Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
Quyết định 671/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 671/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 09/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 671/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 09/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 671/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 09 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG
TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 671/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
STT |
MÃ TTHC |
TÊN TTHC |
ĐỊA ĐIỂM TIẾP NHẬN HỒ SƠ |
PHÍ, LỆ PHÍ |
|
Có |
Không |
||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO (54 TTHC) |
||||
I |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
||||
1 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
|
2 |
1.001088.000.00.00.H18 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
II |
Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
||||
1 |
1.005143.000.00.00.H18 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
2 |
1.002407.000.00.00.H18 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
3 |
1.001714.000.00.00.H18 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
4 |
2.002593.000.00.00.H18 |
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
III |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
||||
1 |
1.001000.000.00.00.H18 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
2 |
1.005061.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
IV |
Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
||||
1 |
1.001492.000.00.00.H18 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
2 |
1.001499.000.00.00.H18 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
3 |
1.001497.000.00.00.H18 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
4 |
1.001496.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
5 |
1.000939.000.00.00.H18 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
6 |
1.001493.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
V |
Lĩnh vực thi, tuyển sinh |
||||
1 |
1.005090.000.00.00.H18 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
2 |
1.005098.000.00.00.H18 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
3 |
1.005095.000.00.00.H18 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
4 |
1.009394.000.00.00.H18 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
5 |
1.001942.000.00.00.H18 |
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
6 |
2.001806.000.00.00.H18 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
VI |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
||||
1 |
1.005092.000.00.00.H18 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
2 |
1.004889.000.00.00.H18 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
3 |
2.001914.000.00.00.H18 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
VII |
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục |
||||
1 |
1.000715.000.00.00.H18 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
2 |
1.000713.000.00.00.H18 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
3 |
1.000711.000.00.00.H18 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
VIII |
Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
||||
1 |
1.010587.000.00.00.H18 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
2 |
1.010588.000.00.00.H18 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
3 |
1.010589.000.00.00.H18 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
4 |
1.000243.000.00.00.H18 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
5 |
2.000189.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
6 |
1.000389.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
7 |
2.000099.000.00.00.H18 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
8 |
1.000031.000.00.00.H18 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
9 |
1.000234.000.00.00.H18 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X
|
10 |
1.010927.000.00.00.H18 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
11 |
1.000266.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
12 |
1.000509.000.00.00.H18 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X
|
13 |
1.000482.000.00.00.H18 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
14 |
1.010590.000.00.00.H18 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
|
15 |
1.010591.000.00.00.H18 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X
|
16 |
1.010592.000.00.00.H18 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
17 |
1.010593.000.00.00.H18 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
18 |
1.010594.000.00.00.H18 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
19 |
1.010595.000.00.00.H18 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
20 |
1.010596.000.00.00.H18 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
21 |
2.000632.000.00.00.H18 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
22 |
1.000160.000.00.00.H18 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
23 |
1.000138.000.00.00.H18 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
24 |
1.000530.000.00.00.H18 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
25 |
1.000154.000.00.00.H18 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
26 |
1.000553.000.00.00.H18 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
27 |
1.000167.000.00.00.H18 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
28 |
1.010928.000.00.00.H18 |
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
X |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (14 TTHC) |
||||
I |
Lĩnh vực giáo dục mầm non |
||||
1 |
1.012961.000.00.00.H18 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
|
X |
II |
Lĩnh vực giáo dục tiểu học |
||||
1 |
1.012963.000.00.00.H18 |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
|
X |
|
2 |
1.005099.000.00.00.H18 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
|
X |
III |
Lĩnh vực giáo dục trung học |
||||
1 |
3.000182.000.00.00.H18 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
|
X |
2 |
2.001904.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
|
X |
3 |
1.005108.000.00.00.H18 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
|
X |
4 |
2.002481.000.00.00.H18 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
|
X |
5 |
2.002482.000.00.00.H18 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
|
X |
IV |
Lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
||||
1 |
1.004438.000.00.00.H18 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
|
X |
2 |
1.003702.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
|
X |
3 |
1.001622.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
|
X |
4 |
1.008950.000.00.00.H18 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
|
X |
5 |
1.008951.000.00.00.H18 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
|
X |
6 |
2.002594.000.00.00.H18 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND&UBND cấp huyện |
|
X |
C |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ: Không |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây