Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2011 ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình đầu tư xử lý chất thải rắn giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 716/QĐ-UBND năm 2011 ban hành Kế hoạch thực hiện Chương trình đầu tư xử lý chất thải rắn giai đoạn 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 716/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Lê Hữu Lộc |
Ngày ban hành: | 29/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 716/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lê Hữu Lộc |
Ngày ban hành: | 29/12/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 716/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 29 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ĐẦU TƯ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN GIAI ĐOẠN 2012-2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn;
Căn cứ Quyết định số 2149/QĐ-TTg ngày 17 tháng 2 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chiến lược quốc gia về quản lý tổng thể chất thải rắn đến năm 2025 và tầm nhìn đến 2050;
Căn cứ Thông tư số 13/2007/BXD ngày 31 tháng 12 năm 2007 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 59/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Bình Định về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể quản lý chất thải rắn đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh đến năm 2020;
Căn cứ Công văn số 1177/BXD-HTKT ngày 15 tháng 7 năm 2011 của Bộ Xây dựng về việc triển khai thực hiện Chương trình đầu tư xử lý chất thải rắn giai đoạn 2011- 2020;
Theo Chỉ thị số 15/CT-CTUBND ngày 30 tháng 11 năm 2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc tăng cường công tác quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng Bình Định tại Tờ trình số 68/TTr-SXD ngày 27/9/2011 và Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 921/SKH&ĐT ngày 28/11/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực hiện Chương trình đầu tư xử lý chất thải rắn giai đoạn 2012÷2015 trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan, UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện nhằm phát huy hiệu quả hoạt động quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
ĐẦU TƯ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN GIAI ĐOẠN 2012-2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh Bình
Định)
1. Mục tiêu:
Đến năm 2015, chất thải rắn (CTR) sinh hoạt được thu gom và xử lý đạt 100% ở thành phố Quy Nhơn và 70% ở các đô thị khác; chất thải rắn công nghiệp, chất thải rắn y tế được thu gom và xử lý đạt chuẩn môi trường.
Đến năm 2020, 100% lượng CTR sinh hoạt phát sinh tại thành phố Quy Nhơn; 80% tổng lượng CTR sinh hoạt phát sinh đối với các đô thị khác được thu gom và xử lý; 100% CTR sinh hoạt phát sinh tại các đô thị được phân loại tại nguồn.
Đẩy mạnh hiệu quả quản lý nhà nước về quản lý CTR, nâng cao chất lượng dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý CTR, cải thiện chất lượng môi trường sống đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của xã hội.
2. Nhiệm vụ và giải pháp:
a. Từng bước triển khai Quy hoạch tổng thể quản lý CTR trên địa bàn tỉnh theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 27/8/2009 của UBND tỉnh; đồng thời cập nhật, điều chỉnh các chỉ tiêu về quản lý CTR theo Quyết định số 2149/QĐ-TTg ngày 17/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt chiến lược quốc gia về quản lý tổng hợp CTR đến năm 2025, tầm nhìn đến 2050.
b. Xây dựng hoàn thiện cơ chế chính sách về hoạt động quản lý CTR trên địa bàn tỉnh.
c. Xây dựng và ban hành Quy chế quản lý CTR tại các đô thị và khu, cụm công nghiệp trong tỉnh Bình Định.
d. Tăng cường nâng cao năng lực điều hành quản lý nhà nước trong công tác quản lý CTR.
đ. Xây dựng và ban hành khung biểu giá dịch vụ (bao gồm phí vệ sinh rác thải và kinh phí bổ sung từ ngân sách huyện) thu gom, vận chuyển và xử lý CTR phù hợp, đảm bảo đủ bù đắp cho hoạt động quản ký CTR.
e. Đẩy mạnh công tác thu gom, vận chuyển và xử lý CTR: Tăng cường năng lực thu gom, vận chuyển; ứng dụng công nghệ tiên tiến, hạn chế chôn lấp; thúc đẩy việc phân loại CTR tại nguồn, tăng cường tái chế, tái sử dụng và xã hội hóa hoạt động quản lý CTR.
g. Tăng cường công tác tuyên truyền nâng cao nhận thức cộng đồng về ô nhiễm môi trường sống do CTR gây ra.
3. Kế hoạch thực hiện:
Kế hoạch thực hiện được chia thành 02 giai đoạn:
- Giai đoạn 1: Từ năm 2012 – 2013.
- Giai đoạn 2: Từ năm 2013 – 2015.
(Chi tiết theo nội dung Phụ lục đính kèm).
4. Kinh phí thực hiện:
- Tổng dự toán kinh phí thực hiện: 1.785 tỷ đồng (Một nghìn, bảy trăm tám mươi lăm tỷ đồng chẵn).
- Nguồn vốn: Ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương có dự án; vốn vay ODA và các tổ chức nước ngoài khác, vốn viện trợ không hoàn lại; vốn xã hội hóa của tư nhân và các nguồn vốn hợp pháp khác./.
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN XÂY DỰNG
CƠ SỞ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Ban hành theo Quyết định số 716/QĐ-UBND ngày 29/12 /2011 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bình Định)
1. Giai đoạn 2011-2012 (ưu tiên):
STT |
Tên Dự án |
Địa điểm |
Công nghệ xử lý |
Khái toán KP (tỷ đồng) |
Nguồn vốn |
Phương thức triển khai thực hiện và Quản lý dự án |
Ghi chú |
1 |
Dự án xử lý CTR huyện An Nhơn |
Xã Nhơn Thọ, huyện An Nhơn |
- Phân loại, tái chế, tái sử dụng. - Chôn lấp hợp vệ sinh - Đầu tư trang thiết bị |
50 |
- TW hỗ trợ - Ngân sách địa phương - Vay ưu đãi |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
- Đã có QHCT 1/500 - Quy mô 20 ha |
2 |
Dự án xử lý CTR phía Bắc huyện Hoài Nhơn |
Xã Hoài Sơn, huyện Hoài Nhơn |
- Phân loại, tái chế, tái sử dụng. - Chôn lấp hợp vệ sinh - Đầu tư trang thiết bị |
25 |
- TW hỗ trợ - Ngân sách địa phương - Vay ưu đãi |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
- Đã được chấp thuận địa điểm - Quy mô 10 ha |
3 |
- Dự án xử lý CTR huyện Phù Cát (xã Cát Hiệp) |
Xã Cát Hiệp, huyện Phù Cát |
- Chôn lấp hợp vệ sinh - Đầu tư trang thiết bị
|
15 |
- TW hỗ trợ - Ngân sách địa phương - Vay ưu đãi |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
- Đang ĐTXD - Quy mô 8,22 ha - Cần đầu tư hoàn chỉnh, đồng bộ |
4 |
Dự án xử lý CTR huyện Vân Canh |
Làng Hiệp Hà, xã Canh Hiệp, huyện Vân Canh |
- Chôn lấp hợp vệ sinh - Đầu tư trang thiết bị |
15 |
- TW hỗ trợ - Ngân sách địa phương - Vay ưu đãi |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
- Đã được chấp thuận địa điểm - Quy mô 5 ha |
5 |
Dự án xử lý CTR huyện Hoài Ân |
Khu vực Hóc Trưởng, thôn Diêu Tường, xã Ân Tường Đông |
- Chôn lấp hợp vệ sinh - Đầu tư trang thiết bị |
15 |
- TW hỗ trợ - Ngân sách địa phương - Vay ưu đãi |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
- Đang trình duyệt QHCT - Quy mô 3,6 ha |
6 |
Dự án xử lý CTR huyện An lão. |
Đồng Tre, thị trấn An Lão |
- Chôn lấp hợp vệ sinh - Đầu tư trang thiết bị. |
15 |
- TW hỗ trợ - Ngân sách địa |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
- Đã được UBND tỉnh phê duyệt |
|
|
|
- Sản xuất phân compost, tái chế CTR. |
|
phương - Vay ưu đãi |
|
NVQH - Quy mô 7,34 ha |
7 |
Dự án xử lý CTR huyện Vĩnh Thạnh. |
Xã Vĩnh Quang, huyện Vĩnh Thạnh |
- Chôn lấp hợp vệ sinh - Đầu tư trang thiết bị |
15 |
- TW hỗ trợ - Ngân sách địa phương - Vay ưu đãi |
UBND huyện làm chủ đầu tư |
- Quy mô 2,1 ha |
8 |
Dự án Khu xử lý CTR phục vụ KKT Nhơn Hội. |
Thôn Liên Trì, xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát |
- Chôn lấp CTR sinh hoạt và CTR CN không nguy hại. - Phân loại, tái chế, tái sử dụng; Sản xuất phân compost. - Đầu tư trang thiết bị |
75 |
- TW hỗ trợ - Ngân sách địa phương - Vay ưu đãi |
BQL KKT tỉnh làm chủ đầu tư |
- Đã có QHCT 1/500 - Quy mô 29,7 ha |
9 |
Lò đốt CTR công nghiệp và xử lý bùn thải hầm cầu thành phố Quy Nhơn. |
Khu xử lý CTR thành phố Quy Nhơn (Tại thôn Thanh Long, xã Phước Mỹ). |
Công suất 20 m3/ngày |
20 |
Ngân sách và các nguồn khác |
UBND TP.Quy Nhơn làm CĐT |
Đã có địa điểm quy hoạch |
10 |
Dự án tăng cường nâng cao nhận thức của cộng đồng về ô nhiễm môi trường do CTR gây ra; phân loại rác thải tại nguồn (g/đoạn 1). |
11 huyện, thành phố |
- Tuyên truyền nâng cao năng lực nhận thức của công đồng. - Đầu tư trang thiết bị.
|
22 |
Trung ương hỗ trợ |
UBND các huyện, thành phố |
|
11 |
Quản lý rác thải nông thôn (g/đoạn 1). |
11 huyện, thành phố |
- Đầu tư hố chôn lấp theo cụm dân cư. - Tuyên truyền nâng cao năng lực nhận thức của công đồng. - Đầu tư trang thiết bị. |
33 |
Trung ương hỗ trợ |
UBND các huyện, thành phố |
|
|
Tổng cộng |
|
|
300 |
|
|
|
2. Giai đoạn 2013-2015:
STT |
Tên Dự án |
Địa điểm |
Công nghệ xử lý |
Khái toán KP (tỷ đồng) |
Nguồn vốn |
Phương thức triển khai thực hiện và Quản lý dự án |
Ghi chú |
1 |
Dự án Khu xử lý CTR cấp vùng tỉnh tại xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát.
|
Xã Cát Nhơn, huyện Phù Cát |
- Chôn lấp CTR sinh hoạt và CTR công nghiệp, y tế nguy hại. - Sản xuất phân compost, tái chế CTR. - Đầu tư trang thiết bị |
1200 |
Trung ương hỗ trợ |
Chưa xác định |
- Đã có địa điểm. - Quy mô 40 ha
|
2 |
Dự án tăng cường nâng cao nhận thức cộng đồng về ô nhiễm môi trường do CTR gây ra; phân loại rác thải tại nguồn (g/đoạn 2). |
11 huyện, thành phố |
- Tuyên truyền nâng cao năng lực nhận thức của công đồng. - Đầu tư trang thiết bị.
|
66 |
Trung ương hỗ trợ |
UBND các huyện, thành phố |
|
3 |
Dự án Quản lý rác thải nông thôn (g/đoạn 2). |
11 huyện, thành phố |
- Đầu tư hố chôn lấp theo cụm dân cư. - Tuyên truyền nâng cao năng lực nhận thức của cộng đồng. - Đầu tư trang thiết bị. |
77 |
Trung ương hỗ trợ |
UBND các huyện, thành phố |
|
4 |
Dự án nâng cấp các Nhà máy, cơ sở xử lý rác. |
11 huyện, thành phố |
|
132 |
Trung ương hỗ trợ |
UBND các huyện, thành phố |
|
5 |
Dự án Khu xử lý bột đá Phước Mỹ.
|
Thành phố Quy Nhơn |
Xử lý bột đá thành VLXD |
10 |
Xã hội hóa |
Kêu gọi đầu tư |
- Quy mô 04 ha |
|
Tổng cộng |
|
|
1.485 |
|
|
|
Tổng kinh phí đầu tư cơ sở xử lý CTR giai đoạn 2011 - 2015: 300 + 1485 = 1.785 tỷ đồng
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây