Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Công an tỉnh Quảng Trị
Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Công an tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 715/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 04/03/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 715/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 04/03/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 715/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 04 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị Chánh Văn phòng UBND tỉnh và của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 180/TTr-CAT-PC06 ngày 21/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Công an tỉnh.
(Có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Công an tỉnh căn cứ quyết định này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA,
MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CẤP, QUẢN LÝ CĂN CƯỚC CÔNG DÂN THỰC HIỆN TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 715/QĐ-UBND ngày 04 tháng 03 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
Stt |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
2.000200.000.00.00.H50 |
Cấp thẻ Căn cước công dân khi thông tin công dân đã có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Không quá 07 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của công dân |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ của Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
Bước 2 |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình Ban Chỉ huy Đội Hướng dẫn đăng ký, quản lý cư trú; cấp quản lý Căn cước công dân thẩm duyệt hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH duyệt, ký hồ sơ. - Chuyển dữ liệu hồ sơ đã thẩm định về Cục Cảnh sát QLHC về TTXH, Bộ Công an để phê duyệt, sản xuất thẻ Căn cước công dân. - Cục Cảnh sát QLHC về TTXH, Bộ Công an in hoàn thiện gởi trả thẻ về Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH. - Nhận thẻ từ Cục Cảnh sát QLHC về TTXH, Bộ Công an, phân loại thẻ Căn cước công dân chuyển đến bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh hoặc giao cho Bưu điện để trả qua dịch vụ bưu chính công ích |
6,5 ngày |
Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
Cán bộ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
||||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả từ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ của Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân - Trả trực tiếp cho công dân |
- Trả trực tiếp cho công dân: Không tính thời gian |
- Trung tâm PVHCC tỉnh |
- Cán bộ của Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
||||
- Trả qua dịch vụ bưu chính công ích (chuyển phát đến địa chỉ theo yêu cầu). |
- Trả qua Bưu điện: + Nội huyện, thị xã, thành, phố: tối đa 01 ngày; + Liên huyện: tối đa 02 ngày; + Liên tỉnh: tối đa 03 ngày (địa bàn trung tâm); 04 ngày (địa bàn khác). |
- Bưu điện tỉnh Quảng Trị |
- Cán bộ Bưu điện tiếp nhận CCCD của công dân |
|||||
2 |
2.001196.000.00.00.H50 |
Cấp thẻ Căn cước công dân khi thông tin công dân chưa có trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Không quá 07 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của công dân. |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ của Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
Bước 2 |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình Ban Chỉ huy Đội Hướng dẫn đăng ký, quản lý cư trú; cấp quản lý Căn cước công dân thẩm duyệt hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH duyệt, ký hồ sơ. - Chuyển dữ liệu hồ sơ đã thẩm định về Cục Cảnh sát QLHC về TTXH, Bộ Công an để phê duyệt, sản xuất thẻ Căn cước công dân. - Cục Cảnh sát QLHC về TTXH, Bộ Công an in hoàn thiện gởi trả thẻ về Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH. - Nhận thẻ từ Cục Cảnh sát QLHC về TTXH, Bộ Công an, phân loại thẻ Căn cước công dân chuyển đến bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh hoặc giao cho Bưu điện để trả qua dịch vụ bưu chính công ích |
6,5 ngày |
Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
Cán bộ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
||||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả từ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ của Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân - Trả trực tiếp cho công dân |
- Trả trực tiếp cho công dân: Không tính thời gian |
- Trung tâm PVHCC tỉnh |
- Cán bộ của Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
||||
- Trả qua dịch vụ bưu chính công ích (chuyển phát đến địa chỉ theo yêu cầu). |
- Trả qua Bưu điện: + Nội huyện, thị xã, thành, phố: tối đa 01 ngày; + Liên huyện: tối đa 02 ngày; + Liên tỉnh: tối đa 03 ngày (địa bàn trung tâm); 04 ngày (địa bàn khác). |
- Bưu điện tỉnh Quảng Trị |
- Cán bộ Bưu điện tiếp nhận CCCD của công dân |
|||||
3 |
2.001195.000.00.00.H50 |
Đổi thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Không quá 07 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của công dân |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ của Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
Bước 2 |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình Ban Chỉ huy Đội Hướng dẫn đăng ký, quản lý cư trú; cấp quản lý Căn cước công dân thẩm duyệt hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH duyệt, ký hồ sơ. - Chuyển dữ liệu hồ sơ đã thẩm định về Cục Cảnh sát QLHC về TTXH, Bộ Công an để phê duyệt, sản xuất thẻ Căn cước công dân. - Cục Cảnh sát QLHC về TTXH, Bộ Công an in hoàn thiện gởi trả thẻ về Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH. - Nhận thẻ từ Cục Cảnh sát QLHC về TTXH, Bộ Công an, phân loại thẻ Căn cước công dân chuyển đến bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh hoặc giao cho Bưu điện để trả qua dịch vụ bưu chính công ích |
6,5 ngày |
Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
Cán bộ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
||||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả từ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ của Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân - Trả trực tiếp cho công dân |
- Trả trực tiếp cho công dân: Không tính thời gian |
- Trung tâm PVHCC tỉnh |
- Cán bộ của Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
||||
- Trả qua dịch vụ bưu chính công ích (chuyển phát đến địa chỉ theo yêu cầu). |
- Trả qua Bưu điện: + Nội huyện, thị xã, thành, phố: tối đa 01 ngày; + Liên huyện: tối đa 02 ngày; + Liên tỉnh: tối đa 03 ngày (địa bàn trung tâm); 04 ngày (địa bàn khác). |
- Bưu điện tỉnh Quảng Trị |
- Cán bộ Bưu điện tiếp nhận CCCD của công dân |
|||||
4 |
2.001194.000.00.00.H50 |
Cấp lại thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp tỉnh) |
Không quá 07 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của công dân |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ của Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
Bước 2 |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình Ban Chỉ huy Đội Hướng dẫn đăng ký, quản lý cư trú; cấp quản lý Căn cước công dân thẩm duyệt hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH duyệt, ký hồ sơ. - Chuyển dữ liệu hồ sơ đã thẩm định về Cục Cảnh sát QLHC về TTXH, Bộ Công an để phê duyệt, sản xuất thẻ Căn cước công dân. - Cục Cảnh sát QLHC về TTXH, Bộ Công an in hoàn thiện gởi trả thẻ về Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH. - Nhận thẻ từ Cục Cảnh sát QLHC về TTXH, Bộ Công an, phân loại thẻ Căn cước công dân chuyển đến bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC tỉnh hoặc giao cho Bưu điện để trả qua dịch vụ bưu chính công ích. |
6,5 ngày |
Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
Cán bộ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
||||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả từ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ của Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân - Trả trực tiếp cho công dân |
- Trả trực tiếp cho công dân: Không tính thời gian |
- Trung tâm PVHCC tỉnh |
- Cán bộ của Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
||||
- Trả qua dịch vụ bưu chính công ích (chuyển phát đến địa chỉ theo yêu cầu). |
- Trả qua Bưu điện: + Nội huyện, thị xã, thành, phố: tối đa 01 ngày; + Liên huyện: tối đa 02 ngày; + Liên tỉnh: tối đa 03 ngày (địa bàn trung tâm); 04 ngày (địa bàn khác). |
- Bưu điện tỉnh Quảng Trị |
- Cán bộ Bưu điện tiếp nhận CCCD của công dân |
|||||
5 |
2.001178.000.00.00.H50 |
Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân (thực hiện tại cấp tỉnh) |
07 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của công dân |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ của Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
Bước 2 |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH duyệt, ký văn bản xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân. - Chuyển Giấy xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân đến bộ phận tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
6,5 ngày |
Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
Cán bộ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
||||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả từ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ của Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân - Trả trực tiếp cho công dân |
- Trả trực tiếp cho công dân: Không tính thời gian |
- Trung tâm PVHCC tỉnh |
- Cán bộ của Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
||||
- Trả qua dịch vụ bưu chính công ích (chuyển phát đến địa chỉ theo yêu cầu). |
- Trả qua Bưu điện: + Nội huyện, thị xã, thành, phố: tối đa 01 ngày; + Liên huyện: tối đa 02 ngày; + Liên tỉnh: tối đa 03 ngày (địa bàn trung tâm); 04 ngày (địa bàn khác). |
- Bưu điện tỉnh Quảng Trị |
- Cán bộ Bưu điện tiếp nhận CCCD của công dân |
|||||
6 |
1.010097..000.00.00.H50 |
Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp tỉnh) |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ của cơ quan, tổ chức |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ của Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
Bước 2 |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH đề xuất Giám đốc Công an tỉnh phê duyệt văn bản trả lời. - Chuyển Văn bản thông báo kết quả khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư đến bộ phận tại Trung tâm PVHCC tỉnh |
2,5 ngày |
Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
Cán bộ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
||||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả từ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ của Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân - Trả trực tiếp |
- Trả trực tiếp: Không tính thời gian |
- Trung tâm PVHCC tỉnh |
- Cán bộ của Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
||||
- Trả qua dịch vụ bưu chính công ích (chuyển phát đến địa chỉ theo yêu cầu). |
- Trả qua Bưu điện: + Nội huyện, thị xã, thành, phố: tối đa 01 ngày; + Liên huyện: tối đa 02 ngày; + Liên tỉnh: tối đa 03 ngày (địa bàn trung tâm); 04 ngày (địa bàn khác). |
- Bưu điện tỉnh Quảng Trị |
- Cán bộ Bưu điện tiếp nhận CCCD của công dân |
|||||
7 |
1.010098.000.00.00.H50 |
Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu Căn cước công dân (thực hiện tại cấp tỉnh) |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Cán bộ của Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
Bước 2 |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH đề xuất Giám đốc Công an tỉnh phê duyệt văn bản trả lời. - Chuyển Văn bản thông báo kết quả khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu Căn cước công dân đến bộ phận tại Trung tâm PVHCC tỉnh. |
4,5 ngày |
Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
Cán bộ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
||||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả từ Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Cán bộ của Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân - Trả trực tiếp |
- Trả trực tiếp: Không tính thời gian |
- Trung tâm PVHCC tỉnh |
- Cán bộ của Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH |
||||
- Trả qua dịch vụ bưu chính công ích (chuyển phát đến địa chỉ theo yêu cầu). |
- Trả qua Bưu điện: + Nội huyện, thị xã, thành, phố: tối đa 01 ngày; + Liên huyện: tối đa 02 ngày; + Liên tỉnh: tối đa 03 ngày (địa bàn trung tâm); 04 ngày (địa bàn khác). |
- Bưu điện tỉnh Quảng Trị |
- Cán bộ Bưu điện tiếp nhận CCCD của công dân |
Tổng cộng: 7 quy trình
QUY TRÌNH NỘI BỘ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CẤP, QUẢN LÝ CĂN CƯỚC
CÔNG DÂN THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA UBND TỈNH CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 715/QĐ-UBND ngày 04 tháng 03 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
2.001177..000.00.00.H50 |
Cấp thẻ Căn cước công dân khi đã có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện) |
Không quá 07 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của công dân |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp dân của Công huyện |
Bước 2 |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình Ban Chỉ huy Đội Cảnh sát QLHC về TTXH thẩm duyệt hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Công an cấp huyện duyệt, ký hồ sơ. - Chuyển dữ liệu hồ sơ đã thẩm định về Cục Cảnh sát QLHC về TTXH, Bộ Công an để phê duyệt, sản xuất thẻ Căn cước công dân. - Cục Cảnh sát QLHC về TTXH, Bộ Công an in hoàn thiện gởi trả thẻ về Công an cấp huyện. - Nhận thẻ từ Cục Cảnh sát QLHC về TTXH, Bộ Công an, phân loại thẻ Căn cước công dân chuyển đến Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc giao cho Bưu điện để trả qua dịch vụ bưu chính công ích |
6,5 ngày |
Đội Cảnh sát QLHC về TTXH Công an cấp huyện; |
Cán bộ Công an cấp huyện |
||||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả từ Đội Cảnh sát QLHC về TTXH Công an cấp huyện |
0,25 ngày |
Bộ phận TN & TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp dân của Công huyện |
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân - Trả trực tiếp cho công dân |
- Trả trực tiếp cho công dân: Không tính thời gian |
- Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
- Cán bộ tiếp dân của Công huyện |
||||
- Trả qua dịch vụ bưu chính công ích (chuyển phát đến địa chỉ theo yêu cầu). |
- Trả qua Bưu điện: + Nội huyện, thị xã, thành, phố: tối đa 01 ngày; + Liên huyện: tối đa 02 ngày; + Liên tỉnh: tối đa 03 ngày (địa bàn trung tâm); 04 ngày (địa bàn khác). |
- Bưu điện cấp huyện |
- Cán bộ Bưu điện tiếp nhận CCCD của công dân |
|||||
2 |
2.000408..000.00.00.H50 |
Cấp thẻ Căn cước công dân khi chưa có thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện) |
Không quá 07 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của công dân |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp dân của Công huyện |
Bước 2 |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình Ban Chỉ huy Đội Cảnh sát QLHC về TTXH thẩm duyệt hồ sơ; - Trình Lãnh đạo Công an cấp huyện duyệt, ký hồ sơ. - Chuyển dữ liệu hồ sơ đã thẩm định về Cục Cảnh sát QLHC về TTXH, Bộ Công an để phê duyệt, sản xuất thẻ Căn cước công dân. - Cục Cảnh sát QLHC về TTXH, Bộ Công an in hoàn thiện gởi trả thẻ về Công an cấp huyện. - Nhận thẻ từ Cục Cảnh sát QLHC về TTXH, Bộ Công an, phân loại thẻ Căn cước công dân chuyển đến Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc giao cho Bưu điện để trả qua dịch vụ bưu chính công ích |
6,5 ngày |
Đội Cảnh sát QLHC về TTXH Công an cấp huyện; |
Cán bộ Công an cấp huyện |
||||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả từ Đội Cảnh sát QLHC về TTXH Công an cấp huyện |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp dân của Công huyện |
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân - Trả trực tiếp cho công dân |
- Trả trực tiếp cho công dân: Không tính thời gian |
- Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
- Cán bộ tiếp dân của Công huyện |
||||
- Trả qua dịch vụ bưu chính công ích (chuyển phát đến địa chỉ theo yêu cầu). |
- Trả qua Bưu điện: + Nội huyện, thị xã, thành, phố: tối đa 01 ngày; + Liên huyện: tối đa 02 ngày; + Liên tỉnh: tối đa 03 ngày (địa bàn trung tâm); 04 ngày (địa bàn khác). |
- Bưu điện cấp huyện |
- Cán bộ Bưu điện tiếp nhận CCCD của công dân |
|||||
3 |
2.000408..000.00.00.H50 |
Đổi thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) |
Không quá 07 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của công dân |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp dân của Công huyện |
Bước 2 |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình Ban Chỉ huy Đội Cảnh sát QLHC về TTXH thẩm duyệt hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Công an cấp huyện duyệt, ký hồ sơ. - Chuyển dữ liệu hồ sơ đã thẩm định về Cục Cảnh sát QLHC về TTXH, Bộ Công an để phê duyệt, sản xuất thẻ Căn cước công dân. - Cục Cảnh sát QLHC về TTXH, Bộ Công an in hoàn thiện gởi trả thẻ về Công an cấp huyện. - Nhận thẻ từ Cục Cảnh sát QLHC về TTXH, Bộ Công an, phân loại thẻ Căn cước công dân chuyển đến Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc giao cho Bưu điện để trả qua dịch vụ bưu chính công ích |
6,5 ngày |
Đội Cảnh sát QLHC về TTXH Công an cấp huyện |
Cán bộ Công an cấp huyện |
||||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả từ Đội Cảnh sát QLHC về TTXH Công an cấp huyện |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp dân của Công huyện |
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân - Trả trực tiếp cho công dân |
- Trả trực tiếp cho công dân: Không tính thời gian |
- Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
- Cán bộ tiếp dân của Công huyện |
||||
- Trả qua dịch vụ bưu chính công ích (chuyển phát đến địa chỉ theo yêu cầu). |
- Trả qua Bưu điện: + Nội huyện, thị xã, thành, phố: tối đa 01 ngày; + Liên huyện: tối đa 02 ngày; + Liên tỉnh: tối đa 03 ngày (địa bàn trung tâm); 04 ngày (địa bàn khác). |
- Bưu điện cấp huyện |
- Cán bộ Bưu điện tiếp nhận CCCD của công dân |
|||||
4 |
2.000677..000.00.00.H50 |
Cấp lại thẻ Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) |
Không quá 07 ngày làm việc làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của công dân. |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp dân của Công huyện |
Bước 2 |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình Ban Chỉ huy Đội Cảnh sát QLHC về TTXH thẩm duyệt hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Công an cấp huyện duyệt, ký hồ sơ. - Chuyển dữ liệu hồ sơ đã thẩm định về Cục Cảnh sát QLHC về TTXH, Bộ Công an để phê duyệt, sản xuất thẻ Căn cước công dân. - Cục Cảnh sát QLHC về TTXH, Bộ Công an in hoàn thiện gởi trả thẻ về Công an cấp huyện . - Nhận thẻ từ Cục Cảnh sát QLHC về TTXH, Bộ Công an, phân loại thẻ Căn cước công dân chuyển đến Bộ phận một cửa cấp huyện hoặc giao cho Bưu điện để trả qua dịch vụ bưu chính công ích |
6,5 ngày |
Đội Cảnh sát QLHC về TTXH Công an cấp huyện |
Cán bộ Công an cấp huyện |
||||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả từ Đội Cảnh sát QLHC về TTXH Công an cấp huyện |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp dân của Công huyện |
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân - Trả trực tiếp cho công dân |
- Trả trực tiếp cho công dân: Không tính thời gian |
- Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
- Cán bộ tiếp dân của Công huyện |
||||
- Trả qua dịch vụ bưu chính công ích (chuyển phát đến địa chỉ theo yêu cầu). |
- Trả qua Bưu điện: + Nội huyện, thị xã, thành, phố: tối đa 01 ngày; + Liên huyện: tối đa 02 ngày; + Liên tỉnh: tối đa 03 ngày (địa bàn trung tâm); 04 ngày (địa bàn khác). |
- Bưu điện cấp huyện |
- Cán bộ Bưu điện tiếp nhận CCCD của công dân |
|||||
5 |
2.000677.000.00.00.H50 |
Xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) |
07 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của công dân |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp dân của Công huyện |
Bước 2 |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Công an cấp huyện duyệt, ký văn bản xác nhận số Chứng minh nhân dân, số Căn cước công dân. - Chuyển Giấy xác nhận số Chứng minh nhân dân, Căn cước công dân đến Bộ phận một cửa cấp huyện. |
6,5 ngày |
Đội Cảnh sát QLHC về TTXH Công an cấp huyện |
Cán bộ Công an cấp huyện |
||||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả từ Đội Cảnh sát QLHC về TTXH Công an cấp huyện |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp dân của Công huyện |
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho công dân - Trả trực tiếp cho công dân |
- Trả trực tiếp cho công dân: Không tính thời gian |
- Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
- Cán bộ tiếp dân của Công huyện |
||||
- Trả qua dịch vụ bưu chính công ích (chuyển phát đến địa chỉ theo yêu cầu). |
- Trả qua Bưu điện: + Nội huyện, thị xã, thành, phố: tối đa 01 ngày; + Liên huyện: tối đa 02 ngày; + Liên tỉnh: tối đa 03 ngày (địa bàn trung tâm); 04 ngày (địa bàn khác). |
- Bưu điện cấp huyện |
- Cán bộ Bưu điện tiếp nhận CCCD của công dân |
|||||
6 |
1.010099.000.00.00.H50 |
Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (thực hiện tại cấp huyện) |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ của cơ quan, tổ chức |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp dân của Công huyện |
Bước 2 |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng Công an cấp huyện phê duyệt văn bản trả lời; - Chuyển Văn bản thông báo kết quả khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư đến Bộ phận một cửa cấp huyện. |
2,5 ngày |
Đội Cảnh sát QLHC về TTXH Công an cấp huyện |
Cán bộ Công an cấp huyện |
||||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả từ Đội Cảnh sát QLHC về TTXH Công an cấp huyện |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp dân của Công huyện |
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức - Trả trực tiếp |
- Trả trực tiếp cho cá nhân, tổ chức: Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
- Cán bộ tiếp dân của Công huyện |
||||
- Trả qua dịch vụ bưu chính công ích (chuyển phát đến địa chỉ theo yêu cầu). |
- Trả qua Bưu điện: + Nội huyện, thị xã, thành, phố: tối đa 01 ngày; + Liên huyện: tối đa 02 ngày; + Liên tỉnh: tối đa 03 ngày (địa bàn trung tâm); 04 ngày (địa bàn khác). |
- Bưu điện cấp huyện |
- Cán bộ Bưu điện tiếp nhận CCCD của công dân |
|||||
7 |
1.010100.000.00.00.H50 |
Khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu Căn cước công dân (thực hiện tại cấp huyện) |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp dân của Công huyện |
Bước 2 |
- Thẩm định, xử lý hồ sơ. - Trình Trưởng Công an cấp huyện phê duyệt văn bản trả lời. - Chuyển Văn bản thông báo kết quả khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu Căn cước công dân đến Bộ phận một cửa cấp huyện. |
4,5 ngày |
Đội Cảnh sát QLHC về TTXH Công an cấp huyện |
Cán bộ Công an cấp huyện |
||||
Bước 3 |
Tiếp nhận kết quả từ Đội Cảnh sát QLHC về TTXH Công an cấp huyện |
0,25 ngày |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
Cán bộ tiếp dân của Công huyện |
||||
Bước 4 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức - Trả trực tiếp |
- Trả trực tiếp cho cá nhân, tổ chức: Không tính thời gian |
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện |
- Cán bộ tiếp dân của Công huyện |
||||
- Trả qua dịch vụ bưu chính công ích (chuyển phát đến địa chỉ theo yêu cầu). |
- Trả qua Bưu điện: + Nội huyện, thị xã, thành, phố: tối đa 01 ngày; + Liên huyện: tối đa 02 ngày; + Liên tỉnh: tối đa 03 ngày (địa bàn trung tâm); 04 ngày (địa bàn khác). |
- Bưu điện cấp huyện |
- Cán bộ Bưu điện tiếp nhận CCCD của công dân |
Tổng cộng: 7 quy trình
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây