Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 734/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lê Huyền |
Ngày ban hành: | 21/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 734/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Lê Huyền |
Ngày ban hành: | 21/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 734/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 21 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THEO NGHỊ ĐỊNH 42/2022/NĐ-CP NGÀY 24/6/2022 CỦA CHÍNH PHỦ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1556/QĐ-BYT ngày 06/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 03/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2580/TTr-SYT ngày 18/6/2024 và Công văn số 1671/STTTT-TTCNTTTT ngày 14/6/2024 của Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) toàn trình và một phần theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận (chi tiết tại 02 Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính tại mục XI (số thứ tự từ 1 đến 23) Phụ lục 1 và mục IX (số thứ tự từ 1 đến 14) Phụ lục 2 Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Y tế:
a) Trên cơ sở Danh mục DVCTT toàn trình và một phần tại các Phụ lục 1 và 2 ban hành kèm theo Quyết định này, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) thực hiện tái cấu trúc quy trình thực hiện các DVCTT trên Cổng dịch vụ công của tỉnh đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ.
b) Tổ chức ứng dụng, thực hiện có hiệu quả việc cung cấp DVCTT toàn trình và một phần; hàng năm chủ động rà soát, cập nhật, bổ sung Danh mục DVCTT toàn trình và một phần đủ điều kiện theo quy định và khi có thay đổi về thủ tục hành chính.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc quản lý về việc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia; đồng thời, đề ra các giải pháp đẩy mạnh việc nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến.
d) Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) xem xét, điều chỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan đôn đốc, theo dõi việc triển khai thực hiện Quyết định này.
b) Tăng cường bảo đảm an toàn thông tin dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; theo dõi khắc phục các lỗi kỹ thuật phát sinh trong quá trình vận hành, khai thác, xử lý công việc trên Hệ thống của tỉnh đảm bảo hoạt động ổn định, thông suốt, an toàn, hiệu quả;
c) Hướng dẫn, hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, địa phương hoàn thiện quy trình hoặc xây dựng lại, điều chỉnh, bổ sung quy trình điện tử trên Hệ thống để thống nhất, phù hợp, đảm bảo việc triển khai thực hiện DVCTT toàn trình và một phần trên Cổng dịch vụ công tỉnh được thông suốt và hiệu quả; Thường xuyên phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tổ chức kiểm tra, rà soát đối chiếu với quy trình điện tử giải quyết TTHC thực hiện trên Hệ thống của tỉnh.
d) Phối hợp, hỗ trợ các đơn vị thực hiện đồng bộ, liên thông các TTHC cung cấp DVCTT toàn trình và một phần lên Cổng dịch vụ công quốc gia.
đ) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương xây dựng, tích hợp và điều chỉnh các DVCTT toàn trình và một phần theo Điều 14 Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh)
TT |
Mã Quốc gia |
Tên dịch vụ công trực tuyến |
I |
Dược phẩm |
|
1 |
1.004616.000.00.00.H43 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
2 |
1.004604.000.00.00.H43 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
3 |
1.004599.000.00.00.H43 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
4 |
1.004596.000.00.00.H43 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
5 |
1.004576.000.00.00.H43 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
6 |
1.004571.000.00.00.H43 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
7 |
1.004557.000.00.00.H43 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
8 |
1.004532.000.00.00.H43 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
9 |
1.004529.000.00.00.H43 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
10 |
1.004459.000.00.00.H43 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
11 |
1.004449.000.00.00.H43 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
12 |
1.004087.000.00.00.H43 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
13 |
1.002934.000.00.00.H43 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT -BYT |
14 |
1.002235.000.00.00.H43 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT -BYT |
15 |
1.001893.000.00.00.H43 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
16 |
1.003963.000.00.00.H43 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
II |
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|
17 |
1.002483.000.00.00.H43 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
18 |
1.003073.000.00.00.H43 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
19 |
1.002600.000.00.00.H43 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
20 |
1.009566.000.00.00.H43 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
III |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
21 |
1.003108.000.00.00.H43 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
22 |
1.003332.000.00.00.H43 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
23 |
1.003348.000.00.00.H43 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
IV |
Lĩnh vực trang thiết bị và công trình y tế |
|
24 |
1.003039.000.00.00.H43 |
Công bố đủ điều kiện mua bán thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
25 |
1.003006.000.00.00.H43 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất thiết bị y tế |
26 |
1.003029.000.00.00.H43 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với thiết bị y tế thuộc loại A, B |
V |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|
27 |
1.012256.000.00.00.H43 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
28 |
1.012257.000.00.00.H43 |
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
29 |
1.012258.000.00.00.H43 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
30 |
1.012260.000.00.00.H43 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
31 |
1.012261.000.00.00.H43 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
32 |
1.012262.000.00.00.H43 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
33 |
1.012259.000.00.00.H43 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
34 |
1.012265.000.00.00.H43 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
35 |
1.012269.000.00.00.H43 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
36 |
1.012270.000.00.00.H43 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề |
37 |
1.012271.000.00.00.H43 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
38 |
1.012272.000.00.00.H43 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
39 |
1.012273.000.00.00.H43 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
40 |
1.012275.000.00.00.H43 |
Đăng ký hành nghề |
41 |
1.012276.000.00.00.H43 |
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
42 |
1.012281.000.00.00.H43 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
43 |
1.012289.000.00.00.H43 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
44 |
1.012290.000.00.00.H43 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
45 |
1.012291.000.00.00.H43 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
46 |
1.012292.000.00.00.H43 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
47 |
1.012279.000.00.00.H43 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
VI |
Lĩnh vực Dược |
|
48 |
1.003613.000.00.00.H43 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
VII |
Lĩnh vực y tế dự phòng |
|
49 |
1.003580.000.00.00.H43 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
50 |
1.004488.000.00.00.H43 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
51 |
1.006431.000.00.00.H43 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
52 |
1.012096.000.00.00.H43 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
53 |
1.012097.000.00.00.H43 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
54 |
2.000655.000.00.00.H43 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
55 |
1.006422.000.00.00.H43 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV |
56 |
1.006425.000.00.00.H43 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính |
57 |
1.004477.000.00.00.H43 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
58 |
1.004471.000.00.00.H43 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố hư hỏng hoặc bị mất |
59 |
1.004461.000.00.00.H43 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
60 |
1.003958.000.00.00.H43 |
Công bố điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
VIII |
Lĩnh vực y dược cổ truyền |
|
61 |
1.012415.000.00.00.H43 |
Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
62 |
1.012416.000.00.00.H43 |
Cấp giấy chứng nhận lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT |
63 |
1.001393.000.00.00.H43 |
Cấp lại giấy chứng nhận là lương y |
64 |
1.012418.000.00.00.H43 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
65 |
1.012419.000.00.00.H43 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
IX |
Lĩnh vực đào tạo và nghiên cứu khoa học |
|
66 |
1.004539.000.00.00.H43 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
VI |
Lĩnh vực Tổ chức - Cán bộ |
|
67 |
1.001523.000.00.00.H43 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương |
68 |
1.001514.000.00.00.H43 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 21/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Mã Quốc gia |
Tên dịch vụ công trực tuyến một phần |
I |
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|
1 |
1.012278.000.00.00.H43 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
2 |
1.012280.000.00.00.H43 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
II |
Lĩnh vực Dược phẩm |
|
3 |
1.004593.000.00.00.H43 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
4 |
1.004585.000.00.00.H43 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
5 |
1.002399.000.00.00.H43 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
6 |
1.004516.000.00.00.H43 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
7 |
1.002952.000.00.00.H43 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
8 |
1.002292.000.00.00.H43 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
9 |
1.003001.000.00.00.H43 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
10 |
1.002258.000.00.00.H43 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
11 |
1.002339.000.00.00.H43 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
12 |
1.009407.000.00.00.H43 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
III |
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
|
13 |
1.003055.000.00.00.H43 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
14 |
1.003064.000.00.00.H43 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
IV |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
|
15 |
1.002425.000.00.00.H43 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế theo phân cấp |
V |
Lĩnh vực Giám định y khoa |
|
16 |
1.002190.000.00.00.H43 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
17 |
1.002146.000.00.00.H43 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây