Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định số lượng cấp phó của phòng chuyên môn, nghiệp vụ và tương đương thuộc Sở; quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định số lượng cấp phó của phòng chuyên môn, nghiệp vụ và tương đương thuộc Sở; quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 721/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 10/07/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 721/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 10/07/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 721/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 10 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CẤP PHÓ CỦA PHÒNG CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG THUỘC SỞ; QUY ĐỊNH CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị định số 127/2018/NĐ-CP ngày 21/9/2018 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;
Căn cứ Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGDĐT ngày 22/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BGDĐT ngày 05/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm giáo dục thường xuyên;
Căn cứ Kết luận số 1311-KL/TU ngày 07/7/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về sắp xếp tổ chức bộ máy;
Căn cứ Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đổi tên, sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh Tuyên Quang trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo và quy định cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 98/TTr-SGDĐT ngày 23/6/2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 276/BC-SNV ngày 22/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định số lượng cấp phó của phòng chuyên môn, nghiệp vụ và tương đương thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang như sau:
1. Văn phòng: 01 Phó Chánh Văn phòng.
2. Thanh tra: 01 Phó Chánh Thanh tra.
3. Các phòng: (1) Phòng Kế hoạch - Tài chính, (2) Phòng Quản lý chất lượng giáo dục, (3) Phòng Tổ chức cán bộ, (4) Phòng Giáo dục Mầm non: Mỗi phòng có 01 Phó Trưởng phòng.
4. Phòng Giáo dục Phổ thông: Không quá 02 Phó Trưởng phòng.
Điều 2. Quy định về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo như sau:
1. Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Tuyên Quang (áp dụng kể từ ngày 01/8/2023)
a) Vị trí, chức năng
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Tuyên Quang là cơ sở giáo dục thường xuyên thuộc hệ thống giáo dục quốc dân. Trung tâm có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng, trực thuộc quản lý và chỉ đạo của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang.
b) Về nhiệm vụ, quyền hạn
Trung tâm thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định tại Điều 4 Thông tư số 10/2021/TT-BGDĐT ngày 05/4/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm giáo dục thường xuyên.
c) Cơ cấu, tổ chức của Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Tuyên Quang
- Lãnh đạo Trung tâm, gồm: Giám đốc và không quá 02 Phó Giám đốc.
- Phòng chuyên môn, nghiệp vụ, gồm:
+ Phòng Tổ chức hành chính: Có từ 07 người làm việc là viên chức trở lên, cơ cấu tổ chức gồm: Trưởng phòng, 01 Phó Trưởng phòng, viên chức chuyên môn nghiệp vụ, hỗ trợ, phục vụ, nhân viên và hợp đồng lao động.
+ Phòng Quản lý đào tạo, bồi dưỡng: Có từ 07 người làm việc là viên chức trở lên, cơ cấu tổ chức gồm: Trưởng phòng, 01 Phó Trưởng phòng, viên chức chuyên môn, nghiệp vụ.
+ Phòng Văn hóa giáo dục thường xuyên: Có từ 10 người làm việc là viên chức trở lên, cơ cấu tổ chức gồm: Trưởng phòng, 02 Phó Trưởng phòng, viên chức chuyên môn, nghiệp vụ.
2. Các đơn vị trường học: Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở bảo đảm đúng quy định.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo:
a) Thực hiện quản lý, sử dụng số lượng cấp phó của các phòng chuyên môn, nghiệp vụ và tương đương thuộc Sở bảo đảm đúng quy định; bố trí, sắp xếp lãnh đạo, quản lý, công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý bảo đảm công khai, minh bạch, đúng quy định; quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các đầu mối bên trong thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở bảo đảm không trùng lặp, chồng chéo hoặc bỏ sót chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn.
b) Chỉ đạo các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở rà soát, sắp xếp cơ cấu tổ chức đảm bảo quy định hiện hành, bố trí viên chức theo vị trí việc làm phù hợp trình độ chuyên môn và năng lực, kinh nghiệm của giáo viên, nhân viên; thực hiện chế độ, chính sách cho viên chức, người lao động bảo đảm đúng quy định.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra Sở Giáo dục và Đào tạo thực hiện Quyết định này theo quy định.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Nội vụ, người đứng đầu các cơ quan, tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây