652109

Quyết định 696/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh

652109
LawNet .vn

Quyết định 696/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu: 696/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 04/04/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 696/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành: 04/04/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 696/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN HƯƠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các Tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 8/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 139/NQ- HĐND ngày 08/12/2023; số 173/NQ- HĐND ngày 18/7/2024; số 198/NQ- HĐND ngày 30/8/2024; số 224/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 850/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hương Sơn; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Vũ Quang, Hương Sơn, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 360/QĐ-UBND ngày 14/02/2023, số 3049/QĐ-UBND ngày 21/11/2023, số 1863/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 về điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hương Sơn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 101/TTr-SNNMT ngày 31/3/2025 (trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Hương Sơn tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 19/3/2025 (kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025); Thông báo số 20/TB-SNNMT ngày 12/03/2025 của Sở Nông nghiệp và Môi trường về kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hương Sơn); ý kiến biểu quyết đồng ý của Thành viên UBND tỉnh (bằng Phiếu biểu quyết).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hương Sơn, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

101.050,95

92,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.455,36

4,97

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

4.102,72

3,74

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.352,64

1,23

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

3.673,52

3,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.579,64

6,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.325,91

8,50

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

31.740,93

28,94

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

43.772,66

39,91

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

27.082,25

24,69

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

304,53

0,28

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

76,81

0,07

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

121,60

0,11

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.411,76

6,76

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.101,78

1,00

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

96,58

0,09

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,06

0,02

2.4

Đất quốc phòng

CQP

38,81

0,04

2.5

Đất an ninh

CAN

4,01

0,00

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

239,13

0,22

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

39,27

0,04

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,06

0,01

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,10

0,01

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

79,70

0,07

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

80,43

0,07

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

30,57

0,03

2.7

Đất SX, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

307,93

0,28

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

36,18

0,03

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,00

0,01

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

82,49

0,08

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

40,26

0,04

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

146,00

0,13

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

3.279,30

2,99

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.213,23

2,02

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

879,86

0,80

2.8.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

8,82

0,01

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

26,04

0,02

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

138,22

0,13

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,53

0,01

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,74

0,01

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

3,87

0,01

2.9

Đất tôn giáo

TON

16,41

0,01

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

35,60

0,03

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

575,41

0,52

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.696,74

1,55

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

103,84

0,09

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.592,90

1,45

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1.216,81

1,11

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

2,00

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,00

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

16,49

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,86

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

2.3

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,04

2.3.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

10,60

2.4.1

Đất khu công nghiệp

SKK

9,20

2.4.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,40

2.5

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,94

2.5.1

Đất công trình giao thông

DGT

2,40

2.5.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,50

2.5.3

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,04

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

262,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

87,39

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

87,39

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

60,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15,31

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

78,38

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,59

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

28,02

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,06

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,30

2.3

Đất quốc phòng

CQP

0,05

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,92

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,21

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,53

2.4.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,09

2.4.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,06

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

4,52

2.5.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,52

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,16

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,30

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,86

2.7

Đất tôn giáo

TON

1,92

2.8

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

4,53

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

6,56

2.9.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,56

2.9.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,00

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất vào sử dụng năm 2025:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

243,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

87,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

87,39

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

53,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15,31

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

73,38

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,59

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,00

2.1

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

5,00

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

10,25

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

1,66

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

3,93

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,14

4.4

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

4,52

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025: Có 112 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)

Điều 2. UBND huyện Hương Sơn (đơn vị đề xuất), Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân huyện Hương Sơn có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hương Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

BIỂU 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tây Sơn

Thị trấn Phố Châu

Xã An Hòa Thịnh

Xã Kim Hoa

Xã Quang Diệm

Xã Sơn Bằng

Xã Châu Bỉnh

Xã Sơn Giang

Xã Hàm Trường

Xã Sơn Hồng

Xã Sơn Kim 1

Xã Sơn Kim 2

Xã Sơn Lâm

Xã Sơn Lễ

Xã Sơn Lĩnh

Xã Mỹ Long

Xã Sơn Ninh

Xã Sơn Phú

Xã Sơn Tây

Xã Sơn Tiến

Xã Sơn Trung

Xã Tân Mỹ Hà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

101.050,95

274,45

224,80

1066,56

4048,58

2831,72

377,57

855,08

1074,71

3693,58

18509,03

21439,69

20323,14

3618,30

2603,78

1593,51

947,89

510,50

434,78

11745,74

3208,67

639,57

1029,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.455,36

 

54,90

485,37

736,53

303,93

162,45

296,16

182,25

491,66

113,23

31,07

81,45

108,61

387,52

100,45

378,97

149,63

114,10

138,00

540,14

99,84

499,10

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

4.102,72

 

51,36

343,29

380,95

297,74

161,24

203,14

182,14

433,01

93,35

22,15

62,79

101,93

387,05

100,45

367,90

149,63

106,45

134,01

59,77

92,54

371,83

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.352,64

 

3,54

142,08

355,58

6,19

1,21

93,02

0,11

58,64

19,88

8,92

18,66

6,68

0,47

 

11,08

 

7,65

3,99

480,37

7,30

127,27

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

3.673,52

7,15

38,76

153,25

215,18

313,37

112,49

104,39

145,24

188,85

192,00

104,58

133,24

125,73

238,70

143,31

123,75

139,17

75,19

325,37

389,50

225,41

178,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.579,64

74,04

94,41

189,57

1045,98

251,41

97,10

187,47

97,99

692,77

244,70

227,18

691,95

161,20

320,02

155,79

161,81

106,98

181,72

683,14

667,13

130,34

116,94

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

9.325,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7598,68

 

 

 

 

 

 

1727,23

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

31.740,93

 

 

165,70

172,75

 

 

139,48

494,06

 

4473,43

14200,56

6709,62

1271,63

1020,49

 

 

 

 

1939,94

1135,78

17,49

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

43.772,66

187,95

35,78

58,75

1831,94

1923,08

 

92,63

151,63

2273,36

13471,94

6842,40

5086,92

1939,99

560,61

1179,59

253,01

103,31

54,09

6903,03

450,60

160,25

211,79

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự allien

RSN

27.082,25

66,92

 

 

10,26

424,90

 

 

 

425,25

11999,57

5856,13

3531,06

584,02

 

241,34

8,71

 

 

3934,09

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

304,53

5,28

0,95

5,19

38,09

8,25

4,41

26,06

3,06

46,54

13,73

11,96

11,65

11,14

23,76

10,44

12,04

6,47

8,52

17,76

21,07

1,64

16,52

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

76,81

 

 

 

1,85

21,57

 

 

 

0,03

 

4,86

 

 

48,43

 

 

 

0,07

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

121,60

0,03

 

8,73

6,26

10,11

1,12

8,89

0,48

0,37

 

17,08

9,63

 

4,25

3,93

18,30

4,94

1,09

11,27

4,45

4,60

6,06

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

7.411,76

114,23

215,84

325,22

556,63

511,73

182,47

303,24

257,72

432,22

241,82

806,06

353,60

193,15

303,17

206,91

334,46

176,62

120,72

637,60

517,26

278,31

342,78

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.101,78

 

 

78,89

80,60

79,42

39,77

77,06

57,05

63,50

36,63

28,67

57,26

28,83

42,56

39,13

58,24

37,89

35,54

77,03

46,61

71,85

65,22

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

96,58

25,95

70,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,06

0,29

2,89

0,86

2,67

1,21

0,29

1,08

2,23

0,97

0,45

0,92

0,30

0,45

1,08

0,47

1,39

0,45

0,30

0,20

0,16

0,64

0,76

2.4

Đất quốc phòng

CQP

38,81

 

0,53

 

 

1,79

 

 

12,86

 

13,05

10,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

4,01

0,40

2,46

 

 

0,22

 

 

0,22

 

0,20

0,41

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

239,13

5,18

19,85

16,83

17,38

10,63

6,53

14,23

6,38

12,74

8,00

34,23

9,07

4,20

6,47

5,18

10,77

4,46

4,66

14,92

9,92

8,25

9,24

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

39,27

0,39

3,12

3,42

3,72

2,89

1,06

2,59

1,10

2,18

1,69

0,70

1,85

0,86

2,22

0,89

1,57

1,13

1,18

2,05

1,12

1,42

2,12

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,10

1,06

2,00

0,46

0,66

0,19

0,25

0,79

0,44

0,26

0,11

0,24

0,14

0,17

0,21

0,20

0,32

0,18

0,36

0,22

0,09

0,22

0,52

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

79,70

1,77

11,10

8,35

4,60

2,26

3,49

6,20

2,78

3,94

2,52

4,08

1,29

1,56

2,08

2,71

2,87

1,42

1,31

5,61

3,10

3,22

3,44

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thề dục, thề thao

DTT

80,43

0,36

2,78

4,60

8,40

4,99

1,73

3,07

2,06

6,36

3,55

4,85

5,63

1,61

1,94

1,38

6,01

1,73

1,81

5,60

5,43

3,39

3,74

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

30,57

1,60

0,85

 

 

0,30

 

1,58

 

 

0,13

24,35

0,11

 

0,02

 

 

 

 

1,44

0,18

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

307,93

10,06

5,96

0,39

57,47

9,24

5,63

22,32

2,10

1,03

 

56,89

1,86

0,02

18,44

0,54

20,29

0,30

2,76

50,32

6,06

32,51

3,74

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

36,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

82,49

1,26

5,96

0,39

 

0,14

0,48

0,35

0,18

1,03

 

16,24

 

0,02

0,57

0,18

0,47

0,27

0,46

32,43

0,06

21,98

0,03

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

40,26

8,80

 

 

0,28

0,14

 

 

1,92

 

 

4,47

1,86

 

3,87

0,36

 

0,03

 

17,03

1,00

0,50

 

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

146,00

 

 

 

57,19

8,96

5,15

21,97

 

 

 

 

 

 

11,00

 

19,82

 

2,30

0,86

5,00

10,04

3,71

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

ccc

3.279,30

35,71

69,76

141,62

314,54

242,94

76,97

121,32

109,80

276,44

84,37

276,13

107,00

94,69

187,20

90,04

155,50

65,48

53,13

205,21

351,01

68,61

151,82

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.213,23

28,47

59,54

118,43

221,68

133,04

65,06

90,36

62,48

130,37

77,23

125,35

96,90

57,92

109,16

64,76

113,24

53,33

45,98

184,17

195,27

62,85

117,64

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

879,86

3,40

2,68

21,42

91,96

99,59

11,00

29,47

47,26

145,88

6,90

10,67

10,08

36,75

77,99

25,10

38,72

10,90

5,18

19,18

153,39

3,30

29,04

2.8.3

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

8,82

 

 

0,81

 

1,12

0,67

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

1,72

0,90

 

 

1,32

1,68

0,42

2.8.4

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

26,04

3,32

3,89

 

0,24

1,49

0,14

0,24

 

 

 

15,30

 

 

 

0,01

0,01

0,08

U2

 

 

0,16

0,04

2.8.5

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng :ông cộng

DNL

138,22

0,03

0,40

0,06

0,12

7,45

0,07

0,38

0,04

0,06

0,02

124,32

 

 

0,02

0,07

0,40

0,01

0,03

0,68

0,05

0,06

3,95

2.8.6

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

2,53

0,49

0,27

0,08

0,14

0,04

0,03

0,17

0,02

0,12

0,22

0,21

0,02

0,02

0,03

0,10

0,06

0,03

0,11

0,05

0,03

0,21

0,07

2.8.7

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6,74

 

1,04

0,40

0,40

0,09

 

0,53

 

 

 

0,28

 

 

 

 

1,35

 

 

0,88

0,75

0,36

0,66

2.8.8

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh loạt cộng đồng

DKV

3,87

 

1,94

0,42

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

0,71

0,25

0,20

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

16,41

 

3,88

2,07

0,05

0,23

 

1,46

1,15

 

 

0,69

1,49

2,03

 

 

 

0,51

 

0,30

2,30

0,25

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

35,60

0,11

2,84

4,69

1,79

0,30

1,42

3,56

2,24

0,73

 

0,05

 

0,03

0,69

 

3,82

0,44

1,32

3,95

2,39

0,56

4,67

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

575,41

9,79

16,15

51,55

42,03

59,80

17,84

27,26

16,88

41,83

11,54

23,06

10,80

24,25

13,35

12,80

26,02

24,11

18,76

23,48

69,01

17,87

17,23

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.696,74

26,74

20,89

28,32

40,10

105,95

34,02

34,95

46,81

34,97

87,58

374,43

165,82

38,65

33,38

58,75

58,43

42,88

4,25

262,19

29,80

77,75

90,08

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, lồ, đầm, phá

MNC

103,84

6,47

0,65

1,21

11,02

0,88

0,65

6,96

4,45

6,35

6,51

2,35

11,48

3,37

1,25

2,05

0,70

 

 

34,76

1,35

0,90

0,48

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, :ạch, suối

SON

1.592,90

20,27

20,24

27,11

29,08

105,07

33,37

27,99

42,36

28,62

81,07

372,08

154,34

35,28

32,13

56,70

57,73

42,88

4,25

227,43

28,45

76,85

89,60

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1.216,81

27,33

22,86

11,64

43,70

88,93

24,78

12,60

24,34

53,53

272,63

75,17

169,50

30,92

29,02

79,70

18,02

16,95

18,89

121,69

31,64

17,67

25,31

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phố Châu

Xã An Hòa Thịnh

Xã Kim Hoa

Xã Sơn Bằng

Xã Châu Bỉnh

Xã Sơn Giang

Xã Sơn Kim 1

Xã Sơn Lễ

Xã Mỹ Long

Xã Sơn Ninh

Xã Sơn Phú

Xã Sơn Tây

Xã Sơn Trung

Xã Tân Mỹ Hà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

2,00

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,00

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

16,49

0,07

2,07

0,04

0,10

2,83

0,03

9,20

 

0,07

0,57

0,80

0,50

0,07

0,14

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,86

 

 

 

0,10

1,39

 

 

 

 

0,50

0,80

 

 

0,07

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,04

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

10,60

 

 

 

 

1,40

 

9,20

 

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Đất khu công nghiệp

SKK

9,20

 

 

 

 

 

 

9,20

 

 

 

 

 

 

 

2.4.2

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,40

 

 

 

 

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,94

0,02

2,07

0,04

 

 

0,03

 

 

0,07

0,07

 

0,50

0,07

0,07

2.5.1

Đất công trình giao thông

DGT

2,40

0,02

2,07

 

 

 

0,03

 

 

0,07

0,07

 

 

0,07

0,07

2.5.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

2.5.3

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, CNTT

DBV

0,04

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tây Sơn

Thị trấn Phố Châu

Xã An Hòa Thịnh

Xã Kim Hoa

Xã Quang Diệm

Xã Sơn Bằng

Xã Châu Bỉnh

Xã Sơn Giang

Xã Hàm Trường

Xã Sơn Hồng

Xã Sơn Kim 1

Xã Sơn Kim 2

Xã Sơn Lâm

Xã Sơn Lễ

Xã Sơn Lĩnh

Xã Mỹ Long

Xã Sơn Ninh

Xã Sơn Phú

Xã Sơn Tây

Xã Sơn Tiến

Xã Sơn Trung

Xã Tân Mỹ Hà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

262,55

3,29

13,39

26,07

42,77

24,22

2,75

14,37

16,26

1,84

0,45

16,85

2,25

2,55

18,88

1,62

7,58

6,44

2,95

16,45

9,34

21,29

10,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

87,39

 

8,03

17,03

4,11

0,45

2,02

9,17

1,60

1,40

 

0,35

2,10

1,22

2,51

 

4,73

2,61

 

15,02

0,23

9,69

5,12

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

87,39

 

8,03

17,03

4,11

0,45

2,02

9,17

1,60

1,40

 

0,35

2,10

1,22

2,51

 

4,73

2,61

 

15,02

0,23

9,69

5,12

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

60,95

1,59

4,41

6,64

0,76

12,77

0,20

3,70

2,28

0,29

0,30

0,50

 

1,10

5,09

1,34

2,50

3,48

0,30

1,13

3,61

6,91

2,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,93

1,70

0,95

1,40

3,10

1,00

0,53

1,50

0,30

0,15

0,15

0,70

0,15

0,23

0,28

0,28

0,35

0,35

0,35

0,30

0,50

0,35

0,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15,31

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

15,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

78,38

 

 

0,40

34,80

5,00

 

 

12,08

 

 

 

 

 

11,00

 

 

 

2,30

 

5,00

4,34

3,46

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,59

 

 

0,59

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

28,02

0,20

2,18

2,16

1,02

0,14

0,75

6,65

 

 

 

0,05

 

 

 

0,05

1,40

1,40

 

9,09

 

1,30

1,63

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,06

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,20

1,20

 

 

 

1,20

1,26

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,30

0,20

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất quốc phòng

CQP

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,92

 

0,06

0,09

0,27

0,14

 

1,14

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

0,10

 

0,07

 

 

 

2.4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,21

 

 

 

0,04

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

0,07

 

 

 

2.4.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,53

 

 

 

0,20

0,14

 

1,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

2.4.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,09

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,06

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

4,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,52

 

 

 

2.5.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,52

 

 

 

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,16

 

0,10

0,73

 

 

 

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,10

 

 

 

0,10

0,10

2.6.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,30

 

 

0,57

 

 

 

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,86

 

0,10

0,16

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

0,10

 

 

 

0,10

0,10

2.7

Đất tôn giáo

TON

1,92

 

1,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

4,53

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,50

 

 

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

6,56

 

 

0,14

0,75

 

0,75

4,55

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

0,27

2.9.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,56

 

 

0,14

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

0,27

2.9.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6,00

 

 

 

0,75

 

0,75

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tây Sơn

Thị trấn Phố Châu

Xã An Hòa Thịnh

Kim Hoa

Quang Diệm

Sơn Bằng

Châu Bỉnh

Sơn Giang

Xã Hàm Trường

Xã Sơn Hồng

Xã Sơn Kim 1

Xã Sơn Kim 2

Xã Sơn Lâm

Xã Sơn Lễ

Xã Sơn Lĩnh

Xã Mỹ Long

Xã Sơn Ninh

Sơn Phú

Xã Sơn Tây

Xã Sơn Tiến

Xã Sơn Trung

Xã Tân Mỹ Hà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+. ..+(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/ PNN

243,70

3,29

13,39

26,07

40,92

7,22

2,75

14,37

16,26

1,84

0,45

16,85

2,25

2,55

18,88

1,62

7,58

6,44

2,95

16,45

9,34

21,29

10,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA/ PNN

87,39

 

8,03

17,03

4,11

0,45

2,02

9,17

1,60

1,40

 

0,35

2,10

1,22

2,51

 

4,73

2,61

 

15,02

0,23

9,69

5,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/ PNN

87,39

 

8,03

17,03

4,11

0,45

2,02

9,17

1,60

1,40

 

0,35

2,10

1,22

2,51

 

4,73

2,61

 

15,02

0,23

9,69

5,12

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/ PNN

53,95

1,59

4,41

6,64

0,76

5,77

0,20

3,70

2,28

0,29

0,30

0,50

 

1,10

5,09

1,34

2,50

3,48

0,30

1,13

3,61

6,91

2,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/ PNN

13,08

1,70

0,95

1,40

1,25

1,00

0,53

1,50

0,30

0,15

0,15

0,70

0,15

0,23

0,28

0,28

0,35

0,35

0,35

0,30

0,50

0,35

0,31

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/ PNN

15,31

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

15,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/ PNN

73,38

 

 

0,40

34,80

 

 

 

12,08

 

 

 

 

 

11,00

 

 

 

2,30

 

5,00

4,34

3,46

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,00

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/ NNP

5,00

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

10,25

 

0,26

1,49

0,27

0,14

 

3,08

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,10

 

 

4,59

 

 

0,27

3.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/ PNC

1,66

 

0,10

0,63

 

 

 

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/ OTC

3,93

 

0,16

0,86

0,27

 

 

2,15

 

 

 

 

 

 

 

0,05

0,10

 

 

0,07

 

 

0,27

3.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/ CSK

0,14

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/ TMD

4,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,52

 

 

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH dự án

Diện tích thực hiện trong năm KH

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên BĐKHSD đất năm 2025

Tổng diện tích

Sử dụng vào diện tích từng loại đất

LUA

RDD

RPH

RSX

Đất khác

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

457,99

312,85

52,74

260,11

67,27

 

15,30

28,06

149,48

 

 

I.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

12,34

12,34

0,17

12,17

 

 

 

10,00

2,17

 

 

I.1.1

Đất quốc phòng

12,24

12,24

0,17

12,07

 

 

 

10,00

2,07

 

 

1

Thao trường huấn luyện Hương Sơn

12,24

12,24

0,17

12,07

 

 

 

10,00

2,07

Xã Sơn Giang

 

I.1.2

Đất an ninh

0,10

0,10

 

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

1

Đất an ninh

0,10

0,10

 

0,10

 

 

 

 

0,10

Xã Sơn Ninh

 

I.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

109,52

41,72

28,40

13,32

0,66

 

 

 

12,66

 

 

I.2.1

Đất khu công nghiệp

105,40

37,60

28,40

9,20

 

 

 

 

9,20

 

 

1

Khu công nghiệp Đại Kim

105,40

37,60

28,40

9,20

 

 

 

 

9,20

Xã Sơn Kim 1

136a

I.2.2

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

4,12

4,12

 

4,12

0,66

 

 

 

3,46

 

 

1

Đường dây 500KV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu (tên cũ: Hướng tuyến đường dây 500kV Nhiệt điện Vũng Áng 3 - Quỳnh Lập)

4,12

4,12

 

4,12

0,66

 

 

 

3,46

Xã Tân Mỹ Hà; xã Mỹ Long

573a

I.3

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

188,55

148,92

16,23

132,69

50,81

 

15,30

0,42

66,16

 

 

I.3.1

Đất cụm công nghiệp

30,00

10,89

7,89

3,00

1,00

 

 

 

2,00

 

 

1

Cụm Công nghiệp

30,00

10,89

7,89

3,00

1,00

 

 

 

2,00

Thôn Khe Cò, xã Sơn Lễ

138a

I.3.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,00

1,00

 

1,00

 

 

 

 

1,00

 

 

1

Xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt Khe Cò

1,00

1,00

 

1,00

 

 

 

 

1,00

Xã Sơn Tiến

151

I.3.3

Đất công trình giao thông

51,13

51,13

7,60

43,53

17,28

 

 

0,40

25,85

 

 

1

Xây dựng đường trục chính thị trấn Tây Sơn

1,89

1,89

 

1,89

 

 

 

 

1,89

TT Tây Sơn

400

2

Xây dựng đường An Hòa Thịnh đi xã Sơn Tiến

9,95

9,95

 

9,95

4,00

 

 

0,40

5,55

Xã An Hòa Thịnh

412

3

Xây dựng đường xã Châu Bình đi Kim Hoa

8,00

8,00

 

8,00

4,90

 

 

 

3,10

Xã Châu Bình, xã Kim Hoa

383

4

Dự án cầu Phố Giang

1,50

1,50

 

1,50

0,45

 

 

 

1,05

TT Phố Châu, Sơn Giang

388

5

Dự án Nâng cấp, mở rộng đường thôn Thọ Khê

0,30

0,30

 

0,30

0,12

 

 

 

0,18

Xã Sơn Lâm

472

6

Dự án cải tạo, nâng cấp, mở rộng QL8C

27,59

27,59

7,60

19,99

6,87

 

 

 

13,12

Các xã: Mỹ Long, Tân Mỹ Hà, An Hòa Thịnh, Sơn Ninh, Sơn Trung

371b

7

Dự án nâng cấp, mở rộng đường nội đồng, xã Mỹ Long

0,90

0,90

 

0,90

0,70

 

 

 

0,20

Xã Mỹ Long

474

8

Xây dựng bãi đậu xe khu mộ Hải Thượng

1,00

1,00

 

1,00

0,24

 

 

 

0,76

xã Sơn Trung

198a

I.3.4

Đất công trình thủy lợi

10,21

7,91

 

7,91

1,50

 

 

 

6,41

 

 

1

Dự án nâng cấp cải tạo các hồ (Khe Nhảy, Hồ Khe Cò, Hồ Vực Rồng)

0,78

0,78

 

0,78

 

 

 

 

0,78

Xã Sơn Tiến, Xã Sơn Lễ

498

2

Dự án nâng cấp, sửa chữa đập Tri Báo, xã Sơn Lĩnh

0,13

0,13

 

0,13

 

 

 

 

0,13

Xã Sơn Lĩnh

495

3

Xây dựng Kè chống sạt lở bờ sông Ngàn Sâu, Ngàn Phố

5,00

5,00

 

5,00

1,50

 

 

 

3,50

Các xã: Châu Bình, Quang Diệm, Sơn Kim 1, TT Tây Sơn

476

4

Xây dựng Kè chống sạt lở bờ sông Ngàn Phố đoạn qua khu đô thị Ngàn Phố đến cầu Đá Đón 2 (thôn Hà Chua và thôn Khí Tượng,)

0,50

0,50

 

0,50

 

 

 

 

0,50

Xã Sơn Tây

480

5

Xây dựng hệ thống tiêu thoát lũ Hói Nầm

3,80

1,50

 

1,50

 

 

 

 

1,50

Kim Hoa, Sơn Bằng

478a

I.3.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,04

1,04

0,37

0,67

0,27

 

 

 

0,40

 

 

1

Mở rộng trường mầm non (Điểm chính thôn 3)

0,77

0,77

0,37

0,40

 

 

 

 

0,40

Xã Sơn Lĩnh

310

2

Mở rộng trường Tiểu học Sơn Giang

0,27

0,27

 

0,27

0,27

 

 

 

 

Xã Sơn Giang

247 (307)

I.3.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

0,06

0,06

 

0,06

0,03

 

 

0,02

0,01

 

 

1

Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh năm 2024

0,05

0,05

 

0,05

0,03

 

 

0,02

 

Xã Sơn Giang; Sơn Trung; An Hòa Thịnh

 

2

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp các huyện Hương Khê, huyện Vũ Quang, huyện Hương Sơn và thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh năm 2024 theo phương pháp đa chia -đa nối (MDMC)

0,01

0,01

 

0,01

 

 

 

 

0,01

Xã Sơn Tây

 

I.3.7

Đất công trình xử lý chất thải

15,30

15,30

 

15,30

 

 

15,30

 

 

 

 

1

Bãi đổ đất thừa khu vực cửa khẩu Cầu Treo cho dự án mở rộng Khu vực cửa khẩu Cầu Treo

15,30

15,30

 

15,30

 

 

15,30

 

 

Xã Sơn Kim 1

622

I.3.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

0,50

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng đền thờ Nguyễn Tuấn Thiện, Thôn Ninh Xá,

0,50

0,50

 

0,50

0,50

 

 

 

 

Xã Sơn Ninh

616

I.3.9

Đất tôn giáo

0,32

0,32

0,17

0,15

 

 

 

 

0,15

 

 

1

Xây dựng mở rộng khuôn viên Giáo họ Hà Tân

0,32

0,32

0,17

0,15

 

 

 

 

0,15

Xã Sơn Tây

931

I.3.10

Đất ở tại nông thôn

62,28

43,41

 

43,41

19,91

 

 

 

23,50

 

 

1

Xây dựng khu dân cư nông thôn vùng Đồng Vực, thôn Hưng Thịnh, xã An Hòa Thịnh (Khu tái định cư QL.8C) 0,25 ha; Xây dựng khu dân cư nông thôn nông vùng Đông Vực, thôn Đức Thịnh (Khu tái định cư QL.8C) 0,50 ha; Xây dựng khu dân cư nông thôn nông thôn đồng Bãi, thôn Tiến Thịnh (Khu tái định cư QL.8C) 0,59 ha

6,00

1,34

 

1,34

0,75

 

 

 

0,59

Xã An Hòa Thịnh

773, 769a, 767

2

Xây dựng khu dân cư nông thôn nông thôn (đồng Tam Bảo, Cửa Ngõ, thôn Đại Thịnh), xã An Hòa Thịnh 0,70 ha; Đất ở thôn Sâm Cồn 0,20 ha; Đấu giá đất ở (Trạm y tế xã Sơn An cũ) 0,09 ha

1,59

0,99

 

0,99

0,20

 

 

 

0,79

Xã An Hòa Thịnh

758a, 759a 761

3

Xây dựng khu dân cư nông thôn vị trí đồng Cồn Mưng, Cựa Mương, Trọt Trường thôn Sinh Cờ, xã Châu Bình (Khu dân cư nông thôn tại thôn Sinh Cờ)

8,50

7,75

 

7,75

3,00

 

 

 

4,75

Xã Châu Bình

687a

4

Đất ở (Khu đất thu hồi của Trung tâm ứng dụng Khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng vật nuôi huyện Hương Sơn)

1,02

1,02

 

1,02

 

 

 

 

1,02

Xã Châu Bình

677

5

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại xứ đồng Cửa Ông, Chào Mùng, Bồng Trèn Trên (phần bổ sung) 1,50 ha; Xây dựng khu dân cư nông thôn vị trí đồng Băng Hào, đồng Cồn Phàng (Lòi Pheo), thôn Đông, xã Châu Bình 1,40 ha, Đấu giá Đất ở (trường tiểu học và trường MN cũ) thôn Sinh Cờ 0,30,

3,20

3,20

 

3,20

2,83

 

 

 

0,37

Xã Châu Bình

684, 688b, 677

6

Đấu giá đất ở vùng đồng Cạn, Quyếnh, Nẩy, Hồ Giếng (đấu giá) 0,50 ha, Xây dựng đất ở đồng Bốn Sào tại thôn 1 và đồng Cồn Gụ, Cồn Vải tại thôn 2 diện tích 1,19 ha

1,69

1,69

 

1,69

1,40

 

 

 

0,29

Xã Hàm Trường

817, 819

7

Đấu giá đất ở vùng Chợ Đình 0,80 ha, Đất ở tại thôn Triều Lĩnh0,04 ha, Xây dựng KDC nông thôn đồng Cửa Thần, thôn Am Thủy, xã Kim Hoa 0,50 ha. Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Châu Lâm 0,53 ha

1,87

1,87

 

1,87

1,61

 

 

 

0,26

Xã Kim Hoa

666, 654, 663, 667

8

Đáu giá đất ở mới (Nhà Rải) thôn 3 với diện tích 0,50 ha, Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn 4 (Đấu giá đất ở vùng Đồng Ngãi, Bàu Đằng) 1,30ha, Khu tái định cư QL.8C đồng Ao Làng, thôn 1 (2 vùng) 0,72ha, Đấu giá đất ở 2 bên đường Long Hà Trà 1,00 ha

5,02

3,52

 

3,52

2,02

 

 

 

1,50

Xã Mỹ Long

838, 874, 871a, 874a

9

Đất ở vùng nhà thờ Tình Di, ông Hành

0,79

0,79

 

0,79

 

 

 

 

0,79

Xã Quang Diệm

813

10

Xây dựng khu dân cư nông thôn xen dắm trong khu dân cư 0,20ha. Xây dựng khu dân cư nông thôn tại đồng Ruộng Ao (Vùng Ang) và đồng Cửa Chùa, xã Sơn Bằng 1,00 ha

1,20

1,20

 

1,20

0,90

 

 

 

0,30

Xã Sơn Bằng

967m, 668, 669

11

Đấu giá đất ở thôn 2, thôn 4

1,70

1,70

 

1,70

0,87

 

 

 

0,83

Xã Sơn Giang

848, 850, 851

12

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn 2 (Đất ở tại thôn 2)

0,50

0,30

 

0,30

 

 

 

 

0,30

Xã Sơn Hồng

854a

13

Xây dựng khu dân cư nông thôn xã Sơn Kim 2 thôn Chế Biến

1,50

1,50

 

1,50

 

 

 

 

1,50

Xã Sơn Kim 2

713

14

Đấu giá đất ở (Đồng Màu - xóm Lâm Khê) 0,35ha, Đất ở thôn Lâm Trung 0,50ha

1,90

0,85

 

0,85

0,50

 

 

 

0,35

Xã Sơn Lâm

835a, 831

15

Đấu giá đất ở mới thôn Khe Cò 0,80ha, Xây dựng khu dân cư nông thôn đồng Chò Táy (Bút Chỉ 0,25 ha, ấu giá QSD đất thôn Đức Vừ (Cồn Khẩu, Đồng Dưng) 1,97ha

9,67

3,02

 

3,02

1,50

 

 

 

1,52

Xã Sơn Lễ

724a, 717a, 721a;, 716a

16

Đấu giá ất ở tại thôn 4, 7 với diện tích 0,29 ha, Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn 2, 3, 5 với diện tích 0,65 ha

3,39

0,94

 

0,94

 

 

 

 

0,94

Xã Sơn Lĩnh

868, 864a, 859a, 860a

17

Đấu giá đất ở nông thôn 0,93 ha, Đất ở xen dắm 0,51 ha, Đất ở (Nhà Sấn) 0,12 ha

1,56

1,56

 

1,56

0,25

 

 

 

1,31

Xã Sơn Ninh

878, 884, 877, 875a, 883, 882

18

Xen dắm đất ở, xã Sơn Phú

0,50

0,50

 

0,50

 

 

 

 

0,50

Xã Sơn Phú

727

19

Đấu giá đất ở phục vụ giao đất 0,60 ha; Xây dựng khu dân cư nông thôn vùng hội quán thôn Hồ Sen (điểm dân cư nông thôn xen dắm thôn Hồ Sen) 0,52 ha

1,12

1,12

 

1,12

 

 

 

 

1,12

Xã Sơn Tây

643, 779

20

Đáu giá đất ở thôn Côn Sơn 0,50 ha; Xây dựng khu dân cư nông thôn tại xứ đồng Trại Lợn, Ao Tròn 0,90 ha, Đất ở (các thôn: Hòa Tiến, Ngọc Sơn, Trung Tiến) 0,62 ha

2,63

2,02

 

2,02

 

 

 

 

2,02

Xã Sơn Tiến

734, 741, 734a, 733

21

Xây dựng khu tái định cư QL.8C, Đồng Lời Dầu, thôn Hải Thượng 0,60 ha, Xây dựng khu dân cư nông thôn đồng Măng Cù, thôn Mai Hà 1,20 ha, Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Lâm Thành (đối diện Trường Mầm non) 0,80 ha, Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Lâm Thành (đối diện bờ rào thầy Vũ đến giáp vùng trồng Keo - ngõ anh Lân) 0,84 ha

3,44

3,44

 

3,44

1,64

 

 

 

1,80

Xã Sơn Trung

802a, 797, 799, 801

22

Đấu giá Đất ở phục vụ giao đất 0,95 ha, Xây dựng khu dân cư nông thôn tại đồng Đập Diềm 1,00 ha, ây dựng khu dân cư nông thôn tại Vùng Hác (Tái định cư QL 8C) 0,54 ha, Đấu giá đất ở khu Đồng Tùng Bàu Hàn thôn Tây Hà, Đông Hà 0,60 ha

3,49

3,09

 

3,09

2,44

 

 

 

0,65

Xã Tân Mỹ Hà

749+750, 745, 746, 49, 747a

I.3.11

Đất ở tại đô thị

16,21

16,86

 

16,86

10,27

 

 

 

6,59

 

 

1

Dự án Khu đô thị Bắc Phố Châu 2

14,57

14,57

 

14,57

9,42

 

 

 

5,15

TT. Phố Châu, xã Sơn Trung

891

2

Đấu giá Đất ở (Trạm thú ý cũ) 0,05 ha, Đáu giá Đất ở mới (TDP 9, 10) 0,30 ha, Đấu giá đất ở vùng Máy kéo cũ, khối 6 (sau đất ở ông Trần Quang Hoà) 0,01 ha, Đấu giá vùng đất nhỏ lẻ 0,35 ha, Đáu giá Đất ở tại đô thị vị trí Đồng Vại, Cây Thị 1,58 ha

1,64

2,29

 

2,29

0,85

 

 

 

1,44

TT Phố Châu

908, 909a 901, 906, …

I.3.15

Đất tín ngưỡng

0,50

0,50

0,20

0,30

0,05

 

 

 

0,25

 

 

1

Xây dựng, mở rộng khuôn viên và dường vào đền Cả

0,50

0,50

0,20

0,30

0,05

 

 

 

0,25

Xã Sơn Tiến

935

I.4

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

56,45

53,56

3,41

50,15

15,80

 

 

4,34

30,01

 

 

I.4.1

Đất nuôi trồng thủy sản

2,00

2,00

 

2,00

 

 

 

 

2,00

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất nuôi trồng thủy sản đồng Trọt Giếc, Ngã Ba.

2,00

2,00

 

2,00

 

 

 

 

2,00

Xã Sơn Lễ

35

I.4.2

Đất chăn nuôi tập trung

18,85

18,85

 

18,85

 

 

 

 

18,85

 

 

1

Xây dựng vùng chăn nuôi tập trung, kết hợp trồng cây dược liệu vùng Chùa Nội, thôn Sông Con.

7,00

7,00

 

7,00

 

 

 

 

7,00

Xã Quang Diệm

71

2

Xây dựng Trang trại chăn nuôi thôn Hà Sơn, xã Quang Diệm

5,00

5,00

 

5,00

 

 

 

 

5,00

Xã Quang Diệm

74

3

Dự án cơ sở chăn nuôi lợn giống ngoại sinh sàn Huynh Anh

5,00

5,00

 

5,00

 

 

 

 

5,00

Xã Quang Diệm

75-HT

4

Xây dựng Trang trại chăn nuôi tập trung thôn Long Thủy.

1,85

1,85

 

1,85

 

 

 

 

1,85

Xã Kim Hoa

65

I.4.3

Đất thương mại, dịch vụ

35,60

32,71

3,41

29,30

15,80

 

 

4,34

9,16

 

 

1

Xây dựng cây xăng dầu, thôn 3

2,50

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

 

Xã Mỹ Long

168a

2

Mở rộng Khu sinh thái Hải Thượng (thôn Hải Thượng)

7,75

7,75

3,41

4,34

 

 

 

4,34

 

Xã Sơn Trung

203

3

Đất thương mại dịch vụ,

1,17

0,48

 

0,48

0,48

 

 

 

 

TT Phố Châu

188a

4

Xây dựng cảng cạn - dịch vụ logistics trong khu công nghiệp, thương mại và đô thị Hà Tân (Cảng cạn IDC Cầu Treo, 10,00 ha; Dự án tổ hợp dịch vụ Logictis và thương mại dịch vụ tổng hợp 14,04 ha)

24,04

24,04

 

24,04

15,02

 

 

 

9,02

Xã Sơn Tây

160

5

Điểm thương mại dịch vụ thôn Bảo Trung, xã Quang Diệm (Trường học cũ)

0,14

0,14

 

0,14

 

 

 

 

0,14

xã Quang Diệm

204

I.5

Các khu vực sử dụng đất khác

91,13

56,31

4,53

51,78

 

 

 

13,30

38,48

 

 

I.5.1

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

74,70

43,70

3,03

40,67

 

 

 

13,30

27,37

 

 

1

KTKS Mỏ đất (thôn Khe Cò)

11,00

11,00

 

11,00

 

 

 

11,00

 

Xã Sơn Lễ

265

2

KTKS Điểm khai thác VLXD Khe Điếc

40,00

9,00

3,03

5,97

 

 

 

 

5,97

Xã Kim Hoa

259a

3

KTKS Đá xây dựng Bắc núi Long Cao

5,50

5,50

 

5,50

 

 

 

 

5,50

Xã Kim Hoa

257

4

KTKS Đá xây dựng Tây núi Long Cao

5,00

5,00

 

5,00

 

 

 

 

5,00

Xã Kim Hoa

258

5

KTKS Mỏ đất san lấp (Cồn Vải)

2,30

2,30

 

2,30

 

 

 

2,30

 

Xã Sơn Phú

266

6

KTKS Mỏ cát xây dựng xã Châu Bình

4,50

4,50

 

4,50

 

 

 

 

4,50

Xã Châu Bình

261

7

KTKS Mỏ đất núi Tràng Cháy, thôn Côn Sơn, xã Sơn Tiến

5,00

5,00

 

5,00

 

 

 

 

5,00

Xã Sơn Tiến

272

8

Dự án Mở rộng Nhà máy Bê tông và gạch khôngg nung Châu Bình (gạch Tuynel Sơn Bình cú)

1,40

1,40

 

1,40

 

 

 

 

1,40

Xã Châu Bình

275

I.5.2

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

0,42

0,13

 

0,13

 

 

 

 

0,13

 

 

1

Xây dựng trạm BTS mạng di động Vinaphone (Trạm viễn thông xửa khẩu câu treo)

0,34

0,05

 

0,05

 

 

 

 

0,05

Xã Sơn Kim 1

518a

2

ây dựng trạm BTS mạng di động Vinaphone (2 vị trí)

0,08

0,08

 

0,08

 

 

 

 

0,08

Xã Kim Hoa

532b

I.5.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

4,32

4,32

1,50

2,82

 

 

 

 

2,82

 

 

1

Trường THPT Hương Sơn

2,62

2,62

 

2,62

 

 

 

 

2,62

TT. Phố Châu

299-K

2

Mở rộng trường THCS Hồ Tùng Mậu

1,70

1,70

1,50

0,20

 

 

 

 

0,20

Xã Châu Bình

316

I.5.4

Đất ở tại nông thôn

8,85

5,32

 

5,32

 

 

 

 

5,32

 

 

1

Đấu giá đất, giao đất ở tại vị trí dọc đường tuần tra Biên giới

4,00

0,60

 

0,60

 

 

 

 

0,60

Xã Sơn Kim 2

710a

2

Đấu giá các khu đât: Khu đất thu hồi của Trạm Y tế xã Sơn Phúc cũ) 0,03 ha; Khu đất thu hồi của Trường mầm non (Sơn Phúc cũ) 0,18 ha; Khu đất thu hồi của Trường mầm non (Sơn Phúc cũ) 0.02 ha; Khu đất thu hồi của Trường mầm non (Sơn Phúc cũ) 0,13 ha

0,36

0,23

 

0,23

 

 

 

 

0,23

Xã Kim Hoa

660, 650a, 999, 650

3

Đấu giá Khu tái định cư QL.8C, vùng Hồng Thịnh, thôn Hồng Mỹ 0,45 ha và Đất xen dắm trong khu dân cư 0,12 ha

0,57

0,57

 

0,57

 

 

 

 

0,57

Xã Tân Mỹ Hà

752, 968m

4

Đấu giá Xây dựng khu dân cư (NVH thôn 7)

0,05

0,05

 

0,05

 

 

 

 

0,05

Xã Sơn Lĩnh

861

5

Đấu giá Xây dựng khu dân cư nông thôn tại xứ đồng Cây Mưng, thôn Công Đẳng (tiếp tục đấu giá các lô còn lại)

0,80

0,80

 

0,80

 

 

 

 

0,80

Xã Sơn Phú

725

6

Đấu giá XD khu dân cư NT vùng NVH cũ Bồng Phài

0,07

0,07

 

0,07

 

 

 

 

0,07

Xã Sơn Tây

781

7

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở

3,00

3,00

 

3,00

 

 

 

 

3,00

Các xã trên địa bàn huyện

 

I.5.5

Đất ở tại đô thị

0,80

0,80

 

0,80

 

 

 

 

0,80

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở

0,80

0,80

 

0,80

 

 

 

 

0,80

TT Phố Châu, TT Tây Sơn

 

I.5.6

Đất tín ngưỡng

1,92

1,92

 

1,92

 

 

 

 

1,92

 

 

1

Xây dựng Chùa Nhiều Long

1,92

1,92

 

1,92

 

 

 

 

1,92

TT Phố Châu

934

I.5.7

Đất tôn giáo

0,12

0,12

 

0,12

 

 

 

 

0,12

 

 

1

Mở rộng nhà thờ họ giáo Phúc Nghĩa

0,12

0,12

 

0,12

 

 

 

 

0,12

Xã Sơn Ninh

929

II

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

49,63

49,53

1,22

48,31

15,71

 

 

18,33

14,27

 

 

II.1

Đất công trình giao thông

3,98

3,98

 

3,98

1,80

 

 

 

2,18

 

 

1

Đường trục chính xã Sơn Tiến (giai đoạn 2)

0,48

0,48

 

0,48

0,18

 

 

 

0,30

Xã Sơn Tiến

452

2

Đường giao thông từ Phố Châu đi Trung tâm xã Sơn Phú (đường Nguyễn Khắc Viện kéo dài)

1,50

1,50

 

1,50

0,50

 

 

 

1,00

TT. Phố Châu

378

3

Đường nối từ đường Trần Kim Xuyến qua giữa trường THPT Hương Sơn và trường THCS Nguyễn Tuấn Thiện, cạnh phía Đông trường tiểu học đến đường Lương Hiển

0,50

0,50

 

0,50

 

 

 

 

0,50

TT. Phố Châu

403

4

Mở rộng đường nối QL8A đi QL8B (Nâng cấp đường GT liên thôn xã Sơn Bằng)

1,50

1,50

 

1,50

1,12

 

 

 

0,38

Xã Sơn Bằng

421

II.2

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1,39

1,39

1,16

0,23

 

 

 

 

0,23

 

 

1

Mở rộng THCS Nguyễn Tuấn Thiện

1,39

1,39

1,16

0,23

 

 

 

 

0,23

TT. Phố Châu

300

II.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,84

0,84

0,06

0,78

0,78

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa và sân thể thao TDP 6, TDP 9 (Mở rộng Nhà văn hóa TDP 6, Xây dựng mới nhà văn hóa TDP 9)

0,38

0,38

 

0,38

0,38

 

 

 

 

TT. Phố Châu

577(G)

2

Xây dựng mới Nhà văn hóa thôn Dương Đình, xã Sơn Ninh

0,25

0,25

 

0,25

0,25

 

 

 

 

Xã Sơn Ninh

612

3

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Nam Đoài, xã Châu Bình

0,21

0,21

0,06

0,15

0,15

 

 

 

 

Xã Châu Bình

559

II.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

18,33

18,33

 

18,33

 

 

 

18,33

 

 

 

1

KTKS Đá xây dựng núi Nắp Trình, xã Kim Hoa, huyện Hương Sơn (Điểm khai thác đá xây dựng Kim Hoa)

18,33

18,33

 

18,33

 

 

 

18,33

 

Xã Kim Hoa

259

II.5

Đất ở tại nông thôn

25,09

24,99

 

24,99

13,13

 

 

 

11,86

 

 

1

Khu dân cư An Hòa Thịnh (bao gồm đất ở và đất xây dựng hạ tầng)

13,20

13,20

 

13,20

9,89

 

 

 

3,31

Xã An Hòa Thịnh

756,757,76 8, 766

2

Xây dựng khu dán cư nông thôn vùng Đông Vực thôn Hưng Thịnh, Đức Thịnh (phục vụ tái định cư Dự án giải phóng mặt bằng Ọuốc lộ 8C)

0,80

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

 

Xã An Hòa Thịnh

899

3

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn 4, xã Sơn Giang

1,20

1,20

 

1,20

0,20

 

 

 

1,00

Xã Sơn Giang

851

4

Xây dựng khu dân cư nông thôn vùng cầu Hải Thượng thôn Bảo Thượng, xã Quang Diệm

1,00

1,00

 

1,00

 

 

 

 

1,00

Xã Quang Diệm

816

5

Xây dựng khu dân cư nông thôn Đông Phố (bám đường HTLO), xã Quang Diệm

2,60

2,60

 

2,60

 

 

 

 

2,60

Xã Quang Diệm

807

6

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại đồng Trang, xã Tân Mỹ Hà

1,32

1,22

 

1,22

1,00

 

 

 

0,22

Xã Tân Mỹ Hà

748a

7

Xây dựng khu dân cư xen dắm tại thôn Đình, thôn Sinh Cờ

0,40

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

 

Xã Châu Bình

901

8

Xây dựng khu dân cư nông thôn đồng Trạm Hèo 2, thôn Tây Nam

0,52

0,52

 

0,52

 

 

 

 

0,52

Xã Sơn Lễ

718

9

Xây dựng khu dân cư nông thôn đồng Trạm Hèo 1, thôn Tây Nam

0,80

0,80

 

0,80

0,01

 

 

 

0,79

Xã Sơn Lễ

715

10

Xây dựng khu dân cư nông thôn vùng Đá Chết, thôn Lâm Thọ, xã Sơn Lâm

0,30

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

 

Xã Sơn Lâm

834

11

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Lâm Khê, xã Sơn Lâm

0,55

0,55

 

0,55

0,20

 

 

 

0,35

Xã Sơn Lâm

835

12

Xây dựng khu dân cư xen dắm tại xã Sơn Lâm

0,40

0,40

 

0,40

0,10

 

 

 

0,30

Xã Sơn Lâm

900

13

Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Ngọc Tĩnh, Trà Sơn, xã Sơn Ninh

2,00

2,00

 

2,00

0,23

 

 

 

1,77

Xã Sơn Ninh

879

III

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch

2,44

2,44

0,74

1,70

 

 

 

 

1,70

 

 

III.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1,14

1,14

0,74

0,40

 

 

 

 

0,40

 

 

1

Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn 5,6,7, xã Quang Diệm

0,63

0,63

0,45

0,18

 

 

 

 

0,18

Xã Quang Diệm

581

2

Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đình, xã Châu Bình

0,19

0,19

0,15

0,04

 

 

 

 

0,04

Xã Châu Bình

563

3

Mở rộng nhà văn hóa thôn Bãi Trạm, xã Châu Bình

0,12

0,12

0,05

0,07

 

 

 

 

0,07

Xã Châu Bình

564

4

Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Thịnh, xã Châu Bình

0,09

0,09

0,05

0,04

 

 

 

 

0,04

Xã Châu Bình

562

5

Mở rộng nhà văn hóa thôn Sinh Cờ, xã Châu Bình

0,11

0,11

0,04

0,07

 

 

 

 

0,07

Xã Châu Bình

560

III.2

Đất ở tại nông thôn

1,30

1,30

 

1,30

 

 

 

 

1,30

 

 

1

Xây dựng khu dân cư xen dắm

0,20

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

Xã Sơn Kim 1

902

2

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

1,10

1,10

 

1,10

 

 

 

 

1,10

Xã Quang Diệm

 

112

Tổng I+II+III: 112 công trình, dự án

510,06

364,82

54,70

310,12

82,98

 

15,30

46,39

165,45

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác