Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
Quyết định 68/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; Quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 68/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Lê Hồng Vinh |
Ngày ban hành: | 10/01/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 68/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Lê Hồng Vinh |
Ngày ban hành: | 10/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 10 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61//2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 03/QĐ-BCT ngày 02/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 35/TTr-SCT ngày 07/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ thủ tục hành chính có thứ tự 1, 2, 3, 4, 7 Mục VI (Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ) Phần A tại Danh mục kèm theo Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Bãi bỏ quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính có thứ tự 1, 2, 3, 4, 7 Mục VI (Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ) Phần A tại Quy trình kèm theo Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương Nghệ An.
Sở Công Thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Cổng Thông tin điện tử tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 68/QĐ-UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 16, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Gửi hồ sơ qua đường bưu chính về địa chỉ trên; - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn |
Không quy định |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2024; - Nghị định số 181/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Quyết định số 03/QĐ-BCT ngày 02/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
DVCTT một phần |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 16, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Gửi hồ sơ qua đường bưu chính về địa chỉ trên; - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn |
Không quy định |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2024; - Nghị định số 181/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Quyết định số 03/QĐ-BCT ngày 02/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
DVCTT toàn trình |
3 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 16, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Gửi hồ sơ qua đường bưu chính về địa chỉ trên; - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn |
Không quy định |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2024; - Nghị định số 181/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Quyết định số 03/QĐ-BCT ngày 02/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
DVCTT một phần |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 16, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; - Gửi hồ sơ qua đường bưu chính về địa chỉ trên; - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn |
Không quy định |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2024; - Nghị định số 181/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Quyết định số 03/QĐ-BCT ngày 02/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
DVCTT toàn trình |
5 |
Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị |
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 16, đường Trường Thi, thành phố Vinh, tinh Nghệ An; - Gửi hồ sơ qua đường bưu chính về địa chỉ trên; - Nộp hồ sơ trực tuyến theo địa chỉ: dichvucong.nghean.gov.vn |
Không quy định |
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2024; - Nghị định số 181/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Quyết định số 03/QĐ-BCT ngày 02/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
DVCTT một phần |
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
TG thực hiện |
DVCTT mức độ |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn; tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân khi hồ sơ đầy đủ; - Số hóa hồ sơ (scan), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng KTAT-MT của Sở Công Thương. Trường hợp hồ sơ dày, nhiều bản vẽ lớn thì scan giấy đề nghị của tổ chức, cá nhân. |
02 giờ |
Một phần |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường |
Xem xét hồ sơ phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng thẩm định, xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, kiểm tra xử lý hồ sơ; - Yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ (nếu có); - Tham mưu chương trình kiểm tra/ huấn luyện, kiểm tra; - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); - Dự thảo kết quả giải quyết. |
142 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét, phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PVHCC. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
TG thực hiện |
DVCTT mức độ |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn; tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân khi hồ sơ đầy đủ; - Số hóa hồ sơ (scan), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng KTAT-MT của Sở Công Thương. Trường hợp hồ sơ dày, nhiều bản vẽ lớn thì scan giấy đề nghị của tổ chức, cá nhân. |
01 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trưởng |
Xem xét hồ sơ phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng thẩm định, xử lý hồ sơ |
02 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, kiểm tra xử lý hồ sơ; - Yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ (nếu có); - Xác minh, kiểm tra hồ sơ lưu; - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); - Dự thảo kết quả giải quyết. |
16 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
02 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét, phê duyệt kết quả. |
02 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PVHCC. |
01 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
TG thực hiện |
DVCTT mức độ |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn; tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân khi hồ sơ đầy đủ; - Số hóa hồ sơ (scan), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng KTAT-MT của Sở Công Thương. Trường hợp hồ sơ dày, nhiều bản vẽ lớn thì scan giấy đề nghị của tổ chức, cá nhân. |
02 giờ |
Một phần |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trưởng |
Xem xét hồ sơ phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng thẩm định, xử lý hồ sơ |
04 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, kiểm tra xử lý hồ sơ; - Yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ (nếu có); - Tham mưu chương trình kiểm tra/ huấn luyện, kiểm tra; - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); - Dự thảo kết quả giải quyết. |
126 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
04 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét, phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PVHCC. |
04 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu cố). |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
144 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
TG thực hiện |
DVCTT mức độ |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn; tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân khi hồ sơ đầy đủ; - Số hóa hồ sơ (scan), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng KTAT - MT của Sở Công Thương. Trường hợp hồ sơ dày, nhiều bản vẽ lớn thì scan giấy đề nghị của tổ chức, cá nhân. |
01 giờ |
Toàn trình |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường |
Xem xét hồ sơ phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng thẩm định, xử lý hồ sơ |
02 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, kiểm tra xử lý hồ sơ; - Yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ (nếu có); - Xác minh, kiểm tra hồ sơ lưu; - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); - Dự thảo kết quả giải quyết. |
16 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
02 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét, phê duyệt kết quả. |
02 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PVHCC. |
01 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ làm việc (theo quy định TTHC này dược giải quyết trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
Bước thực hiện |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
TG thực hiện |
DVCTT mức độ |
Bước 1 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC |
- Kiểm tra, hướng dẫn; tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân khi hồ sơ đầy đủ; - Sổ hóa hồ sơ (scan), chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho phòng KTAT-MT của Sở Công Thương. Trường hợp hồ sơ dày, nhiều bản vẽ lớn thì scan giấy đề nghị của tổ chức, cá nhân. |
01 giờ |
Một phần |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường |
Xem xét hồ sơ phân công cho Cán bộ, Chuyên viên thuộc phòng thẩm định, xử lý hồ sơ |
02 giờ |
|
Bước 3 |
Chuyên viên phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường |
- Nhận hồ sơ và giải quyết; - Xem xét, kiểm tra xử lý hồ sơ; - Yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ (nếu có); - Xác minh, kiểm tra thực tế (nếu có); - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có); - Dự thảo kết quả giải quyết. |
16 giờ |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật An toàn - Môi trường |
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo Sở phê duyệt. |
02 giờ |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét, phê duyệt kết quả. |
02 giờ |
|
Bước 6 |
Văn thư Sở |
- Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PVHCC. |
01 giờ |
|
Bước 7 |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm PVHCC |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
24 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và hợp lệ) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây