Quyết định 6719/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu về nguồn tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hà Nội mở rộng giai đoạn 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 6719/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu về nguồn tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hà Nội mở rộng giai đoạn 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 6719/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 24/12/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 6719/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 24/12/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6719/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ NGUỒN TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI MỞ RỘNG GIAI ĐOẠN 2
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 08/1998/QH10 ngày 20/5/1998;
Căn cứ Nghị định số 179/1999/NĐ-CP ngày 30/12/1999 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 102/2008/NĐ-CP ngày 15/9/2008 của Chính phủ ban hành việc
thu nhập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường.
Căn cứ Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính phủ qui định việc
cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn
nước;
Căn cứ Quyết định số 179/2004/QĐ-TTg ngày 6/10/2004 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt chiến lược ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tài
nguyên môi trường đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 16/11/2006 của UBND Thành phố Hà Nội về
việc phê duyệt Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu về nguồn tài nguyên nước trên địa bàn
Thành phố Hà Nội phục vụ công tác quản lý;
Căn cứ Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008 của UBND Thành phố Hà Nội
về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế xã hội và dự toán ngân sách của
Thành phố Hà Nội năm 2009 cho Sở Tài nguyên và Môi trường; Căn cứ Quyết định
số 60/2009/QĐ-UBND ngày 09/4/2009 của UBND Thành phố ban hành Quy định về quản
lý Đề án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
4349/TNMT-QLĐĐ ngày 11/12/2009 về việc xin phê duyệt Đề án xây dựng cơ sở dữ
liệu về nguồn tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội mở rộng giai đoạn
2,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu về nguồn tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội mở rộng giai đoạn 2 với nội dung chủ yếu sau:
1. Tên Đề án: Xây dựng cơ sở dữ liệu về nguồn tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội mở rộng giai đoạn 2.
2. Phạm vi thực hiện Đề án: Trên địa bàn Thành phố Hà Nội mở rộng (gồm: tỉnh Hà Tây, huyện Mê Linh và 4 xã thuộc huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình cũ)
3. Chủ Đề án: Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
4. Đơn vị tư vấn lập Đề án: Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ qui hoạch điều tra tài nguyên nước (thuộc Trung tâm Quy hoạch và điều tra tài nguyên nước) – Bộ Tài nguyên và Môi trường;
5. Thời gian thực hiện Đề án: Hai năm 2010-2011 (Năm 2009 thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư Đề án).
6. Mục tiêu của Đề án:
- Thu nhập, tổng hợp, phân tích, đánh giá các tài liệu đã có khảo sát, điều tra bổ sung về tài nguyên nước; tổng hợp phân tích, đánh giá các tài liệu liên quan đến các nguồn nước trên địa bàn thành phố Hà Nội mở rộng; Cập nhật vào phần mềm cơ sở dữ liệu tài nguyên nước đã có ở giai đoạn 1 phục vụ công tác quản lý tài nguyên nước cho cả Thành phố;
- Trên cơ sở kết quả đạt được của Đề án giai đoạn 1, tiếp tục xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu về nguồn Tài nguyên nước từ các nguồn dữ liệu điều tra cơ bản thành dữ liệu nâng cao đáp ứng yêu cầu quản lý bền vững tài nguyên nước;
- Xây dựng quy chế thu thập, cập nhật, tổ chức vận hành, khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu tài nguyên nước để phục vụ công tác quản lý tài nguyên nước của Thành phố được hiệu quả.
7. Nhiệm vụ chủ yếu và Giải pháp thực hiện của Đề án:
- Thu thập và tổng hợp, phân tích các tài liệu điều tra cơ bản ĐC-ĐCTV, tìm kiếm, thăm dò và khai thác NDĐ; tài liệu về khí tượng, thủy văn; tài liệu về khai thác và sử dụng tài nguyên nước;
- Điều tra khảo sát hiện trạng, thành lập và bổ sung hồ sơ về các công trình khai thác nước, các điểm xả thải chính vào nguồn nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội mở rộng;
- Đánh giá trữ lượng, chất lượng, dựa báo xu thế biến đổi tài nguyên nước tại khu vực được mở rộng và chi tiết cho các bãi giếng khai thác hiện có và các bãi giếng dự kiến theo nhu cầu quy hoạch và phát triển.
- Cập nhật vào cơ sở dữ liệu về tài nguyên nước, quan trắc động thái phục vụ công tác quản lý, làm cơ sở cho việc cấp phép thăm dò và khai thác tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố;
- Các chuyên đề nghiên cứu và đánh giá;
- Thành lập các loại bản đồ tỉ lệ 1/50.000 bằng phương pháp số hóa để quản lý và tra cứu dữ liệu bằng công nghệ Web Gis;
- Tổng hợp các loại thông tin chủ yếu để xử lý tổng hợp và chuẩn hóa dữ liệu, cập nhật vào hệ thống cơ sở dữ liệu; Cập nhật dữ liệu vào “CSDL tài nguyên nước WRMS-HN" Thành phố Hà Nội;
- Xây dựng quy trình thu thập, cập nhật, quản lý và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên nước Thành phố Hà Nội.
- Đề xuất biện pháp quản lý, quy hoạch và định hướng khai thác, sử dụng hợp lý bảo vệ tài nguyên nước dưới đất đến năm 2020.
8. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách Thành phố cấp.
9. Tổng dự toán: 3.904.147.000 đồng
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng kế hoạch cụ thể và chỉ đạo triển khai Đề án, phối hợp cộng tác với các cơ quan trực thuộc Bộ Tài nguyên và môi trường cùng thực hiện một số phần việc liên quan đến công tác quản lý chuyên môn theo ngành dọc;
2. Các cơ quan liên quan theo chức năng, nhiệm vụ và theo sự phân công của chủ Đề án tổ chức triển khai các nội dung được phân công.
Điều 3. Trách nhiệm của chủ Đề án:
1. Triển khai thực hiện nhiệm vụ được giao đảm bảo tiến độ, chất lượng và tuân thủ đúng các quy định quản lý hiện hành của Nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên nước.
2. Phối hợp chặt chẽ với các cơ quan, đơn vị có liên quan để triển khai thực hiện Đề án này đảm bảo tận dụng triệt để các nguồn dữ liệu đã có, loại bỏ khối lượng và kinh phí trùng lặp, tránh gây lãng phí cho ngân sách nhà nước;
3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ quy định hiện hành của Nhà nước lựa chọn đơn vị có đủ năng lực, kinh nghiệm để chỉ định thực hiện Đề án giai đoạn 2, đảm bảo tiến độ, chất lượng theo đúng yêu cầu (như nội dung tại Quyết định số 5149/QĐ-UBND ngày 16/11/2006 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Đề án xây dựng cơ sở dữ liệu về nguồn tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội phục vụ công tác quản lý);
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và đầu tư, Tài chính, Quy hoạch – kiến trúc, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Khoa học Công nghệ - Thông tin truyền thông, Kho bạc nhà nước Thành phố Hà Nội và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây