640594

Quyết định 66/2024/QĐ-UBND quy định Bộ đơn giá nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên

640594
LawNet .vn

Quyết định 66/2024/QĐ-UBND quy định Bộ đơn giá nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên

Số hiệu: 66/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Lê Tấn Hổ
Ngày ban hành: 02/12/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 66/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
Người ký: Lê Tấn Hổ
Ngày ban hành: 02/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 66/2024/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 02 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH BỘ ĐƠN GIÁ NHÀ, NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng (tại Tờ trình số 70/TTr-SXD ngày 24 tháng 10 năm 2024 và Công văn số 2823/SXD-QLN ngày 22 tháng 11 năm 2024).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

Bộ đơn giá nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên để áp dụng làm:

a) Căn cứ tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 4 Điều 102 Luật Đất đai 2024 và tại Điều 14 và Điều 15 Nghị định 88/2024/NĐ-CP ngày 15/7/2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.

b) Xác định giá bán nhà ở cũ thuộc tài sản công.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Các cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai, nhà ở cũ thuộc tài sản công.

b) Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.

c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất; mua, bán nhà ở cũ thuộc tài sản công.

Điều 2. Nguyên tắc xây dựng

1. Bộ đơn giá nhà, nhà ở công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên được xây dựng theo các quy định của pháp luật hiện hành.

2. Bộ đơn giá nhà, nhà ở công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên được xây dựng căn cứ thiết kế kỹ thuật của các mẫu nhà ở, công trình kiến trúc mang tính phổ biến, thông dụng nhất hiện nay trên địa bàn tỉnh Phú Yên, bao gồm toàn bộ chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công, máy thi công, chi phí trực tiếp và các khoản mục chi phí khác theo quy định để hoàn thành 1m2 nhà hay một đơn vị khối lượng hoàn chỉnh của công tác xây lắp hoặc kết cấu xây dựng công trình, cụ thể:

a) Chi phí vật liệu là giá trị vật liệu chính, vật liệu phụ, cấu kiện, các vật liệu luân chuyển (ván khuôn đà giáo, các vật liệu khác), phụ tùng, bán thành phẩm cần thiết để hoàn thành 1m2 nhà, một đơn vị khối lượng công tác xây lắp; giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu theo giá công bố trên địa bàn tỉnh;

b) Chi phí nhân công là chi phí bao gồm lương cơ bản và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây dựng tính cho một ngày công định mức, áp dụng theo Quyết định công bố đơn giá nhân công xây dựng hiện hành của Ủy ban nhân dân tỉnh;

c) Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng các loại máy và thiết bị thi công trực tiếp thực hiện (kể cả máy và thiết bị phụ phục vụ) để hoàn thành một đơn vị khối lượng xây dựng;

d) Các chi phí khác có liên quan bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 3. Bộ đơn giá nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên

1. Phụ lục I: Bảng đơn giá nhà, nhà ở và công trình xây dựng gắn liền trên đất;

2. Phụ lục II: Bảng đơn giá nhà, công trình trên 5 tầng và phương pháp xác định giá nhà có tầng hầm;

3. Phụ lục III: Bảng đơn giá các bộ phận nhà, nhà ở và công trình xây dựng gắn liền trên đất;

4. Phụ lục IV: Bảng tỷ lệ giá trị của các kết cấu chính so với tổng giá trị của nhà, nhà ở và công trình xây dựng gắn liền trên đất.

Điều 4. Quy định chuyển tiếp và xử lý các trường hợp cụ thể

1. Đối với những phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã phê duyệt hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước khi Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt, không áp dụng điều chỉnh lại theo Quyết định này.

2. Những phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã lập nhưng chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng có trách nhiệm điều chỉnh, bổ sung phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho phù hợp với Quyết định này, gửi cơ quan có chức năng thẩm định trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt để triển khai thực hiện.

3. Hàng năm Sở Xây dựng có trách nhiệm rà soát biến động của Bộ đơn giá nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên để làm cơ sở báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét tiếp tục áp dụng. Trường hợp giá nhà, nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc có biến động tăng hoặc giảm trên 10% so với mức giá trong Bộ đơn giá này hoặc trường hợp có vấn đề phát sinh cần sửa đổi, bổ sung thì chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 12 năm 2024 và thay thế Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bộ đơn giá nhà, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Kế hoạch và đầu tư, Tài chính; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tấn Hổ

 

PHỤ LỤC I

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ, NHÀ Ở VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT
(Ban hành theo Quyết định số: 66/2024/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 của UBND tỉnh Phú Yên)

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH - SỐ TẦNG

Đơn vị tính (m2)

ĐƠN GIÁ
 (áp dụng cho thị xã, thành phố)
(đồng)

ĐƠN GIÁ
 (áp dụng cho các huyện còn lại)
(đồng)

Chiều cao chuẩn H(m)

Hệ số tăng, giảm (%) chiều cao nhà (K)
(+/-1m)

A

NHÀ, CÔNG TRÌNH

 

 

 

 

 

1

Nhà 1 tầng:

+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại

+ Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường quét vôi;

+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

3.840.000

3.830.000

3,40

8,06

2

Nhà 1 tầng:

+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại

+ Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);

+ Nền láng XM, tường quét vôi;

+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

3.560.000

3.520.000

3,40

8,06

3

Nhà 1 tầng:

+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại

+ Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Sê nô thu nước mái bằng BTCT

+ Nền láng XM, tường quét vôi;

+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

3.890.000

3.880.000

3,40

7,61

4

Nhà 1 tầng:

+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại

+ Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);

+ Sê nô thu nước mái bằng BTCT; Nền láng XM, tường quét vôi;

+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

3.610.000

3.580.000

3,40

7,61

5

Nhà 2 tầng:

+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại

+ Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;

+ Cầu thang gỗ bao gồm lan can + tay vịn;

+ Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường quét vôi;

+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

5.890.000

5.850.000

6,70

4,22

6

Nhà 2 tầng:

+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại

+ Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;

+ Cầu thang gỗ bao gồm lan can + tay vịn;

+ Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);

+ Nền láng XM, tường quét vôi;

+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

5.610.000

5.540.000

6,70

4,22

7

Nhà 2 tầng:

+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại

+ Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;

+ Cầu thang gỗ bao gồm lan can + tay vịn;

+ Sê nô thu nước mái bằng BTCT

+ Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường sơn nước;

+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

6.390.000

6.350.000

6,70

4,07

8

Nhà 2 tầng:

+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại

+ Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;

+ Cầu thang gỗ bao gồm lan can + tay vịn;

+ Sê nô thu nước mái bằng BTCT

+ Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);

+ Nền láng XM, tường sơn nước;

+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

6.080.000

6.050.000

6,70

4,07

B

NHÀ LIÊN KẾ

 

 

 

 

 

1

Nhà 1 tầng:

+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;

+ Tường xây gạch các loại;

+ Mái BTCT lát gạch chống nóng;

+ Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;

+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

4.640.000

4.590.000

3,80

4,69

2

Nhà 2 tầng:

+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

+ Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can + tay vịn;

+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

+ Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;

+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

6.330.000

6.280.000

7,10

3,20

3

Nhà 2 tầng:

+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

+ Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can + tay vịn;

+ Mái BTCT lát gạch chống nóng;

+ Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;

+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

7.250.000

7.190.000

7,40

2,76

4

Nhà 3 tầng:

+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

+ Cầu thang bê tông cốt thép, lan can + tay vịn;

+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

+ Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;

+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

9.590.000

9.510.000

10,70

2,28

5

Nhà 3 tầng:

+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

+ Cầu thang BTCT, lan can + tay vịn;

+ Mái BTCT, lát gạch chống nóng;

+ Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;

+ Hệ thống cửa đi cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

10.500.000

10.420.000

11,00

2,07

6

Nhà 4 tầng:

+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

+ Cầu thang bê tông cốt thép, lan can + tay vịn;

+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

+ Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;

+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

13.030.000

12.940.000

14,30

1,79

7

Nhà 4 tầng:

+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Mái BTCT, lát gạch chống nóng;

+ Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;

+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

13.950.000

13.850.000

14,60

1,67

8

Nhà 5 tầng:

+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

+ Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can + tay vịn;

+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

+ Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;

+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

16.430.000

16.310.000

17,90

1,54

9

Nhà 5 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);

+ Mái BTCT, lát gạch chống nóng;

+ Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;

+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

17.240.000

17.120.000

18,20

1,34

C

NHÀ BIỆT THỰ

m2

-

-

 

 

1

Nhà 01 tầng:

+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

+ Tường, trần sơn nước;

+ Nền láng xi măng;

+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm các kết cấu đỡ mái);

+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

4.450.000

4.430.000

4,00

7,29

2

Nhà 01 tầng:

+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

+ Tường, trần sơn nước;

+ Nền láng xi măng;

+ Mái bê tông cốt thép trên dán ngói;

+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

5.850.000

5.810.000

4,00

5,25

3

Nhà 02 tầng:

+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;

+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);

+ Sàn BTCT, Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

7.330.000

7.300.000

7,40

3,40

4

Nhà 02 tầng:

+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

+ Cầu thang BTCT (gồm lan can + tay vịn);

+ Sàn BTCT; mái bê tông cốt thép trên dán ngói;

+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;

+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

8.840.000

8.800.000

7,40

2,76

5

Nhà 03 tầng:

+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);

+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);

+ Nền láng xi măng; Trần, tường sơn nước;

+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

10.700.000

10.660.000

11,00

2,35

6

Nhà 03 tầng:

+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);

+ Nền láng xi măng;

+ Sàn BTCT; mái bê tông cốt thép trên dán ngói;

+ Tường, trần sơn nước;

+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

12.100.000

12.040.000

11,00

2,07

D

NHÀ CÔNG SỞ

 

 

 

 

 

1

Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Tường, trần sơn nước; Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

5.220.000

5.200.000

3,80

4,94

2

Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu dỡ mái);
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

7.480.000

7.460.000

7,10

3,29

3

Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT, Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

8.400.000

8.360.000

7,40

2,89

4

Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Sàn BTCT, Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

10.650.000

10.620.000

10,70

2,37

5

Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

11.570.000

11.530.000

11,00

2,17

6

Nhà 04 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái) ;
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

13.820.000

13.780.000

14,30

1,87

7

Nhà 04 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại ;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

14.740.000

14.690.000

14,60

1,75

8

Nhà 05 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại,;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

16.990.000

16.940.000

17,90

1,56

9

Nhà 05 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

17.880.000

17.820.000

18,20

1,48

E

NHÀ SÀN, NHÀ RÔNG

m2

-

-

 

 

1

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ;
+ Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

2.910.000

2.890.000

2,70

9,15

2

+ Móng xây đá các loại; giằng móng BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

2.840.000

2.710.000

2,70

7,42

3

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ;
+ Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

2.590.000

2.560.000

2,70

10,10

4

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ;
+ Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

2.620.000

2.490.000

2,70

8,25

5

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa; Sàn tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ;
+ Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

2.760.000

2.630.000

2,70

8,90

6

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa; Sàn tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

2.430.000

2.310.000

2,70

10,12

G

NHÀ TẠM

 

 

 

 

 

1

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền xi măng;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

2.380.000

2.350.000

2,70

10,04

2

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền xi măng;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

2.260.000

2.230.000

2,70

11,44

3

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền đất đắp;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

2.320.000

2.290.000

2,70

10,43

4

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền đất đắp;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

2.200.000

2.170.000

2,70

11,94

5

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

2.310.000

2.290.000

2,70

6,13

6

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn;
+ Mái lợp bằng tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

2.180.000

2.170.000

2,70

7,14

7

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn;
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

2.250.000

2.240.000

2,70

6,40

8

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

2.130.000

2.120.000

2,70

7,51

9

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ,điện nước đầy đủ

m2

2.270.000

2.070.000

2,70

8,55

10

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

2.150.000

1.950.000

2,70

9,82

11

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đắp đất;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

2.210.000

2.020.000

2,70

8,90

12

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

2.090.000

1.900.000

2,70

10,29

13

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

2.120.000

2.050.000

2,70

12,41

14

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu, (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

2.000.000

1.930.000

2,70

12,88

15

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;
+ Mái ngói hoặc tole, (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

2.070.000

2.000.000

2,70

9,37

16

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

1.950.000

1.880.000

2,70

12,79

17

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch; Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

2.250.000

2.000.000

2,70

10,40

18

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch; Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đắp đất;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

2.200.000

1.950.000

2,70

14,78

19

Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;

m2

670.000

640.000

 

 

20

Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ,
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;

m2

580.000

560.000

 

 

21

Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ.
+ Mái lợp tôn hoặc ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;

m2

620.000

605.000

 

 

22

Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ. Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;

m2

530.000

515.000

 

 

23

Chuồng trại :
+ Cột gỗ;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái).

m2

453.000

440.000

 

 

24

Chuồng trại :
+ Cột gỗ;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái).

m2

395.000

350.000

 

 

H

NHÀ XƯỞNG SẢN XUẤT

 

 

 

 

 

1

+ Móng trụ BTCT, móng tường xây đá các loại, giằng BTCT;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Khung thép chịu lực, vì kèo thép;
+ Nền bê tông;
+ Tường sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

2.130.000

2.030.000

5,00

2,20

2

+ Móng, trụ BTCT, móng tường xây đá các loại, giằng BTCT;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Vì kèo gỗ, mái lợp tôn hoặc ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền bê tông;
+ Tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

2.920.000

2.890.000

5,00

2,44

3

Nhà để xe, mái vòm chống nắng, nóng:
+ Khung chịu lực, cột kèo thép;
+ Không xây tường bao che;
+ Mái lợp tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái).

m2

1.155.000

1.070.000

3,20

5,19

 

 

 

 

 

 

 

GHI CHÚ:

1. Giải thích từ ngữ viết tắt: Bê tông cốt thép = “BTCT”; Xi măng = “XM”; Giá trị gia tăng = “GTGT”

2. Đơn giá trên đã bao gồm: Thuế GTGT chi phí vật liệu, hệ thống điện chiếu sáng, hệ thống cấp thoát nước trong nhà, khu vệ sinh, lan can cầu thang, lan can ban công, hoa sắt cửa, lanh tô cửa, ô văng cửa;

3. Công tác ốp, lát, đóng trần, nếu có thì được tính thêm áp dụng theo "Bảng đơn giá các bộ phận nhà, nhà ở và công trình xây dựng gắn liền trên đất".

4. Diện tích tính trong đơn giá này là diện tích phủ bì của tường ngoài tầng trệt (sau đây gọi là diện tích chiếm đất).

5. Phần sê nô BTCT của số hiệu A.2; A.4 được tính với bề rộng sê nô 0,4m và chiều dài sê nô bằng chiều rộng mặt tiền cộng với chiều rộng mặt sau nhà, trường hợp nhà có sê nô theo chiều dọc nhà thì được tính thêm.

6. Phần móng đỡ tường của giá Nhà tại các số hiệu A, B, C, D, E, F1 --> F18, G có chiều cao 0,8m (không bao gồm giằng móng BTCT), trong trường hợp dùng móng tường kết hợp với móng chắn đất thì ngoài chiều cao nói trên thì phần chắn đất được tính thêm phần khối xây.

7. Đối với giá nhà có số hiệu B, D phần ban công được tính ở mặt tiền nhà có chiều dài theo bề rộng mặt tiền phía trước nhà (theo mặt đường chính). Đối với nhà có 02 hoặc 03 mặt tiền và có ban công ở các mặt tiền còn lại ngoài mặt tiền nói trên (theo mặt tiền ở đường chính) thì phần ban công còn lại được tính thêm.

8. Chiều cao chuẩn của Nhà số hiệu A.1 & A.2 là 3,4m có chiều cao tăng hoặc giảm (+/-1m) được phép điều chỉnh chiều cao tăng hoặc giảm (+/-1,2) so với chiều cao chuẩn. Trường hợp chiều cao nhà không nằm trong phạm vi điều chỉnh thì tính giá trị của nhà theo"Bảng đơn giá các bộ phận nhà, nhà ở và công trình xây dựng gắn liền trên đất".

9. Đối với các loại nhà có kết cấu phức tạp, không nằm trong "Bảng đơn giá nhà, nhà ở và công trình xây dựng gắn liền trên đất" thì tính từng bộ phận của nhà áp dụng "Bảng đơn giá các bộ phận nhà, nhà ở và công trình xây dựng gắn liền trên đất" để tính giá trị của nhà.

10. Đối với Nhà, vật kiến trúc khi áp giá phải căn cứ các tiêu chí loại nhà để xác định. Trường hợp nằm giữa 2 loại nhà theo bảng phân loại thì chọn loại nhà có nhiều đặc điểm chính phù hợp hơn để căn cứ, sau đó tính thêm (hoặc bớt đi) phần chênh lệch theo thực tế.

- Ví dụ 1: Nhà 02 tầng ở số hiệu B có phần kết cấu nằm giữa số hiệu 2 và 3 như phần mái có một phần BTCT và một phần lợp ngói hoặc tole thì áp dụng giá tại số hiệu .3 và tính trừ phần mái BTCT đối với phần lợp ngói hoặc tole và cộng thêm diện tích lợp mái bằng ngói hoặc tole.

- Ví dụ 2: Nhà 01 tầng ở số hiệu A có phần kết cấu như số hiệu 1. Tuy nhiên phần tường thực tế sơn nước thì áp dụng giá tại số hiệu 1 trừ khối lượng tường quét vôi và cộng thêm khối lượng tường sơn nước.

11. Nhà đang xây dựng dở dang được tính theo nguyên tắc sau:

- Xác định theo mức độ hoàn thành.

- Tính khối lượng các công việc đã xây dựng nhân với đơn giá bộ phận Nhà và công trình.

- Tính theo đơn giá m2 Nhà sau đó trừ đi phần khối lượng các công việc chưa làm.

12. Đối với Nhà ở và công trình không đủ các bộ phận công trình:

- Trường hợp xác định được cụ thể khối lượng thừa hoặc thiếu của các bộ phận thì được áp dụng theo bảng "Bảng đơn giá nhà, nhà ở và công trình xây dựng gắn liền trên đất" để tính cộng (+) hoặc trừ (-) cho các bộ phận thừa hoặc thiếu đó.

- Trường hợp không xác định được thì áp dụng bảng tỷ trọng các bộ phận nhà ở công trình để điều chỉnh.

13. Chiều cao phả sét H được tính như hình minh họa và nếu chiều cao khác so với quy định thì được tính tăng - giảm theo nội suy tuyến tính.

14. Đối với một số công trình của Nhà nước khi tiến hành xác định giá nếu bảng giá không có thì căn cứ giá trị quyết toán của công trình tại thời điểm quyết toán nhân với chỉ số giá theo thời gian do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.

15. Định nghĩa về nhà ở, công sở, nhà biệt thự theo quy định của pháp luật hiện hành.

16. Công thức quy đổi hệ số tăng giảm chiều cao nhà

- Trường hợp chiều cao nhà cao hơn chiều cao chuẩn: Gt = G + (G x (Ht-Hc)*K)

- Trường hợp chiều cao nhà thấp hơn chiều cao chuẩn: Gt = G - (G x (Hc-Ht)*K)

Gt: Đơn giá nhà đang tính.

G: Đơn giá nhà tương ứng đang áp dụng

Ht: Chiều cao nhà đang tính

Hc: Chiều cao chuẩn

 

PHỤ LỤC II

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH TRÊN 05 TẦNG VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ NHÀ CÓ TẦNG HẦM
(Ban hành theo Quyết định số: 66/2024/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 của UBND tỉnh Phú Yên)

1. Bảng đơn giá nhà, công trình trên 05 tầng;

a) Đơn giá nhà, công trình theo số tầng:

Đơn vị tính: đồng

Stt

Số tầng của nhà,

Đơn giá (áp dụng cho thị xã, thành phố)

Đơn giá (áp dụng cho các huyện)

 

 

Theo 1m2 xây dựng

Theo 1m2 sàn

Theo 1m2 xây dựng

Theo 1m2 sàn

 

A

5 < số tầng ≤ 7

 

1

Nhà, công trình 6 tầng

21.362.000

3.956.000

21.205.800

3.927.000

 

2

Nhà, công trình 7 tầng

24.921.600

24.740.100

 

B

7 < số tầng ≤ 10

 

1

Nhà, công trình 8 tầng

29.804.500

4.139.000

29.593.300

4.110.000

 

2

Nhà, công trình 9 tầng

33.530.200

33.292.600

 

3

Nhà, công trình 10 tầng

37.255.900

36.993.000

 

C

10 < số tầng ≤ 15

 

1

Nhà, công trình 11 tầng

43.890.000

4.433.500

43.574.300

4.400.000

 

2

Nhà, công trình 12 tầng

47.883.000

47.536.500

 

3

Nhà, công trình 13 tầng

51.872.700

51.497.600

 

4

Nhà, công trình 14 tầng

55.862.400

55.458.700

 

5

Nhà, công trình 15 tầng

59.853.200

59.419.800

 

D

15 < số tầng ≤ 20

 

1

Nhà, công trình 16 tầng

67.105.500

4.660.000

66.613.800

4.627.000

 

2

Nhà, công trình 17 tầng

71.299.800

70.777.300

 

3

Nhà, công trình 18 tầng

75.494.100

74.940.800

 

4

Nhà, công trình 19 tầng

79.688.400

79.104.300

 

5

Nhà, công trình 20 tầng

83.882.700

83.267.800

 

E

20 < số tầng ≤ 24

 

1

Nhà, công trình 21 tầng

98.145.300

5.190.000

97.431.400

5.156.000

 

2

Nhà, công trình 22 tầng

102.819.200

102.071.200

 

3

Nhà, công trình 23 tầng

107.493.100

106.711.000

 

4

Nhà, công trình 24 tầng

112.167.000

111.349.700

 

G

24 < số tầng ≤ 30

 

1

Nhà, công trình 25 tầng

122.764.400

5.456.000

121.887.700

5.415.000

 

2

Nhà, công trình 26 tầng

127.675.900

126.762.900

 

3

Nhà, công trình 27 tầng

132.586.300

131.638.100

 

4

Nhà, công trình 28 tầng

137.496.700

136.514.400

 

5

Nhà, công trình 29 tầng

142.407.100

141.389.600

 

6

Nhà, công trình 30 tầng

147.317.500

146.264.800

 

H

30 < số tầng ≤ 35

 

1

Nhà, công trình 31 tầng

163.846.100

5.870.000

162.685.600

5.830.000

 

2

Nhà, công trình 32 tầng

169.131.600

167.933.700

 

3

Nhà, công trình 33 tầng

174.417.100

173.181.800

 

4

Nhà, công trình 34 tầng

179.702.600

178.429.900

 

5

Nhà, công trình 35 tầng

185.538.100

183.678.000

 

K

35 < số tầng ≤ 40

 

1

Nhà, công trình 36 tầng

210.511.400

6.497.000

209.017.600

6.451.000

 

2

Nhà, công trình 37 tầng

216.359.000

214.823.400

 

3

Nhà, công trình 38 tầng

222.206.600

220.629.200

 

4

Nhà, công trình 39 tầng

228.054.200

226.435.000

 

5

Nhà, công trình 40 tầng

233.900.700

232.241.900

 

b) Giá nhà tại điểm a mục này được tính toán trên loại nhà có kết cấu như sau:

- Khung chịu lực: Móng, cột, dầm, sàn bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại

- Tường xây gạch các loại;

- Cầu thang BTCT (bao gồm tay vịn+ lan can)

- Mái BTCT lát gạch chống nóng;

- Nền láng xi măng;

- Tường trần sơn nước;

- Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ đảm bảo thông gió, chiếu sáng;

- Hệ thống điện nước đầy đủ.

Giá nhà tại điểm a mục này chưa bao gồm tầng hầm và các bộ phận như: trần trang trí, hệ thống thang máy, hệ thống đèn trang trí, hệ thống điều hòa, nền lát gạch, các công tác hoàn thiện khác…. Các công tác này được tính cộng (+) thêm vào giá nhà và phương pháp tính được xác định bằng khối lượng cấu kiện nhân (x) với đơn giá bộ phận của nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất (ban hành kèm theo Quyết định này).

2. Phương pháp tính giá nhà có tầng hầm:

Đơn giá m2 sàn và đơn giá m2 xây dựng nêu tại mục 1 nói trên chưa bao gồm tầng hầm. Trường hợp có xây dựng tầng hầm thì đơn giá m2 sàn hoặc tổng giá trị nhà được điều chỉnh với hệ số điều chỉnh như sau:

STT

Số tầng của nhà, công trình

Hệ số điều chỉnh (Kđc)

01 tầng hầm

02 tầng hầm

03 tầng hầm

04 tầng hầm

A

số tầng ≤ 7

1,13

1,24

-

-

B

7 < số tầng ≤ 10

1,09

1,17

1,28

1,39

C

10 < số tầng ≤ 15

1,06

1,13

1,22

1,31

D

15 < số tầng ≤ 20

1,02

1,09

1,16

1,25

E

20 < số tầng ≤ 24

0,99

1,05

1,09

1,13

F

24 < số tầng ≤ 30

0,96

1.01

1,07

1,11

G

30 < số tầng ≤ 35

0,93

0,97

1,05

1,08

H

35 < số tầng ≤ 40

0,90

0,93

1,04

1,06

Hệ số Kđc ở bảng trên được áp dụng đối với trường hợp chỉ giới xây dựng phần tầng hầm trùng với chỉ giới xây dựng tầng nổi.

Việc xác định Tổng giá trị nhà có tầng hầm thực hiện như sau:

B = A x Kđc hoặc B = C x S x Kđc

Trong đó:

B: Tổng giá trị Nhà có tầng hầm;

A: Tổng giá trị Nhà phần nổi;

C: Đơn giá 1m2 sàn nêu tại Mục 1;

S: Tổng diện tích sàn tầng nổi của nhà.

 

PHỤ LỤC III

BẢNG ĐƠN GIÁ CÁC BỘ PHẬN NHÀ, NHÀ Ở VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 66/2024/QĐ-UBND ngày 02/12/2024 của UBND Tỉnh)

STT

BỘ PHẬN NHÀ Ở CÔNG TRÌNH VẬT KIẾN TRÚC

Đơn vị tính

Đơn giá áp dụng cho thị xã, thành phố (đồng)

Đơn giá áp dụng cho các huyện (đồng)

I

Cổng -Tường rào

 

 

 

I.1

Tường rào kẽm gai (có móng đá các loại)

 

 

 

I.1.1

Tường rào kẽm gai chiều cao H = 1.0m

1 md

 290.000

 285.000

I.1.2

Tường rào kẽm gai chiều cao H = 1.8m

1 md

 408.000

 400.000

I.2

Tường rào lưới B40 (có móng đá các loại)

 

 

 

I.2.1

Tường rào lưới B40 chiều cao H = 1.0m

1 md

 325.000

 319.000

I.2.2

Tường rào lưới B40 chiều cao H = 1.8m

1 md

 471.000

 463.000

I.3

Tường rào xây gạch (có móng đá các loại)

 

 

 

I.3.1

Tường rào xây gạch chiều cao H = 1.0m

1 md

 897.000

 880.000

I.3.2

Tường rào xây gạch chiều cao H = 1.8m

1 md

 1.213.000

 1.189.000

I.4

Tường rào xây hoa bê tông (có móng đá các loại)

 

 

 

I.4.1

Tường rào xây hoa bê tông chiều cao H = 1.0m

1 md

 862.000

 847.000

I.4.2

Tường rào xây hoa bê tông chiều cao H = 1.8m

1 md

 1.246.000

 1.223.000

I.5

Tường rào song sắt (có móng đá các loại)

 

 

 

I.5.1

Tường rào song sắt chiều cao H = 1.0m

1 md

 908.000

 891.000

I.5.2

Tường rào song sắt chiều cao H = 1.8m

1 md

 1.222.000

 1.198.000

I.6

Tường rào lam bê tông (có móng đá các loại)

 

 

 

I.6.1

Tường rào lam bê tông chiều cao H = 1.0m

1 md

 713.000

 697.000

I.6.2

Tường rào lam bê tông chiều cao H = 1.8m

1 md

 1.054.000

 1.025.000

I.7

Tường rào song gỗ nhóm IV (có móng đá các loại. Trường hợp sử dụng gỗ nhóm III nhân với hệ số 1,1

 

 

 

I.7.1

Tường rào lam gỗ chiều cao H = 1.0m

1 md

 763.000

 750.000

I.7.2

Tường rào lam gỗ chiều cao H = 1.8m

1 md

 882.000

 867.000

I.8

Tường rào kẽm gai (không móng)

 

 

 

I.8.1

Tường rào kẽm gai chiều cao H = 1.0m

1 md

 145.000

 143.000

I.8.2

Tường rào kẽm gai chiều cao H = 1.8m

1 md

 254.000

 250.000

I.9

Tường rào lưới B40 (không móng)

 

 

 

I.9.1

Tường rào lưới B40 chiều cao H = 1.0m

1 md

 180.000

 177.000

I.9.2

Tường rào lưới B40 chiều cao H = 1.8m

1 md

 316.000

 311.000

I.10

Chông sắt hàng rào

 

 

 

I.10.1

Chông sắt hàng rào (sắt đặc)

1 m2

 433.400

 428.000

I.10.2

Chông sắt hàng rào (sắt rỗng)

1 m2

 339.900

 336.000

I.11

Cổng (không tính trụ cổng)

 

 

 

I.11.1

Cổng sắt

1 m2

 1.398.000

 1.376.000

I.11.2

Cổng Inox

1 m2

 2.000.000

 1.984.000

I.11.3

Cổng gỗ (gỗ nhóm IV).
Trường hợp sử dụng gỗ nhóm III nhân với hệ số 1,1

1 m2

 400.000

 395.000

I.11.4

Cổng sắt lưới B40

1 m2

 593.000

 584.000

II

Giếng nước

 

 

 

II.1

Giếng bê tông cốt thép (vùng biển, đồng bằng)

 

 

 

II.1.1

Giếng BTCT đường kính ngoài D = 0,8m

1 md

 1.041.000

 1.019.000

II.1.2

Giếng BTCT đường kính ngoài D = 1,4m

1 md

 1.962.000

 1.916.000

II.2

Giếng bê tông cốt thép (vùng núi)

 

 

 

II.2.1

Giếng BTCT đường kính ngoài D = 1,1m

1 md

 3.351.000

 3.251.000

II.2

Giếng xếp đá

 

 

 

II.2.1

Giếng có đường kính ngoài D = 1,0m

1 md

 862.000

 846.000

II.2.2

Giếng có đường kính ngoài D = 1,4m

1 md

 1.348.000

 1.317.000

II.3

Giếng bọng đất

 

 

 

II.3.1

Giếng có đường kính ngoài D = 0,6m

1 md

 377.000

 373.000

II.3.2

Giếng có đường kinh ngoài D = 1,0m

1 md

 711.000

 699.000

II.4

Phá đá đào giếng

1 m3

 957.000

 921.000

II.5

Giếng khoan tay

 

 

 

II5.1

Giếng có đường kính ngoài D = 60mm

1 md

 103.000

 101.000

II5.2

Giếng có đường kính ngoài D = 90mm

1 md

 135.000

 132.000

II5.3

Giếng có đường kính ngoài D = 114mm

1 md

 213.000

 208.000

II.6

Giếng khoan máy

1 md

 743.000

 688.000

III

Bể tự hoại các loại

1 m3

 1.465.000

 1.371.000

IV

Mộ chôn: Thời gian > 02 năm (bao gồm các chi phí: đào, chôn, xây thành mộ, hoàn thiện theo đúng như mộ ban đầu tại thời điểm mới và không bao gồm phần ốp, lát

 

 

 

IV.1

Mộ đất

cái

 1.737.000

 1.650.000

IV.2

Mộ xây đơn giản: thành mộ xây gạch đỏ, không có nhà để bia

cái

 4.630.000

 4.399.000

IV.3

Mộ xây kiên cố: thành mộ xây gạch đỏ, có nhà để bia, trang trí hoa văn đơn giản

cái

 11.574.000

 10.995.000

IV.4

Mộ xây kiên cố đặc biệt: mộ xây 1 lớp mộ, 1 lớp bao, có nhà để bia, trang trí hoa văn phức tạp

cái

 19.289.000

 18.324.000

IV.5

Nhà mộ mái ngói: xây kiên cố 1 lớp mộ, 1 lớp bao, có nhà để bia, mái che cả phần mộ bằng ngói

cái

 27.004.000

 25.654.000

IV.6

Nhà mộ mái BTCT: xây kiên cố 1 lớp mộ, 1 lớp bao, có nhà để bia, mái che cả phần mộ bằng BTCT

cái

 38.577.000

 36.649.000

Ghi chú: Mộ chôn thời gian <= 02 năm được tính tăng thêm 500.000 đồng/mộ

 

 

 

 

V

Công tác bê tông

 

 

 

V.1

Bê tông lót móng, nền đá 4x6

1 m3

 1.118.000

 1.020.000

V.2

Bê tông cốt thép móng

1 m3

 4.969.000

 4.887.000

V.3

Bê tông cốt thép dầm, giằng

1 m3

 9.545.000

 9.373.000

V.4

Bê tông cốt thép trụ

1 m3

 15.533.000

 14.923.000

V.5

Bê tông cốt thép sàn (không bao gồm dầm giằng)

1 m3

 8.887.000

 8.385.000

VI

Công tác xây

 

 

 

VI.1

Khối xây gạch thẻ

1 m3

 2.204.000

 2.192.000

VI.2

Khối xây gạch ống

1 m3

 1.420.000

 1.416.000

VI.3

Khối xây gạch ống câu gạch thẻ

1 m3

 1.624.000

 1.617.000

VI.4

Khối xây đá chẻ

1 m3

 1.183.000

 1.172.000

VI.5

Khối xây đá hộc

1 m3

 1.005.000

 992.000

VI.6

Khối xây gạch bê tông

1 m3

 1.209.000

 1.208.000

VI.7

Xếp khan đá hộc

1 m3

 510.000

 499.000

VI.8

Xếp khan đá tự nhiên

1 m3

 449.000

 440.000

VII

Cấu kiện gỗ (gỗ nhóm IV). Trường hợp sử dụng gỗ nhóm III nhân với hệ số 1,4

 

 

 

VII.1

Vì kèo gỗ

1 m3

 12.278.000

 12.200.000

VII.2

Cột gỗ

1 m3

 10.226.000

 10.187.000

VIII

Vách ngăn

 

 

 

VIII.1

Vách ngăn bằng gỗ ván

1 m2

 333.000

 328.000

VIII.2

Vách ngăn bằng tre nứa

1 m2

 270.000

 266.000

VIII.3

Vách ngăn khung nhôm kính

1 m2

 1.018.000

 1.014.000

VIII.4

Vách ngăn ván ép

1 m2

 257.000

 254.000

VIII.5

Vách ngăn lambri nhựa

1 m2

 245.000

 242.000

VIII.6

Vách ngăn tôn kẽm sóng tròn

1 m2

 292.000

 288.000

VIII.7

Vách ngăn lambri gỗ nhóm III

1 m2

 580.000

 576.000

VIII.8

Vách ngăn lambri gỗ nhóm IV

1 m2

 495.000

 492.000

VIII.9

Vách ngăn kính cường lực

1 m2

 1.612.000

 1.606.000

 

Vách ngăn chung tính 1/2 đơn giá

 

 

 

IX

Nền

 

 

 

IX.1

Nền lát khan có lớp cát đệm

 

 

 

IX.1.1

Nền lát khan gạch thẻ

1 m2

 195.800

 194.700

IX.1.2

Nền lát đá chẻ

1 m2

 273.900

 272.800

IX.1.3

Nền lát khan đan bê tông dày 5cm

1 m2

 149.600

 143.000

IX.1.4

Nền lát khan gạch con sâu

1 m2

 171.600

 170.500

IX.1.5

Nền lát khan gạch bê tông tự chèn

1 m2

 182.600

 181.500

IX.1.6

Nền bê tông

1 m2

 178.200

 169.400

IX.1.7

Nền đất đắp

1 m2

 141.900

 132.000

IX.1.8

Lát khan đan bê tông mái nghiêng dày 4cm có miết mạch

1 m2

 158.400

 157.300

IX.1.9

Lát khan đan bê tông mái nghiêng dày 8cm có miết mạch

1 m2

 220.000

 217.800

IX.2

Nền có lớp đệm đá 4x6 và lớp cát đệm

 

 

 

IX.2.1

Nền láng xi măng không đánh màu

1 m2

 184.800

 176.000

IX.2.2

Nền láng xi măng đánh màu

1 m2

 192.500

 183.700

IX.2.3

Nền lát gạch thẻ

1 m2

 310.200

 302.500

IX.2.4

Nền lát đan bê tông

1 m2

 258.500

 250.800

IX.2.5

Nền lát gạch con sâu

1 m2

 272.800

 266.200

IX.2.6

Nền lát gạch bê tông tự chèn

1 m2

 298.100

 290.400

IX.2.7

Nền lát gạch bát tràng

1 m2

 335.500

 328.900

IX.2.8

Nền bê tông

1 m2

 291.500

 278.300

X

Sàn (bao gồm cả khung dầm chịu lực)

 

 

 

X.1

Sàn gỗ ván

1 m2

 601.000

 590.000

X.2

Sàn tre nứa

1 m2

 424.000

 413.000

X.3

Sàn bê tông cốt thép

1 m2

 1.139.000

 1.129.000

XI

Cầu thang (bao gồm cả kết cấu chịu lực chưa bao gồm lan can, tay vịn và phần ốp, lát)

 

 

 

XI.1

Cầu thang bê tông cốt thép

1 m2

 1.087.000

 1.085.000

XI.2

Cầu thang gỗ

1 m2

 461.000

 457.000

XI.3

Cầu thang sắt

1 m2

 1.229.000

 1.215.000

XII

Mái (bao gồm kết cấu mang lợp mái)

 

 

 

XII.1

Mái ngói mực (22v/ m2)

1 m2

 520.000

 518.000

XII.2

Mái ngói vảy (65v/ m2)

1 m2

 945.000

 943.000

XII.3

Mái ngói mũi hài (100v/ m2)

1 m2

 928.000

 926.000

XII.4

Mái ngói xi măng (10v/ m2)

1 m2

 482.000

 480.000

XII.5

Mái tôn fibro xi măng

1 m2

 246.000

 245.000

XII.6

Mái tôn kẽm sóng tròn

1 m2

 382.000

 380.000

XII.7

Mái tôn kẽm sóng vuông

1 m2

 266.000

 265.000

XII.8

Mái tôn lạnh, tôn màu sóng vuông

1 m2

 277.000

 276.000

XII.9

Mái tôn màu sóng ngói

1 m2

 292.000

 290.000

XII.10

Mái tranh, giấy dầu

1 m2

 212.000

 209.000

XIII

Lớp chống nóng, chống thấm

 

 

 

XIII.1

Lát gạch chữ U chống nóng

1 m2

 179.000

 177.000

XIII.2

Lát gạch ống chống nóng

1 m2

 280.000

 277.000

XIII.3

Lát đan BT chống nóng

1 m2

 238.000

 232.000

XIII.4

Lát gạch lá nem chống thấm

1 m2

 191.000

 190.000

XIV

Trần nhà (Bao gồm cả kết cấu chịu lực)

 

 

 

XIV.1

Trần cót ép

1 m2

 149.000

 149.000

XIV.2

Trần giấy ép

1 m2

 213.000

 212.000

XIV.3

Trần ván ép

1 m2

 218.000

 217.000

XIV.4

Trần ván ép formica

1 m2

 252.000

 252.000

XIV.5

Trần lambris gỗ (gỗ nhóm IV)
Trường hợp sử dụng gồm nhóm III nhân với hệ số 1,7

1 m2

 564.000

 563.000

XIV.6

Trần lambris nhựa

1 m2

 171.000

 169.000

XIV.7

Trần tấm nhựa hoa văn

1 m2

 230.000

 229.000

XIV.8

Trần thạch cao khung nổi (đã sơn)

1 m2

 309.000

 304.000

XIV.9

Trần thạch cao khung chìm (chưa sơn)

1 m2

 275.000

 271.000

XIV.10

Trần cốt tre trét đất

1 m2

 249.000

 242.000

XIV.11

Sơn dầu

1 m2

 56.000

 55.000

XIV.12

Đánh vecni

1 m2

 134.000

 129.000

XIV.13

Trần tole

1 m2

 243.000

 243.000

XIV.14

Trần Aluminium

1 m2

 694.000

 693.000

XV

Lan can

 

 

 

XV.1

Lan can sắt + tay vịn

1 m2

 892.000

 878.000

XV.2

Lan can inox + tay vịn

1 m2

 1.144.000

 1.139.000

XV.3

Lan can gỗ + tay vịn (gỗ nhóm IV)
Trường hợp sử dụng gồm nhóm III nhân với hệ số 1,4

1 m2

 1.722.000

 1.716.000

XV.4

Lan can bê tông + tay vịn

1 m2

 611.000

 593.000

XV.5

Lan can kính cường lực + tay vịn (gỗ nhóm IV)
Trường hợp sử dụng gồm nhóm III nhân với hệ số 1,1

1 m2

 1.625.000

 1.617.000

XV.6

Lan can kính cường lực + tay vịn (inox)

1 m2

 1.416.000

 1.408.000

XV.7

Lan can xây gạch

1 m2

 760.000

 748.000

XVI

Công tác hoàn thiện (tính thêm vào tường xây, nền, sàn, ..)

 

 

 

XVI.1

Trát vữa xi măng

1 m2

 67.000

 46.000

XVI.2

Trát đá rửa

1 m2

 226.000

 219.000

XVI.3

Ốp gạch ceramic

1 m2

 331.000

 325.000

XVI.4

Ốp gạch granit

1 m2

 420.000

 415.000

XVI.5

Ốp đá granit màu đen

1 m2

 1.330.000

 1.320.000

XVI.6

Ốp đá granit màu vàng

1 m2

 1.285.000

 1.273.000

XVI.7

Ốp đá granit màu đỏ thường

1 m2

 1.364.000

 1.352.000

XVI.8

Ốp đá tự nhiên

1 m2

 278.000

 271.000

XVI.9

Bả matic trần

1 m2

 36.000

 35.000

XVI.10

Bả matic tường

1 m2

 32.000

 31.000

XVI.11

Sơn nước tường trong nhà, không bả matic

1 m2

 69.000

 68.000

XVI.12

Sơn nước tường trong nhà, có bả matic

1 m2

 99.000

 98.000

XVI.13

Sơn nước tường ngoài nhà không bả matic

1 m2

 88.000

 87.000

XVI.14

Sơn nước tường ngoài nhà có bả matic

1 m2

 120.000

 119.000

XVI.15

Sơn nước trần có bả matic

1 m2

 95.000

 92.000

XVI.16

Quét vôi tường,

1 m2

 13.000

 12.000

XVI.17

Quét vôi trần

1 m2

 12.000

 11.000

XVI.18

Láng xi măng sàn bê tông

1 m2

 62.000

 59.000

XVI.19

Láng granito

1 m2

 552.000

 532.000

XVI.20

Lát gạch hoa xi măng 20x20

1 m2

 174.000

 172.000

XVI.21

Lát gạch ceramic 20x20

1 m2

 213.000

 212.000

XVI.22

Lát gạch ceramic 30x30

1 m2

 240.000

 238.000

XVI.23

Lát gạch ceramic 40x40

1 m2

 233.000

 231.000

XVI.24

Lát gạch ceramic 50x50

1 m2

 243.000

 241.000

XVI.25

Lát gạch ceramic 60x60

1 m2

 310.000

 309.000

XVI.26

Lát gạch granit 30x30

1 m2

 289.000

 288.000

XVI.27

Lát gạch granit 40x40

1 m2

 285.000

 283.000

XVI.28

Lát gạch granit 50x50

1 m2

 349.000

 348.000

XVI.29

Lát gạch granit 60x60

1 m2

 442.000

 439.000

XVI.30

Lát đá granit màu đen

1 m2

 1.065.000

 1.063.000

XVI.31

Lát đá granit màu vàng

1 m2

 960.000

 957.000

XVI.32

Lát đá granit màu đỏ thường

1 m2

 1.054.000

 1.051.000

XVI.33

Ốp tường Lambri gỗ (gỗ nhóm IV)
Trường hợp sử dụng gồm nhóm III nhân với hệ số 1,7

1 m2

 453.000

 452.000

XVI.34

Lát sàn gỗ ván (gỗ nhóm IV)
Trường hợp sử dụng gồm nhóm III nhân với hệ số 1,7

1 m2

 391.000

 382.000

XVI.35

Lát gạch granit 80x80

1 m2

 403.000

 402.000

XVI.35

Lát gạch granit 100x100

1 m2

 594.000

 592.000

XVII

Công tác đào ao, kênh mương

 

 

 

XVII.1

Đào ao sâu <=1.5M, kênh m­ương rộng <=6m, (vùng núi)

1 m3

 63.000

 61.000

XVII.2

Đào ao sâu >1.5M, kênh mư­ơng rộng <=10m, (vùng núi)

1 m3

 58.000

 56.000

XVII.3

Đào ao sâu <=1.5M, kênh m­ương rộng <=6m, (vùng biển, đồng bằng)

1 m3

 45.000

 43.000

XVII.4

Đào ao sâu >1.5M, kênh m­ương rộng <=10m, (vùng biển, đồng bằng)

1 m3

 40.000

 39.000

XVIII

Cửa đi, cửa sổ các loại
(Đối với cửa gỗ sử dụng gỗ nhóm IV. Trường hợp sử dụng gỗ nhóm III nhân với hệ số 1,3)

 

 

 

XVIII.1

Cửa đi pano gỗ

1 m2

 1.761.000

 1.752.000

XVIII.2

Cửa đi pano kính trắng

1 m2

 1.761.000

 1.752.000

XVIII.3

Cửa đi chớp

1 m2

 1.631.000

 1.623.000

XVIII.4

Cửa đi ván ghép có nẹp

1 m2

 1.191.000

 1.183.000

XVIII.5

Cửa đi khung nhôm kính trắng

1 m2

 1.255.000

 1.252.000

XVIII.6

Cửa đi khung sắt kính trắng

1 m2

 1.140.000

 1.135.000

XVIII.7

Cửa đi sắt kéo

1 m2

 772.000

 765.000

XVIII.8

Cửa cuốn nhôm và phụ kiện

1 m2

 1.235.000

 1.229.000

XVIII.9

Cửa cuốn sắt lá màu và phụ kiện

1 m2

 795.000

 789.000

XVIII.10

Cửa cuốn sắt lá inox và phụ kiện

1 m2

 1.235.000

 1.229.000

XVIII.11

Cửa sổ pano gỗ

1 m2

 1.758.000

 1.749.000

XVIII.12

Cửa sổ gỗ kính trắng

1 m2

 1.668.000

 1.659.000

XVIII.13

Cửa sổ chớp

1 m2

 2.878.000

 2.869.000

XVIII.14

Cửa sổ ván ghép có nẹp

1 m2

 1.318.000

 1.309.000

XVIII.15

Cửa số khung nhôm kính trắng

1 m2

 1.255.000

 1.252.000

XVIII.16

Cửa sổ khung sắt kính trắng

1 m2

 737.000

 733.000

 

Cửa đi kính màu nhân thêm hệ số k = 1.045

 

 

 

 

Cửa số kính màu nhân thêm hệ số k = 1.021

 

 

 

Ghi chú:

1. Đơn giá này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng của vật liệu.

2. Chiều cao tường rào tính từ mặt móng trở lên không tính vào chiều sâu chôn móng và đã tính trát tường, chiều sâu chôn móng tính từ mặt đất là 0,5m; nếu chiều sâu chôn móng lớn hơn thì được tính cộng thêm.

3. Các trường hợp cấu kiện Cổng - Tường rào (từ điểm I.1 đến I.9 nói trên) có kích thước chiều cao nhỏ hơn khoảng nhỏ nhất hoặc lướn hơn khoảng lớn nhất thì được phép quy đổi chiều cao lớn nhất hoặc nhỏ nhất về đơn vị tính m2 và nội suy đường chéo cho kích thước thực tế.

- Ví dụ: Tường rào xây gạch thực tế cao 2m, được tính như sau: Giá tường rào xây gạch cao 1,8m = 920.000đ/md, suy ra đơn giá m2=511.111đ/m2 = 1.022.222đ/md.

4. Đơn giá mộ chôn chưa bao gồm các chi phí khác như chi phí đào mộ, chi phí bốc mộ, chi phí di chuyển mồ mả đến địa điểm mới và các chi phí hợp lý khác có liên quan. Các chi phí này và việc bồi thường, hỗ trợ về mồ mả thực hiện theo Quy định của UBND tỉnh.

5. Trường hợp vật kiến trúc có kích thước khác nằm trong khoảng kích thước từ nhỏ nhất đến lớn nhất được nội suy theo công thức:

Gt=Ga + (Ht-Ha)x(Gb-Ga)/(Hb-Ha)

Trong đó:

Gt: Đơn giá chi phí cần tính (đồng);

Ht: Kích thước thực tế của vật kiến trúc cần tính đơn giá (m)

Ha: Kích thước cận dưới của quy mô giá trị cần tính (m)

Hb: Kích thước cận trên của quy mô giá trị cần tính (m)

Ga: Đơn giá chi phí ứng với kích thước Ha (đồng)

Gb: Đơn giá chi phí ứng với kích thước Hb (đồng)

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC KẾT CẦU CHÍNH SO VỚI TỔNG GIÁ TRỊ CỦA NHÀ, NHÀ Ở VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT.
(Ban hành theo Quyết định số: 66/2024/QĐ-UBND ngày 02/12/2024  của UBND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: %

SỐ HIỆU

LOẠI CÔNG TRÌNH - SỐ TẦNG

MÓNG

KHUNG CỘT

TƯỜNG

NỀN, SÀN

CỬA

MÁI VÀ KẾT CẦU
ĐỠ MÁI

A

NHÀ Ở

 

 

 

 

 

 

1

Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

22,10

 

37,56

3,74

16,18

11,33

2

Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM, tường quét vôi ;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

22,10

 

37,56

3,74

16,18

11,33

3

Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Sê nô thu nước mái bằng BTCT
+ Nền láng XM, tường quét vôi ;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

21,58

 

36,98

3,66

14,30

14,39

4

Nhà 1 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Sê nô thu nước mái bằng BTCT; Nền láng XM, tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

21,58

 

36,98

3,66

14,30

14,39

5

Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;
+ Cầu thang gỗ bao gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường quét vôi ;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

12,9

 

39,75

14

17,37

7,17

6

Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;
+ Cầu thang gỗ bao gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM, tường quét vôi ;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

12,9

 

39,75

14

17,37

7,17

7

Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;
+ Cầu thang gỗ bao gồm lan can + tay vịn;
+ Sê nô thu nước mái bằng BTCT
+ Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

11,65

 

46,09

10,42

15,69

6,48

8

Nhà 2 tầng:
+ Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại
+ Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;
+ Cầu thang gỗ bao gồm lan can + tay vịn;
+ Sê nô thu nước mái bằng BTCT
+ Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM, tường sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

11,65

 

46,09

10,42

15,69

6,48

B

NHÀ LIÊN KẾ

 

 

 

 

 

 

1

Nhà 1 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM; Tường, trần quét vôi (hoặc sơn nước);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

24,27

4,92

20,34

2,85

5,24

33,28

2

Nhà 2 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

17,75

7,08

26,52

23,84

8,36

7,36

3

Nhà 2 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM; Tường , trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

14,91

5,95

22,29

20,03

7,02

20,70

4

Nhà 3 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép, lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

11,39

6,75

29,13

28,83

9,32

5,49

5

Nhà 3 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT, lan can + tay vịn;
+ Mái BTCT, lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi cửa sổ, điện nước đầy đủ.

10,15

6,02

25,96

25,70

8,31

14,78

6

Nhà 4 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép, lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM; Tường , trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

8,09

10,20

26,28

30,09

11,79

4,45

7

Nhà 4 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Mái BTCT, lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

7,44

9,39

24,18

27,69

10,85

11,36

8

Nhà 5 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can + tay vịn;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

6,35

11,31

25,99

31,29

12,07

3,90

9

Nhà 5 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Mái BTCT, lát gạch chống nóng;
+ Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

5,97

10,64

24,45

29,43

11,35

9,06

C

NHÀ BIỆT THỰ

 

 

 

 

 

 

1

Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm các kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

25,51

6,12

27,26

3,24

12,85

15,93

2

Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Nền láng xi măng;
+ Mái bê tông cốt thép trên dán ngói;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

18,77

4,50

20,06

2,38

9,45

35,73

3

Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT, Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

13,11

4,64

26,35

22,03

14,43

10,35

4

Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; mái bê tông cốt thép trên dán ngói ;
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

10,70

3,78

21,50

17,97

13,02

23,93

5

Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Nền láng xi măng; Trần, tường sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

8,83

4,64

26,32

27,29

16,01

7,83

6

Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Nền láng xi măng;
+ Sàn BTCT; mái bê tông cốt thép trên dán ngói ;
+ Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

7,74

4,06

23,08

23,93

14,03

18,06

D

NHÀ CÔNG SỞ

 

 

 

 

 

 

1

Nhà 01 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Tường, trần sơn nước; Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

19,86

4,01

17,92

2,70

10,83

35,59

2

Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu dỡ mái);
+ Tường, trần sơn nước; Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

13,65

5,35

24,53

24,17

15,07

8,12

3

Nhà 02 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT, Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

11,99

4,70

21,53

17,04

13,23

22,42

4

Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT gồm lan can + tay vịn;
+ Sàn BTCT, Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

9,41

5,48

25,33

28,74

15,64

6,31

5

Nhà 03 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

8,58

5,00

23,10

23,22

14,27

16,74

6

Nhà 04 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái) ;
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

7,18

5,55

25,74

31,15

15,94

5,35

7

Nhà 04 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại ;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

6,69

5,17

23,98

26,68

14,85

13,54

8

Nhà 05 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại,;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

5,81

5,59

26,00

32,63

16,13

4,76

9

Nhà 05 tầng:
+ Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;
+ Cầu thang BTCT (bao gồm lan can + tay vịn);
+ Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;
+ Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

5,49

5,28

24,58

28,78

15,25

11,52

E

NHÀ SÀN, NHÀ RÔNG

 

 

 

 

 

 

1

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ;
+ Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

1,31

12,71

11,85

27,28

23,41

18,67

2

+ Móng xây đá các loại; giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

1,34

13,02

9,83

27,94

23,98

19,13

3

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ;
+ Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

1,42

13,84

12,90

29,69

25,48

11,90

4

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ;
+ Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

1,46

14,20

10,72

30,48

26,16

12,22

5

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Sàn tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ;
+ Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

1,45

14,11

10,65

22,32

25,98

20,73

6

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Sàn tre nứa;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can +tay vịn);
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

1,60

15,51

11,70

24,54

28,56

13,34

G

NHÀ TẠM

 

 

 

 

 

 

1

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền xi măng;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

18,07

9,52

22,41

6,10

19,28

19,86

2

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền xi măng;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

19,60

10,33

24,31

6,61

20,91

13,47

3

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền đất đắp;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

18,35

9,67

22,76

4,71

19,58

20,17

4

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền đất đắp;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

19,93

10,51

24,72

5,11

21,27

13,70

5

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;
+ Nền đất đắp;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

19,93

10,51

24,72

5,11

21,27

13,70

6

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn;
+ Mái lợp bằng tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

20,08

10,59

22,56

6,78

21,43

13,80

7

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn;
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

18,77

9,89

21,09

4,82

20,03

20,64

8

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

20,43

10,77

22,95

5,24

21,80

14,04

9

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ,điện nước đầy đủ

18,91

9,97

18,99

6,38

20,18

20,80

10

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

20,60

10,86

20,68

6,95

21,98

14,16

11

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đắp đất;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

19,22

10,13

19,30

4,93

20,51

21,14

12

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tre nứa;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

20,97

11,05

21,05

5,38

22,38

14,41

13

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;
+ Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

25,55

12,59

6,60

6,72

21,53

22,25

14

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu, (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

28,00

13,80

7,23

7,37

23,59

15,25

15

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;
+ Mái ngói hoặc tole, (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

25,99

12,81

6,71

5,20

21,90

22,63

16

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

28,53

14,06

7,37

5,71

24,04

15,53

17

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch; Cột gỗ hoặc cột BTCT.
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

27,74

13,68

8,03

7,30

23,38

15,11

18

+ Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;
+ Tường xây gạch; Cột gỗ hoặc cột BTCT;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền đắp đất;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

28,26

13,93

8,18

5,66

23,82

15,39

19

Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;

 

16,41

 

22,76

 

60,83

20

Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ,
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền láng xi măng;

 

21,26

 

29,48

 

49,26

21

Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ.
+ Mái lợp tôn hoặc ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;

 

17,36

 

18,30

 

64,34

22

Chái tạm, hàng quán:
+ Cột gỗ. Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền đất đắp;

 

22,88

 

24,12

 

53,00

23

Chuồng trại :
+ Cột gỗ;
+ Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái).

 

21,25

 

 

 

78,75

24

Chuồng trại :
+ Cột gỗ;
+ Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái).

 

30,15

 

 

 

69,85

H

NHÀ XƯỞNG SẢN XUẤT

 

 

 

 

 

 

1

+ Móng trụ BTCT, móng tường xây đá các loại, giằng BTCT;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Khung thép chịu lực, vì kèo thép;
+ Nền bê tông;
+ Tường sơn nước;
+ Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

7,63

2,70

10,84

7,23

6,13

56,38

2

+ Móng, trụ BTCT, móng tường xây đá các loại, giằng BTCT;
+ Tường xây gạch các loại;
+ Vì kèo gỗ, mái lợp tôn hoặc ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái);
+ Nền bê tông;
+ Tường quét vôi;
+ Hệ thống cửa đi cửa sổ, điện nước đầy đủ.

14,61

9,22

25,79

5,65

19,61

16,03

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác