Quyết định 66/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 60/2022/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải Nghệ An
Quyết định 66/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 60/2022/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải Nghệ An
Số hiệu: | 66/2024/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Nguyễn Đức Trung |
Ngày ban hành: | 09/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 66/2024/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Nguyễn Đức Trung |
Ngày ban hành: | 09/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 66/2024/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 09 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 60/2022/QĐ-UBND NGÀY 12/12/2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN QUY ĐỊNH VỀ CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị định số 30/2023/NĐ-CP ngày 08/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới;
Căn cứ Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước;
Căn cứ Thông tư số 15/2021/TT-BGTVT ngày 30/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 29/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Nghệ An tại Tờ trình số 4594/TTr-SGTVT ngày 14 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Nghệ An như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 như sau:
“1. Sở Giao thông vận tải thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý nhà nước về: đường bộ, đường thủy nội địa, đường sắt đô thị; vận tải; an toàn giao thông; quản lý, khai thác, duy tu, bảo trì hạ tầng giao thông đô thị, gồm: cầu đường bộ, cầu vượt, hè phố, đường phố, dải phân cách, hệ thống biển báo hiệu đường bộ, đèn tín hiệu điều khiển giao thông, hầm dành cho người đi bộ, hầm cơ giới đường bộ, cầu dành cho người đi bộ, bến xe, bãi đỗ xe trên địa bàn.”
2. Sửa đổi, bổ sung điểm b và điểm g khoản 4 Điều 2 như sau:
“b) Tổ chức quản lý, bảo trì bảo đảm tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật mạng lưới công trình giao thông đường bộ, đường thủy nội địa địa phương đang khai thác và đường sắt đô thị (nếu có) thuộc phạm vi quản lý hoặc được phân cấp, ủy quyền theo quy định của pháp luật;”
“g) Tổ chức thực thi các nhiệm vụ, quyền hạn quản lý nhà nước tại bến xe ô tô, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ đường; bộ; đường sắt và cảng, bến thủy nội địa do địa phương quản lý hoặc được phân cấp, ủy quyền theo quy định của pháp luật”.
3. Sửa đổi, bổ sung khoản 5, Điều 2 như sau:
“5. Về phương tiện và người điều khiến phương tiện giao thông, phương tiện, thiết bị xếp dỡ, thi công chuyên dùng trong giao thông vận tải (trừ phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh và tàu cá) và trang bị, thiết bị kỹ thuật chuyên ngành giao thông vận tải.
a) Tổ chức thực hiện việc đăng ký phương tiện giao thông đường thủy nội địa; đăng ký, cấp biển số cho xe máy chuyên dùng của tổ chức và cá nhân ở địa phương hoặc được phân cấp theo quy định của pháp luật;
b) Tổ chức thực hiện việc kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông đường bộ, đường thủy nội địa (nếu có) ở địa phương hoặc được phân cấp theo quy định của pháp luật;
c) Tổ chức quản lý hoạt động kiểm định xe cơ giới; thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm trong việc thực hiện các quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới và các quy định của pháp luật liên quan khác trên địa bàn;
d) Thực hiện cấp, cấp lại, tạm đình chỉ, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới; kiểm tra, đánh giá việc duy trì các điều kiện về cơ sở vật chất, nhân lực và hoạt động kiểm định; thông báo kết quả thực hiện đến Cục Đăng kiểm Việt Nam;
e) Công bố trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải danh sách các đơn vị đăng kiểm được cấp, tạm đình chỉ, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe giới; danh sách đăng kiểm viên, nhân viên nghiệp vụ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải;
g) Chấp thuận hoạt động vui chơi giải trí dưới nước tại vùng 1 trong phạm vi quản lý;
h) Tham mưu tổ chức thực hiện quản lý hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng 1 trong phạm vi quản lý theo chỉ đạo của UBND tỉnh;
i) Thẩm định thiết kế kỹ thuật trong sửa chữa, hoán cải phương tiện giao thông, phương tiện, thiết bị xếp dỡ, thi công chuyên dùng trong giao thông vận tải đường bộ, đường thủy nội địa ở địa phương hoặc được phân cấp theo quy định của pháp luật;
k) Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm về đào tạo, sát hạch, cấp, đổi, thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ thuộc phạm vi quản lý hoặc được phân cấp, ủy quyền theo quy định của pháp luật.”
4. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 6 Điều 2 như sau:
“b) Tổ chức thực hiện việc quản lý hoạt động vận tải và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, đường thủy nội địa, đường sắt đô thị trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật; cấp phép lưu hành cho phương tiện giao thông cơ giới đường bộ thuộc phạm vi quản lý hoặc được phân cấp theo quy định của pháp luật.”
5. Sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 3 như sau:
“a) Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải gồm có Giám đốc và không quá 04 Phó Giám đốc;”
Điều 2. Hiệu lực và trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP
Ý kiến góp ý của các thành viên UBND tỉnh về dự thảo Quyết định của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 60/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh Nghệ An quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Nghệ An (tính đến ngày 30/11/2024)
TT |
Thành viên UBND tỉnh |
Ý kiến góp ý |
1 |
Ông: Nguyễn Đức Trung - Chủ tịch UBND tỉnh |
Đồng ý dự thảo |
2 |
Ông: Lê Hồng Vinh - Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Chưa có ý kiến |
3 |
Ông: Bùi Thanh An - Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Đồng ý dự thảo |
4 |
Ông: Nguyễn Văn Đệ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Đồng ý dự thào |
5 |
Ông: Bùi Đình Long - Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
Đồng ý dự thảo |
6 |
Ông: Đặng Thanh Tùng - CVP UBND tỉnh |
Đồng ý dự thảo |
7 |
Ông: Bùi Quang Thanh - Giám đốc Công an tỉnh |
Chưa có ý kiến |
8 |
Ông: Phan Đại Nghĩa - Chỉ huy trưởng BCH Quân sự |
Chưa có ý kiến |
9 |
Ông: Nguyễn Viết Hưng - Giám đốc Sở Nội vụ |
Đồng ý dự thảo |
10 |
Ông: Hoàng Sỹ Kiện - Giám đốc Sở Xây dựng |
Đồng ý dự thảo |
11 |
Ông: Phạm Hồng Quang - Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đồng ý dự thảo |
12 |
Ông: Phùng Thành Vinh - Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT |
Đồng ý dự thảo |
13 |
Ông: Hoàng Phú Hiền - Giám đốc Sở Giao thông vận tải |
Đồng ý dự thảo |
14 |
Ông: Thái Văn Thành - Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
Chưa có ý kiến |
15 |
Bà: Nguyễn Thị Hồng Hoa - Giám đốc Sở Y tế |
Chưa có ý kiến |
16 |
Bà: Trần Thị Mỹ Hạnh - Giám đốc Sở Văn hóa và TT |
Đồng ý dự thảo |
17 |
Ông: Hoàng Quốc Việt - Giám đốc Sở TN&MT |
Đồng ý dự thảo |
18 |
Ông: Đoàn Hồng Vũ - Giám đốc Sở LĐTB&XH |
Đồng ý dự thảo |
19 |
Ông: Lê Bá Hùng - Giám đốc Sở Thông tin và TT |
Đồng ý dự thảo |
20 |
Ông: Chu Thế Huyền - Chánh Thanh tra Tỉnh |
Đồng ý dự thảo |
21 |
Ông: Vi Văn Sơn - Trưởng Ban Dân tộc |
Đồng ý dự thảo |
22 |
Ông: Trịnh Thanh Hải - Giám đốc Sở Tài chính |
Đồng ý dự thảo |
23 |
Ông: Nguyễn Mạnh Cường - Giám đốc Sở Du lịch |
Đồng ý dự thảo |
24 |
Ông: Phạm Văn Hóa - Giám đốc Sở Công Thương |
Đồng ý dự thảo |
25 |
Bà: Hoàng Thị Thu Trang - Giám đốc Sở Tư Pháp |
Đồng ý dự thảo |
26 |
Ông: Nguyễn Quý Linh - Giám đốc Sở KH&CN |
Đồng ý dư thảo |
27 |
Ông: Trần Khánh Thục - Giám đốc Sở Ngoại vụ |
Đồng ý dự thảo |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây