Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Kinh tế Đông Nam do tỉnh Nghệ An ban hành
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu Kinh tế Đông Nam do tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu: | 660/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Bùi Thanh An |
Ngày ban hành: | 04/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 660/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Bùi Thanh An |
Ngày ban hành: | 04/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 660/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 04 tháng 3 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 21/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Nghệ An;
Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam tại Tờ trình ngày số 11/TTr-KKT ngày 26/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐÔNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Nghệ An)
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo; - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch xây dựng |
4 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý. |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ. Soạn thảo văn bản tham mưu Lãnh đạo Ban gửi văn bản yêu cầu người đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ, nội dung cần lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức có liên quan (nếu cần); - Trường hợp không phải bổ sung hồ sơ hoặc lấy ý kiến kiến các đơn vị liên quan thì chuyển Bước 5 tiếp tục xử lý. |
32 giờ làm việc |
||
Bước 4 |
Tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định và ý kiến của cơ quan, tổ chức xin ý kiến |
Chờ hồ sơ bổ sung của tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định và ý kiến của cơ quan, tổ chức xin ý kiến |
160 giờ làm việc |
Tạm dừng hồ sơ chờ tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ và ý kiến của cơ quan, tổ chức xin ý kiến. Hết thời hạn lấy ý kiến, công chức xử lý tham mưu văn bản đôn đốc cơ quan/đơn vị, thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công trình, nhà đầu tư biết |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng |
- Thẩm định hồ sơ, soạn thảo văn bản trình Lãnh đạo Phòng ký nháy văn bản phê duyệt đồng thời cập nhật số tiền phí thẩm định trên hệ thống dịch vụ công; - Hoặc soạn thảo văn bản trả hồ sơ nếu không đủ điều kiện phê duyệt. |
+ 204 giờ làm việc đối với dự án nhóm A; + 124 giờ làm việc đối với dự án nhóm B; + 44 giờ làm việc đối với dự án nhóm C; |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng |
- Kiểm tra xem xét; xác nhận dự thảo kết quả thẩm định nếu đạt yêu cầu thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt; - Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 5. |
16 giờ làm việc |
||
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét dự thảo kết quả thẩm định, nếu đạt yêu cầu thì ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 6. |
16 giờ làm việc |
||
Bước 8 |
Bộ phận Văn thư |
Vào số, lưu trữ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (bản điện tử và bản giấy) |
4 giờ làm việc |
||
Bước 9 |
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Ban quản lý KKT Đông Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và thu phí thẩm định; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- Đối với dự án nhóm A: 280 giờ làm việc (35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ); - Đối với dự án nhóm B: 200 giờ làm việc (25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ); - Đối với dự án nhóm C: 120 giờ làm việc (15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ); (Không tính thời gian chờ văn bản ý kiến của cơ quan đề nghị cho ý kiến và thời gian khắc phục các lỗi, sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ hoặc thẩm tra). |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo; - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch xây dựng. |
4 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý |
4 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng |
- Xem xét, thẩm định hồ sơ. Soạn thảo văn bản tham mưu Lãnh đạo Ban gửi văn bản yêu cầu người đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ, nội dung cần lấy ý kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức có liên quan, cơ quan chuyên môn về xây dựng (nếu cần); - Trường hợp không phải bổ sung hồ sơ hoặc lấy ý kiến kiến các đơn vị liên quan thì chuyển Bước 5 tiếp tục xử lý. |
32 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định và ý kiến của cơ quan, tổ chức xin ý kiến |
Chờ hồ sơ bổ sung của tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định và ý kiến của cơ quan, tổ chức xin ý kiến |
160 giờ làm việc |
Tạm dừng hồ sơ chờ tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định bổ sung hồ sơ và ý kiến của cơ quan, tổ chức xin ý kiến. Hết thời hạn lấy ý kiến, công chức xử lý tham mưu văn bản đôn đốc cơ quan/đơn vị, thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, nhà đầu tư biết |
|
Bước 5 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng |
Thẩm định hồ sơ, dự thảo báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Phòng, đồng thời cập nhật số tiền phí thẩm định trên hệ thống dịch vụ công |
+ 164 giờ làm việc đối với Công trình cấp I + 116 giờ làm việc đối với Công trình cấp II và cấp III; + 68 giờ làm việc đối với công trình còn lại |
|
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng |
- Kiểm tra xem xét; xác nhận dự thảo kết quả thẩm định nếu đạt yêu cầu thì trình Lãnh đạo Ban phê duyệt; - Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 5. |
16 giờ làm việc |
||
Bước 7 |
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét dự thảo kết quả thẩm định, nếu đạt yêu cầu thì ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 6. |
16 giờ làm việc |
||
Bước 8 |
Bộ phận Văn thư |
- Vào số, lưu trữ, chuyển kết quả cho Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (bản điện tử và bản giấy) |
4 giờ làm việc |
||
Bước 9 |
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và thu phí thẩm định; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
- Đối với công trình cấp I: 240 giờ làm việc (30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định); - Đối với công trình cấp II và cấp III: 192 giờ làm việc (24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định); - Đối với đối với công trình còn lại: 144 giờ làm việc (18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định). (Không tính thời gian chờ văn bản ý kiến của cơ quan đề nghị cho ý kiến và thời gian khắc phục các lỗi, sai sót về thông tin, số liệu trong nội dung hồ sơ hoặc thẩm tra). |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo; - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch xây dựng. |
4 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng |
- Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Phòng. |
124 giờ làm việc |
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng |
- Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, đạt yêu cầu trình Lãnh đạo Ban phê duyệt; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 3. |
16 giờ làm việc |
|
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, nếu dạt yêu cầu ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 4. |
8 giờ làm việc |
|
|
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư |
- Phát hành kết quả giải quyết; - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
4 giờ làm việc |
|
|
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và thu phí thẩm định; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc (20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo; - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch xây dựng. |
4 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý |
4 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng |
- Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Phòng. |
124 giờ làm việc |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng |
- Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết nếu đạt yêu cầu trình Lãnh đạo Ban phê duyệt; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 3. |
16 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, nếu đạt yêu cầu ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 4. |
8 giờ làm việc |
||
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư |
- Phát hành kết quả giải quyết; - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
4 giờ làm việc |
||
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm phục vụ HCC tỉnh |
- Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và thu phí thẩm định; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc (20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo; - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch xây dựng. |
4 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý |
4 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng |
- Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Phòng. |
124 giờ làm việc |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng |
- Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết nếu đạt yêu cầu trình Lãnh đạo Ban phê duyệt; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu, quay về bước 3. |
16 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, nếu đạt yêu cầu ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu, quay về bước 4. |
8 giờ làm việc |
||
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư |
- Phát hành kết quả giải quyết; - Chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
4 giờ làm việc |
||
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Ban quản lý KKT Đông Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và thu phí thẩm định; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc (20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định) |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo; - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch xây dựng. |
4 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý |
4 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng |
- Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Phòng. |
124 giờ làm việc |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng |
- Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết nếu đạt yêu cầu trình Lãnh đạo Ban phê duyệt; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 3. |
16 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, nếu đạt yêu cầu ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 4. |
8 giờ làm việc |
||
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư |
- Phát hành kết quả giải quyết; - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
4 giờ làm việc |
||
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Ban quản lý KKT Đông Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và thu phí thẩm định; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
160 giờ làm việc (20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định). |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo; - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch xây dựng. |
4 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý |
4 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng |
- Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Phòng. |
16 giờ làm việc |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng |
- Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết nếu đạt yêu cầu trình Lãnh đạo Ban phê duyệt; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 3. |
6 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, nếu đạt yêu cầu ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 4. |
6 giờ làm việc |
||
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư |
- Phát hành kết quả giải quyết; - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
4 giờ làm việc |
||
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Thông báo và thu phí thẩm định; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc (05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ). |
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (tính mỗi ngày 08 giờ làm việc) |
Dịch vụ công trực tuyến (Mức độ) |
Ghi chú |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển và ghi giấy hẹn trả kết quả cho nhà đầu tư/bên nhận đảm bảo; - Số hóa hồ sơ, quét (scan) chuyển hồ sơ lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và chuyển hồ sơ giấy cho Phòng Quy hoạch xây dựng. |
4 giờ làm việc |
Toàn trình |
|
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng |
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh cho chuyên viên xử lý |
4 giờ làm việc |
||
Bước 3 |
Chuyên viên Phòng Quy hoạch xây dựng |
- Thực hiện kiểm tra xử lý hồ sơ; - Dự thảo kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo Phòng. |
16 giờ làm việc |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quy hoạch xây dựng |
- Kiểm tra, xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết nếu đạt yêu cầu trình Lãnh đạo Ban phê duyệt; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 3. |
6 giờ làm việc |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo Ban |
- Xem xét; xác nhận dự thảo kết quả giải quyết, nếu đạt yêu cầu ký duyệt, chuyển văn thư phát hành; - Trường hợp dự thảo chưa đạt yêu cầu thì quay về bước 4. |
6 giờ làm việc |
||
Bước 6 |
Bộ phận Văn thư |
- Phát hành kết quả giải quyết; - Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
4 giờ làm việc |
||
Bước 7 |
Bộ phận trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nhận kết quả từ Ban Quản lý Khu kinh tế Đông Nam, xác nhận phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Không tính thời gian |
||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ làm việc (05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định). |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây