Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán diện tích và kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Quyết định 665/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quyết toán diện tích và kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 665/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Đinh Chung Phụng |
Ngày ban hành: | 24/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 665/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Đinh Chung Phụng |
Ngày ban hành: | 24/05/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 665/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 24 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN DIỆN TÍCH VÀ KINH PHÍ CẤP BÙ MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Xét đề nghị của Liên sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Tờ trình số 48/TTr-LS/TC-NN&PTNT ngày 17/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán diện tích và kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí năm 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:
1. Diện tích tưới, tiêu, cấp nước thực hiện năm 2015 trên địa bàn toàn tỉnh là: 151.189,3 ha. Trong đó:
- Diện tích tưới, tiêu, cấp nước do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình phục vụ: 91.515,7 ha.
- Diện tích tưới, tiêu, cấp nước do các HTXNN, HTXTS phục vụ là: 58.857,3 ha.
- Diện tích tưới, tiêu, cấp nước do các đơn vị khác phục vụ là: 816,3 ha, gồm:
+ Công ty TNHH MTV Bình Minh: 746,3 ha.
+ Công ty CP Tổng công ty Giống cây trồng con nuôi Ninh Bình: 70 ha.
2. Quyết toán kinh phí miễn thu thủy lợi phí năm 2015 của các đơn vị quản lý khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn toàn tỉnh là: 135.270 triệu đồng.
Trong đó:
- Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi tỉnh là: 83.914 triệu đồng.
- Các HTXNN, HTXTS là: 50.720 triệu đồng.
- Các đơn vị khác là: 636 triệu đồng. Chia ra như sau:
+ Công ty TNHH MTV Bình Minh: 578,5 triệu đồng.
+ Công ty CP Tổng công ty Giống cây trồng con nuôi Ninh Bình: 57,6 triệu đồng.
3. Tổng kinh phí Bộ Tài chính đã cấp cho tỉnh Ninh Bình là: 138.137 triệu đồng, trong đó:
- Cấp ổn định theo Quyết định số 59/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ là: 106.792 triệu đồng.
- Cấp bổ sung có mục tiêu trong dự toán năm 2015 là: 20.729 triệu đồng.
- Kinh phí còn thừa tại các huyện, thành phố và các hợp tác xã sau khi kiểm tra quyết toán năm 2014 là: 1.119 triệu đồng.
- Bộ Tài chính cấp bổ sung theo văn bản số 14372/BTC-NSNN ngày 14/10/2015 là: 9.497 triệu đồng.
4. Số kinh phí còn thừa không sử dụng hết năm 2015 chuyển sang năm 2016 sử dụng là: 2.867 triệu đồng (138.137 triệu đồng - 135.270 triệu đồng = 2.867 triệu đồng).
(Có biểu tổng hợp diện tích, tưới, tiêu, cấp nước và kinh phí miễn thu thủy lợi phí năm 2015 kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01
BIỂU TỔNG HỢP
DIỆN TÍCH TƯỚI, TIÊU, CẤP NƯỚC VÀ KINH PHÍ MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2015 CỦA
CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 24/05/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
Nguồn kinh phí đã cấp (tr.đồng) |
Chênh lệch Thừa (+) Thiếu (-) (Triệu đồng) |
||||||
Diện tích (ha) |
Thành tiền (tr.đồng) |
Diện tích (ha) |
Thành tiền (tr.đồng) |
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Cấp ổn định theo QĐ số 59/QĐ/ 2010/TTg |
Đã bổ sung trong dự toán năm 2015 |
Cấp theo QĐ số 1318/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 |
Kinh phí còn thừa, thiếu năm trước chuyển sang năm 2015 |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5.0 |
6.0 |
7=8+9+10+11 |
8 |
9 |
10 |
11 |
11=7-6 |
|
Công ty TNHH MTV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
KTCTTL tỉnh |
|
|
91 515,7 |
83 914,0 |
84 679,0 |
68 953,5 |
10 338,5 |
5 178,0 |
209 |
765,0 |
II |
Huyện, thành phố |
0,0 |
0 |
58 857,3 |
50 719,6 |
52 821,4 |
37 272,5 |
10 390,5 |
4 161,0 |
997,4 |
2 101,8 |
1 |
Huyện Nho Quan |
|
|
14 198,6 |
16 922,3 |
17 272,0 |
11 406,2 |
4 355,8 |
1 629,0 |
-119 |
349,7 |
2 |
Huyện Gia Viễn |
|
|
9 286,7 |
7 245,0 |
7 936,7 |
5 630,4 |
1 300,6 |
|
1 006 |
691,7 |
3 |
Huyện Hoa Lư |
|
|
3 318,9 |
2 496,7 |
3 212,5 |
2 112,0 |
722,0 |
|
378,5 |
715,8 |
4 |
TP Ninh Bình |
|
|
1 934,4 |
1 279,3 |
1 282,2 |
973,8 |
195,2 |
85,0 |
28,2 |
2,9 |
5 |
TP Tam Điệp |
|
|
1 293,7 |
1 561,8 |
1 944,4 |
1 379,8 |
227,2 |
|
337,4 |
382,6 |
6 |
Huyện Yên Mô |
|
|
11 567,2 |
8 422,7 |
8 326,7 |
6 131,0 |
1 570,0 |
943,0 |
-317,3 |
-96,0 |
7 |
Huyện Yên Khánh |
|
|
11 715,0 |
7 904,8 |
8 075,7 |
5 731,1 |
1 635,9 |
887,0 |
-178 |
170,9 |
8 |
Huyện Kim Sơn |
|
|
5 542,8 |
4 887,0 |
4 771,2 |
3 908,2 |
383,8 |
617,0 |
-138 |
-115,8 |
III |
Các đơn vị khác |
0,0 |
0 |
816,3 |
636,1 |
636,9 |
566,0 |
|
158,0 |
-87 |
0,8 |
1 |
C.Ty TNHH MTV Bình Minh |
|
|
746,3 |
578,5 |
578,5 |
508,0 |
|
158,0 |
-87,5 |
0,0 |
2 |
C.Ty CP Tổng công ty Giống cây trồng con nuôi Ninh Bình |
|
|
70,0 |
57,6 |
58,4 |
58,0 |
|
|
0,4 |
0,8 |
|
Tổng cộng (I + II + III) |
|
|
151 189,3 |
135 269,7 |
138 137,3 |
106 792 |
20 729 |
9 497 |
1 119 |
2 867,6 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây