Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực tư pháp)
Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực tư pháp)
Số hiệu: | 727/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Lâm Thị Sang |
Ngày ban hành: | 24/04/2020 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 727/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Lâm Thị Sang |
Ngày ban hành: | 24/04/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 727/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 24 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC
LIÊU
(CÁC LĨNH VỰC TƯ PHÁP)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trường, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trường, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở Bộ thủ tục hành chính được Bộ Tư pháp chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 49/TTr-STP ngày 16 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (các lĩnh vực tư pháp);
Cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, gồm 46 (bốn mươi sáu) thủ tục hành chính, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, đã được Bộ Tư pháp chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (Phụ lục 1).
2. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, gồm 01 (một) thủ tục hành chính lĩnh vực Bồi thường nhà nước, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, đã được Bộ trưởng Bộ Tư pháp chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia (Phụ lục 2).
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, gồm 09 (chín) thủ tục hành chính, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã;
Lý do bãi bỏ: Bộ Tư pháp đã chuẩn hóa dữ liệu, bãi bỏ, không công khai thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 1201/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
2. Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
3. Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chứng thực mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
4. Quyết định số 1575/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Hộ tịch; Nuôi con nuôi được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
5. Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở; Nuôi con nuôi được ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(CÁC LĨNH VỰC TƯ PHÁP)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (11 TTHC) |
||||||
1 |
2.000913 |
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. |
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã; - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp |
Phí: 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư 226/2016/TT-BTC) |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí Chứng thực. |
2 |
2.000815 |
Thủ tục Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã; - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Phòng Công chứng Số 1 (Số 6, đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu); - Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Trực tiếp |
Phí: * Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã: UBND cấp xã thu 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số 226/2016/TT-BTC). * Tại Trung tâm hành chính công cấp huyện: Phòng Tư pháp thu 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số 226/2016/TT-BTC). * Tại Phòng Công chứng Số 1; tổ chức hành nghề công chứng: 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số 257/2016/TT-BTC) |
|
3 |
2.000927 |
Thủ tục Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch. |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. |
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã; - Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
Trực tiếp |
Phí: 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
4 |
2.000942 |
Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ |
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã; - Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Trực tiếp |
Phí: 2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
5 |
2.000884 |
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. |
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã; - Trung tâm Hành chính công cấp huyện; - Phòng Công chứng Số 1 (Số 6, đường Nguyễn Tất Thành, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu); - Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
Trực tiếp |
Phí: * Tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã: UBND cấp xã thu 10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) * Tại Trung tâm hành chính công cấp huyện: 10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) * Tại Phòng Công chứng Số 1; tổ chức hành nghề công chứng: 10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ văn bản (Thông tư số 257/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
6 |
2.001035 |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Trực tiếp |
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
7 |
2.001406 |
Thủ tục Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Trực tiếp |
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
8 |
2.001009 |
Thủ tục Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Trực tiếp |
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
9 |
2.001016 |
Thủ tục Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Trực tiếp |
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
10 |
2.001019 |
Thủ tục Chứng thực di chúc |
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
Trực tiếp |
Phí: 50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch (Thông tư số 226/2016/TT-BTC) |
(Như trên) |
11 |
2.000908 |
Thủ tục Cấp bản sao từ sổ gốc |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch. |
II |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (23 TTHC) |
||||||
1 |
1.001193 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến. |
Lệ phí: - 10.000 đồng/trường hợp; - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ tư về việc ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
2 |
1.000894 |
Thủ tục Đăng ký kết hôn |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp |
Miễn lệ phí (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
3 |
1.001022 |
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 05 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp |
Lệ phí: - 15.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
4 |
1.000689 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết kéo dài thêm không quá 05 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp |
Lệ phí: - Khai sinh: 10.000 đồng/trường hợp; - Nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
5 |
1.000656 |
Thủ tục Đăng ký khai tử |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính; - Trực tuyến. |
Lệ phí: -10.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
6 |
1.003583 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh lưu động |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp |
Lệ phí: - 10.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
7 |
1.000593 |
Thủ tục Đăng ký kết hôn lưu động |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp |
Miễn lệ phí (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
8 |
1.000419 |
Thủ tục Đăng ký khai tử lưu động |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp |
Lệ phí: - 10.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
9 |
1.000110 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Lệ phí: - 10.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
10 |
1.000094 |
Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp |
Miễn lệ phí (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
11 |
1.000080 |
Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp |
Lệ phí: - 15.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
12 |
1.004827 |
Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Lệ phí: - 10.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
13 |
1.004837 |
Thủ tục Đăng ký giám hộ |
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Miễn lệ phí (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
14 |
1.004845 |
Thủ tục Đăng ký chấm dứt giám hộ |
Trong 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Miễn lệ phí (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
15 |
1.004859 |
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
- Đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch: Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài thêm không quá 03 ngày làm việc; - Đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch: Ngay trong ngày làm việc, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Lệ phí: - 15.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
16 |
1.004873 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu điện). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Lệ phí: - 15.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật. (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
17 |
1.004884 |
Thủ tục Đăng ký lại khai sinh |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Lệ phí: - 10.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
18 |
1.004772 |
Thủ tục Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu điện). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Lệ phí: - 10.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
19 |
1.004746 |
Thủ tục Đăng ký lại kết hôn |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu điện). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp |
Lệ phí: - 30.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
20 |
1.005461 |
Thủ tục Đăng ký lại khai tử |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Lệ phí: - 10.000 đồng/trường hợp - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người hộ nghèo; người khuyết tật (Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND) |
(Như trên) |
21 |
2.000635 |
Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Phí: Khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch: 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký. (Thông tư số 281/2016/TT-BTC) |
- Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu Hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
22 |
2.000986 |
Liên thông thủ tục hành chính về Đăng ký khai sinh, Đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Trong 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó, thời gian giải quyết là 11 ngày làm việc, thời gian luân chuyển hồ sơ là 01 ngày). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Cư trú năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú năm 2006; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Luật Bảo hiểm y tế năm 2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế năm 2008; - Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú; - Nghị định số 105/2014/NĐ-CP ngày 15/11/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; - Thông tư số 36/2014/TT-BCA ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch. |
23 |
2.001023 |
Liên thông các thủ tục hành chính về Đăng ký khai sinh, Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
Trong 06 ngày làm việc; kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. (Trong đó, thời gian giải quyết là 05 ngày làm việc, thời gian luân chuyển hồ sơ là 01 ngày). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
(Như trên) |
III |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (03 TTHC) |
||||||
1 |
2.001263 |
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi trong 15 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến; - Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và cấp Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao - nhận con nuôi trong 05 ngày, kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp |
Lệ phí: 400.000đ/trường hợp * Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với các trường hợp: - Cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác, ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi; - Nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; người có công với cách mạng nhận con nuôi (Nghị định số 114/2016/NĐ-CP) |
- Luật Nuôi con nuôi năm 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật nuôi con nuôi; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật nuôi con nuôi; - Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi. |
2 |
2.001255 |
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp |
Không quy định |
(Như trên) |
3 |
1.003005 |
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến những người có liên quan trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Sở Tư pháp có ý kiến trong 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã; - Đăng ký việc nuôi con nuôi và giao - nhận con nuôi trong 05 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đồng ý của Sở Tư pháp. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Trực tiếp |
Lệ phí: 4.500.000 đồng/trường hợp (Nghị định số 114/2016/NĐ-CP) |
(Như trên) |
IV |
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (09 TTHC) |
||||||
1 |
2.001457 |
Thủ tục Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật của công chức tư pháp - hộ tịch. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 4/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
2 |
2.001449 |
Thủ tục Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của công chức tư pháp - hộ tịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
(Như trên) |
3 |
1.002211 |
Thủ tục Bầu hòa giải viên (cấp xã) |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hòa giải ở cơ sở; - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT/CP-UBTUMTTQVN ngày 18/11/2014 của Chính phủ và Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam hướng dẫn phối hợp thực hiện một số quy định của pháp luật về hòa giải ở cơ sở. |
4 |
2.000950 |
Thủ tục Bầu tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
(Như trên) |
5 |
2.000373 |
Thủ tục Công nhận hòa giải viên |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
(Như trên) |
6 |
2.000333 |
Thủ tục Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
(Như trên) |
7 |
2.000350 |
Thủ tục Thôi làm hòa giải viên |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
(Như trên) |
8 |
2.002080 |
Thủ tục Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
- Luật Hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở; - Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30/7/2014 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở. |
9 |
2.000424 |
Thủ tục Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
- Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND cấp xã xem xét, đề nghị UBND cấp huyện giải quyết hồ sơ: - Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ; - Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định của UBND cấp huyện, UBND cấp xã chi tiền hỗ trợ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính. |
Không quy định |
(Như trên) |
Tổng số: 46 thủ tục hành chính./.
* Phụ chú: Đối với các TTHC có quy định “Cách thức thực hiện: Qua Dịch vụ công trực tuyến”, được thực hiện khi Cổng Dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu chính thức hoạt động tại địa chỉ: http://dichvucong.baclieu.gov.vn./.
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(CÁC LĨNH VỰC TƯ PHÁP)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (01 TTHC) |
|||||||
1 |
2.002165 |
Thủ tục Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) |
Trường hợp người yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường; Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn tại quy định này. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi thường. - Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 TNBTCNN năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện như sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 của Luật TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường; (2) Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường, nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 của Luật TNBTCNN năm 2017. - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày, kể từ ngày thụ lý hồ sơ Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường, nhưng tối đa là 15 ngày, kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày, kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật TNBTCNN năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
Không quy định |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường Nhà nước. |
Tổng số: 01 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 3
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(CÁC LĨNH VỰC TƯ PHÁP)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã
số TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Căn
cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (02 TTHC) |
||
1 |
(Không có) |
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế |
Bộ Tư pháp đã chuẩn hóa dữ liệu, bãi bỏ thủ tục hành chính |
2 |
(Không có) |
Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước láng giềng |
Bộ Tư pháp đã chuẩn hóa dữ liệu, không công khai thủ tục hành chính |
II |
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (07 TTHC) |
||
1 |
(Không có) |
Thủ tục Chứng thực chữ ký của nhiều người trong cùng một giấy tờ, văn bản |
Bộ Tư pháp đã chuẩn hóa dữ liệu, không công khai thủ tục hành chính |
2 |
(Không có) |
Thủ tục Chứng thực chữ ký của người khai lý lịch cá nhân |
(Như trên) |
3 |
(Không có) |
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản do cá nhân tự lập theo quy định của pháp luật |
(Như trên) |
4 |
(Không có) |
Thủ tục Chứng thực chữ ký trong giấy ủy quyền đối với trường hợp ủy quyền không có thù lao, không có nghĩa vụ bồi thường của bên được ủy quyền và không có liên quan đến việc chuyển quyền sở hữu tài sản, quyền sử dụng bất động sản |
(Như trên) |
5 |
(Không có) |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
(Như trên) |
6 |
(Không có) |
Thủ tục Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến thực hiện các quyền của người sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai |
(Như trên) |
7 |
(Không có) |
Thủ tục Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ một phần hoặc toàn bộ di chúc |
(Như trên) |
Tổng số: 09 thủ tục hành chính./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây