Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 706/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 11/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 706/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 11/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 706/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 11 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có trách nhiệm:
- Tổ chức triển khai thực hiện theo ngành, lĩnh vực, địa bàn quản lý; đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo số lượng giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
- Chủ động rà soát, tham mưu đề xuất, kiến nghị các bộ, ngành sửa đổi, bổ sung phù hợp quy định và yêu cầu thực tiễn nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện tái cấu trúc quy trình điện tử gửi Sở Khoa học và Công nghệ để thực hiện cấu hình dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện cấu hình quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình đối với các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 706/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT |
MÃ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
ĐỊA ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
PHÍ, LỆ PHÍ |
|
Có |
Không |
||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (103 TTHC) |
||||
I |
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
||||
1 |
1.003738.000.00.00.H18 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên |
|
X |
2 |
1.001822.000.00.00.H18 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
X |
|
3 |
1.002003.000.00.00.H18 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
X |
|
4 |
1.003901.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
X |
|
5 |
2.001641.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
X |
|
6 |
1.003838.000.00.00.H18 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
X |
|
7 |
2.001631.000.00.00.H18 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
X |
|
II |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
||||
8 |
1.003676.000.00.00.H18 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên |
|
X |
9 |
1.003654.000.00.00.H18 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
|
X |
|
10 |
1.001029.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
X |
|
|
11 |
1.001008.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên |
X |
|
12 |
1.000963.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh |
X |
|
|
13 |
1.000922.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
X |
|
|
14 |
1.004650.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
X |
|
15 |
1.004645.000.00.00.H18 |
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
X |
|
16 |
1.004639.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
|
17 |
1.004666.000.00.00.H18 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
|
18 |
1.004662.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
X |
|
|
III |
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
||||
19 |
1.001778.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên |
|
X |
20 |
1.001704.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
|
X |
|
21 |
1.001738.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
X |
|
22 |
1.001671.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
|
X |
|
IV |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
||||
23 |
1.009397.000.00.00.H18 |
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên |
X |
|
24 |
1.009398.000.00.00.H18 |
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
X |
|
25 |
1.009399.000.00.00.H18 |
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
X |
|
26 |
1.009403.000.00.00.H18 |
Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
|
X |
|
V |
Lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
||||
27 |
1.003784.000.00.00.H18 |
Thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên |
|
X |
VI |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
||||
28 |
1.002445.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên |
X |
|
29 |
1.002396.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
X |
|
|
30 |
1.003441.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
X |
|
|
31 |
1.000983.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
X |
|
|
32 |
1.000953.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên |
X |
|
33 |
1.000936.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
X |
|
|
34 |
1.000920.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
X |
|
|
35 |
1.001195.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
X |
|
|
36 |
1.000904.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
X |
|
|
37 |
1.000883.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
X |
|
|
38 |
1.000863.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
X |
|
|
39 |
1.000847.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
X |
|
|
40 |
1.000814.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
X |
|
|
41 |
1.000644.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
X |
|
|
42 |
1.000842.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
X |
|
|
43 |
1.005163.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
X |
|
|
44 |
1.000594.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
X |
|
|
45 |
1.000544.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên |
X |
|
46 |
1.000518.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
X |
|
|
47 |
1.000501.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
X |
|
|
48 |
1.000485.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
X |
|
|
49 |
1.001801.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
X |
|
|
50 |
1.001500.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
X |
|
|
51 |
1.005162.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
X |
|
|
52 |
1.001517.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
X |
|
|
53 |
1.001527.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
X |
|
|
VII |
Lĩnh vực Lữ hành |
||||
54 |
1.004528.000.00.00.H18 |
Công nhận điểm du lịch |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên |
|
X |
55 |
2.001628.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
X |
|
|
56 |
2.001616.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
X |
|
|
57 |
2.001622.000.00.00.H18 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
X |
|
|
58 |
2.001611.000.00.00.H18 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
|
X |
|
59 |
2.001589.000.00.00.H18 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên |
|
X |
60 |
1.003742.000.00.00.H18 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
|
X |
|
61 |
1.001837.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
|
X |
|
62 |
1.004605.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
X |
|
63 |
1.003717.000.00.00.H18 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
X |
|
|
64 |
1.003240.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
X |
|
|
65 |
1.003275.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
X |
|
|
66 |
1.005161.000.00.00.H18 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
X |
|
|
67 |
1.003002.000.00.00.H18 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
X |
|
|
68 |
1.001440.000.00.00.H18 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên |
X |
|
69 |
1.004628.000.00.00.H18 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
X |
|
|
70 |
1.004623.000.00.00.H18 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
X |
|
|
71 |
1.001432.000.00.00.H18 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
X |
|
|
72 |
1.004614.000.00.00.H18 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
X |
|
|
73 |
1.003490.000.00.00.H18 |
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
|
X |
|
VIII |
Dịch vụ du lịch khác |
||||
74 |
1.004551.000.00.00.H18 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên |
X |
|
75 |
1.004503.000.00.00.H18 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
X |
|
|
76 |
1.001455.000.00.00.H18 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
X |
|
|
77 |
1.004580.000.00.00.H18 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
X |
|
|
78 |
1.004572.000.00.00.H18 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
X |
|
|
79 |
1.004594.000.00.00.H18 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
X |
|
|
IX |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
||||
80 |
2.001098.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên |
|
X |
81 |
1.005452.000.00.00.H18 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
X |
|
82 |
2.001091.000.00.00.H18 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên |
|
X |
83 |
2.001087.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
X |
|
84 |
2.002738.000.00.00.H18 |
Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
X |
|
85 |
1.001988.000.00.00.H18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
X |
|
86 |
1.004508.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
X |
|
87 |
1.001976.000.00.00.H18 |
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
X |
|
88 |
2.002740.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
X |
|
X |
Lĩnh vực Báo chí |
||||
89 |
1.009374.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên |
|
X |
90 |
1.009386.000.00.00.H18 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
X |
|
91 |
2.001171.000.00.00.H18 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
|
X |
|
XI |
Lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành |
||||
92 |
1.003868.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên |
X |
|
93 |
2.001594.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
X |
|
94 |
2.001584.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
X |
|
95 |
1.003729.000.00.00.H18 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
X |
|
96 |
1.004153.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
|
X |
|
97 |
2.001584.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
X |
|
98 |
2.001740.000.00.00.H18 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên |
|
X |
99 |
2.001737.000.00.00.H18 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
X |
|
100 |
1.003725.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
X |
|
|
101 |
1.003483.000.00.00.H18 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
X |
|
102 |
1.003114.000.00.00.H18 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
X |
|
103 |
1.008201.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
X |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (06 TTHC) |
||||
I |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
||||
1 |
1.003645.000.00.00.H18 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của HĐND và UBND cấp huyện |
|
X |
2 |
1.003635.000.00.00.H18 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
|
X |
|
II |
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử |
||||
3 |
2.001885.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của HĐND và UBND cấp huyện |
|
X |
4 |
2.001884.000.00.00.H18 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
X |
|
5 |
2.001880.000.00.00.H18 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
X |
|
6 |
2.001786.000.00.00.H18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
X |
|
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (02 TTHC) |
||||
I |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
||||
1 |
1.003622.000.00.00.H18 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của HĐND và UBND cấp xã |
|
X |
II |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
||||
2 |
2.000794.000.00.00.H18 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của HĐND và UBND cấp xã |
|
X |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây