421405

Quyết định 7026/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội

421405
LawNet .vn

Quyết định 7026/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội

Số hiệu: 7026/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Đức Chung
Ngày ban hành: 28/12/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 7026/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
Người ký: Nguyễn Đức Chung
Ngày ban hành: 28/12/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7026/-UBND

Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại tờ trình số 2429/TTr-SGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 29 thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ, Đường thủy nội địa; bãi bỏ 28 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:

Thủ tục: Từ số 06 đến số 17, từ số 21 đến số 23 Phần I lĩnh vực Đường bộ; từ số 13 đến số 25 Phần II lĩnh vực Đường thủy nội địa tại Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- V
ăn phòng Chính phủ;
- Bộ Giao thông vận t
i;
- Thường trực: TU, HĐND Thành phố;
- Chủ tịch
UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP L.T.Lực; Các phòng: KSTTHC, ĐT, TKBT, TTTH-CB;
- Cổng Giao tiếp điện tử Hà Nội;
- Lưu: VT, KSTTHC(Quyên).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYN GIẢI QUYT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7026/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Ch tịch UBND thành phố Hà Nội)

I. DANH MC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI THÀNH PHỐ HÀ NỘI.

STT

Tên thủ tc hành chính

Thời hn giải quyết

Đa điểm thực hiện

Cách thức thc hin

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực Đường bộ

1

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hsơ theo quy định.

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.

Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; Số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.

- Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;

- Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ GTVT về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của BGTVT.

2

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.

Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; Số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.

- Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;

- Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ GTVT về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của B GTVT.

3

Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

05 ngày làm việc, ktừ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.

Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; Số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.

- Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;

- Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ GTVT về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của BGTVT.

4

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.

Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; Số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.

- Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;

- Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ GTVT về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của B GTVT.

5

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.

Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; Số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;

- Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ GTVT về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.

6

Cấp lại Giấy phép lái xe

- Sau 02 tháng, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (đối với trường hợp bị mất giấy phép lái xe).

- 10 ngày làm việc, kể từ ngày trúng tuyển kỳ sát hạch (đối với trường hợp phải sát hạch lại).

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.

Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; Số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.

- Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: http://www.sogtvt.hanoi.gov.vn

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp bin xe máy chuyên dùng;

- Quyết định số 1574/QĐ-BGTVT ngày 30/5/2017 của Bộ GTVT về việc công bố sửa đổi và thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.

7

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.

Số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phHà Nội.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.

- Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế;

- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của BGTVT

8

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị.

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.

Số 16 Cao Bá Quát, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.

- Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế;

- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2015 của Bộ GTVT về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT

9

Cấp mới Giấy phép lái xe

10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch.

Cơ sở được phép đào tạo lái xe.

- Nộp hồ sơ tại cơ sở được phép đào tạo lái xe

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;

- Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngay 28/4/2017 của Bộ GTVT về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.

10

Cấp Giấy phép xe tập lái

Trong thời hạn không quá 01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo.

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.

Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Ni.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.

- Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;

- Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày 29/11/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

11

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

Trong thời hạn không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.

S 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.

- Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;

- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;

- Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày 29/11/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

12

Cp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thc hành lái xe

- 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định: tchức kiểm tra, đánh giá.

- 03 ngày làm việc, ktừ ngày đạt kết quả kim tra: cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe.

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.

Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.

- Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bsung một số điều Nghị định s65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;

- Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày 29/11/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

13

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.

Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;

- Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày 29/11/2016 của Bộ Giao thông vận tải vviệc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

14

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.

Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Ni.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;

- Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày 29/11/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công b bsung, sửa đi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

15

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.

Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Ni.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của SGiao thông vận tải.

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;

- Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;

- Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT ngày 29/11/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

16

Đi, cấp lại Chứng chbồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

03 ngày làm việc, ktừ ngày nhận đhồtheo quy định.

Bộ phận một ca - SGiao thông vận tải.

Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Ni.

La chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của S Giao thông vận tải.

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07/03/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khin xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ;

- Quyết định số 1313/QĐ-BGTVT ngày 15/6/2011 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT.

II. Lĩnh vực Đường thủy nội địa

17

Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đi với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải

Trong thời hạn 03 ngày làm việc, ktừ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.

Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.

- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;

- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ GTVT Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;

- Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ GTVT Quy định thi, kim tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường st.

- Quyết định số 416/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2017 của Bộ Giao thông vận tải vviệc công bố sửa đi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chc năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

18

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.

Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.

- Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư s198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;

- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

19

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, ktừ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.

Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của S Giao thông vận tải.

- Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 ca Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường st;

- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

20

Đăng ký lại phương tiện trong trường hp phương tiện thay đổi tên, tính năng kthuật

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ theo quy định.

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.

Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Ni.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.

- Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;

- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

21

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền shữu phương tiện nhưng không thay đi quan đăng ký phương tiện

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, ktừ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.

Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.

- Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 ca Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;

- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

22

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.

S 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phHà Nội.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.

- Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường st;

- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải vviệc công bố sửa đi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

23

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.

Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.

- Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường st;

- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

24

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.

Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.

- Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư s198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường st;

- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

25

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyn từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận một cửa - SGiao thông vận tải.

Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.

- Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bsung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Thông tư s198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt;

- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

26

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, ktừ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.

Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.

- Nộp trực tuyến trên trang thông tin điện tử: www.sogtvt.hanoi.gov.vn

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một sđiều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông; vận tải quy định đăng ký phương tiện thủy nội địa;

- Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28/08/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

27

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.

Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Ni.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Nghị định 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;

- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều ca các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa.

- Quyết định số 2085a/QĐ-BGTVT ngày 01/07/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bsung thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

28

Cấp lại Giấy chứng nhn cơ sđủ Điu kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ sở đào tạo (đối với trường hợp cấp lại khi bị mất, hỏng giấy chứng nhận).

- Trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp cấp lại khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo).

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.

Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Nghị định 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;

- Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực đường thủy nội địa.

- Quyết định số 2085a/QĐ-BGTVT ngày 01/07/2016 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

29

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có sở dạy ngh), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định (đối với trường hợp được cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM,CC CM).

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày ra quyết định công nhận kết quả thi (đối với trường hợp phải dự thi).

- Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định (đối với trường hợp GCNKNCM còn hạn sử dụng bị mất, không bị cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý).

Bộ phận một cửa - Sở Giao thông vận tải.

Số 02 Phùng Hưng, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

Lựa chọn một trong các cách thức:

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải.

- Thực hiện trả kết quả qua Dịch vụ bưu chính công ích

- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004;

- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 Quy định thi, kim tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyn viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;

- Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ GTVT Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;

- Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.

- Quyết định số 416/QĐ-BGTVT ngày 15/02/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI.

STT

Số hồ sơ TTHC

Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố

Tên thủ tc hành chính

Tên VBQPPL quy định bãi bỏ

Lĩnh vực đưng bộ

1

T-HNO- 265931-TT

S06, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

2

T-HNO-265932-TT

Số 07, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Đổi Giy phép lái xe do ngành Công an cấp

3

T-HNO-265933-TT

S08, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Đi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

4

T-HNO-265934-TT

Số 09, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Đi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

5

T-HNO- 265941-TT

S10, Phần 1 Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về cấp, sdụng giấy phép lái xe quốc tế;

6

T-HNO- 265945-TT

S 11, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Cấp lại Giấy phép lái xe

7

T-HNO-265946-TT

S12, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

8

T-HNO-265947-TT

Số 13, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

9

T-HNO-265948-TT

Số 14, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Cấp mới Giấy phép lái xe

- Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;

10

T-HNO-265949-TT

Số 15, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Cấp Giấy phép xe tập lái

- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;

11

T-HNO-265950-TT

Số 16, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

12

T-HNO- 265951-TT

Số 17, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

13

T-HNO-265955-TT

Số 21, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

14

T-HNO-265956-TT

Số 22, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

15

T-HNO-265957-TT

Số 23, Phần I Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

- Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07/03/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định vbồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ;

nh vc đường thủy

16

T-HNO-266270-TT

Số 13, Phần II Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chchuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc SGiao thông vận tải

- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ GTVT Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;

17

T-HNO- 266271-TT

Số 14, Phần II Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện thy nội địa;

18

T-HNO-266272-TT

Số 15, Phần II Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện thay đổi tên, khai thác trên đường thủy nội địa

19

T-HNO-266273-TT

S16, Phần II Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

20

T-HNO-266275-TT

Số 17, Phần II Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

21

T-HNO-266276-TT

Số 18, Phần II Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đi cơ quan đăng ký phương tiện

22

T-HNO-266277-TT

Số 19, Phần II Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Đăng ký lại phương tiện trong trường hp chủ phương tiện thay đổi trsở hoặc nơi đăng ký hộ khu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

23

T-HNO-266278-TT

S20, Phần II Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

24

T-HNO-266279-TT

Số 21, Phần II Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

25

T-HNO-266280-TT

S22, Phần II Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

26

T-HNO- 266281-TT

S23, Phần II Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngay 30/6/2017

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương

- Nghị định 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa;

27

T-HNO-266282-TT

Số 24, Phần II Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương

28

T-HNO-266283-TT

Số 25, Phần II Quyết định số 3971/QĐ-UBND ngày 30/6/2017

Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyn trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sdạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thm quyền của Sở Giao thông vận tải

- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa;

Tng số: 28 thủ tc hành chính

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác