Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 701/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: | 701/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn | Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 10/05/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 701/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lạng Sơn |
Người ký: | Dương Xuân Huyên |
Ngày ban hành: | 10/05/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 701/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 10 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỰC HIỆN CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2021-2025 và định hướng đến năm 2030;
Thực hiện Kế hoạch số 42/KH-UBND ngày 22/02/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 167/TTr-STNMT ngày 27/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn; tổng số 06 thủ tục hành chính cắt giảm thời hạn giải quyết, tổng thời gian cắt giảm 29,8/99,2 ngày, tỷ lệ cắt giảm 30%, cụ thể như sau:
1. Cấp huyện: cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 05 thủ tục hành chính (04 TTHC lĩnh vực Môi trường; 01 TTHC lĩnh vực Tài nguyên nước), tổng thời gian cắt giảm 25,3/84,2 ngày, tỷ lệ cắt giảm 30%.
2. Cấp xã: cắt giảm thời hạn giải quyết đối với 01 thủ tục hành chính (lĩnh vực môi trường), tổng thời gian cắt giảm 4,5/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 30%.
(Có Danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CẮT GIẢM THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Tỉ lệ % thời gian cắt giảm |
Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh |
||
Theo quy định |
Thời hạn cắt giảm |
Sau cắt giảm |
||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC) |
|||||
NHÓM 1: CÁC TTHC QUY ĐỊNH 01 THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (03 TTHC) |
||||||
I |
Lĩnh vực Môi trường (04 TTHC) |
|
|
|
|
|
1 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
10 |
3 |
7 |
30% |
Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 |
2 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
15 |
4.5 |
10.5 |
30% |
|
II |
Lĩnh vực Tài nguyên nước (01 TTHC) |
|
|
|
|
|
3 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
7 |
2 |
5 |
29% |
Quyết định số 1854/QĐ- UBND ngày 12/10/2016 |
Tổng nhóm I |
32 |
10 |
23 |
30% |
|
|
NHÓM 2: CÁC TTHC QUY ĐỊNH NHIỀU TRƯỜNG HỢP CÓ THỜI HẠN GIẢI QUYẾT KHÁC NHAU (02 TTHC) |
||||||
4 |
Cấp giấy phép môi trường |
|
|
|
|
Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 |
4.1 |
Trường hợp 1: - Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; - Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP. |
15 |
4.5 |
10.5 |
30% |
|
4.2 |
Trường hợp 2: đối với các trường hợp còn lại. |
30 |
9 |
21 |
30% |
|
5 |
Cấp lại giấy phép môi trường |
|
|
|
|
|
5.1 |
Trường hợp 1: Giấy phép hết hạn, gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi hết hạn 06 tháng. |
20 |
6 |
14 |
30% |
|
5.2 |
Trường hợp 2: - Dự án đầu tư, cơ sở tăng quy mô, công suất, thay đổi công nghệ sản xuất (trừ trường hợp dự án đầu tư thay đổi thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường) gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc tăng, thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường; - Dự án đầu tư, cơ sở có thay đổi tăng số lượng nguồn phát sinh nước thải, bụi, khí thải làm phát sinh các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; phát sinh thêm thông số ô nhiễm mới vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng lưu lượng nước thải, bụi, khí thải làm gia tăng hàm lượng các thông số ô nhiễm vượt quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải; tăng mức độ ô nhiễm tiếng ồn, độ rung; thay đổi nguồn tiếp nhận nước thải và phương thức xả thải vào nguồn nước có yêu cầu bảo vệ nghiêm ngặt hơn gửi hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường trước khi thực hiện việc thay đổi và chỉ được triển khai thực hiện sau khi được cấp giấy phép môi trường. |
30 |
9 |
21 |
30% |
|
5.3 |
Trường hợp 3: - Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải; - Dự án đầu tư, cơ sở đấu nối nước thải vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và đáp ứng các yêu cầu sau đây: không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; không thuộc trường hợp phải quan trắc khí thải tự động, liên tục, quan trắc định kỳ theo quy định tại Nghị định 08/2022/NĐ-CP). |
15 |
4.5 |
10.5 |
30% |
|
Tổng nhóm II |
44.2 |
13.3 |
30.9 |
30% |
|
|
Tổng cộng cấp huyện |
84.2 |
25.3 |
58.9 |
30% |
|
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ - LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (01 TTHC) |
|
|
|
|
|
6 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
15 |
4.5 |
10.5 |
30% |
Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 |
|
TỔNG SỐ (huyện + xã) |
99.2 |
29.8 |
69.4 |
30% |
|
Ghi chú:
- Tổng số TTHC được rà soát cắt giảm thời hạn giải quyết là 06 TTHC, trong đó: cấp huyện có 05 TTHC (04 TTHC lĩnh vực Môi trường; 01 TTHC lĩnh vực Tài nguyên nước); cấp xã có 01 TTHC (lĩnh vực Môi trường).
- Đối với TTHC quy định nhiều trường hợp:
+ Thời gian thực hiện theo quy định của TTHC là trung bình cộng thời gian thực hiện của tất cả các trường hợp của TTHC đó.
+ Thời gian cắt giảm của TTHC là trung bình cộng thời gian cắt giảm của tất cả các trường hợp của TTHC đó../.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây