Quyết định 675/QĐ-UBND về Kế hoạch bổ sung hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2015 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Quyết định 675/QĐ-UBND về Kế hoạch bổ sung hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2015 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu: | 675/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Chiến Thắng |
Ngày ban hành: | 24/03/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 675/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Nguyễn Chiến Thắng |
Ngày ban hành: | 24/03/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 675/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 24 tháng 03 năm 2015 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Công văn số 254/BTP-KSTT ngày 03/02/2015 của Bộ Tư pháp về việc thực hiện Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 653/STP-KSTTHC ngày 23/3/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch bổ sung hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015.
Điều 1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3
năm 2015 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Đơn vị phối hợp |
Kết quả |
1 |
Các đơn vị tiến hành rà soát TTHC theo danh mục đã đăng ký rà soạt đơn giản hóa tại phụ lục 1 kèm theo. Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện không có tên trong danh sách thực hiện rà soát, đơn giản hóa tại Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của UBND tỉnh và kế hoạch này thì có trách nhiệm rà soát và đề xuất ít nhất 01 phương án đơn giản hóa đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết. |
Hoàn thành trước 30/6/2015 |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã, các đơn vị có liên quan |
Mỗi đơn vị ít nhất có 01 ý kiến đề xuất phương án đơn giản hóa gửi Sở Tư pháp để tổng hợp đánh giá chất lượng báo cáo UBND tỉnh |
2 |
Rà soát và đề xuất cắt giảm 1/3 thời gian giải quyết đối với các thủ tục hành chính chưa được cắt giảm thời gian tại Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 của UBND tỉnh |
Hoàn thành trước 30/6/2015 |
Các sở, ban, ngành |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Danh mục TTHC được cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định tại văn bản quy phạm pháp luật |
3 |
Gửi kết quả rà soát đơn giản hóa TTHC cho UBND tỉnh (thông qua Sở Tư pháp tổng hợp, đánh giá chất lượng) |
Hoàn thành trước 30/6/2015 |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Các đơn vị gửi báo cáo về Sở Tư pháp |
4 |
Tổng hợp kết quả rà soát, đánh giá |
10/9/2015 |
Sở Tư pháp |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục Hành chính trình Ủy ban nhân dân theo quy định. |
1 |
Rà soát, hệ thống, chuẩn hóa toàn bộ danh mục TTHC đã được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật đã được ban hành và đang còn hiệu lực thi hành hoặc đang chờ hiệu lực thi hành để phục vụ cho việc góp ý kiến danh mục TTHC khi Bộ, cơ quan ngang Bộ có yêu cầu |
Trước ngày 15/4/2015 |
Sở, ban, ngành |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh có trách nhiệm lập danh mục TTHC thuộc lĩnh vực quản lý của 03 cấp tỉnh, huyện, xã về Sở Tư pháp, cụ thể danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND tỉnh, TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã theo phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này |
2 |
- Lập danh mục TTHC có tính chất đặc thù (nếu có) được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật do chính quyền địa phương ban hành để thực hiện chức năng quản lý nhà nước ở địa phương và thực hiện chính sách khác trên địa bàn tỉnh hoặc để quy định chi tiết các vấn đề được giao cụ thể tại các văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ. - Lập danh mục nhóm TTHC được giải quyết theo quy trình liên thông trên địa bàn tỉnh, trừ những thủ tục hành chính đã được các văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan có thẩm quyền ban hành ở trung ương quy định giải quyết theo quy trình liên thông |
Trước ngày 15/4/2015 |
Sở, ban, ngành |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Danh mục TTHC theo phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định này |
3 |
Lập danh mục TTHC đặc thù và liên thông do các sở, ban, ngành xây dựng, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt và gửi Bộ Tư pháp, Bộ, cơ quan ngang Bộ quản lý ngành, lĩnh vực |
Khi Bộ, cơ quan ngang Bộ có văn bản yêu cầu |
Sở Tư pháp |
Sở, ban, ngành |
Sở Tư pháp tổng hợp trình UBND tỉnh để gửi Bộ Tư pháp, Bộ, cơ quan ngang Bộ khi có yêu cầu |
4 |
Dự thảo Quyết định công bố TTHC theo danh mục TTHC đã lập tại mục 1 phần II Kế hoạch này |
Trước tháng 6 năm 2015 |
Sở, ban, ngành |
UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Dự thảo Quyết định công bố TTHC của 03 cấp tỉnh, huyện, xã thuộc lĩnh vực sở, ban, ngành quản lý |
5 |
Rà soát, hệ thống, bổ sung, hoàn chỉnh dự thảo Quyết định công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên cơ sở Quyết định công bố TTHC đã được Bộ, ngành chuẩn hóa theo thẩm quyền |
Trước 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Quyết định công bố TTHC đã được Bộ, cơ quan ngang Bộ chuẩn hóa theo thẩm quyền |
Sở, ban, ngành |
|
Dự thảo Quyết định công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh và UBND tỉnh, TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã. Sở Tư pháp tổng hợp trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành. |
KẾ HOẠCH BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 3 năm 2015 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính |
1. |
Sở Giao thông và Vận tải tiến hành rà soát |
|
1.1. |
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi dành cho đường bộ của hệ thống đường tỉnh và đường quốc lộ được ủy thác quản lý đối với công trình thiết yếu nhóm C, các dự án công trình thiết yếu sửa chữa, cải tạo, nâng cấp |
1.2 |
|
Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường tỉnh và đường quốc lộ được ủy thác quản lý |
1.3 |
|
Cấp phép thi công đào vỉa hè, lề đường để thi công sửa chữa đường ống cấp nước sinh hoạt đối với đường tỉnh và đường quốc lộ được ủy thác |
1.4 |
|
Cấp phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ của hệ thống đường tỉnh và đường quốc lộ được ủy thác quản lý |
1.5 |
|
Cấp phép thi công cải tạo vỉa hè đối với đường tỉnh và đường quốc lộ được ủy thác |
1.6 |
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối đường nhánh vào đường tỉnh |
1.7 |
|
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối đường nhánh vào đường quốc lộ được ủy thác quản lý |
1.8 |
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối đường nhánh vào đường tỉnh và đường quốc lộ được ủy thác |
1.9 |
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối tạm có thời hạn vào đường tỉnh và đường quốc lộ được ủy thác quản lý |
1.10 |
|
Gia hạn giấy phép thi công |
2 |
Sở Ngoại vụ tiến hành rà soát |
|
2.1 |
|
Thủ tục xuất cảnh của cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
2.2 |
|
Thủ tục xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
2.3 |
|
Thủ tục xét cho phép sử dụng và quản lý thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa |
3 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tiến hành rà soát |
|
3.1 |
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục |
3.2 |
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp chuyên nghiệp, cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp |
3.3 |
|
Đăng ký bổ sung dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục |
3.4 |
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
3.5 |
|
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
3.6 |
|
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát |
3.7 |
|
Giải quyết chế độ đối với người có công nuôi liệt sĩ |
3.8 |
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ |
3.9 |
|
Giải quyết chế độ tuất từ trần cho người có công cách mạng |
3.10 |
|
Giải quyết hưởng mai táng phí và trợ cấp một lần cho người có công cách mạng |
3.11 |
|
Giải quyết chế độ điều dưỡng đối với người có công với cách mạng |
3.12 |
|
Quyết định trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
3.13 |
|
Sao lục hồ sơ người có công với cách mạng và nhân thân của họ |
3.14 |
|
Giải quyết chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
3.15 |
|
Giải quyết chế độ, chính sách cho cán bộ lão thành cách mạng |
4 |
UBND thị xã Ninh Hòa tiến hành rà soát |
|
4.1 |
|
Thủ tục nuôi con nuôi trong nước |
4.2 |
|
Thủ tục đăng ký khai sinh |
4.3 |
|
Thủ tục đăng ký kết hôn |
4.4 |
|
Thủ tục đăng ký lại việc sinh |
4.5 |
|
Thủ tục đăng ký khai sinh quá hạn |
4.6 |
|
Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn |
4.7 |
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà mới, cải tạo nhà ở nông thôn |
4.8 |
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
4.9 |
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
4.10 |
|
Cấp lại giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
4.11 |
|
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2015 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
TTHC do Trung ương ban hành (1) |
TTHC do Trung ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung (2) |
GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC |
||||||
1 |
Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Luật số 20/2012/QH13, 20/11/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư |
Sở Tư pháp |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
B. LĨNH VỰC….. |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
TTHC do Trung ương ban hành (1) |
TTHC do Trung ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung (2) |
GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC … |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
B. LĨNH VỰC….. |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
TTHC do Trung ương ban hành (1) |
TTHC do Trung ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung (2) |
GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC….. |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
B. LĨNH VỰC….. |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
1. TTHC được các VBQPPL của cơ quan có thẩm quyền ban hành ở Trung ương quy định đã đảm bảo đầy đủ các bộ phận tạo thành và không giao cho chính quyền địa phương quy định chi tiết hoặc cơ quan có liên quan hướng dẫn thực hiện.
2. Các TTHC mà VBQPPL của cơ quan có thẩm quyền ban hành ở Trung ương quy định chưa đầy đủ các bộ phận tạo thành của TTHC và giao cho chính quyền địa phương quy định chi tiết hoặc cơ quan có liên quan hướng dẫn thực hiện. Ghi rõ tên các bộ phận tạo thành của TTHC được giao cho chính quyền địa phương quy định chi tiết hoặc cơ quan có liên quan hướng dẫn thực hiện và nêu rõ điểm, khoản, điều của VBQPPL quy định.
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO QUY TRÌNH LIÊN THÔNG
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
TTHC do Trung ương ban hành |
TTHC do Trung ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung |
GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC ….. |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
B. LĨNH VỰC….. |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 675/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2015 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ VÀ LIÊN THÔNG ĐƯỢC CHUẨN HÓA TỈNH/THÀNH PHỐ...
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ (ghi rõ liên thông hay đặc thù) |
A. LĨNH VỰC.... |
||||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
B. LĨNH VỰC.... |
||||
…. |
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ (ghi rõ liên thông hay đặc thù) |
A. LĨNH VỰC.... |
||||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
B. LĨNH VỰC.... |
||||
…. |
|
|
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ (ghi rõ liên thông hay đặc thù) |
A. LĨNH VỰC.... |
||||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
B. LĨNH VỰC.... |
||||
…. |
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây