Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình
Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 696/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Bùi Đức Hinh |
Ngày ban hành: | 03/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 696/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký: | Bùi Đức Hinh |
Ngày ban hành: | 03/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 696/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 03 tháng 4 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/2/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/ 5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 970/QĐ-BYT ngày 21/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1242/TTr-SNV-VP ngày 31 tháng 3 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành (02 TTHC cấp tỉnh) thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình.
(Có Phụ lục danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC (địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: http://dichvucong.hoabinh.gov.vn); Cổng Thông tin điện tử tỉnh (địa chỉ: hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử Sở Nội vụ (địa chỉ: https://sonoivu.hoabinh.gov.vn/); Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn);
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Khoa học và Công nghệ:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Cổng Dịch vụ công tỉnh, Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo quy định. Thời gian trước ngày 08/4/2025.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật dữ liệu TTHC tại Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định; đăng tải công khai Quyết định trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 696/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
TT |
Tên TTHC/Mã TTHC |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (Nếu có) |
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua DVBCCI |
Căn cứ pháp lý của thủ tục, Tên VBQPPL quy định |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
||||||
1 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 2.000216.H28 |
35 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm định hồ sơ: Sở Nội vụ. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
X |
X |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
2 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh 2.000144.H28 |
40 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Cơ quan thẩm định hồ sơ: Sở Nội vụ. Cơ quan thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
X |
X |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG
GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 696/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
SỞ NỘI VỤ |
15 ngày làm việc |
|
Bước 1 |
Bộ phận một cửa Sở Nội vụ |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng Tổ chức biên chế - Công chức viên chức - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn cá nhân/tổ chức hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (Nêu rõ lý do) |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế - Công chức viên chức/Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ hoặc giao chuyên viên thẩm định hồ sơ. Dự thảo văn bản thẩm định, đề xuất Lãnh đạo sở trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định. |
12 ngày làm việc |
Bước 3 |
Văn Thư |
Ký số và phát hành Văn bản sau khi Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên phòng Tổ chức biên chế - Công chức viên chức |
Nhận kết quả tại Văn thư và trả tại bộ phận một cửa của Sở Nội vụ. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa Sở Nội vụ |
Chuyển tiếp hồ sơ tới Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
II |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
20 ngày làm việc |
|
Bước 1 |
Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo/Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra Quyết định. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển hồ sơ về Bộ phần một cửa Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị cá nhân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ nêu rõ lý do chưa đủ điều kiện. - Trong trường hợp không đồng ý việc thành lập thì thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do. |
15 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ký duyệt văn bản. |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn Thư |
Ký số và phát hành Văn bản sau khi Lãnh đạo Sở duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh/Bộ phận một cửa UBND tỉnh |
Nhận kết quả tại Văn thư và trả tại bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân tỉnh để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức. |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
35 ngày làm việc |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
I |
SỞ NỘI VỤ |
15 ngày làm việc |
|
Bước 1 |
Bộ phận một cửa Sở Nội vụ |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ thành phần thì tiếp nhận, chuyển hồ sơ về phòng Tổ chức biên chế - Công chức viên chức - Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ hoặc từ chối tiếp nhận hồ sơ (Nếu rõ lý do) |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Sở/Lãnh đạo Phòng Tổ chức biên chế - Công chức viên chức/Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng thẩm định hồ sơ hoặc giao chuyên viên thẩm định hồ sơ. Dự thảo văn bản thẩm định, đề xuất Lãnh đạo sở trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định. |
12 ngày làm việc |
Bước 3 |
Văn Thư |
Ký số và phát hành Văn bản sau khi Lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Chuyên viên phòng Tổ chức biên chế - Công chức viên chức |
Nhận kết quả tại Văn thư và trả tại bộ phận một cửa của Sở Nội vụ. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Bộ phận một cửa Sở Nội vụ |
Chuyển tiếp hồ sơ tới Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
II |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
25 ngày làm việc |
|
Bước 1 |
Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân tỉnh |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
01 ngày làm việc |
Bước 2 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Chuyển chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo/Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo văn bản trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra Quyết định. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển hồ sơ về Bộ phần một cửa Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị cá nhân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ nêu rõ lý do chưa đủ điều kiện. - Trong trường hợp không đồng ý thì thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
20 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ký duyệt văn bản. |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn Thư |
Ký số và phát hành Văn bản sau khi Lãnh đạo Sở duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh/ Bộ phận một cửa UBND tỉnh |
Nhận kết quả tại Văn thư và trả tại bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân tỉnh để trả kết quả cho cá nhân/tổ chức. |
01 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian thực hiện: |
40 ngày làm việc |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 696/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập cơ sở gửi 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Sở Nội vụ.
- Bước 2: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nội vụ phải có văn bản thẩm định.
- Bước 3: Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày có văn bản thẩm định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ra quyết định thành lập. Trường hợp không đồng ý việc thành lập thì thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tuyến, qua bưu chính công ích hoặc trực tiếp tới Sở Nội vụ qua Trung tâm phục vụ Hành chính công của tỉnh.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Đề án thành lập cơ sở theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP.
- Tờ trình đề nghị thành lập cơ sở theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP; dự thảo quyết định thành lập cơ sở; dự thảo quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở theo Mẫu số 03a tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP và các tài liệu khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực).
- Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan có liên quan về việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.
- Báo cáo giải trình việc tiếp thu ý kiến của các cơ quan có liên quan.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập.
1.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định thành lập cơ sở.
1.8. Lệ phí: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ trình về việc thành lập cơ sở trợ giúp xã hội (Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP).
- Đề án thành lập (Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP).
- Quy chế hoạt động của cơ sở trợ giúp xã hội (Mẫu số 03a tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Điều kiện thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập
- Xác định cụ thể mục tiêu, chức năng, nhiệm vụ.
- Phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (nếu có).
- Có trụ sở làm việc hoặc đề án quy hoạch cấp đất xây dựng trụ sở đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (trường hợp xây dựng trụ sở mới); trang thiết bị cần thiết ban đầu; nguồn nhân sự và kinh phí hoạt động theo quy định của pháp luật.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.
Mẫu số 01
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
QUẢN LÝ (NẾU CÓ)… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /TTr-… |
…., ngày …. tháng …. năm 20 … |
TỜ TRÌNH
Về việc …………………
Kính gửi:…………………………………..
I. SỰ CẦN THIẾT THÀNH LẬP CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
II. QUÁ TRÌNH XÂY DỰNG ĐỀ ÁN
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
III. NỘI DUNG CHÍNH CỦA ĐỀ ÁN
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
IV. NHỮNG VẤN ĐỀ CÒN CÓ Ý KIẾN KHÁC NHAU
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
V. KIẾN NGHỊ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ XÂY DỰNG ĐỀ ÁN THÀNH LẬP CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI (NẾU CÓ)
................................................................................................................................
|
ĐẠI DIỆN CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ THÀNH LẬP |
Mẫu số 02
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
QUẢN LÝ (NẾU CÓ)… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…., ngày …. tháng …. năm 20 … |
ĐỀ ÁN THÀNH LẬP
(Tên cơ sở trợ giúp xã hội đề nghị thành lập)…………
1. Tên cơ sở, địa chỉ, địa bàn hoạt động:
………………………………………………………
2. Sự cần thiết và cơ sở pháp lý thành lập cơ sở trợ giúp xã hội:
………………………….
3. Mục tiêu và phạm vi, tên gọi đối tượng phục vụ của cơ sở trợ giúp xã hội:
……………………………………………………………………………………
4. Loại hình cơ sở: ………………………………………………………………….
5. Vị trí, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn: ……………………………………
6. Cơ cấu tổ chức bộ máy: ………………………………………………………
7. Cơ chế tài chính, cơ chế hoạt động:
………………………………………………………..
8. Phương án về nhân sự, số lượng người làm việc theo vị trí việc làm:
…………………………………………………………………………………
9. Kinh phí hoạt động (nguồn kinh phí đảm bảo, kinh phí xã hội hóa):
…………………………………………………………………………………
10. Trụ sở làm việc, cơ sở vật chất và trang thiết bị, phương tiện cần thiết để bảo đảm cho cơ sở trợ giúp xã hội hoạt động sau khi được thành lập
……………………………………………………………………
11. Phương án tổ chức và lộ trình triển khai hoạt động của cơ sở trợ giúp xã hội; quy mô, công suất quản lý trường hợp ………………………………………………
|
ĐẠI DIỆN CƠ
QUAN, ĐƠN VỊ ĐỀ NGHỊ THÀNH LẬP |
Mẫu số 03 a
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
QUẢN LÝ (NẾU CÓ)… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày ….. tháng …… năm 20 … |
QUY CHẾ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Tên cơ sở trợ giúp xã hội đề nghị thành lập)
…………………………………………………………………….
1. Trách nhiệm của Giám đốc và các phòng chuyên môn nghiệp vụ
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Trách nhiệm của cán bộ, nhân viên
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3. Trách nhiệm, quyền lợi của đối tượng
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
4. Quy trình cung cấp dịch vụ của cơ sở
.....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
5. Cơ chế quản lý tài sản, tài chính
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
6. Những quy định có tính chất hành chính và những vấn đề liên quan khác, phù hợp với đặc điểm của loại hình cơ sở trợ giúp xã hội
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI |
2.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Cơ sở có nhu cầu tổ chức lại, giải thể nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Sở Nội vụ.
- Bước 2: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nội vụ phải có văn bản thẩm định.
- Bước 3: Trong thời hạn 25 (hai lăm) ngày làm việc, kể từ ngày có văn bản thẩm định, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ra quyết định tổ chức lại, giải thể. Trường hợp không đồng ý thì thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tuyến, qua bưu chính công ích hoặc trực tiếp tới Sở Nội vụ qua Trung tâm phục vụ Hành chính công của tỉnh.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Đề án tổ chức lại, giải thể cơ sở theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP.
- Tờ trình tổ chức lại, giải thể cơ sở theo Mẫu số 04a tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP và dự thảo quyết định tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
- Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.
2.4. Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
2.6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội.
2.8. Lệ phí: Không.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ trình về việc tổ chức lại, giải thể (Mẫu số 04a tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP).
- Đề án tổ chức lại, giải thể (Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP).
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
* Điều kiện tổ chức lại cơ sở:
- Thực hiện việc điều chỉnh về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở.
- Phù hợp với quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (nếu có).
* Điều kiện giải thể cơ sở:
Việc giải thể cơ sở được thực hiện khi có một trong các điều kiện sau:
- Không còn chức năng, nhiệm vụ.
- Ba năm liên tiếp không hoàn thành nhiệm vụ hoặc hoạt động không có hiệu quả theo đánh giá của cơ quan có thẩm quyền thành lập.
- Theo yêu cầu sắp xếp về tổ chức cơ sở để phù hợp với quy hoạch mạng lưới đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.
- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.
Mẫu số 04a
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
QUẢN LÝ (NẾU CÓ)… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày …. tháng ….. năm 20… |
TỜ TRÌNH
Về việc …………
Kính gửi:……………………………..
1. Tình hình hoạt động của cơ sở
..............................................................................................................................
...............................................................................................................................
2. Sự cần thiết tổ chức lại/lý do giải thể
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
3. Cơ sở pháp lý của việc tổ chức lại, giải thể
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4. Phương án xử lý các vấn đề về nhân sự, tổ chức bộ máy, tài chính, tài sản, đất đai và các vấn đề khác có liên quan
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
5. Trách nhiệm của người đứng đầu cơ sở và các cá nhân có liên quan đối với việc thực hiện phương án tổ chức lại, giải thể đơn vị và thời hạn xử lý
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
6. Kiến nghị
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI |
Mẫu số 05
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
QUẢN LÝ (NẾU CÓ)… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
….., ngày …. tháng ….. năm 20… |
ĐỀ ÁN TỔ CHỨC LẠI, GIẢI THỂ
(tên cơ sở trợ giúp xã hội đề nghị tổ chức lại, giải thể) …………………..
1. Tên cơ sở, địa chỉ, địa bàn hoạt động và loại hình hoạt động:
…………………………
2. Chức năng, nhiệm vụ và đối tượng phục vụ của cơ sở:
…………………………………
3. Sự cần thiết tổ chức lại/lý do giải thể:
………………………………………………………
4. Phương án tổ chức lại, giải thể:
…………………………………………………………….
5. Tổ chức thực hiện phương án tổ chức lại và giải thể:
- Xác định trách nhiệm:
…………………………………………………………………………
- Lộ trình thực hiện:
……………………………………………………………………………..
6. Các văn bản của cơ quan có thẩm quyền xác nhận về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có)
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
7. Nội dung khác (nếu cần thiết):
………………………………………………………………
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA CƠ SỞ TRỢ GIÚP XÃ HỘI |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây