609562

Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Thanh tra tỉnh Quảng Nam

609562
LawNet .vn

Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Thanh tra tỉnh Quảng Nam

Số hiệu: 714/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Lê Trí Thanh
Ngày ban hành: 29/03/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 714/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
Người ký: Lê Trí Thanh
Ngày ban hành: 29/03/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 714/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 29 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC THANH TRA TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Căn cứ các Thông tư của Bộ, ngành trung ương hướng dẫn về vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành trong các cơ quan hành chính;

Căn cứ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 37/TTr-TTT ngày 27/3/2024 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 275/TTr-SNV ngày 27/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Thanh tra tỉnh như sau:

1. Danh mục vị trí việc làm: 32 vị trí, trong đó:

- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí;

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 12 vị trí;

- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 11 vị trí;

- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 03 vị trí.

(Phụ lục I kèm theo).

2. Cơ cấu ngạch công chức:

- Ngạch chuyên viên chính và tương đương: 39,13%;

- Ngạch chuyên viên và tương đương: 60,87%.

(Phụ lục II, III kèm theo).

Điều 2. Ủy quyền cho Thanh tra tỉnh trên cơ sở Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; đồng thời, rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy quyền: từ ngày ký Quyết định đến ngày 31/12/2024.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Thanh tra tỉnh có trách nhiệm:

a) Tổ chức triển khai, thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức đã được phê duyệt; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế công chức theo quy định. Bố trí công chức theo vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế công chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.

b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 10/4/2024; đồng thời, tiếp tục cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).

c) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức (nếu có) theo quy định.

2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và quản lý, sử dụng biên chế công chức của Thanh tra tỉnh theo đúng quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Quyết định trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các Phó CT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, NCKS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA THANH TRA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

1

2

3

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (06 VTVL)

1

TTr.LĐ.01

Chánh Thanh tra tỉnh

2

TTr.LĐ.02

Phó Chánh Thanh tra tỉnh

3

TTr.LĐ.03

Chánh Văn phòng

4

TTr.LĐ.04

Trưởng phòng

5

TTr.LĐ.05

Phó Chánh Văn phòng

6

TTr.LĐ.06

Phó Trưởng phòng

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (12 VTVL)

1

TTr.CN.01

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

2

TTr.CN.02

Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn

3

TTr.CN.03

Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo

4

TTr.CN.04

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

5

TTr.CN.05

Thanh tra viên về công tác thanh tra

6

TTr.CN.06

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

7

TTr.CN.07

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

8

TTr.CN.08

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

9

TTr.CN.09

Chuyên viên về công tác thanh tra

10

TTr.CN.10

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

11

TTr.CN.11

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

12

TTr.CN.12

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (11 VTVL)

1

TTr.CMDC.01

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

2

TTr.CMDC.02

Chuyên viên chính về quản trị công sở

3

TTr.CMDC.03

Chuyên viên chính về tổng hợp

4

TTr.CMDC.04

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

5

TTr.CMDC.05

Chuyên viên về tổng hợp

6

TTr.CMDC.06

Chuyên viên về cải cách hành chính

7

TTr.CMDC.07

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

8

TTr.CMDC.08

Chuyên viên thủ quỹ

9

TTr.CMDC.09

Kế toán viên

10

TTr.CMDC.10

Văn thư viên

11

TTr.CMDC.11

Chuyên viên về lưu trữ

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL)

1

TTr.PV.01

Nhân viên phục vụ

2

TTr.PV.02

Nhân viên lái xe

3

TTr.PV.03

Nhân viên bảo vệ

 

PHỤ LỤC II

CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA THANH TRA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Mã VTVL

Tên VTVL

Ngạch công chức

Cơ cấu ngạch công chức

Số lượng công chức

Tỷ lệ %

1

2

3

4

5

6

TỔNG CỘNG

37

 

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (06 VTVL)

14

 

1

TTr.LĐ.01

Chánh Thanh tra tỉnh

 

1

 

2

TTr.LĐ.02

Phó Chánh Thanh tra tỉnh

 

3

 

3

TTr.LĐ.03

Chánh Văn phòng

 

1

 

4

TTr.LĐ.04

Trưởng phòng

 

4

 

5

TTr.LĐ.05

Phó Chánh Văn phòng

 

1

 

6

TTr.LĐ.06

Phó Trưởng phòng

 

4

 

II

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (12 VTVL)

19

 

1

TTr.CN.01

Thanh tra viên chính về công tác thanh tra

Thanh tra viên chính

6

26.09%

2

TTr.CN.02

Thanh tra viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn

Thanh tra viên chính

 

 

3

TTr.CN.03

Thanh tra viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên chính

1

4.35%

4

TTr.CN.04

Thanh tra viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên chính

1

4.35%

5

TTr.CN.05

Thanh tra viên về công tác thanh tra

Thanh tra viên

6

26.09%

6

TTr.CN.06

Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Thanh tra viên

1

4.35%

7

TTr.CN.07

Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Thanh tra viên

2

8.70%

8

TTr.CN.08

Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Thanh tra viên

2

8.70%

9

TTr.CN.09

Chuyên viên về công tác thanh tra

Chuyên viên

 

 

10

TTr.CN.10

Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn

Chuyên viên

 

 

11

TTr.CN.11

Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo

Chuyên viên

 

 

12

TTr.CN.12

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

Chuyên viên

 

 

III

Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (11 VTVL)

4

 

1

TTr.CMDC.01

Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy

Chuyên viên chính

 

 

2

TTr.CMDC.02

Chuyên viên chính về quản trị công sở

Chuyên viên chính

 

 

3

TTr.CMDC.03

Chuyên viên chính về tổng hợp

Chuyên viên chính

 

 

4

TTr.CMDC.04

Chuyên viên chính về cải cách hành chính

Chuyên viên chính

1

4.35%

5

TTr.CMDC.05

Chuyên viên về tổng hợp

Chuyên viên

1

4.35%

6

TTr.CMDC.06

Chuyên viên về cải cách hành chính

Chuyên viên

 

 

7

TTr.CMDC.07

Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin

Chuyên viên

 

 

8

TTr.CMDC.08

Chuyên viên thủ quỹ

Chuyên viên

 

 

9

TTr.CMDC.09

Kế toán viên

Kế toán viên

1

4.35%

10

TTr.CMDC.10

Văn thư viên

Văn thư viên

1

4.35%

11

TTr.CMDC.11

Chuyên viên về lưu trữ

Chuyên viên

 

 

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ (03 VTVL)

 

 

1

TTr.PV.01

Nhân viên phục vụ

 

 

 

2

TTr.PV.02

Nhân viên lái xe

 

 

 

3

TTr.PV.03

Nhân viên bảo vệ

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

TỔNG HỢP CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA THANH TRA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Số lượng/Loại ngạch công chức

Cơ cấu ngạch công chức

Số lượng ngạch công chức

Loại ngạch công chức

Số lượng công chức

Tỷ lệ %

1

2

3

4

6

Loại B

Chuyên viên chính

1

4.35%

Thanh tra viên chính

8

34.78%

Loại C

Chuyên viên

1

4.35%

Thanh tra viên

11

47.83%

Văn thư viên

1

4.35%

Kế toán viên

1

4.35%

Tổng

23

100%

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác