Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2024 về Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 702/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Nguyễn Long Biên |
Ngày ban hành: | 17/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 702/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Nguyễn Long Biên |
Ngày ban hành: | 17/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 702/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 17 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THEO NGHỊ ĐỊNH 42/2022/NĐ-CP NGÀY 24/6/2022 CỦA CHÍNH PHỦ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 3723/QĐ-BVHTTDL ngày 05/12/2023 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 94/TTr-SVHTTDL ngày 07/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể:
Phụ lục 1. Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình: gồm 43 DVCTT toàn trình, trong đó cấp tỉnh: 39 DVCTT, cấp huyện: 04 DVCTT;
Phụ lục 2. Danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần: gồm 22 DVCTT một phần, trong đó cấp tỉnh: 18 DVCTT, cấp huyện: 02 DVCTT và cấp xã: 02 DVCTT.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 36 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định 1031/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ bao gồm:
- 14 Thủ tục hành chính tại Khoản A - cấp tỉnh, Mục VI - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, phụ lục I - Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- 09 Thủ tục hành chính tại Khoản B - cấp huyện, Mục I - Lĩnh vực Văn hóa cơ sở, phụ lục I - Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- 11 Thủ tục hành chính tại Khoản A - cấp tỉnh, Mục V - Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, phụ lục II - Danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần;
- 02 Thủ tục hành chính tại Khoản B - cấp huyện, Mục IV - Lĩnh vực Văn hóa cơ sở, phụ lục II - Danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch:
a) Trên cơ sở Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần tại các Phụ lục 1 và 2 ban hành kèm theo Quyết định này, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) thực hiện tái cấu trúc quy trình thực hiện các DVCTT trên Cổng dịch vụ công của tỉnh đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ.
b) Tổ chức ứng dụng, thực hiện có hiệu quả việc cung cấp DVCTT toàn trình và một phần; hàng năm chủ động rà soát, cập nhật, bổ sung Danh mục DVCTT toàn trình và một phần đủ điều kiện theo quy định và khi có thay đổi về thủ tục hành chính.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc quản lý về việc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia; đồng thời, đề ra các giải pháp đẩy mạnh việc nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến.
d) Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Thông tin và Truyền thông) xem xét, điều chỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan đôn đốc, theo dõi việc triển khai thực hiện Quyết định này.
b) Tăng cường bảo đảm an toàn thông tin dữ liệu của hệ thống phần mềm một cửa và Cổng Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh; theo dõi khắc phục các lỗi kỹ thuật phát sinh trong quá trình vận hành, khai thác, xử lý công việc trên hệ thống phần mềm Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định, thông suốt, an toàn, hiệu quả;
c) Hướng dẫn, hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, địa phương hoàn thiện quy trình hoặc xây dựng lại, điều chỉnh, bổ sung quy trình điện tử trên hệ thống phần mềm để thống nhất, phù hợp, đảm bảo việc triển khai thực hiện DVCTT toàn trình và một phần trên Cổng dịch vụ công tỉnh được thông suốt và hiệu quả; Thường xuyên phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tổ chức kiểm tra, rà soát đối chiếu với quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thực hiện trên hệ thống phần mềm dịch vụ công trực tuyến của tỉnh;
d) Phối hợp, hỗ trợ các đơn vị thực hiện đồng bộ, liên thông các thủ tục hành chính cung cấp DVCTT toàn trình và một phần lên Cổng dịch vụ công quốc gia theo quy định.
e) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương xây dựng, tích hợp và điều chỉnh các DVCTT toàn trình và một phần theo Điều 14 tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ theo Quyết định này lên Cổng dịch vụ công tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã Quốc gia |
Tên dịch vụ công trực tuyến |
Đơn vị thực hiện |
I |
Lĩnh vực Di sản văn hóa |
||
1. |
1.003838 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Sở VHTT&DL |
II |
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
||
2. |
1.001833 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
Sở VHTT&DL |
3. |
1.001809 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
Sở VHTT&DL |
4. |
1.001778 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Sở VHTT&DL |
5. |
1.001755 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
Sở VHTT&DL |
6. |
1.001738 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
Sở VHTT&DL |
7. |
1.001704 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
Sở VHTT&DL |
8. |
1.001671 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
Sở VHTT&DL |
9. |
1.001229 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Sở VHTT&DL |
10. |
1.001211 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Sở VHTT&DL |
11. |
1.001191 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Sở VHTT&DL |
12. |
1.001182 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Sở VHTT&DL |
13. |
1.001147 |
Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Sở VHTT&DL |
III |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
||
14. |
1.009399 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Sở VHTT&DL |
15. |
1.009403 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
Sở VHTT&DL |
IV |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
||
16. |
1.003676 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Sở VHTT&DL |
17. |
1.003654 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Sở VHTT&DL |
18. |
1.004650 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Sở VHTT&DL |
19. |
1.004645 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Sở VHTT&DL |
20. |
1.044666 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Sở VHTT&DL |
V |
Lĩnh vực Thư viện |
|
|
21. |
1.008899 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Sở VHTT&DL |
22. |
1.008900 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Sở VHTT&DL |
V |
Lĩnh vực Thể thao |
||
23.. |
1.000983 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
Sở VHTT&DL |
24. |
1.003441 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Sở VHTT&DL |
25. |
1.002022 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
Sở VHTT&DL |
26. |
1.002013 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
Sở VHTT&DL |
27. |
1.001782 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Sở VHTT&DL |
VI |
Lĩnh vực Du lịch |
||
28. |
2.001628 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Sở VHTT&DL |
29. |
2.001616 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Sở VHTT&DL |
30. |
2.001622 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Sở VHTT&DL |
31. |
2.001611 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
Sở VHTT&DL |
32. |
2.001589 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
Sở VHTT&DL |
33. |
1.003742 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Sở VHTT&DL |
34. |
1.001837 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Sở VHTT&DL |
35. |
1.001440 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Sở VHTT&DL |
36. |
1.004628 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Sở VHTT&DL |
37. |
1.004623 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Sở VHTT&DL |
38. |
1.001432 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Sở VHTT&DL |
39. |
1.004614 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Sở VHTT&DL |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Mã Quốc gia |
Tên dịch vụ công trực tuyến |
Đơn vị thực hiện |
I |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
||
1 |
1.003645 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
UBND các huyện, thành phố |
2 |
1.003635 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
UBND các huyện, thành phố |
II |
Lĩnh vực thư viện |
||
3 |
1.008899 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
UBND các huyện, thành phố |
4 |
1.008898 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
UBND các huyện, thành phố |
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 17/6/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã Quốc gia |
Tên dịch vụ công trực tuyến |
Đơn vị thực hiện |
I |
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
||
1. |
1.009397 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Sở VHTT&DL |
II |
Lĩnh vực Thể thao |
|
|
2. |
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với 28 môn thể thao * * 28 môn thể thao: Yoga (1.000953), Golf (1.000936), Bơi Lặn (1.000883), Taekwondo (1.001195), Karate (1.000904), Billiards & Snooker (1.000863), Bắn súng thể thao (1.001801), Khiêu vũ thể thao (1.000814), Lân sư rồng (2.002188), Lặn biển thể thao giải trí (1.005357), Thể dục thể hình và Fitness (1.005163), Whusu (1.005162), Bóng rổ (1.001527), Leo núi thể thao (1.001517), Bóng ném (1.001500), Mô tô nước trên biển (1.001213), Đấu kiếm thể thao (1.001056), Cầu lông (1.000920), Bóng bàn (1.000847), Judo (1.000842), Dù lượn và Diều bay (1.000830), Thể dục thẩm mỹ (1.000644), Vũ đạo thể thao giải trí (1.000594), Quyền anh (1.000560), Võ cổ truyền, Vovinam (1.000544), Bóng đá (1.000518), Quần vợt (1.000501), Patin (1.000485). |
Sở VHTT&DL |
3. |
1.004639 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Sở VHTT&DL |
4. |
1.004662 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Sở VHTT&DL |
III |
Lĩnh vực di sản |
|
|
5. |
2.001631 |
Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Sở VHTT&DL |
6. |
1.003835 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Sở VHTT&DL |
7. |
1.001822 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Sở VHTT&DL |
8. |
1.002003 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Sở VHTT&DL |
9. |
1.003901 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Sở VHTT&DL |
10. |
1.001641 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Sở VHTT&DL |
IV |
Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
|
|
11. |
1.001008 |
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Sở VHTT&DL |
12. |
1.000922 |
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Sở VHTT&DL |
V |
Lĩnh vực du lịch |
|
|
13. |
1.004551 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Sở VHTT&DL |
14. |
1.004503 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Sở VHTT&DL |
15. |
1.001455 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Sở VHTT&DL |
16. |
1.004580 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Sở VHTT&DL |
17. |
1.004572 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Sở VHTT&DL |
18. |
1.004594 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
Sở VHTT&DL |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Mã Quốc gia |
Tên dịch vụ công trực tuyến |
Đơn vị thực hiện |
I |
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
||
1 |
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
UBND các huyện, thành phố |
2 |
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
UBND các huyện, thành phố |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Mã Quốc gia |
Tên dịch vụ công trực tuyến |
Đơn vị thực hiện |
II |
Lĩnh vực thư viện |
||
1 |
|
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
UBND cấp xã |
2 |
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
UBND cấp xã |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây