506598

Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh

506598
LawNet .vn

Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu: 657/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Phan Văn Mãi
Ngày ban hành: 07/03/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: 01/04/2022 Số công báo: 57-57
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 657/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký: Phan Văn Mãi
Ngày ban hành: 07/03/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: 01/04/2022
Số công báo: 57-57
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 657/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 07 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC VÀ QUẬN, HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 773/TTr-SNV ngày 24 tháng 2 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và quận, huyện.

Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.

2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:

a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.

b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung
m Tin học, Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.

CHỦ TỊCH




Phan Văn Mãi

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC VÀ QUẬN, HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ

STT

TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ

I. Lĩnh vực thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính

1

Thẩm định thành lập tổ chức hành chính.

2

Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính.

3

Thẩm định giải thể tổ chức hành chính.

II. Lĩnh vực thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

4

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.

5

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.

6

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

 

QUY TRÌNH 1

THẨM ĐỊNH THÀNH LẬP ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN, HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập theo quy định (trường hợp tổ chức không có dấu pháp nhân thì người đứng đầu tổ chức ký và ghi rõ họ tên).

01

Bản chính

02

Dự thảo tờ trình thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.

01

Bản chính

03

Dự thảo đề án thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.

01

Bản chính

04

Dự thảo văn bản của cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.

01

Bản chính

05

Dự thảo văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập hoặc quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và các tài liệu khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực).

01

Bản chính

06

Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức liên quan về việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.

01

Bản chính

07

Báo cáo của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập về việc tiếp thu, giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức liên quan.

01

Bản chính

08

Các nội dung khác thực hiện theo quy định của pháp luật chuyên ngành và hướng dẫn của bộ quản lý ngành, lĩnh vực.

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo Mục I

Thành phần hồ sơ theo Mục I.

Kiểm tra hồ sơ

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

BM 01

BM 02

BM 03

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo mẫu BM 01.

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu BM 02.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo mẫu BM 03.

Tiếp nhận hồ sơ

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày làm việc

- Theo Mục I

- BM 01

Hồ sơ được tiếp nhận và chuyển đến phòng Nội vụ thụ lý.

B2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Nội vụ

0,5 ngày làm việc

- Theo Mục I

- BM 01

Lãnh đạo phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ.

B3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết

Công chức thụ lý hồ sơ phòng Nội vụ

4,5 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Dự thảo Công văn thẩm định

Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo Công văn thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, quyết định.

B4

Xem xét, ký kết quả giải quyết

Lãnh đạo phòng Nội vụ

01 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Công văn thẩm định

Lãnh đạo phòng Nội vụ kiểm tra lại hồ sơ và ký Công văn thẩm định.

B5

Ban hành văn bản

Văn thư Phòng Nội vụ

0,5 ngày làm việc

Công văn thẩm định

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản.

B6

Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Theo giấy hẹn

Công văn thẩm định

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

IV. BIỂU MẪU

Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc.

STT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2.

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

3.

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2.

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

3.

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

4.

//

Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập theo quy định (trường hợp tổ chức không có dấu pháp nhân thì người đứng đầu tổ chức ký và ghi rõ họ tên).

5.

//

Dự thảo tờ trình thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.

6.

//

Dự thảo đề án thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.

7.

//

Dự thảo văn bản của cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.

8.

//

Dự thảo văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập hoặc quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và các tài liệu khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực).

9.

//

Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, tổ chức liên quan về việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.

10.

//

Báo cáo của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập về việc tiếp thu, giải trình ý kiến của các cơ quan, tổ chức liên quan.

11.

//

Các nội dung khác thực hiện theo quy định của pháp luật chuyên ngành và hướng dẫn của bộ quản lý ngành, lĩnh vực.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.

 

QUY TRÌNH 2

THẨM ĐỊNH TỔ CHỨC LẠI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN, HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định (trường hợp tổ chức không có dấu pháp nhân thì người đứng đầu tổ chức ký và ghi rõ họ tên).

01

Bản chính

02

Đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.

01

Bản chính

03

Tờ trình tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.

01

Bản chính

04

Dự thảo văn bản của cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.

01

Bản chính

05

Dự thảo văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập hoặc quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và các tài liệu khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực).

01

Bản chính

06

Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có).

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo Mục I

Thành phần hồ sơ theo Mục I.

Kiểm tra hồ sơ

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

BM 01

BM 02

BM 03

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo mẫu BM 01.

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu BM 02.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo mẫu BM 03.

Tiếp nhận hồ sơ

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày làm việc

- Theo Mục I

- BM 01

Hồ sơ được tiếp nhận và chuyển đến phòng Nội vụ thụ lý.

B2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Nội vụ

0,5 ngày làm việc

- Theo Mục I

- BM 01

Lãnh đạo phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ.

B3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết

Công chức thụ lý hồ sơ phòng Nội vụ

4,5 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Dự thảo Công văn thẩm định

Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo Công văn thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, quyết định.

B4

Xem xét, ký kết quả giải quyết

Lãnh đạo phòng Nội vụ

01 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Công văn thẩm định

Lãnh đạo phòng Nội vụ kiểm tra lại hồ sơ và ký Công văn thẩm định.

B5

Ban hành văn bản

Văn thư Phòng Nội vụ

0,5 ngày làm việc

Công văn thẩm định

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản.

B6

Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Theo giấy hẹn

Công văn thẩm định

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

IV. BIỂU MẪU

Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc.

STT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2.

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

3.

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2.

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

3.

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

4.

//

Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định (trường hợp tổ chức không có dấu pháp nhân thì người đứng đầu tổ chức ký và ghi rõ họ tên).

5.

//

Đề án tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.

6.

//

Tờ trình tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.

7.

//

Dự thảo văn bản của cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập.

8.

//

Dự thảo văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập hoặc quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và các tài liệu khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực).

9.

//

Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có).

10.

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.

 

QUY TRÌNH 3

THẨM ĐỊNH GIẢI THỂ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN, HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị giải thể theo quy định (trường hợp tổ chức không có dấu pháp nhân thì người đứng đầu tổ chức ký và ghi rõ họ tên).

01

Bản chính

02

Đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

01

Bản chính

03

Tờ trình giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

01

Bản chính

04

Dự thảo văn bản của cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

01

Bản chính

05

Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có).

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo Mục I

Thành phần hồ sơ theo Mục I.

Kiểm tra hồ sơ

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

BM 01

BM 02

BM 03

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo mẫu BM 01.

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu BM 02.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo mẫu BM 03.

Tiếp nhận hồ sơ

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày làm việc

- Theo Mục I

- BM 01

Hồ sơ được tiếp nhận và chuyển đến phòng Nội vụ thụ lý.

B2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Nội vụ

0,5 ngày làm việc

- Theo Mục I

- BM 01

Lãnh đạo phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ.

B3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết

Công chức thụ lý hồ sơ phòng Nội vụ

4,5 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Dự thảo Công văn thẩm định

Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo Công văn thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, quyết định.

B4

Xem xét, ký kết quả giải quyết

Lãnh đạo phòng Nội vụ

01 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Công văn thẩm định

Lãnh đạo phòng Nội vụ kiểm tra lại hồ sơ và ký Công văn thẩm định.

B5

Ban hành văn bản

Văn thư Phòng Nội vụ

0,5 ngày làm việc

Công văn thẩm định

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản.

B6

Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Theo giấy hẹn

Công văn thẩm định

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

IV. BIỂU MẪU

Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc.

STT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2.

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

3.

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2.

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

3.

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

4.

//

Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị giải thể theo quy định (trường hợp tổ chức không có dấu pháp nhân thì người đứng đầu tổ chức ký và ghi rõ họ tên).

5.

//

Đề án giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

6.

//

Tờ trình giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

7.

//

Dự thảo văn bản của cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

8.

//

Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có).

9.

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.

 

QUY TRÌNH 4

THẨM ĐỊNH THÀNH LẬP TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN, HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập theo quy định.

01

Bản chính

02

Dự thảo tờ trình thành lập tổ chức hành chính.

01

Bản chính

03

Dự thảo đề án thành lập tổ chức hành chính.

01

Bản chính

04

Dự thảo văn bản của cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định thành lập tổ chức hành chính.

01

Bản chính

05

Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan liên quan về việc thành lập tổ chức hành chính.

01

Bản chính

06

Báo cáo của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập về việc tiếp thu, giải trình ý kiến của các cơ quan liên quan.

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo Mục I

Thành phần hồ sơ theo Mục I.

Kiểm tra hồ sơ

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

BM 01

BM 02

BM 03

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo mẫu BM 01.

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu BM 02.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo mẫu BM 03.

Tiếp nhận hồ sơ

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày làm việc

- Theo Mục I

- BM 01

Hồ sơ được tiếp nhận và chuyển đến phòng Nội vụ thụ lý.

B2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Nội vụ

0,5 ngày làm việc

- Theo Mục I

- BM 01

Lãnh đạo phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ.

B3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết

Công chức thụ lý hồ sơ phòng Nội vụ

4,5 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Dự thảo Công văn thẩm định

Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo Công văn thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, quyết định.

B4

Xem xét, ký kết quả giải quyết

Lãnh đạo phòng Nội vụ

01 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Công văn thẩm định

Lãnh đạo phòng Nội vụ kiểm tra lại hồ sơ và ký Công văn thẩm định.

B5

Ban hành văn bản

Văn thư Phòng Nội vụ

0,5 ngày làm việc

Công văn thẩm định

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản.

B6

Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Theo giấy hẹn

Công văn thẩm định

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

IV. BIỂU MẪU

Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc.

STT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2.

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

3.

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2.

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

3.

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

4.

//

Văn bản đề nghị thẩm định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập theo quy định.

5.

//

Dự thảo tờ trình thành lập tổ chức hành chính.

6.

//

Dự thảo đề án thành lập tổ chức hành chính.

7.

//

Dự thảo văn bản của cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định thành lập tổ chức hành chính.

8.

//

Ý kiến bằng văn bản của các cơ quan liên quan về việc thành lập tổ chức hành chính.

9.

//

Báo cáo của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập về việc tiếp thu, giải trình ý kiến của các cơ quan liên quan.

10.

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.

 

QUY TRÌNH 5

THẨM ĐỊNH TỔ CHỨC LẠI TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN, HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Đề án tổ chức lại tổ chức hành chính.

01

Bản chính

02

Tờ trình tổ chức lại tổ chức hành chính.

01

Bản chính

03

Dự thảo văn bản của cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định tổ chức lại tổ chức hành chính.

01

Bản chính

04

Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có).

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo Mục I

Thành phần hồ sơ theo Mục I.

Kiểm tra hồ sơ

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

BM 01

BM 02

BM 03

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo mẫu BM 01.

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu BM 02.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo mẫu BM 03.

Tiếp nhận hồ sơ

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày làm việc

- Theo Mục I

- BM 01

Hồ sơ được tiếp nhận và chuyển đến phòng Nội vụ thụ lý.

B2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Nội vụ

0,5 ngày làm việc

- Theo Mục I

- BM 01

Lãnh đạo phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ.

B3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết

Công chức thụ lý hồ sơ phòng Nội vụ

4,5 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Dự thảo Công văn thẩm định

Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo Công văn thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, quyết định.

B4

Xem xét, ký kết quả giải quyết

Lãnh đạo phòng Nội vụ

01 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Công văn thẩm định

Lãnh đạo phòng Nội vụ kiểm tra lại hồ sơ và ký Công văn thẩm định.

B5

Ban hành văn bản

Văn thư Phòng Nội vụ

0,5 ngày làm việc

Công văn thẩm định

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản.

B6

Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Theo giấy hẹn

Công văn thẩm định

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

IV. BIỂU MẪU

Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc.

STT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2.

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

3.

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2.

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

3.

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

4.

//

Đề án tổ chức lại tổ chức hành chính.

5.

//

Tờ trình tổ chức lại tổ chức hành chính.

6.

//

Dự thảo văn bản của cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định tổ chức lại tổ chức hành chính.

7.

//

Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có).

8.

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.

 

QUY TRÌNH 6

THẨM ĐỊNH GIẢI THỂ TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN, HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STT

Tên hồ sơ

Số lượng

Ghi chú

01

Đề án giải thể tổ chức hành chính.

01

Bản chính

02

Tờ trình giải thể tổ chức hành chính.

01

Bản chính

03

Dự thảo văn bản của cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định giải thể tổ chức hành chính.

01

Bản chính

04

Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có).

01

Bản chính

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

Thời gian xử lý

Lệ phí

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).

Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

Diễn giải

B1

Nộp hồ sơ

tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo Mục I

Thành phần hồ sơ theo Mục I.

Kiểm tra hồ sơ

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

BM 01

BM 02

BM 03

- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ theo mẫu BM 01.

- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu BM 02.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo mẫu BM 03.

Tiếp nhận hồ sơ

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày làm việc

- Theo Mục I

- BM 01

Hồ sơ được tiếp nhận và chuyển đến phòng Nội vụ thụ lý.

B2

Phân công thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Nội vụ

0,5 ngày làm việc

- Theo Mục I

- BM 01

Lãnh đạo phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ.

B3

Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết

Công chức thụ lý hồ sơ phòng Nội vụ

4,5 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Dự thảo Công văn thẩm định

Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo Công văn thẩm định trình lãnh đạo phòng xem xét, quyết định.

B4

Xem xét, ký kết quả giải quyết

Lãnh đạo phòng Nội vụ

01 ngày làm việc

- Hồ sơ trình

- Công văn thẩm định

Lãnh đạo phòng Nội vụ kiểm tra lại hồ sơ và ký Công văn thẩm định.

B5

Ban hành văn bản

Văn thư Phòng Nội vụ

0,5 ngày làm việc

Công văn thẩm định

Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản.

B6

Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi

Công chức Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả

Theo giấy hẹn

Công văn thẩm định

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

IV. BIỂU MẪU

Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc.

STT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2.

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

3.

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

V. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Mã hiệu

Tên Biểu mẫu

1.

BM 01

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

2.

BM 02

Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

3.

BM 03

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

4.

//

Đề án giải thể tổ chức hành chính.

5.

//

Tờ trình giải thể tổ chức hành chính.

6.

//

Dự thảo văn bản của cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định giải thể tổ chức hành chính.

7.

//

Các văn bản của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính, tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan (nếu có).

8.

//

Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành.

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

- Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính.

- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

- Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác