Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2015 - 2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Gia Lai
Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2015 - 2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 703/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Kpă Thuyên |
Ngày ban hành: | 06/08/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 703/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Kpă Thuyên |
Ngày ban hành: | 06/08/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 703/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 06 tháng 08 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 2797/QĐ-BGDĐT ngày 03/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Ban hành Khung kế hoạch thời gian năm học 2015-2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 922/TTr-SGDĐT ngày 04 tháng 8 năm 2015 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch thời gian năm học 2015-2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2015 - 2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Gia Lai như sau:
1. Các mốc thời gian cụ thể:
Nội dung |
Mầm non |
Tiểu học |
THCS và THPT |
THCS và THPT |
Tựu trường |
24/8/2015 |
24/8/2015 |
17/8/2015 |
24/8/2015 |
Thực học |
31/8/2015 |
31/8/2015 |
24/8/2015 |
31/8/2015 |
Lễ Khai giảng |
05/9/2015 |
05/9/2015 |
05/9/2015 |
05 - 09/9/2015 |
Kết thúc học kỳ I |
03/01/2016 |
03/01/2016 |
03/01/2016 |
20/12/2015 |
Kết thúc học kỳ II |
22/5/2016 |
22/5/2016 |
22/5/2016 |
08/5/2016 |
Kết thúc năm học |
29/5/2016 |
29/5/2016 |
29/5/2016 |
22/5/2016 |
2. Các ngày nghỉ Lễ, Tết:
- Nghỉ Lễ Quốc khánh 2/9; nghỉ Tết Dương lịch, nghỉ Lễ Giỗ Tổ Hùng Vương, nghỉ Lễ kỷ niệm Ngày chiến thắng 30/4 và Quốc tế lao động 01/5: Thực hiện theo quy định của Luật Lao động. Nếu ngày nghỉ Lễ, Tết trùng vào ngày nghỉ cuối tuần thì được nghỉ bù vào ngày làm việc kế tiếp.
- Nghỉ tết Nguyên đán: Nghỉ 2 tuần, từ ngày 01/02/2016 đến hết ngày 14/2/2016 (nhằm ngày 23 tháng Chạp năm Ất Mùi đến hết ngày mồng 07 tháng Giêng năm Bính Thân). Các trường vào học từ ngày 15/02/2016 (nhằm ngày mồng 08 tháng Giêng năm Bính Thân).
3. Thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 trung học phổ thông vào ngày 06, 07 và ngày 08/01/2016.
4. Thi THPT quốc gia năm 2016 Bộ sẽ có văn bản hướng dẫn riêng.
5. Xét công nhận hoàn thành chương trình tiểu học và xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở xong trước ngày 15/6/2016.
6. Tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông cho năm học 2015-2016 hoàn thành trước ngày 31/7/2016.
7. Kết thúc năm học ngày 29/5/2016.
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo:
1. Hướng dẫn kế hoạch thời gian cụ thể của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên.
2. Quyết định cho học sinh nghỉ học trong trường hợp thời tiết quá khắc nghiệt, thiên tai và bố trí học bù.
3. Bố trí lịch nghỉ của giáo viên trong năm học.
4. Có trách nhiệm thực hiện chế độ báo cáo về Bộ Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
|
KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2015-2016 GIÁO DỤC MẦM NON
1. HỌC KỲ I.
THÁNG |
CÁC NGÀY TRONG TUẦN |
Tuần thực học |
||||||
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
Thứ bảy |
Chủ nhật |
||
|
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Tựu trường |
|
31/8 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
2 |
|
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
3 |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
4 |
|
|
28 |
29 |
30 |
01/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
6 |
|
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
7 |
|
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
8 |
|
|
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31/10 |
01/11 |
9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
10 |
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
11 |
|
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
12 |
|
|
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
13 |
30 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
14 |
|
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
15 |
|
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
16 |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
17 |
|
|
28 |
29 |
30 |
31 |
01/01/2016 |
2 |
3 |
18 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tuần dự trữ |
Ghi chú:
Học kỳ I, năm học 2015-2016 có 20 tuần được bố trí 18 tuần thực học, 01 tuần chuẩn bị năm học mới, 01 tuần dự trữ.
- Ngày tựu trường 24/8/2015
- Ngày thực học 31/8/2015
- Nghỉ Lễ Quốc khánh (ngày 02/9/2015)
- Ngày Khai giảng thống nhất toàn tỉnh vào ngày 05/9/2015
- Nghỉ Tết Dương lịch 01/01/2016
- Sử dụng Tuần dự trữ để Sơ kết học kỳ I.
2. HỌC KỲ II.
THÁNG |
CÁC NGÀY TRONG TUẦN |
Tuần thực học |
||||||
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
Thứ bảy |
Chủ nhật |
||
|
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
19 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
20 |
|
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
21 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
||
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
23 |
|
|
29 |
01/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
24 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
25 |
|
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
26 |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
27 |
|
|
28 |
29 |
30 |
31 |
01/4 |
2 |
3 |
28 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
29 |
|
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
30 |
|
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
31 |
|
|
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30/4 |
01/5 |
32 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
33 |
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
34 |
|
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
35 |
|
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Tuần dự trữ |
Ghi chú:
Học kỳ II, năm học 2015-2016 có 20 tuần được bố trí 17 tuần thực học, 2 tuần nghỉ Tết Nguyên đán, 01 tuần dự trữ để tổng kết năm học.
- Nghỉ Tết Nguyên đán 2 tuần (từ ngày 01/02/2016 đến ngày 14/02/2016)
- Nghỉ Lễ ngày giỗ tổ Hùng Vương 10/3 âm lịch (16/4/2016)
- Nghỉ Lễ 30/4/2016 và 01/5/2016
- Sử dụng Tuần dự trữ để Tổng kết năm học.
KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2015-2016 GIÁO DỤC TIỂU HỌC
1. HỌC KỲ I.
THÁNG |
CÁC NGÀY TRONG TUẦN |
Tuần thực học |
||||||
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
Thứ bảy |
Chủ nhật |
||
|
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Tựu trường |
|
31/8 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
12 |
2 |
|
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
3 |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
4 |
|
|
28 |
29 |
30 |
01/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
6 |
|
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
7 |
|
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
8 |
|
|
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31/10 |
01/11 |
9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
10 |
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
11 |
|
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
12 |
|
|
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
13 |
30 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
14 |
|
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
15 |
|
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
16 |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
17 |
|
|
28 |
29 |
30 |
31 |
01/01/2016 |
2 |
3 |
18 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tuần dự trữ |
Ghi chú:
Học kỳ I, năm học 2015-2016 có 20 tuần được bố trí 18 tuần thực học, 01 tuần chuẩn bị năm học mới, 01 Tuần dự trữ.
- Ngày tựu trường 24/8/2015
- Ngày thực học 31/8/2015
- Nghỉ Lễ Quốc khánh (ngày 02/9/2015)
- Ngày Khai giảng thống nhất toàn tỉnh vào ngày 05/9/2015
- Nghỉ Tết Dương lịch 01/01/2016
- Sử dụng Tuần dự trữ để Sơ kết học kỳ I
2. HỌC KỲ II:
THÁNG |
CÁC NGÀY TRONG TUẦN |
Tuần thực học |
||||||
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
Thứ bảy |
Chủ nhật |
||
|
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
19 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
20 |
|
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
21 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
||
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
23 |
|
|
29 |
01/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
24 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
25 |
|
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
26 |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
27 |
|
|
28 |
29 |
30 |
31 |
01/4 |
2 |
3 |
28 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
29 |
|
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
30 |
|
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
31 |
|
|
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30/4 |
01/5 |
32 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
33 |
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
34 |
|
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
35 |
|
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Tuần |
Ghi chú:
Học kỳ II, năm học 2015-2016 có 20 tuần được bố trí 17 tuần thực học, 2 tuần nghỉ Tết Nguyên đán, 01 tuần dự trữ để tổng kết năm học.
- Nghỉ Tết Nguyên đán 2 tuần (từ ngày 01/02/2016 đến ngày 14/02/2016)
- Nghỉ Lễ ngày giỗ tổ Hùng Vương 10/3 âm lịch (16/4/2016)
- Nghỉ Lễ 30/4/2016 và 01/5/2016
- Sử dụng Tuần dự trữ để Tổng kết năm học.
- Xét công nhận hoàn thành chương trình Tiểu học trước 15/6/2016.
KẾ HOẠCH THỜI GIAN NĂM HỌC 2015-2016 GIÁO DỤC THCS-THPT
1. HỌC KỲ I:
THÁNG |
CÁC NGÀY TRONG TUẦN |
Tuần thực học |
||||||
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
Thứ bảy |
Chủ nhật |
||
|
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Tựu trường |
|
31/8 |
1/9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
12 |
2 |
|
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
3 |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
4 |
|
|
28 |
29 |
30 |
01/10 |
2 |
3 |
4 |
5 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
6 |
|
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
7 |
|
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
8 |
|
|
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31/10 |
01/11 |
9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
10 |
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
11 |
|
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
12 |
|
|
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
13 |
30 |
1/12 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
14 |
|
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
15 |
|
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
16 |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
17 |
|
|
28 |
29 |
30 |
31 |
01/01/2016 |
2 |
3 |
18 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tuần dự trữ |
Ghi chú:
Học kỳ I, năm học 2015-2016 có 20 tuần được bố trí 19 tuần thực học, 01 tuần chuẩn bị năm học mới.
- Ngày tựu trường 17/8/2015
- Ngày thực học 24/8/2015
- Ngày Khai giảng thống nhất toàn tỉnh vào ngày 05/9/2015
- Nghỉ Lễ Quốc khánh (ngày 02/9/2015)
- Nghỉ Tết Dương lịch 01/01/2016
2. HỌC KỲ II:
THÁNG |
CÁC NGÀY TRONG TUẦN |
Tuần thực học |
||||||
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
Thứ bảy |
Chủ nhật |
||
|
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
19 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
20 |
|
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
21 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
||
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
23 |
|
|
29 |
01/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
24 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
25 |
|
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
26 |
|
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
27 |
|
|
28 |
29 |
30 |
31 |
01/4 |
2 |
3 |
28 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
29 |
|
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
30 |
|
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
31 |
|
|
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30/4 |
01/5 |
32 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
33 |
|
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
34 |
|
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
35 |
|
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Tuần |
Ghi chú:
Học kỳ II, năm học 2015-2016 có 21 tuần được bố trí 18 tuần thực học, 02 tuần nghỉ Tết Nguyên đán, 01 tuần dự trữ để tổng kết năm học.
- Nghỉ Tết Nguyên đán 2 tuần (từ ngày 01/02/2016 đến ngày 14/02/2016)
- Nghỉ Lễ ngày giỗ tổ Hùng Vương 10/3 âm lịch (16/4/2016)
- Nghỉ Lễ 30/4/2016 và 01/5/2016
- Thi chọn học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT vào các ngày 06, 07 và 08/01/2016
- Xét công nhận tốt nghiệp THCS trước ngày 15/6/2016.
- Hoàn thành tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2015-2016 trước ngày 31/7/2016.
* Đối với Hệ GDTX ngày khai giảng trong khoảng ngày 05 - 09/9/2016, kết thúc học kỳ I vào ngày 20/12/2015 và kết thúc học kỳ II vào ngày 08/5/2016.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây