Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 720/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Trịnh Minh Hoàng |
Ngày ban hành: | 20/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 720/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Trịnh Minh Hoàng |
Ngày ban hành: | 20/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 720/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 20 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THEO NGHỊ ĐỊNH 42/2022/NĐ-CP NGÀY 24/6/2022 CỦA CHÍNH PHỦ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 727/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1888/TTr-SLĐTBXH ngày 07/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể:
Phụ lục 1. Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình: gồm 32 DVCTT toàn trình, trong đó cấp tỉnh: 11 DVCTT, cấp huyện: 07 DVCTT và cấp xã: 14 DVCTT
Phụ lục 2. Danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần: gồm 46 DVCTT một phần, trong đó cấp tỉnh: 30 DVCTT, cấp huyện: 11 DVCTT và cấp xã: 05 DVCTT.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1031/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định số 42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ bao gồm:
- 10 Thủ tục hành chính tại Khoản A - cấp tỉnh, Mục XV - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, phụ lục I - Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- 06 Thủ tục hành chính tại Khoản B - cấp huyện, Mục VI - Lĩnh vực Bảo trợ xã hội, phụ lục I - Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- 08 Thủ tục hành chính tại Khoản C - cấp xã, Mục III - Lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Mục V - Lĩnh vực Trẻ em, phụ lục I - Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- 30 Thủ tục hành chính tại Khoản A - cấp tỉnh, Mục XII - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, phụ lục II - Danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần;
- 11 Thủ tục hành chính tại Khoản B - cấp huyện, Mục X - Lĩnh vực Tiền lương - BHXH và An toàn lao động, Mục XI - Lĩnh vực Trẻ em, Mục XII - Lĩnh vực Bảo trợ xã hội, Mục XIII - Lĩnh vực Người có công, phụ lục II - Danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần.
- 05 Thủ tục hành chính tại Khoản C - cấp xã, Mục VII - Lĩnh vực Trẻ em, Mục VIII - Lĩnh vực Tệ nạn xã hội, phụ lục II - Danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
a) Trên cơ sở Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần tại các Phụ lục 1 và 2 ban hành kèm theo Quyết định này, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) thực hiện tái cấu trúc quy trình thực hiện các DVCTT trên Cổng dịch vụ công của tỉnh đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ.
b) Tổ chức ứng dụng, thực hiện có hiệu quả việc cung cấp DVCTT toàn trình và một phần; hàng năm chủ động rà soát, cập nhật, bổ sung Danh mục DVCTT toàn trình và một phần đủ điều kiện theo quy định và khi có thay đổi về thủ tục hành chính.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc quản lý về việc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia; đồng thời, đề ra các giải pháp đẩy mạnh việc nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến.
d) Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) xem xét, điều chỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan đôn đốc, theo dõi việc triển khai thực hiện Quyết định này.
b) Tăng cường bảo đảm an toàn thông tin dữ liệu của hệ thống phần mềm một cửa và Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh; theo dõi khắc phục các lỗi kỹ thuật phát sinh trong quá trình vận hành, khai thác, xử lý công việc trên hệ thống phần mềm Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định, thông suốt, an toàn, hiệu quả;
c) Hướng dẫn, hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, địa phương hoàn thiện quy trình hoặc xây dựng lại, điều chỉnh, bổ sung quy trình điện tử trên hệ thống phần mềm để thống nhất, phù hợp, đảm bảo việc triển khai thực hiện DVCTT toàn trình và một phần trên Cổng dịch vụ công tỉnh được thông suốt và hiệu quả; Thường xuyên phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tổ chức kiểm tra, rà soát đối chiếu với quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện trên hệ thống phần mềm dịch vụ công trực tuyến của tỉnh;
d) Phối hợp, hỗ trợ các đơn vị thực hiện đồng bộ, liên thông các thủ tục hành chính cung cấp DVCTT toàn trình và một phần lên Cổng dịch vụ công quốc gia theo quy định.
e) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương xây dựng, tích hợp và điều chỉnh các DVCTT toàn trình và một phần theo Điều 14 tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ theo Quyết định này lên Cổng dịch vụ công tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã số |
Tên TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động |
|||
1 |
2.000134 |
Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
II |
Lĩnh vực Lao động |
|||
2 |
2.001955.000.00.00.H43 |
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
III |
Lĩnh vực Việc làm |
|||
3 |
2.000205.000.00.00.H43 |
Thủ tục Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
4 |
2.000192.000.00.00.H43 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
5 |
1.000459.000.00.00.H43 |
Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
6 |
1.001865.000.00.00.H43 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
7 |
1.001853.000.00.00.H43 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
8 |
1.001823.000.00.00.H43 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
9 |
1.000105.000.00.00.H43 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
10 |
2.000219.000.00.00.H43 |
Thủ tục đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
11 |
1.009811.000.00.00.H43 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Mã số |
Tên TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1 |
1.001758.000.00.00.H43 |
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
|
2 |
1.001739.000.00.00.H43 |
Thủ tục Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
|
3 |
1.001731.000.00.00.H43 |
Thủ tục Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
|
4 |
2.000777.000.00.00.H43 |
Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
|
5 |
1.001776.000.00.00.H43 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
|
6 |
1.001753.000.00.00.H43 |
Thủ tục Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
|
7 |
2.000744.000.00.00.H43 |
Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Mã số |
Tên TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1 |
1.000506.000.00.00.H43 |
Thủ tục công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
|
2 |
1.001699.000.00.00.H43 |
Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
|
3 |
2.000751.000.00.00.H43 |
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
|
4 |
2.000744.000.00.00.H43 |
Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
|
5 |
1.000489.000.00.00.H43 |
Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
|
6 |
1.001653.000.00.00.H43 |
Thủ tục đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật |
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
|
7 |
1.001305.000.00.00.H43 |
Thủ tục đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
|
II |
Lĩnh vực Trẻ em |
|||
8 |
1.004946 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Cơ quan Lao động - thương binh và xã hội các cấp; Cơ quan công an các cấp; Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
9 |
1.004944 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã |
|
10 |
1.012091 |
Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã |
|
11 |
2.001947.000.00.00.H43 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
|
12 |
1.004941 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Ủy ban nhân dân cấp xã (nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em) |
|
13 |
2.001944 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Ủy ban nhân dân cấp xã (nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em) |
|
14 |
2.001942 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Ủy ban nhân dân cấp xã (nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em) |
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Mã số |
Tên TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Tiền lương |
|||
1 |
1.004949.000.00.00.H43 |
Thủ tục phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý Công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
II |
Lĩnh vực Lao động |
|||
2 |
2.001949.000.00.00.H43 |
Thủ tục xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III). |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
3 |
1.000479.000.00.00.H43 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
4 |
1.000448.000.00.00.H43 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
III |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
5 |
2.000062.000.00.00.H43 |
Thủ tục “Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội” |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
6 |
2.000056.000.00.00.H43 |
Thủ tục “Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội” |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
7 |
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
IV |
Lĩnh vực Người có công |
|||
8 |
1.010801.000.00.00.H43 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
9 |
1.010803.000.00.00.H43 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
10 |
1.010816.000.00.00.H43 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
11 |
1.010817.000.00.00.H43 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
12 |
|
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
13 |
1.010804.000.00.00.H43 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
14 |
1.010808.000.00.00.H43 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
15 |
1.010818.000.00.00.H43 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
16 |
1.010819.000.00.00.H43 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
17 |
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
18 |
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
19 |
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
20 |
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
21 |
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
V |
Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội |
|||
22 |
1.000263.000.00.00.H43 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
23 |
1.000013.000.00.00.H43 |
Thủ tục Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
24 |
1.010935.000.00.00.H43 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
25 |
1.010936.000.00.00.H43 |
Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
26 |
1.010937.000.00.00.H43 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
VI |
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|||
27 |
1.000031.000.00.00.H43 |
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
28 |
2.000189.000.00.00.H43 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
29 |
1.000389.000.00.00.H43 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
VII |
Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước |
|||
30 |
2.002028.000.00.00.H43 |
Thủ tục Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Mã số |
Tên TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|||
1 |
2.000298.000.00.00.H43 |
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của phòng Lao động- Thương binh và Xã hội |
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
|
2 |
2.000282.000.00.00.H43 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
|
3 |
2.000477.000.00.00.H43 |
Thủ tục Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
|
4 |
2.000286.000.00.00.H43 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
|
5 |
1.000684.000.00.00.H43 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
|
6 |
1.000669.000.00.00.H43 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
|
7 |
2.000294.000.00.00.H43 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
|
II |
Lĩnh vực Lao động |
|||
8 |
1.004959.000.00.00.H43 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
|
III |
Lĩnh vực Trẻ em |
|||
9 |
1.004946.000.00.00.H43 |
Thủ tục Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
|
10 |
1.004944.000.00.00.H43 |
Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
|
IV |
Lĩnh vực Người có công |
|||
11 |
1.010832 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Mã số |
Tên TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Trẻ em |
|||
1 |
1.004941.000.00.00.H43 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
|
2 |
2.001942.000.00.00.H43 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
|
3 |
2.001944.000.00.00.H43 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
|
II |
Lĩnh vực Tệ nạn xã hội |
|||
4 |
1.000132.000.00.00.H43 |
Thủ tục quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
|
5 |
1.010941.000.00.00.H43 |
Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây