Quyết định 724/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 724/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 724/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Người ký: | Nguyễn Công Vinh |
Ngày ban hành: | 31/03/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 724/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Nguyễn Công Vinh |
Ngày ban hành: | 31/03/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 724/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 31 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐẤT ĐỎ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1097/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Đất Đỏ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ tại Tờ trình số 269/TTr-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 04/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2023 và Văn bản số 1115/STNMT-QLĐĐ ngày 07 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đất Đỏ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Láng Dài |
Xã Lộc An |
Xã Long Mỹ |
Xã Long Tân |
Xã Phước Hội |
Xã Phước Long Thọ |
Thị trấn Đất Đỏ |
Thị trấn Phước Hải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+... |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(09) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
14.798,87 |
2.653,89 |
1.174,21 |
1.114,09 |
2.432,06 |
1.903,19 |
2.829,03 |
1.685,04 |
1.007,37 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.857,81 |
1.173,88 |
28,97 |
129,29 |
923,63 |
803,99 |
1.028,25 |
647,24 |
122,56 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.613,08 |
1.173,88 |
15,56 |
127,41 |
818,30 |
803,99 |
1.028,25 |
523,13 |
122,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.933,78 |
564,68 |
15,48 |
73,59 |
401,10 |
29,61 |
590,98 |
248,74 |
9,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.936,97 |
863,88 |
246,49 |
692,71 |
1.091,03 |
841,24 |
1.189,76 |
787,22 |
224,64 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.268,38 |
|
346,84 |
188,15 |
|
143,27 |
|
|
590,12 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
740,69 |
38,19 |
536,43 |
28,69 |
16,30 |
38,75 |
20,04 |
1,84 |
60,45 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
61,25 |
13,26 |
|
1,66 |
|
46,33 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.052,21 |
569,91 |
545,61 |
183,88 |
511,71 |
363,43 |
821,62 |
496,91 |
559,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
56,27 |
|
12,88 |
|
|
3,20 |
12,70 |
|
27,49 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
14,76 |
|
|
0,13 |
|
9,78 |
|
3,39 |
1,46 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
495,75 |
|
|
|
|
|
495,75 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
19,68 |
|
19,68 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
141,90 |
0,33 |
18,47 |
1,11 |
0,03 |
4,02 |
1,68 |
1,22 |
115,05 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
73,67 |
|
20,47 |
|
14,82 |
33,72 |
3,01 |
0,61 |
1,04 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
84,70 |
|
|
|
34,14 |
|
|
50,56 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
9,94 |
|
9,94 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất hạ tầng |
DHT |
2.081,67 |
423,72 |
214,44 |
141,76 |
352,16 |
241,58 |
244,82 |
223,07 |
240,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.228,54 |
312,19 |
189,73 |
69,44 |
109,23 |
138,04 |
161,26 |
146,22 |
102,43 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
555.48 |
67,78 |
18,40 |
59,29 |
231,63 |
64,18 |
76,56 |
34,21 |
3,43 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
16,50 |
1,29 |
1,13 |
2,01 |
1,25 |
2,06 |
0,67 |
7,22 |
0,88 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,53 |
0,17 |
0,60 |
0,34 |
0,17 |
3,74 |
0,61 |
0,30 |
0,60 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo |
DGD |
55,03 |
6,45 |
2,90 |
1,56 |
4,50 |
11,25 |
1,19 |
16,18 |
11,02 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao |
DTT |
104,03 |
0,30 |
1,25 |
|
1,45 |
|
|
2,00 |
99,03 |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,82 |
|
|
|
0,24 |
0,39 |
1,66 |
0,43 |
0,10 |
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,69 |
0,05 |
0,03 |
|
|
0,04 |
|
0,50 |
0,07 |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,95 |
0,10 |
|
|
0,05 |
0,21 |
0,02 |
1,01 |
1,56 |
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
27,08 |
24,89 |
|
|
|
|
|
0,07 |
2,12 |
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
36,68 |
9,24 |
|
0,18 |
1,87 |
1,45 |
1,35 |
7,35 |
15,24 |
2.9.13 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
38,05 |
0,78 |
0,30 |
8,94 |
0,88 |
19,24 |
|
6,24 |
1,67 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
7,29 |
0,48 |
0,10 |
|
0,89 |
0,99 |
1,50 |
1,35 |
1,98 |
2.10 |
Đất có danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,97 |
1,37 |
0,25 |
0,28 |
0,34 |
0,18 |
0,06 |
0,27 |
0,23 |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
6,40 |
|
|
|
0,09 |
0,15 |
0,59 |
3,00 |
2,57 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
431,63 |
92,74 |
81,76 |
39,51 |
86,21 |
69,37 |
62,04 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
302,11 |
|
|
|
|
|
|
189,83 |
112,28 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,74 |
0,33 |
0,25 |
0,75 |
0,44 |
0,21 |
0,97 |
9,43 |
3,36 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,33 |
|
1,68 |
|
0,88 |
0,18 |
|
2,30 |
0,29 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
11,30 |
0,09 |
0,06 |
0,35 |
|
1,04 |
|
5,60 |
4,16 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
196,17 |
44,63 |
122,00 |
|
21,93 |
|
|
7,61 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
46,11 |
6,70 |
38,74 |
|
0,67 |
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
56,10 |
|
5,00 |
|
|
|
|
|
51,10 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
123,23 |
|
95,62 |
|
|
|
|
|
27,61 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Láng Dài |
Xã Lộc An |
Xã Long Mỹ |
Xã Long Tân |
Xã Phước Hội |
Xã Phước Long Thọ |
TT Đất Đỏ |
TT Phước Hải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
355,19 |
195,72 |
64,11 |
11,65 |
1,34 |
20,73 |
19,66 |
11,56 |
30,42 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
20,58 |
7,29 |
|
0,53 |
0,10 |
|
4,69 |
5,01 |
2,96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
17,60 |
5,45 |
|
0,50 |
0,10 |
|
4,57 |
4,02 |
2,96 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
27,14 |
4,15 |
0,41 |
2,55 |
0,42 |
8,93 |
5,47 |
2,70 |
2,51 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
280,01 |
183,69 |
52,45 |
8,48 |
0,82 |
10,80 |
9,49 |
3,77 |
10,51 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
21,35 |
|
6,36 |
|
|
0,55 |
|
|
14,44 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
6,11 |
0,59 |
4,89 |
0,09 |
|
0,45 |
0,01 |
0,08 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
57,75 |
0,61 |
46,21 |
1,40 |
0,17 |
0,75 |
0,89 |
0,78 |
6,94 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,47 |
|
|
|
|
|
0,47 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,61 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
2,41 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,71 |
|
|
|
|
|
|
0,71 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất hạ tầng |
DHT |
3,94 |
|
|
0,49 |
0,17 |
0,31 |
0,29 |
0,02 |
2,66 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
0,30 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
0.20 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,66 |
|
|
0,14 |
0,07 |
0,13 |
0,24 |
0,02 |
0,06 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,18 |
|
|
|
|
0,18 |
|
|
|
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục- thể thao |
DTT |
1,98 |
|
|
|
|
|
|
|
1,98 |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,47 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
0,42 |
2.9.13 |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,35 |
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,22 |
|
|
0,85 |
|
0,24 |
0,13 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,75 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
1,70 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,21 |
|
|
0,06 |
|
|
|
|
0,15 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
46,21 |
|
46,21 |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,61 |
0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Láng Dài |
Xã Lộc An |
Xã Long Mỹ |
Xã Long Tân |
Xã Phước Hội |
Xã Phước Long Thọ |
Thị trấn Đất Đỏ |
Thị trấn Phước Hải |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ... |
(5) |
|
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
129,32 |
22,39 |
17,96 |
6,04 |
32,20 |
14,86 |
21,34 |
6,69 |
7,84 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
15,37 |
2,75 |
|
1,47 |
1,88 |
0,45 |
4,56 |
2,91 |
1,05 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
9,38 |
2,75 |
|
0,82 |
|
0,45 |
3,03 |
1,28 |
1,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
50,16 |
7,32 |
2,36 |
2,02 |
15,21 |
6,96 |
10,85 |
3,00 |
2,44 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
64,06 |
12,32 |
15,60 |
2,55 |
15,08 |
7,45 |
5,93 |
0,78 |
4,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
7,85 |
1,05 |
|
|
|
|
6,79 |
0,01 |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
7,85 |
1,05 |
|
|
|
|
6,79 |
0,01 |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2023 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04, Phụ lục 05 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đất Đỏ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(kèm theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
Stt |
Tên dự án |
Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký |
Địa điểm |
Mục đích sử dụng |
Diện tích (ha) |
Loại đất thu hồi |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc đất (**) |
Nguồn vốn thực hiện |
Tiến độ thực hiện |
Dự kiến thực hiện thủ tục trong năm 2023 |
||||||||
Tổng dự án |
Dự kiến thực hiện 2023 |
Thực hiện thu hồi năm 2023 |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Nguồn vốn |
Vốn cho GPMB (tỷ đồng) |
|||||||||||||
Đất nông nghiệp |
Trong đó |
||||||||||||||||||
Đất lúa 1 vụ |
Đất lúa 2 vụ |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc đụng |
||||||||||||||||
TỔNG CỘNG : 22 DỰ ÁN |
570,53 |
452,59 |
452,59 |
355,19 |
2,98 |
17,60 |
21,35 |
|
98,43 |
|
|
|
|
|
|
||||
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 (14 DỰ ÁN) |
496,57 |
388,34 |
388,34 |
309,75 |
1,14 |
13,80 |
14,44 |
|
78,59 |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Đất quốc phòng (1 dự án) |
12,80 |
12,80 |
12,80 |
12,80 |
|
|
12,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường hầm pháo 85 Kỳ Vân |
Bộ Chỉ huy QS tỉnh |
Thị trấn Phước Hải |
CQP |
12,80 |
12,80 |
12,80 |
12,80 |
|
|
12,80 |
|
|
Quyết định số 68/QĐ-BTL ngày 07/8/2020 của Bộ Tư lệnh QK7 về việc phê duyệt vị trí xây dựng đường hầm pháo 85 mũi Kỳ Vân; Công văn số 2221/BCH-TM ngày 06/7/2021 của Bộ Chỉ huy Quân sự huyện;Theo quy hoạch tổng thể bố trí sử dụng đất quốc phòng giai đoạn 2021-2030 |
Đất nhà nước |
|
|
đang triển khai thực hiện |
|
II |
Đất giao thông (8 dự án) |
397,41 |
355,15 |
355,15 |
286,19 |
0,15 |
11,53 |
1,64 |
|
68,96 |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Cải tạo nâng cấp Đường ven núi Minh Đạm đoạn từ TL44A giáp khu du lịch Thùy Dương đến ngã 3 Long Phú |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Thị trấn Phước Hải |
DGT |
18,15 |
18,15 |
18,15 |
12,13 |
|
0,96 |
1,64 |
|
6,02 |
Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của UBND tỉnh Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
371 |
Đang thực hiện thủ tục bồi thường phần mở rộng |
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất |
2 |
Dự án đường tránh QL55 |
Ban QLDA CN giao thông |
Thị trấn Đất Đỏ - xã Phước Long Thọ |
DGT |
21,60 |
13,28 |
13,28 |
11,67 |
0,12 |
2,86 |
|
|
1,61 |
Quyết định số 2970/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
113,71 |
Đang thu hồi đất của các hộ cuối cùng |
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất trong năm 2023 |
3 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ TL52 (Trường tiểu học Võ Thị Sáu) đến ngã tư bà Đối (theo đường Nguyễn Huệ) |
UBND huyện Đất Đỏ |
Thị trấn Đất Đỏ |
DGT |
1,49 |
1,49 |
1,49 |
0,56 |
|
|
|
|
0,93 |
Quyết định số 3116/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của Hội đồng nhân dân huyện |
Đất Nhà nước và đất dân |
Ngân sách huyện |
0,02 |
Đang đo vẽ bản đồ |
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất |
4 |
Dự án đường tỉnh 997 (ĐT 992C cũ) |
Ban QHDA CN giao thông |
Xã PLThọ -xã Long Tân - Lộc An |
DGT |
45,10 |
21,18 |
21,18 |
13,57 |
|
4,40 |
|
|
7,61 |
Quyết định số 3276/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND tỉnh Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
170,29 |
Đang thu hồi đất của các hộ cuối cùng |
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất trong năm 2023 |
5 |
Nâng cấp đường Tỉnh lộ 44B (đoạn từ ngã ba bàu Ông Dân đến Tỉnh lộ 52) thuộc địa phận huyện Đất Đỏ và Đất Đỏ |
Ban QLDA CN giao thông |
Xã Long Mỹ |
DGT |
25,20 |
15,18 |
15,18 |
11,65 |
0,03 |
0,50 |
|
|
3,53 |
Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND tỉnh Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
79,93 |
Đang thu hồi đất của các hộ cuối cùng |
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất trong năm 2022 |
6 |
Đường từ QL55 đến nhà ông Cần |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Xã Phước Long Thọ |
DGT |
2,10 |
2,10 |
2,10 |
2,10 |
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 của UBND tỉnh Quyết định số 3619/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 |
Đất dân |
Ngân sách huyện |
16 |
Đang khảo sát giá đất |
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất |
7 |
Khu neo đậu tránh trú bão Lộc An |
Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT |
Xã Lộc An |
DTL |
45,65 |
45,65 |
45,65 |
|
|
|
|
|
45,65 |
Các Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 31/3/2016, số 2256/QĐ-UBND ngày 14/8/2016. số 3447/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngàn sách TW và ngân sách tỉnh |
20 |
Dự án đã ban hành kế hoạch thu hồi đất, thông báo thu hồi đất |
Dự kiến hoàn thành trong quý I/2023 |
8 |
Sân bay chuyên dùng |
Công ty TNHH dự án Hồ Tràm |
Xã Láng Dài, xã Lộc An |
DGT |
238,12 |
238,12 |
238,12 |
234,51 |
|
2,81 |
|
|
3,61 |
Công văn số 11899/BQP-TM ngày 06/10/2017 của Bộ Quốc phòng; Thông báo kết luận số 407-TB-TU ngày 22/9/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về chủ trương đầu tư dự án sân bay chuyên dùng của Công ty TNHH Dự án Hồ Tràm |
Đất nhà nước và đất dân |
Vốn doanh nghiệp |
|
Đang triển khai thực hiện |
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất |
III |
Đất thủy lợi (3 dự án) |
76,18 |
18,61 |
18,61 |
9,08 |
0,99 |
2,20 |
|
|
9,53 |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray |
Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT |
xã: Long Tân, Phước Long Thọ, Láng Dài |
DTL |
64,97 |
7,40 |
7,40 |
6,85 |
|
1,04 |
|
|
0,55 |
Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND tỉnh Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
40 |
Dự án đang triển khai thu hồi phần diện tích còn lại khoảng 7.4 ha |
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất |
2 |
Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ |
Ban QLDA CNNN và PTNT tỉnh |
Thị trấn Đất Đỏ |
DTL |
11,10 |
11,10 |
11,10 |
2,12 |
0,96 |
1,16 |
|
|
8,98 |
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quyết định số 4315/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
20 |
Dự án đã ban hành Kế hoạch THĐ, Thông báo THĐ và đang thực hiện kiểm kê lập phương án bồi thường |
Dự kiến hoàn thành thu hồi trong Quý II/2023. |
3 |
Xây dựng tuyến mương Đồng Thẩy |
Ban QLDA ĐTXD |
Thị trấn Đất Đỏ |
DTL |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
0,03 |
|
|
|
|
Nghị quyết số 55/NĐ-HĐND ngày 09/10/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Quyết định số 6868/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách huyện |
0,7 |
Đang trình phê duyệt bản đồ |
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất |
IV |
Đất năng lượng (1 dự án) |
9,83 |
1,43 |
1,43 |
1,43 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Các lộ ra 110kV trạm biến áp 220kV Châu Đức và đường dây đấu nối |
Tổng công ty Điện lực Miền Nam |
Xã Phước Long Thọ + Xã Long Tân |
DNL |
9,83 |
1,43 |
1,43 |
1,43 |
|
0,07 |
|
|
|
Quyết định số 2308/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 của Tổng công ty Điện lực Miền Nam |
Đất dân |
Doanh nghiệp |
13,24 |
Đã được bố trí vốn và sẵn sàng chi trả khi PABT được duyệt |
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất |
V |
Đất có di tích lịch sử, văn hóa (1 dự án) |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
0,25 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Xây dựng các bia chiến tích trên địa bàn huyện (gđ 2), gồm (Bia chiến tích Ẹo Bà Do; Bia chiến tích trận đánh Da Beo; Bia Long Phủ; Bia tưởng niệm AHLLVND Nguyễn Mạnh Hùng; Cột mốc đánh dấu nơi hi sinh AHLLVND Nguyễn Mạnh Hùng); Bia Tràng Dầu Phước Hội |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Thị trấn Đất Đỏ; thị trấn Phước Hải; xã Phước Long Thọ; xã Phước Hội |
DDT |
0,35 |
0,35 |
0,35 |
0,25 |
|
|
|
|
0,10 |
Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 09/10/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách huyện |
1,12 |
Đang thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án Bia tưởng niệm AHLLVTND Nguyễn Hùng Mạnh và Bia chiến tích Ẹo Bà Do. các Bia còn lại dự kiến thực hiện trong năm 2023 |
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất |
73,96 |
64,25 |
64,25 |
45,44 |
1,84 |
3,80 |
6,91 |
|
20,31 |
|
|
|
|
|
|
|||||
I |
Đất giao thông (3 dự án) |
|
|
|
66,08 |
56,37 |
56,37 |
39,58 |
1,84 |
1,80 |
6,91 |
|
18,29 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các tuyến đường QH vào trụ sở UBND xã Láng Dài |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
xã Láng Dài |
DGT |
3,80 |
3,80 |
3,80 |
3,80 |
1,84 |
|
|
|
1,50 |
Nghị quyết số 86/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của UBND huyện |
Đất Nhà nước và đất dân |
Ngân sách huyện |
0,15 |
Đang lập dự án |
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất |
2 |
Đường quy hoạch đoạn từ ngã ba Gò Sầm đến đập Sông Ray, xã Láng Dài |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Xã Láng Dài |
DGT |
4,80 |
4,80 |
4,80 |
1,90 |
|
1,80 |
|
|
2,90 |
Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 của HĐND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư Nghị Quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của UBND huyện |
Đất Nhà nước và đất dân |
Ngân sách huyện |
0,17 |
Đang lập dự án |
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất |
3 |
Nâng cấp mở rộng đoạn từ Ngã 3 Long Phù đến cầu Sông Ray, đoạn nhánh kết nối với đường TL44B và các cầu trên tuyến (Đường 994) |
Ban QLDA CN giao thông |
Huyện Đất Đỏ |
DGT |
57,48 |
47,77 |
47,77 |
33,88 |
|
|
6,91 |
|
13,89 |
Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 25/2/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Đất Nhà nước và đất dân |
Ngân sách huyện |
434,7 |
|
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất |
II |
Đất thủy lợi (1 dự án) |
1,02 |
1,02 |
1,02 |
0,37 |
|
|
|
|
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận |
Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT |
Xã Lộc An |
DTL |
1,02 |
1,02 |
1,02 |
0,37 |
|
|
|
|
0,65 |
Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 04/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định số 5126/QĐ-UBND 31/12/2021 của UBND tỉnh Quyết định số 4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2022 của UBND tỉnh |
Đất Nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
10 |
Đang hoàn chỉnh hồ sơ trình sở Xây dựng thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán. |
Dự kiến thực hiện thu hồi trong quý II/2023 |
III |
Đất năng lượng (1 dự án) |
0,47 |
0,47 |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Trạm 110 KV Đất Đỏ và đường dây đấu nối |
Tổng công ty Điện lực Miền Nam |
xã Phước Long Thọ |
DNL |
0,47 |
0,47 |
0,47 |
|
|
|
|
|
0,47 |
Quyết định số 4694/QĐ-BCT ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương Quyết định số 2402/QĐ-EVNSPC ngày 09/11/2020 của Tổng công ty điện lực Miền Nam |
Đất Nhà nước và đất dân |
Doanh nghiệp |
4,9 |
Đang đo vẽ bản đồ |
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất |
IV |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (1 dự án) |
1,86 |
1,86 |
1,86 |
0,96 |
|
|
|
|
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
XD Công viên, bãi tắm công cộng ven biển Phước Hải |
UBND huyện |
Thị trấn Phước Hải |
Công viên |
1,86 |
1,86 |
1,86 |
0,96 |
|
|
|
|
0,90 |
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của Hội đồng nhân dân huyện |
Đất Nhà nước và đất dân |
Ngân sách huyện |
0,02 |
Đang lập hồ sơ dự án |
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất |
VII |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan (1 dự án) |
2,53 |
2,53 |
2,53 |
2,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Xây dựng trụ sở UBND thị trấn Phước Hải |
Ban QLDA |
Thị trấn Phước Hải |
TSC |
2,53 |
2,53 |
2,53 |
2,53 |
|
|
|
|
|
Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của Hội đồng nhân dân huyện |
Đất Nhà nước và đất dân |
Ngân sách huyện |
0,02 |
Đang lập hồ sơ thiết kế BVTC |
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất |
VIII |
Đất bãi thải, xử lý nước thải (1 dự án) |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Hệ thống thu gom xử lý nước thải Phước Hải |
UBND huyện |
Thị trấn Phước Hải |
RAC |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
2,00 |
|
|
|
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/4/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
Đất dân |
Ngân sách tỉnh |
23,8 |
Đang lập báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Dự kiến hoàn thành thu hồi đất |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(kèm theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
Stt |
Tên dự án |
Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký |
Địa điểm |
Diện tích dự kiến thực hiện 2023 |
Giao, thuê năm 2023 |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc đất (**) |
Nguồn vốn (***) |
Dự kiến thực hiện thủ tục trong năm 2023 |
TỔNG : 163 DỰ ÁN |
267,91 |
267,91 |
|
|
|
|
|||
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 (28 DỰ ÁN) |
185,97 |
185,97 |
|
|
|
|
|||
I |
Đất an ninh (01 dự án) |
2,99 |
2,99 |
|
|
|
|
||
1 |
Trung tâm nghiên cứu ứng dụng Khoa học và đào tạo nghiệp vụ PCCC và CHCN |
Công an tỉnh BRVT |
xã Phước Hội |
2,99 |
2,99 |
Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh; Công văn số 3999/STN MT-CCQLĐĐ ngày 24/6/2020 của Sở tài nguyên và Môi trường về kết quả thẩm định nhu cầu sử dụng đất |
Công thổ |
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất |
II |
Đất giao thông (9 dự án) |
31,40 |
31,40 |
|
|
|
|
||
1 |
Đường từ Bưu điện đến nhà ông Lê Thu giáp đường ven biển |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Xã Lộc An |
1,74 |
1,74 |
Công văn số 6016/UBND-TCKH ngày 28/8/2018 |
Đất nhà nước và đất dân |
Vốn tỉnh |
Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất |
2 |
Tỉnh lộ 765 nối dài |
Ban QLDA chuyên ngành GT |
Xã Long Tân |
8,10 |
8,10 |
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2945/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước và đất dân |
NS tỉnh |
-nt- |
3 |
Đường Hải Lâm - Bàu Trứ |
UBND huyện Đất Đỏ |
Thị trấn Phước Hải, xã Long Mỹ |
3,72 |
3,72 |
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 3018/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
Đất dân và Đất Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
-nt- |
4 |
Đường QH số 2 |
UBND huyện Đất Đỏ |
Thị trấn Đất Đỏ |
5,20 |
5,20 |
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 1669/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh |
Đất dân và Đất Nhà nước |
Ngân sách tỉnh |
-nt- |
5 |
Đường QH số 3 |
UBND huyện Đất Đỏ |
Thị trấn Đất Đỏ |
5,05 |
5,05 |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư: Quyết định 733/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND tỉnh - Quyết định 3600/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 v/v giao chỉ tiêu phát triển KT-XH, QP-AN và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh BR-VT |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
-nt- |
6 |
Đường Long Tân - Láng Dài |
UBND huyện Đất Đỏ |
Xã Long Tân |
4,00 |
4,00 |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 642/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách Tỉnh |
-nt- |
7 |
Đường từ TL 44B đến đường ven núi Minh Đạm (qua tịnh xã Hòn Một) thị trấn Phước Hải |
Ban quản lý dự án huyện |
thị trấn Phước Hải |
0,68 |
0,68 |
Quyết định số 3126/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 |
Đất nhà nước và đất dân |
|
-nt- |
8 |
Đường từ trạm y tế cũ đến cầu ông Hem (đoạn qua UBND xã) |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
Xã Lộc An |
1,54 |
1,54 |
Công văn số 6016/UBND-TCKH ngày 28/8/2018 |
Đất Nhà nước và đất dân |
Ngân sách huyện |
-nt- |
9 |
Nâng cấp đường từ QL 55 đến khối đoàn thể |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện |
Xã Phước Long Thọ |
1,37 |
1,37 |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 |
Đất nhà nước và đất dân |
|
-nt- |
III |
Đất thủy lợi (7 dự án) |
49,33 |
49,33 |
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng tuyến mương Bà Lá - Sông Đăng |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
xã Láng Dài |
9,98 |
9,98 |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 24/7/2019 Quyết định số 3432/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 |
Đất Nhà nước và đất dân |
Vốn tỉnh |
Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất |
2 |
Tuyến mương thoát nước từ khu xử lý nước thải Khu công nghiệp Đất Đỏ 1 đến cầu Bà Lá |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã Phước Long Thọ |
1,42 |
1,42 |
Nghị Quyết số 19/NQ-HĐND ngày 25/10/2017 của HĐND huyện Đất Đỏ về phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020 |
Đất dân |
Ngân sách huyện |
-nt- |
3 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến mương Cầu Vông - Bà Đáp (đoạn từ Đập Bà đến Đá Me Heo) |
Trung tâm QLKTCT thủy lợi |
Xã Long Tân, |
2,61 |
2,61 |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2939/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 của UBND tỉnh |
Đất đất dân |
Ngân sách tỉnh |
-nt- |
4 |
Cải tạo nâng cấp kênh tiêu Bà Đáp (đoạn từ cầu Dài đến Đập Thầu, nhánh N2,4,6,8,VC)(tổng DT: 37,32 ha) |
Trung tâm QLKTCT thủy lợi |
Xã Phước Hội |
1,38 |
1,38 |
QĐ số 3907/QĐ-UBND ngày 27/12/2019; QĐ số 2048/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND huyện |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
-nt- |
5 |
Công trình bảo vệ bờ biển Lộc An 1 |
Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT |
Xã Lộc An |
2,81 |
2,81 |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2385/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 của UBND tỉnh; Đã hoàn thành công tác bồi thường đăng ký giao đất; |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách TW và ngân sách tỉnh |
-nt- |
6 |
Xây dựng kênh tiếp nước cho các hồ Suối Môn, Đá Bàng và đập Suối Sỏi |
Trung tâm QLKTCT thủy lợi |
Xã Long Tân, |
0,03 |
0,03 |
Ngày 18/6/2015 UBND tỉnh ban hành văn bản số 4222/UBND-VP về việc đồng ý chủ trương đầu tư, sửa chữa các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Đất dân |
Vốn sự nghiệp |
-nt- |
7 |
Dự án kênh cấp 1 và kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc (tuyến N9, kênh chính đoạn 2, tuyến kênh chuyển nước sang Xuyên Mộc) |
Ban QLDA chuyên ngành NN và PTNT |
Xã Long Tân, PLT, Láng Dài |
31,10 |
31,10 |
Quyết định 2096/QĐ-BNN-XD ngày 17/8/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự án công trình hồ chứa nước sông ray; Đã hoàn thành công tác bồi thường đăng ký giao đất; |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách nhà nước |
-nt- |
IV |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (1 dự án) |
88,66 |
88,66 |
|
|
|
|
||
1 |
Khu sân Golf và dịch vụ Hương Sen |
Công ty Cổ phần Hương Sen |
Thị trấn Phước Hải |
88,66 |
88,66 |
Công văn số 1840/UBND-VP ngày 06/3/2019 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước |
Vốn doanh nghiệp |
Dự kiến hoàn thành thủ tục thuê đất |
V |
Đất bưu chính viễn thông (04 dự án) |
0,13 |
0,13 |
|
|
|
|
||
1 |
Trạm tổng đài Phước Hải |
VNPT Bà Rịa- Vũng Tàu |
Thị trấn Phước Hải |
0,05 |
0,05 |
Quyết định cho thuê đất số 3334/QĐ-UB ngày 23/04/2003. Giao cho Bưu điện Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũ |
Đất nhà nước |
Vốn doanh nghiệp |
Dự kiến hoàn thành thủ tục thuê đất |
2 |
Nhà vỏ trạm PCBL Đất Đỏ |
VNPT Bà Rịa- Vũng Tàu |
Thị trấn Đất Đỏ |
0,01 |
0,01 |
Quyết định cho thuê đất số 1468/QĐ-UB ngày 30/06/1998. Giao cho Bưu điện huyện Long Đất trực thuộc Bưu điện Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũ |
Đất nhà nước |
Vốn doanh nghiệp |
-nt- |
3 |
Nhà vỏ trạm TĐ Láng dài |
VNPT Bà Rịa- Vũng Tàu |
Xã Láng Dài |
0,05 |
0,05 |
Quyết định cho thuê đất số 2051/QĐ-UB ngày 08/09/1998. Giao cho Bưu điện tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũ |
Đất nhà nước |
Vốn doanh nghiệp |
-nt- |
4 |
Tổng đài Phước Hội |
VNPT Bà Rịa- Vũng Tàu |
Xã Phước Hội |
0,02 |
0,02 |
Quyết định cho thuê đất số 712/QĐ-UBND ngày 14/02/2007. Giao cho Bưu Điện Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũ. |
Đất nhà nước |
Vốn doanh nghiệp |
-nt- |
VI |
Đất ở (4 dự án) |
12,77 |
12,77 |
|
|
|
|
||
1 |
Khu tái định cư Bàu Bèo |
UBND huyện Đất Đỏ |
Thị trấn Đất Đỏ |
4,00 |
4,00 |
Giao đất cho dân khi thu hồi đất để thực hiện dự án |
Đất nhà nước |
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất |
2 |
Khu tái định khu dân cư Đất Đỏ |
UBND huyện Đất Đỏ |
Xã Phước Long Thọ |
0,50 |
0,50 |
Giao đất cho dân khi thu hồi đất để thực hiện dự án |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
3 |
Khu 21 ha và khu 8,02 ha |
UBND huyện Đất Đỏ |
TT Phước Hải |
3,27 |
3,27 |
Giao đất cho dân khi thu hồi đất để thực hiện dự án |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
4 |
Hạ tầng kỹ thuật KDC Kim Liên |
UBND huyện Đất Đỏ |
Xã Phước Hội |
5,00 |
5,00 |
Giao đất cho dân khi thu hồi đất để thực hiện dự án |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
VII |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp (02 dự án) |
0,69 |
0,69 |
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng trạm thanh tra thủy sản Đất Đỏ |
Ban QLDA chuyên ngành NN & PTNT |
xã Lộc An |
0,51 |
0,51 |
- Quyết định chủ trương đầu tư số 3447/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 |
Hộ gia đình cá nhân và đất nhà nước quản lý |
Ngân sách tỉnh |
Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất |
2 |
Trạm Kiểm lâm Lộc An |
Ban QLDA chuyên ngành NN&PTNT |
Xã Phước Hội |
0,18 |
0,18 |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3705/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh |
Nhà nước quản lý |
Ngân sách tỉnh |
-nt- |
4,16 |
4,16 |
|
|
|
|
||||
I |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo (1 dự án) |
0,28 |
0,28 |
|
|
|
|
||
1 |
XD lại trường MN hoa sen, thị trấn phước hải |
Ban QLDA ĐTXD |
TT Phước Hải |
0,28 |
0,28 |
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 |
Đất nhà nước |
Vốn ngân sách NN |
Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất |
II |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (2 dự án) |
2,70 |
2,70 |
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng Sân vận động xã Long Mỹ |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã Long Mỹ |
1,60 |
1,60 |
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 |
Đất nhà nước |
Vốn ngân sách NN |
Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất |
2 |
Nâng cấp sân vận động xã Phước Hội |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã Phước Hội |
1,10 |
1,10 |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 |
Đất nhà nước |
Vốn ngân sách NN |
-nt- |
III |
Đất xây dựng trụ Sở cơ quan ( 2 dự án) |
0,72 |
0,72 |
|
|
|
|
||
1 |
XD trụ sở bộ phận tiếp nhận - trả kết quả và tiếp công dân huyện |
Ban QLDA ĐTXD |
TT Đất Đỏ |
0,15 |
0,15 |
Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 |
Đất nhà nước |
Vốn ngân sách NN |
Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất |
2 |
Xây dựng trụ sở UBND xã Láng Dài |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã Láng Dài |
0,57 |
0,57 |
Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 16/9/2021 |
Đất nhà nước |
Vốn ngân sách NN |
-nt- |
IV |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng (1 dự án) |
0,46 |
0,46 |
|
|
|
|
||
1 |
XD Tiểu công viên xã Phước Long Thọ |
Ban QLDA ĐTXD |
Xã phước Long Thọ |
0,46 |
0,46 |
Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 23/12/2021 |
Đất nhà nước |
Vốn ngân sách NN |
Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất |
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ GIAO, THUÊ ĐẤT THEO VĂN BẢN 7093/STNMT-VPĐK (129 dự án) |
77,78 |
77,78 |
|
|
|
|
|||
1 |
Đất an ninh (04 dự án) |
|
|
0,86 |
0,86 |
|
|
|
|
1 |
Công an thị trấn Đất Đỏ |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
0,11 |
0,11 |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
Đất nhà nước |
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất |
2 |
Công an thị trấn Phước Hải |
|
Thị trấn Phước Hải |
0,23 |
0,23 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
3 |
Trụ sở Công an Xã Long Mỹ |
|
Xã Long Mỹ |
0,13 |
0,13 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
4 |
Trụ sở công an Xã Phước Hội |
|
Xa Phước Hội |
0,39 |
0,39 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
II |
Đất thương mại dịch vụ ( 1 dự án) |
|
|
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
1 |
HTX DV hải sản (Bưu điện văn hóa xã) |
|
Xã Lộc An |
0,02 |
0,02 |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
Đất nhà nước |
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục thuê đất |
III |
Đất văn hóa (19 dự án) |
|
|
13,49 |
13,49 |
|
|
|
|
1 |
Đền thờ liệt sĩ |
|
Xã Láng Dài |
0,64 |
0,64 |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
Đất nhà nước |
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất |
2 |
Trung tâm VHHT cộng đồng |
|
Xã Láng Dài |
0,41 |
0,41 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
3 |
Trung tâm văn hóa |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
0,27 |
0,27 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
4 |
Đền thờ liệt sỹ |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
0,52 |
0,52 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
5 |
TTVH Đất Đỏ - Nhà hát Đất Đỏ |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
0,16 |
0,16 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
6 |
Trung tâm văn hóa thông tin và thể thao |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
6,15 |
6,15 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
7 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng |
|
Thị trấn Phước Hải |
0,40 |
0,40 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
8 |
Đền thờ liệt sỹ |
|
Thị trấn Phước Hải |
0,48 |
0,48 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
9 |
Đền thờ liệt sỹ |
|
Xã Lộc An |
1,30 |
1,30 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
10 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng |
|
Xã Lộc An |
0,28 |
0,28 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
11 |
Đền thờ liệt sỹ |
|
Xã Long Mỹ |
0,48 |
0,48 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
12 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng |
|
Xã Long Tân |
0,75 |
0,75 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
13 |
Đền thờ liệt sĩ |
|
Xã Long Tân |
0,47 |
0,47 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
14 |
Bia tưởng niệm Nghiêm Sỹ Hùng |
|
Xã Phước Hội |
0,17 |
0,17 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
15 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng |
|
Xã Phước Hội |
0,00 |
0,00 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
16 |
Đài tưởng niệm |
|
Xã Phước Hội |
0,03 |
0,03 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
17 |
Đền thờ Liệt Sĩ |
|
Xã Phước Hội |
0,45 |
0,45 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
18 |
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng |
|
Xã Phước Long Thọ |
0,43 |
0,43 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
19 |
Nhà lưu niệm Võ Thị Sáu |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
0,10 |
0,10 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
IV |
Đất y tế (7 dự án) |
|
|
2,51 |
2,51 |
|
|
|
|
1 |
Trạm y tế xã Láng Dài |
|
Xã Láng Dài |
0,17 |
0,17 |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
Đất nhà nước |
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất |
2 |
Trạm y tế TT Phước Hải |
|
Thị trấn Phước Hải |
0,60 |
0,60 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
3 |
Trạm y tế xã |
|
Xã Lộc An |
0,48 |
0,48 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
4 |
Trạm y tế |
|
Xã Long Mỹ |
0,34 |
0,34 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
5 |
Trạm y tế |
|
Xã Long Tân |
0,17 |
0,17 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
6 |
Trạm y tế |
|
Xã Phước Hội |
0,13 |
0,13 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
7 |
Trạm Y tế |
|
Xã Phước Long Thọ |
0,62 |
0,62 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
V |
Đất giáo dục ( 23 dự án) |
|
|
31,01 |
31,01 |
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non Láng Dài |
|
Xã Láng Dài |
0,42 |
0,42 |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
Đất nhà nước |
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất |
2 |
Trường mầm non Phước Thạnh |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
0,69 |
0,69 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
3 |
Trường tiểu học Võ Thị Sáu |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
1,64 |
1,64 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
4 |
Trường cao đẳng công nghệ kỹ thuật tỉnh BRVT |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
2,89 |
2,89 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
5 |
Trường THPT Võ Thị Sáu |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
0,95 |
0,95 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
6 |
Nhà tập thể giáo viên |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
0,17 |
0,17 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
7 |
Trường mầm non Lê ki Ma |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
1,57 |
1,57 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
8 |
Trường THCS Phước Thạnh |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
2,69 |
2,69 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
9 |
Trường tiểu học Phước Hải 3 |
|
Thị trấn Phước Hải |
1,65 |
1,65 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
10 |
Trường THCS Minh Đạm |
|
Thị trấn Phước Hải |
1,85 |
1,85 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
11 |
Trường mầm non Phước Điền |
|
Thị trấn Phước Hải |
0,97 |
0,97 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
12 |
Trường mầm non Phước hải |
|
Thị trấn Phước Hải |
1,22 |
1,22 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
13 |
Trường tiểu học Phước Hải 2 |
|
Thị trấn Phước Hải |
1,78 |
1,78 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
14 |
Trường THCS Phước hải |
|
Thị trấn Phước Hải |
1,66 |
1,66 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
15 |
Trường THCS Lộc An |
|
Xã Lộc An |
0,99 |
0,99 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
16 |
Trường tiểu học Lộc An |
|
Xã Lộc An |
1,02 |
1,02 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
17 |
Trường tiểu học Long Mỹ |
|
Xã Long Mỹ |
0,94 |
0,94 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
18 |
Trường tiểu học Long Tân |
|
Xã Long Tân |
1,46 |
1,46 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
19 |
Trường mầm non Long Tân |
|
Xã Long Tân |
1,02 |
1,02 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
20 |
Trường tiểu học Nguyễn Hùng Mạnh |
|
Xã Phước Hội |
1,53 |
1,53 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
21 |
Trường THCS Châu Văn Biếc |
|
Xã Phước Hội |
1,25 |
1,25 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
22 |
Trường tiểu học Phước Hội |
|
Xã Phước Hội |
1,61 |
1,61 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
23 |
Trường mầm non liên xã Phước Hội - Long Mỹ |
|
Xã Phước Hội |
1,04 |
1,04 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
VI |
Đất thể dục thể thao ( 5 dự án) |
|
|
6,41 |
6,41 |
|
|
|
|
1 |
Sân vận động |
|
Xã Láng Dài |
0,30 |
0,30 |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
Đất nhà nước |
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất |
2 |
Sân thi đấu đa năng trường THPT Võ Thị Sáu |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
2,00 |
2,00 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
3 |
Sân vận động |
|
Thị trấn Phước Hải |
1,73 |
1,73 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
4 |
Sân vận động |
|
Xã Lộc An |
1,09 |
1,09 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
5 |
Sân vận động |
|
Xã Long Tân |
1,29 |
1,29 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
VII |
Đất công trình bưu chính viễn thông (5 dự án) |
|
0,36 |
0,36 |
|
|
|
|
|
1 |
Bưu cục Đất Đỏ |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
0,05 |
0,05 |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
Đất nhà nước |
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục thuê đất |
2 |
Bưu điện huyện Đất Đỏ |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
0,22 |
0,22 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
3 |
Bưu cục 3 Phước Hải |
|
Thị trấn Phước Hải |
0,02 |
0,02 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
4 |
Bưu điện văn hóa xã |
|
Xã Lộc An |
0,03 |
0,03 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
5 |
Bưu điện |
|
Xã Phước Hội |
0,04 |
0,04 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
VIII |
Đất chợ ( 8 dự án) |
|
|
5,23 |
5,23 |
|
|
|
|
1 |
Chợ Láng Dài |
|
Xã Láng Dài |
0,48 |
0,48 |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
Đất nhà nước |
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất |
2 |
Chợ Đất Đỏ |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
1,24 |
1,24 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
3 |
Chợ Phước Hải |
|
Thị trấn Phước Hải |
1,07 |
1,07 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
4 |
Chợ Phước Hải I |
|
Thị trấn Phước Hải |
0,32 |
0,32 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
5 |
Chợ Phước hải II |
|
Thị trấn Phước Hải |
0,24 |
0,24 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
6 |
Chợ Xã Lộc An |
|
Xã Lộc An |
0,10 |
0,10 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
7 |
Chợ Long Tân |
|
Xã Long Tân |
0,79 |
0,79 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
8 |
Chợ Liên Xã Long Mỹ-Phước Hội |
|
Xã Phước Hội |
0,99 |
0,99 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
IX |
Đất di tích ( 2 dự án) |
|
|
0,52 |
0,52 |
|
|
|
|
1 |
Hầm bí mật Nguyễn Thị Đẹp |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
0,12 |
0,12 |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
Đất nhà nước |
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất |
2 |
Công viên Võ Thị Sáu |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
0,40 |
0,40 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
X |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng (3 dự án) |
0,53 |
0,53 |
|
|
|
|
||
1 |
Công viên vui chơi |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
0,30 |
0,30 |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
Đất nhà nước |
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất |
2 |
Công viên Xã Long Tân |
|
Xã Long Tân |
0,09 |
0,09 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
3 |
Công viên Xã Phước Hội |
|
Xã Phước Hội |
0,14 |
0,14 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
XI |
Đất sinh hoạt cộng đồng (32 dự án) |
|
|
3,24 |
3,24 |
|
|
|
|
1 |
Trụ sở ấp Cây Cám |
|
Xã Láng Dài |
0,08 |
0,08 |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
Đất nhà nước |
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất |
2 |
Trụ sở ấp Gò Sầm |
|
Xã Láng Dài |
0,04 |
0,04 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
3 |
Trụ sở ấp láng Dài |
|
Xã Láng Dài |
0,38 |
0,38 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
4 |
Trụ sở KP Phước Thới |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
0,04 |
0,04 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
5 |
Trụ sở khu phố Thanh Tân |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
0,21 |
0,21 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
6 |
Trụ sở KP Hiệp Hòa |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
0,01 |
0,01 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
7 |
Trụ sở KP Hòa Hội |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
0,05 |
0,05 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
8 |
Trụ sở KP Hải Tân |
|
Thị trấn Phước Hải |
0,01 |
0,01 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
9 |
Trụ sở KP Phước Trung |
|
Thị trấn Phước Hải |
0,03 |
0,03 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
10 |
Trụ sở KP Phước An |
|
Thị trấn Phước Hải |
0,01 |
0,01 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
11 |
Trụ sở KP Hải An |
|
Thị trấn Phước Hải |
0,01 |
0,01 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
12 |
Trụ sở KP Hải Phúc |
|
Thị trấn Phước Hải |
0,02 |
0,02 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
13 |
Trụ sở Kp Hải Lạc |
|
Thị trấn Phước Hải |
0,01 |
0,01 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
14 |
Trụ sở KP Lộc An |
|
Thị trấn Phước Hải |
0,06 |
0,06 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
15 |
Trụ sở KP Phước Điền |
|
Thị trấn Phước Hải |
0,06 |
0,06 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
16 |
Trụ sở KP Hải Sơn |
|
Thị trấn Phước Hải |
0,02 |
0,02 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
17 |
Trụ sở KP Hải Trung |
|
Thị trấn Phước Hải |
0,06 |
0,06 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
18 |
Trụ sở ấp An Hải |
|
Xã Lộc An |
0,02 |
0,02 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
19 |
Trụ sở ấp An Điền |
|
Xã Lộc An |
0,12 |
0,12 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
20 |
Trụ sở ấp An Hòa |
|
Xã Lộc An |
0,06 |
0,06 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
21 |
Trụ sở ấp Mỹ Hòa |
|
Xã Long Mỹ |
0,05 |
0,05 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
22 |
Trụ sở ấp Mỹ An |
|
Xã Long Mỹ |
0,06 |
0,06 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
23 |
Trụ sở ấp Mỹ thuận |
|
Xã Long Mỹ |
0,04 |
0,04 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
24 |
Nhà sinh hoạt đồng bào dân tộc Chơro |
|
Xã Long Tân |
0,11 |
0,11 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
25 |
Trụ sở ấp Tân Hiệp |
|
Xã Long Tân |
0,18 |
0,18 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
26 |
Trụ sở ấp Tân Hòa |
|
Xã Long Tân |
0,01 |
0,01 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
27 |
Trụ sở ấp Phước Lợi cũ |
|
Xã Phước Hội |
0,01 |
0,01 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
28 |
Trụ sở ấp Tân Hội |
|
Xã Phước Hội |
0,71 |
0,71 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
29 |
Trụ sở ấp Tân Hội cũ |
|
Xã Phước Hội |
0,71 |
0,71 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
30 |
Trụ sở ấp Phước Thới |
|
Xã Phước Long Thọ |
0,02 |
0,02 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
31 |
Trụ sở ấp Phước Sơn |
|
Xã Phước Long Thọ |
0,02 |
0,02 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
32 |
Trụ sở ấp Phước Trung |
|
Xã Phước Long Thọ |
0,02 |
0,02 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
XII |
Đất ở (1 dự án) |
|
|
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
1 |
Nhà xã hội thị trấn Đất Đỏ |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
0,15 |
0,15 |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
Đất nhà nước |
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất |
XIII |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp (05 dự án) |
0,56 |
0,56 |
|
|
|
|
||
1 |
Ban Quản lý các khu du lịch |
|
Thị trấn Phước Hải |
0,22 |
0,22 |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
Đất nhà nước |
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất |
2 |
Hợp tác xã vận tải |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
0,04 |
0,04 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục thuê đất |
3 |
Chi cục thuế huyện Đất Đỏ (Đội thuế số 1) |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
0,01 |
0,01 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất |
4 |
Đội kiểm lâm cơ động phòng cháy và chữa cháy rừng |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
0,11 |
0,11 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
5 |
Trạm Kiểm Lâm Lộc An |
|
Xã Phước Hội |
0,18 |
0,18 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
XIV |
Đất nông nghiệp khác (2 dự án) |
|
|
8,61 |
8,61 |
|
|
|
|
1 |
Trại Thực Nghiệm Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt |
|
Xã Phước Hội |
3,02 |
3,02 |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
Đất nhà nước |
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất |
2 |
Trại Gà Giống, Heo Giống |
|
Xã Phước Hội |
5,59 |
5,59 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
XV |
Đất trụ sở cơ quan (12 dự án) |
|
|
4,28 |
4,28 |
|
|
|
|
1 |
Ban chỉ huy Quân Sự |
|
Thị trấn Phước Hải |
0,32 |
0,32 |
VB số 7093/STNMT-VPĐK ngày 14/10/2022 của Sở tài nguyên và môi trường tỉnh BRVT |
Đất nhà nước |
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục giao đất |
2 |
Bưu điện văn hóa |
|
Xã Long Tân |
0,05 |
0,05 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
3 |
Huyện đoàn Đất Đỏ |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
0,21 |
0,21 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
4 |
UBND thị trấn Đất Đỏ |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
0,35 |
0,35 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
5 |
Liên đoàn lao động huyện |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
0,16 |
0,16 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
6 |
Đài truyền thanh huyện Đất Đỏ |
|
Thị trấn Đất Đỏ |
0,25 |
0,25 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
7 |
UBND thị trấn Phước Hải |
|
Thị trấn Phước Hải |
0,38 |
0,38 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
8 |
UBND xã Lộc An |
|
Xã Lộc An |
0,25 |
0,25 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
9 |
UBND xã Long Mỹ |
|
Xã Long Mỹ |
0,75 |
0,75 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
10 |
UBND xã Long Tân |
|
Xã Long Tân |
0,38 |
0,38 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
11 |
UBND xã Phước Hội |
|
Xã Phước Hội |
0,21 |
0,21 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
12 |
UBND xã Phước Long Thọ |
|
Xã Phước Long Thọ |
0,97 |
0,97 |
-nt- |
Đất nhà nước |
|
-nt- |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(kèm theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
Stt |
Tên dự án |
Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký |
Địa điểm |
Mục đích sử dụng |
Diện tích (ha) |
Loại đất thu hồi/chuyển mục đích (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc đất (**) |
Nguồn vốn |
Dự kiến thực hiện thủ tục trong năm 2023 |
|||||||
Tổng dự án |
Dự kiến thực hiện 2023 |
Thực hiện CMĐ năm 2023 |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
|||||||||||||
Tổng |
Trong đó: |
||||||||||||||||
Đất trồng lúa 1 vụ |
Đất trồng lúa 2 vụ |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||||||||||||
TỔNG CỘNG : 05 DỰ ÁN |
19,98 |
11,00 |
11,00 |
11,00 |
0,96 |
1,46 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
A |
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 (2 DỰ ÁN) |
14,07 |
5,09 |
5,09 |
5,09 |
0,96 |
1,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
I |
Đất thương mại dịch vụ (1 dự án) |
2,97 |
2,97 |
2,97 |
2,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Công ty TNHH An Kim Thiện |
Công ty TNHH An Kim Thiện |
Thị trấn Phước Hải |
TMD |
2,97 |
2,97 |
2,97 |
2,97 |
|
|
|
|
|
Văn bản số 2312/UBND-VP ngày 19/3/2019 của UBND tỉnh |
Đất doanh nghiệp |
|
Hoàn thành thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất |
II |
Đất thủy lợi (1 dự án) |
|
|
|
11,10 |
2,12 |
2,12 |
2,12 |
0,96 |
1,16 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư kiên cố hóa tuyến kênh từ đầu cống mương Bồng (Cầu Đất Đỏ) đến Đập Ngã Hai, huyện Đất Đỏ, huyện Đất Đỏ |
Ban QLDA CN NN và PTNT tỉnh |
Thị trấn Đất Đỏ |
DTL |
11,10 |
2,12 |
2,12 |
2,12 |
0,96 |
1,16 |
|
|
|
Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 01/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quyết định số 4315/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh |
Đất nhà nước và đất dân |
Ngân sách tỉnh |
Hoàn thành thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất |
B |
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (3 dự án) |
5,91 |
5,91 |
5,91 |
5,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
I |
Đất ở (2 dự án) |
5,80 |
5,80 |
5,80 |
5,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Khu nhà ở thương mại |
Công ty CP BĐS Tâm Khánh |
Xã Phước Hội |
ONT |
2,4 |
2,4 |
2,4 |
2,4 |
|
|
|
|
|
Công văn số 11779/UBND-VP ngày 11/11/2019 của UBND tỉnh về việc đầu tư dự án nhà ở thương mại tại xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ |
Đất doanh nghiệp |
|
Hoàn thành thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất |
2 |
Khu dân cư Gia An 1 |
Công ty TNHH Gia An |
Xã Long Tân |
ONT |
3,4 |
3,4 |
3,4 |
3,4 |
|
|
|
|
|
Công văn số 2863/SXD-QLN ngày 05/8/2020 của Sở Xây dựng |
Đất doanh nghiệp |
Vốn doanh nghiệp |
-nt- |
II |
Đất thương mại dịch vụ (1 dự án) |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Cửa hàng xăng dầu |
Công ty CP xăng dầu Dầu khí Vũng Tàu |
xã Long Mỹ |
TMD |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
Giấy chứng nhận QSDĐ số BC 856433 cấp ngày 5/11/2010 |
Nhận chuyển nhượng |
|
Hoàn thành thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất |
B |
Chuyển mục đích sử dụng đất của HGĐ cá nhân |
137,77 |
137,77 |
137,77 |
137,77 |
13,59 |
9,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đất nông nghiệp sang đất ở |
Hộ gia đình cá nhân |
huyện Đất Đỏ |
ONT, ODT |
117,28 |
117,28 |
117,28 |
117,28 |
4,63 |
8,22 |
|
|
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|
2 |
Đất nông nghiệp sang cây lâu năm |
Hộ gia đình cá nhân |
huyện Đất Đỏ |
CLN |
13,68 |
13,68 |
13,68 |
13,68 |
7,98 |
0,66 |
|
|
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|
3 |
Đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ |
Hộ gia đình cá nhân |
huyện Đất Đỏ |
TMD |
1,15 |
1,15 |
1,15 |
1,15 |
0,1 |
|
|
|
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|
4 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất nông nghiệp khác |
Hộ gia đình cá nhân |
huyện Đất Đỏ |
NKH |
5,66 |
5,66 |
5,66 |
5,66 |
0,88 |
0,2 |
|
|
|
Nhu cầu chuyển mục đích |
|
|
|
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(kèm theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
Stt |
Tên dự án |
Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký |
Địa điểm (Xã, huyện) |
Tổng DT dự án |
Loại đất hiện trạng |
Loại đất đưa ra đấu giá |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc đất (**) |
Dự kiến thực hiện thủ tục trong năm 2023 |
|
TMD |
TMD |
NTS |
||||||||
TỔNG : 3 DỰ ÁN |
50,46 |
5,6 |
19,6 |
44,86 |
|
|
|
|||
A |
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 (2 DỰ ÁN) |
36,46 |
5,6 |
5,6 |
30,86 |
|
|
|
||
I |
Đất thương mại dịch vụ (1 dự án) |
5,6 |
5,6 |
5,6 |
|
|
|
|
||
1 |
Khu đất dự kiến đấu giá có diện tích 78.777,5 m2 tại Thị trấn Phước Hải (cũ : Trung Tâm đào tạo thực hành du lịch nhà hàng khách sạn và thể thao biển - ĐH Tôn Đức Thắng) |
TTPT quỹ đất tỉnh |
Thị trấn Phước Hải |
5,6 |
5,6 |
5,6 |
|
Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 2/6/2014 của UBND tỉnh giao Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh đấu giá quyền sử dụng đất |
Đất nhà nước |
Dự kiến hoàn thành thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất |
II |
Đất nuôi trồng thủy sản (2 dự án) |
30,86 |
|
|
30,86 |
|
|
|
||
1 |
Khu đất đấu giá thu hồi điểm mỏ |
UBND huyện Đất Đỏ |
Xã Lộc An |
30,86 |
|
|
30,86 |
Công văn số 4194/STNMT-CCQLĐĐ ngày 30/6/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất NN quản lý |
Dự kiến hoàn thành thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất |
B |
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (1 dự án) |
14 |
|
14 |
14 |
|
|
|
||
I |
Đất thương mại dịch vụ (1 dự án) |
14 |
|
14 |
14 |
|
|
|
||
1 |
Khu đất có diện tích 14ha |
TTPT quỹ đất tỉnh |
Thị trấn Phước Hải |
14 |
|
14 |
14 |
|
Đất NN quản lý |
Dự kiến hoàn thành thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC CHUYỂN NHƯỢNG,
GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐẤT ĐỎ
(kèm theo Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
Stt |
Tên dự án |
Chủ đầu tư/Đơn vị đăng ký |
Địa điểm (Xã, huyện) |
Mục đích sử dụng |
Diện tích dự kiến thực hiện 2023 (ha) |
Căn cứ pháp lý |
Nguồn gốc đất (**) |
Nguồn vốn (***) |
Dự kiến thủ tục trong năm 2023 |
|
TỔNG : 14 DỰ ÁN |
|
|
|
91,8 |
|
|
|
|
A |
CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP (4 DỰ ÁN) |
|
24,34 |
|
|
|
|
||
I |
Đất thương mại dịch vụ (1 dự án) |
|
3,75 |
|
|
|
|
||
1 |
Khu du lịch Quang Vinh |
Công ty TNHH Phát triển Quang Vinh |
Thị trấn Phước Hải |
TMD |
3,75 |
Công văn số 1024/STNMT-CCQLĐĐ ngày 02/3/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất doanh nghiệp |
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục chuyển nhượng, góp vốn QSDĐ |
II |
Đất ở (3 dự án) |
|
|
|
20,59 |
|
|
|
|
1 |
Khu chung cư cao cấp Phước Hội - SEA PEARL APARTMENT |
Công ty Cổ phần kinh doanh nhà Nam Á |
Xã Phước Hội |
ONT |
0,3 |
Văn bản số 1554/SXD-QLN ngày 04/5/2020 của Sở Xây dựng |
Nhận chuyển nhượng |
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục chuyển nhượng, góp vốn QSDĐ |
2 |
Nhà ở Gia Cát |
Công ty Cổ phần đầu tư thương mại BĐS Gia Cát |
Xã Long Tân |
ONT |
2,79 |
Văn bản số 6310/STNMT-CCQLĐĐ ngày 20/9/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đất doanh nghiệp |
|
-nt- |
3 |
Khu biệt thự nhà vườn Lan Anh 9, Lan Anh 9A |
Công ty TNHH Lan Anh |
Xã Long Tân |
ONT |
17,50 |
Văn bản số 99/2022/VB-LA ngày 1/6/2022 của Công ty TNHH Lan Anh |
Nhận chuyển nhượng |
Doanh nghiệp |
-nt- |
B |
CÁC DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2023 (10 DỰ ÁN) |
67,46 |
|
|
|
|
|||
I |
Đất ở (7 dự án) |
31,69 |
|
|
|
|
|||
1 |
Khu nhà ở của công ty TNHH Khải Minh Quang |
Công ty TNHH Khải Minh Quang |
Xã Long Tân |
ONT |
3,98 |
Đơn đăng ký của Công ty TNHH Khải Minh Quang |
Nhận chuyển nhượng, góp vốn |
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục chuyển nhượng, góp vốn QSDĐ |
2 |
Khu nhà ở của công ty TNHH Suntorini |
công ty TNHH Suntorini |
Xã Long Tân |
ONT |
7,5 |
Đơn đăng ký của công ty TNHH Suntorini |
Nhận chuyển nhượng, góp vốn |
|
-nt- |
3 |
Khu nhà ở của công ty TNHH Đầu tư BĐS Kiên Cường |
Công ty TNHH Đầu tư BĐS Kiên Cường |
Xã Long Tân |
ONT |
3,53 |
Đơn đăng ký của Công ty TNHH Đầu tư BĐS Kiên Cường |
Nhận chuyển nhượng, góp vốn |
|
-nt- |
4 |
Khu nhà ở của Công ty TNHH Anh Phát Land |
Công ty TNHH Anh Phát Land |
Xã Long Tân |
ONT |
4,56 |
Đơn đăng ký của Công ty TNHH Anh Phát Land |
Nhận chuyển nhượng, góp vốn |
|
-nt- |
5 |
Khu nhà ở của Công ty TNHH BĐS Ngọc Đông Dương |
Công ty TNHH BĐS Ngọc Đông Dương |
Xã Láng Dài |
ONT |
4,98 |
Đơn đăng ký của Công ty TNHH BĐS Ngọc Đông Dương |
Nhận chuyển nhượng, góp vốn |
|
-nt- |
6 |
Khu nhà ở của Công ty CP Đầu Tư TMDV Bình Quyền |
Công ty CP Đầu Tư TMDV Bình Quyền |
Xã Láng Dài |
ONT |
5,1 |
Đơn đăng ký của Công ty CP Đầu Tư TMDV Bình Quyền |
Nhận chuyển nhượng, góp vốn |
|
-nt- |
7 |
Công ty TNHH kinh doanh BĐS Minh Hiếu |
Công ty TNHH kinh doanh BĐS Minh Hiếu |
Xã Lộc An |
ONT |
2,04 |
Đơn đăng ký của Công ty TNHH kinh doanh BĐS Minh Hiếu |
Nhận chuyển nhượng, góp vốn |
|
-nt- |
II |
Đất thương mại dịch vụ (3 dự án) |
35,77 |
|
|
|
|
|||
1 |
Cửa hàng xăng dầu |
Công ty CP đầu tư Thành Đạt Vũng Tàu |
Xã Long Tân |
TMD |
0,22 |
Đơn đăng ký nhu cầu sử dụng đất trong KHSDĐ 2023 ngày 8/9/2022 |
Nhận chuyển nhượng, góp vốn |
|
Dự kiến hoàn thành thủ tục chuyển nhượng, góp vốn QSDĐ |
2 |
Khu đô thị thương mại dịch vụ du lịch Phước Hải |
Liên doanh công ty phát triển đầu tư xây dựng Việt Nam và Công ty CP Thủy Hải sản Đại Thành |
TT Phước Hải |
TMD + ODT |
32,58 |
|
Nhận chuyển nhượng, góp vốn |
|
-nt- |
3 |
Khu thương mại dịch vụ của Công ty TNHH du lịch Phương Hà |
Công ty TNHH du lịch Phương Hà |
TT Phước Hải |
TMD |
2,97 |
Đơn đăng ký của Công ty TNHH du lịch Phương Hà |
Nhận chuyển nhượng, góp vốn |
|
-nt- |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây