

Xyvolef 50 mg

Eltrombopag (dưới dạng Eltrombopag olamine 63,8mg) 50mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

NSX

24

893110119200

4. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Present Pharma (Địa chỉ: Lô SO 11-12-03 Saigon Mia, Số 200 Đường 9A, KDC Trung Sơn, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)

4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, Phường Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Tuổi thọ (tháng)

Số đăng ký

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

5

Ravicti 5

Prasugrel (tương đương với 5,49mg Prasugrel hydroclorid) 5mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên

NSX

36

893110119300

5. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Minh Tín (Địa chỉ: 925 Lũy Bán Bích, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Đồng Nai (Địa chỉ: 221B - Phạm Văn Thuận - P. Tân Tiến - TP.Biên Hoà - Tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

6

Edoxbin 60

Edoxaban (dưới dạng Edoxaban tosylat monohydrat) 60mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu - PVC

NSX

36

893110119400

Ghi chú:

1. Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):

- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.

- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…

2. Số đăng ký tại cột (8):

- Số đăng ký được cấp theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Đối với số đăng ký được cấp từ thứ tự 10.000 của năm 2024, 2 chữ số ký hiệu của năm là "00" và 4 chữ số ký hiệu của thứ tự cấp bắt đầu từ "0001".

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh