Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu: | 657/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Phạm Duy Hưng |
Ngày ban hành: | 14/05/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 657/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Phạm Duy Hưng |
Ngày ban hành: | 14/05/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 657/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 14 tháng 5 năm 2021 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Qui định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học;
Căn cứ Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Qui định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Qui định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non;
Căn cứ Thông tư số 13/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định tiêu chuẩn cơ sở vật chất các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Qui định phòng học bộ môn của cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Chương trình hành động số 06-CTr/TU ngày 24/12/2020 của Tỉnh ủy Bắc Kạn về thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XII, nhiệm kỳ 2020 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 860/TTr-SGDĐT ngày 29/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các Sở, ngành có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025 theo đúng các văn bản hướng dẫn, quy định hiện hành, đảm bảo chất lượng, tiến độ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Y tế, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
XÂY
DỰNG TRƯỜNG HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
- Hoàn thành và hoàn thành vượt mức chỉ tiêu xây dựng 60 trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025 đảm bảo đúng tiến độ và thời gian quy định.
- Nâng cao chất lượng, hiệu quả trong công tác chỉ đạo, phối hợp của các cấp, các ngành thực hiện kế hoạch xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025.
- Kết quả của việc xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia là một trong những tiêu chí để đánh giá việc hoàn thành chỉ tiêu, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội theo từng năm, cả giai đoạn và tiêu chí đánh giá xây dựng nông thôn mới của các địa phương, ngành giáo dục và của tỉnh.
- Tiếp tục nâng cao chất lượng giáo dục trong các nhà trường; bố trí, khai thác sử dụng, bảo quản tốt cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ việc dạy và học phù hợp, hiệu quả. Phát huy kết quả đạt được, phấn đấu nâng cao chất lượng trường học đạt chuẩn (nâng chuẩn) cho những năm tiếp theo.
II. DANH MỤC TRƯỜNG, NỘI DUNG VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN
1. Số lượng, lộ trình các trường xây dựng đạt chuẩn theo từng năm
Huyện, thành phố |
2021 |
2022 |
2023 |
2024 |
2025 |
Cộng |
Ba Bể |
01 |
01 |
01 |
02 |
|
05 |
Bạch Thông |
01 |
02 |
02 |
|
|
05 |
Chợ Đồn |
01 |
03 |
04 |
03 |
03 |
14 |
Chợ Mới |
|
03 |
02 |
02 |
01 |
08 |
Na Rì |
01 |
04 |
03 |
03 |
02 |
13 |
Ngân Sơn |
02 |
01 |
02 |
|
02 |
07 |
Pác Nặm |
01 |
01 |
|
01 |
01 |
04 |
TP Bắc Kạn |
01 |
|
01 |
01 |
01 |
04 |
Toàn tỉnh |
08 |
15 |
15 |
12 |
10 |
60 |
2. Danh mục các trường, các tiêu chí cần thực hiện
(Có biểu chi tiết kèm theo Kế hoạch này)
- Tiếp tục quán triệt, triển khai các văn bản chỉ đạo của Chính phủ, các Bộ ngành trung ương và của tỉnh về xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025 đến các cấp, các ngành, đoàn thể, cán bộ quản lý giáo dục, giáo viên, học sinh và nhân dân.
- Tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo của cấp ủy đảng, chính quyền, sự phối hợp của ngành giáo dục với các cấp, ngành trong công tác xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia. Gắn trách nhiệm của người đứng đầu cơ sở giáo dục trong việc thực hiện chủ trương, nghị quyết và kế hoạch của cấp ủy, chính quyền về xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia.
- Các địa phương, ngành giáo dục, các cơ sở giáo dục xây dựng kế hoạch cụ thể, tổ chức thực hiện hiệu quả, bảo đảm chất lượng, đúng tiến độ; thường xuyên chỉ đạo, đôn đốc thực hiện việc xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia gắn với xây dựng xã đạt chuẩn nông thôn mới; gắn kết quả công tác xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia với công tác thi đua, khen thưởng của cá nhân, đơn vị.
2. Duy trì và nâng cao chất lượng các tiêu chí đã đạt
- Tăng cường củng cố bộ máy tổ chức trong nhà trường theo Điều lệ trường học; bảo đảm hiệu lực, hiệu quả quản lý, giữ vững nền nếp, kỷ cương trong các hoạt động quản lý, giáo dục của nhà trường.
- Thường xuyên thực hiện rà soát số lượng, đánh giá chất lượng, cơ cấu đội ngũ giáo viên, nhân viên và cán bộ quản lý giáo dục theo quy định của trường đạt chuẩn quốc gia đối với từng cấp học; có kế hoạch tuyển mới hoặc hợp đồng, điều động, thuyên chuyển, sắp xếp đội ngũ đảm bảo đủ về số lượng, đồng bộ về cơ cấu bộ môn; tích cực bồi dưỡng để nâng cao chất lượng đội ngũ giáo viên, nhân viên đạt chuẩn và trên chuẩn về trình độ; phân công hợp lý và đảm bảo tỷ lệ giáo viên đứng lớp theo quy định; thực hiện đầy đủ chế độ chính sách cho đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục.
- Có kế hoạch bồi dưỡng, tự bồi dưỡng không ngừng nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục đảm bảo phẩm chất đạo đức tốt, năng lực chuyên môn đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo theo tinh thần Nghị quyết số 29-NQ/TW ngày 04/11/2013 của Nghị quyết Hội nghị lần thứ 8, Ban Chấp hành Trung ương khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện Giáo dục và Đào tạo, đáp ứng nhu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế.
- Thực hiện quản lý, sử dụng tài sản đúng quy định, bổ sung, duy tu, sửa chữa cơ sở vật chất, thiết bị đã quá hạn, xuống cấp. Quan tâm thực hiện công tác xã hội hóa để xây dựng, sửa chữa, cải tạo các công trình, mua sắm các thiết bị phục vụ dạy học. Xây dựng cảnh quan môi trường đảm bảo xanh, sạch, đẹp, an toàn, thân thiện.
- Tăng cường công tác tham mưu, phối hợp với các cấp, các ngành để xây dựng, phát triển nhà trường. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả việc đổi mới hình thức, phương pháp dạy học, kiểm tra đánh giá theo định hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh, nhằm nâng cao chất lượng giáo dục.
- Bám sát tiêu chuẩn về chất lượng giáo dục các cấp học theo quy chế, triển khai đồng bộ các giải pháp để không ngừng nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện ở tất cả các cấp học, duy trì đạt và phấn đấu vượt tiêu chí của trường học đạt chuẩn quốc gia, đặc biệt là nâng cao tỷ lệ học sinh giỏi, giảm tối đa học sinh yếu, kém.
- Duy trì sỹ số học sinh trên lớp, số lớp trên trường đúng theo quy định của trường học đạt chuẩn quốc gia các cấp học, gắn với việc duy trì và phát huy chất lượng phổ cập giáo dục ở các cấp học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Thực hiện các tiêu chí chưa đạt
- Thường xuyên thực hiện công tác tự đánh giá để xác định những tiêu chí chưa đạt, xây dựng kế hoạch cải tiến chất lượng đảm bảo tính khả thi, thực hiện có hiệu quả kế hoạch cải tiến chất lượng để khắc phục những điểm yếu.
- Thực hiện công tác điều động, bổ nhiệm, tuyển dụng, sắp xếp đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên đảm bảo đủ theo quy định. Rà soát đội ngũ, xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng để đảm bảo cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên đạt chuẩn về trình độ chuyên môn.
- Tập trung đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị cho các trường trong kế hoạch xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia. Việc xây dựng phải được quy hoạch cụ thể, đồng bộ, có lộ trình và thứ tự ưu tiên, tránh dàn trải. Nâng cao hiệu quả khai thác, sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất, trang thiết bị, đồ dùng dạy học nhằm phát huy tốt hiệu quả đầu tư.
- Đẩy mạnh công tác xã hội hóa giáo dục để vận động thêm nguồn lực hợp pháp đầu tư xây dựng cơ sở vật chất trường học đạt chuẩn quốc gia.
4. Thực hiện nghiêm túc quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia
Bám sát quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia, chỉ đạo, tổ chức thực hiện nghiêm túc việc rà soát, đánh giá thực trạng các tiêu chuẩn của trường học đạt chuẩn quốc gia các cấp học theo kế hoạch; có kế hoạch duy trì, củng cố và bổ sung những tiêu chí còn thiếu theo tiêu chuẩn, lập hồ sơ trình cấp có thẩm quyền kiểm tra công nhận theo quy định.
1. Sở Giáo dục và Đào tạo
- Chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thành phố và các ngành có liên quan chỉ đạo, hướng dẫn, tổ chức thực hiện nhiệm vụ kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường học đạt chuẩn quốc gia theo quy định.
- Kiểm tra, đôn đốc các địa phương, các trường mầm non, phổ thông triển khai Kế hoạch; định kỳ báo cáo UBND tỉnh về tiến độ thực hiện; kịp thời báo cáo, đề xuất, tham mưu giải quyết các khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện.
- Tổ chức đánh giá ngoài, công nhận trường học đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục, báo cáo kết quả kiểm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định công nhận trường học đạt chuẩn quốc gia theo quy định.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính
- Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và UBND các huyện, thành phố tham mưu bố trí kinh phí để thực hiện Kế hoạch; hướng dẫn việc thực hiện thủ tục đầu tư, quản lý, sử dụng kinh phí đúng quy định.
- Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị liên quan trong việc triển khai mua sắm các thiết bị, dụng cụ dạy học đảm bảo theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, tổ chức thực hiện và kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch.
3. Sở Nội vụ
Hướng dẫn UBND các huyện, thành phố bố trí cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên các trường học đảm bảo theo quy định, đáp ứng tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường học đạt chuẩn quốc gia; phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo, các địa phương tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện công tác sắp xếp tổ chức bộ máy ngành giáo dục để thực hiện xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia theo Kế hoạch.
4. Sở Y tế
Chủ trì hướng dẫn tổ chức thực hiện công tác y tế trường học, công tác đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong các cơ sở giáo dục đáp ứng tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường học đạt chuẩn quốc gia.
5. Sở Xây dựng
Chủ trì hướng dẫn tổ chức thực hiện công tác xây dựng cơ sở vật chất trường học đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn về cơ sở vật chất theo quy định hiện hành, đáp ứng các tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường học đạt chuẩn quốc gia.
6. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
- Bố trí kinh phí và các nguồn lực (con người, cơ sở vật chất, trang thiết bị...) để thực hiện xây dựng trường học đạt tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường học đạt chuẩn quốc gia theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (rà soát, ưu tiên các trường theo lộ trình xây dựng các xã nông thôn mới).
- Lập kế hoạch đầu tư, xây dựng cho các trường học trên địa bàn để đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường học đạt chuẩn quốc gia.
- Chỉ đạo các phòng, ban thuộc UBND huyện, thành phố và UBND cấp xã phối hợp với các cơ sở giáo dục trong công tác xây dựng trường học đạt chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận trường học đạt chuẩn quốc gia.
- Chỉ đạo phòng Giáo dục và Đào tạo: Triển khai, hướng dẫn, kiểm tra, hỗ trợ các trường học thực hiện tốt công tác tự đánh giá, hoàn thiện báo cáo tự đánh giá đảm bảo chất lượng và chủ động tham mưu cho cấp có thẩm quyền thực hiện các tiêu chuẩn, tiêu chí chưa đạt để hoàn thành đúng thời gian quy định; chủ động hoặc phối hợp trong việc thực hiện mua sắm các thiết bị, dụng cụ dạy học đảm bảo theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo; định kỳ báo cáo UBND huyện và Sở Giáo dục và Đào tạo về tiến độ thực hiện kế hoạch. Trình cấp có thẩm quyền đánh giá ngoài và công nhận trường học đạt chuẩn quốc gia theo quy định.
Trên đây là Kế hoạch xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025. Căn cứ vào điều kiện thực tế và nguồn lực của địa phương, khuyến khích UBND các huyện, thành phố đẩy nhanh tiến độ xây dựng trường chuẩn quốc gia hoàn thành sớm hơn thời gian dự kiến; đồng thời, ngoài các trường thuộc Kế hoạch này, phấn đấu xây dựng thêm trường học đạt chuẩn quốc gia vượt Kế hoạch giao./.
BIỂU CHI TIẾT THỰC HIỆN XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Thực hiện theo Kế hoạch số 65/KH-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh về việc xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia năm 2021.
1. Trường Mầm non Nông Hạ, huyện Chợ Mới
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
1.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
|
|
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Giải phóng mặt bằng. + Xây dựng 01 Văn phòng trường, 01 Phòng hiệu trưởng, 02 Phòng phó hiệu trưởng, 01 Phòng hành chính quản trị, 01 Phòng bảo vệ, 02 Khu vệ sinh cho giáo viên, nhân viên, 01 Khu để xe cho giáo viên, nhân viên, 08 Phòng sinh hoạt chung, 08 Phòng ngủ, 08 phòng Phòng vệ sinh, Hiên chơi, 01 Phòng giáo dục thể chất, 01 Phòng giáo dục nghệ thuật, 01 nhà bếp và kho, 01 Hội trường, 01 Phòng Y tế, 01 Phòng kho. + Xây bồn hoa cây cảnh, lát gạch sân tập, đổ bê tông sân chơi. + Xây dựng cổng trường, hàng rào bảo vệ; Khu thu gom rác thải. + Mua sắm: 02 bộ thiết bị đồ chơi ngoài trời, 08 bộ đồ dùng, thiết bị dạy học tối thiểu. |
UBND huyện Chợ Mới |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Y tế, Sở GD&ĐT |
Tháng 12/2022 |
2. Trường Mầm non Mỹ Phương, huyện Ba Bể
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
2.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
|
|
- Tiêu chuẩn 1: |
|||
+ Tiêu chí 1.4: bổ sung 01 phó hiệu trưởng. |
UBND huyện Ba Bể |
|
Tháng 11/2022 |
- Tiêu chuẩn 2: |
|
|
|
+ Tiêu chí 2.3: bổ sung 01 nhân viên văn thư. |
UBND huyện Ba Bể |
|
Tháng 11/2022 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây mới 08 phòng học, phòng bộ môn tin học, phòng nghệ thuật, phòng thể chất, văn phòng Trường, phòng hiệu trưởng, 02 phòng phó hiệu trưởng, phòng hành chính quản trị, phòng y tế, phòng bảo vệ, phòng kho, phòng dành cho nhân viên, nhà công vụ, khu vệ sinh cho cán bộ, giáo viên, khu vệ sinh cho trẻ và hệ thống thoát nước, nhà để xe, bếp ăn, kho thực phẩm, sân khấu, tường bao, láng sân, mái che khu vực đồ chơi. + Mua sắm: thiết bị dạy học các nhóm lớp, thiết bị phòng bộ môn tin học, thiết bị phòng nghệ thuật, thiết bị phòng thể chất, thiết bị văn phòng trường, thiết bị phòng hiệu trưởng, thiết bị phòng phó hiệu trưởng, thiết bị phòng hành chính quản trị, thiết bị phòng y tế, thiết bị phòng bảo vệ, thiết bị phòng kho, thiết bị phòng dành cho nhân viên, thiết bị nhà công vụ, thiết bị bếp ăn, thiết bị kho thực phẩm, thiết bị ngoài trời. |
UBND huyện Ba Bể |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Y tế, Sở GD&ĐT |
Tháng 11/2022 |
3. Trường Mầm non Quảng Bạch, huyện chợ Đồn
3.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
3.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
|
|
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây mới 06 phòng học liền nhà vệ sinh; nhà bếp, nhà bảo vệ. Khối phòng hành chính quản trị (08 phòng) liền nhà vệ sinh; hệ thống cấp thoát nước, hệ thống phòng cháy, chữa cháy, sân, tường bao, cổng trường. + Mua sắm đồ dùng, đồ chơi ngoài trời, thiết bị dạy học tối thiểu. |
UBND huyện Chợ Đồn |
Sở GD&ĐT, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT |
Tháng 12/2022 |
4. Trường Mầm non Sỹ Bình, huyện Bạch Thông
4.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
4.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây dựng mới: 06 phòng học, 01 phòng họp, 01 phòng y tế, 01 phòng tin học, 01 phòng đa năng, 01 nhà kho, sân vườn. + Xây mới Phòng hành chính quản trị: 01 phòng Hiệu trưởng, 02 phòng Phó hiệu trưởng, 01 phòng công đoàn, 01 phòng hành chính. + Xây mới: Nhà bảo vệ, hệ thống nước sạch, cống thoát nước, kho bếp, nhà bếp, nhà ăn, tường rào, cổng trường, nhà để xe. + Mua sắm Đồ dùng đồ chơi tối thiểu, thiết bị đồ chơi ngoài trời. + Xây mới Khu nhà vệ sinh cho cán bộ, giáo viên, nhân viên. |
UBND huyện Bạch Thông |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Y tế, Sở GD&ĐT |
Năm 2022 |
5. Trường Mầm non Thuần Mang, huyện Ngân Sơn
5.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
5.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 1: |
|||
+ Tiêu chí 1.4: Bổ nhiệm Hiệu trưởng |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
Tháng 7/2021 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây mới: khối hành chính - quản trị; phòng họp, phòng y tế, nhà bảo vệ, nhà kho; khối phòng phục vụ học tập (4 phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ); phòng giáo dục thể chất, phòng giáo dục nghệ thuật; cổng trường, tường rào quanh trường chính. + Xây dựng cổng trường điểm trường Đông Tạo; điểm trường Cốc Ỏ; điểm trường Khuổi Lầy. + Sửa chữa, cải tạo 2 nhà lớp học ở trường chính. Sửa chữa nhà lớp học điểm trường Nà Chúa; điểm trường Đông Tạo; điểm trường Cốc Ỏ; điểm trường Khuổi Lầy. + Mua sắm bổ sung trang thiết bị tối thiểu tại các phòng: Hiệu trưởng; Phó hiệu trưởng; Văn phòng; Phòng nhân viên; phòng bảo vệ. + Xây nhà để xe của giáo viên. Xây 01 nhà bếp, 01 kho bếp. + Mua sắm bổ sung 01 bộ thiết bị tin học; 01 bộ thiết bị dạy học ngoại ngữ; 06 bộ đồ dùng, đồ chơi tối thiểu; 04 bộ đồ chơi ngoài trời. + Xây khu thu gom rác thải. |
UBND huyện Ngân Sơn |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Y tế, Sở GD&ĐT |
Tháng 10/2022 |
6. Trường Mầm non Trần Phú, huyện Na Rì
6.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1, 1.2, 1.3, 1.5, 1.6, 1.7, 1.8, 1.9, 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1, 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.2; 3.3, 3.4, 3.5, 3.6.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1, 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1, 5.2, 5.3, 5,4.
6.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 1: |
|||
+ Tiêu chí 1.4: Bổ sung 01 phó hiệu trưởng |
UBND Huyện Na Rì |
|
Tháng 9/2021 |
- Tiêu chuẩn 2: |
|||
+ Tiêu chí 2.2: đào tạo giáo viên đạt chuẩn trình độ. |
UBND Huyện Na Rì |
|
Tháng 9/2021 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Cải tạo nhà bếp, sửa chữa cổng trường. |
UBND Huyện Na Rì |
|
Tháng 9/2022 |
7. Trường Mầm non Văn Lang, huyện Na Rì
7.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 1.6, 1.7, 1.8, 1.9, 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1, 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1, 5.2, 5.3, 5,4.
7.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 2: |
|||
+ Tiêu chí 2.1: Bổ sung 01 Phó Hiệu trưởng. + Tiêu chí 2.3: Bổ sung 01 nhân viên văn thư và 01 nhân viên thủ quỹ. |
UBND Huyện Na Rì |
|
Tháng 7/2021 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây phòng nhân viên, nhà kho; phòng tin học; phòng giáo dục thể chất; phòng giáo dục nghệ thuật và phòng đa năng. + Xây tường rào, xây kè điểm trường Bản Sảng; xây mới 01 nhà vệ sinh khép kín và hệ thống cấp nước và thoát nước tại điểm Bản Sảng. Làm trần lớp và bắn mái hiên lớp học điểm trường Bản Sảng. + Sơn tường rào điểm trường chính và điểm trường Nà Lẹng. + Xây mới 03 phòng học; cải tạo 02 phòng học, 01 phòng đa năng; xây mới 01 bếp ăn; xây nhà vệ sinh, nhà để xe giáo viên tại điểm Nà Lẹng. + Sửa chữa 06 phòng học và thay mới lan can hành lang lớp học; xây mới 01 phòng đa năng; sửa chữa cải tạo 01 bếp ăn; xây mới 01 phòng nhân viên; xây mới 01 nhà kho; bắn mái hiên sân khấu tại điểm trường chính, mua sắm thiết bị phòng nhân viên. + Xây mới 01 phòng tin học; + Mua sắm thiết bị cho khối phòng hành chính - quản trị. + Mua sắm 10 bộ thiết bị, đồ dùng dạy học; 02 bộ thiết bị cho phòng đa năng tại điểm chính và điểm Nà Lẹng. + 10 bộ đồ chơi ngoài trời cho điểm trường Bản Sảng và Nà Lẹng. + Cải tạo hệ thống cấp điện tại các điểm trường. |
UBND Huyện Na Rì |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở GD&ĐT |
Tháng 02/2022 |
8. Trường Mầm non Phương Viên, huyện Chợ Đồn
8.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
8.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
|
|
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây mới 01 nhà 03 tầng 09 phòng học. + Xây mới 01 nhà 02 tầng 08 phòng. + Xây mới 01 nhà bếp, kho. + Xây khu vận động cho trẻ; làm mới sân khấu, xây tường rào, biển trường, cổng trường; Xử lý, san lắp mặt bằng. + Mua sắm đồ dùng, đồ chơi ngoài trời, thiết bị dạy học tối thiểu. |
UBND huyện Chợ Đồn |
Sở GD&ĐT, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT |
Tháng 02/2022 |
II. TRƯỜNG TIỂU HỌC (03 trường)
1. Trường Tiểu học Thanh Vận, huyện Chợ Mới
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.3; 2.4
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.3; 5.4; 5.5
1.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 2: |
|||
+ Tiêu chí 2.2: đào tạo giáo viên đạt chuẩn trình độ. |
UBND huyện Chợ Mới |
|
Tháng 02/2022 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây mới 04 phòng học; 05 phòng học bộ môn (Âm nhạc, Mỹ thuật, Khoa học - Công nghệ, Tin học, Ngoại ngữ); 01 phòng đa năng; 01 phòng giáo viên; văn phòng; 01 phòng truyền thống + Đoàn đội; nhà bảo vệ; nhà để xe giáo viên; nhà để xe học sinh; hệ thống tường rào. + Đổ bê tông sân trường. Sửa chữa các hạng mục xuống cấp: khu vệ sinh học sinh; hệ thống thoát nước, hệ thống cấp nước sạch. + Bổ sung 08 bộ thiết bị dạy học đồng bộ cho các khối lớp. + Sửa chữa phòng thư viện và bổ sung trang bị thêm sách, báo, tranh ảnh giáo dục,... |
UBND huyện Chợ Mới |
Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở GD&ĐT, Sở Xây dựng |
Tháng 02/2022 |
2. Trường PTDTBT Tiểu học Công Bằng, huyện Pác Nặm
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
2.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
|
|
- Tiêu chuẩn 1: |
|||
+ Tiêu chí 1.4: bổ sung 01 phó hiệu trưởng. |
UBND huyện Pác Nặm |
|
Tháng 5/2022 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Đổ bê tông sân chơi bãi tập. + Xây dựng các phòng chức năng: âm nhạc, giáo dục nghệ thuật, tin học, phòng học ngoại ngữ, nhà đa năng. + Xây dựng phòng tư vấn học đường và hỗ trợ giáo dục học sinh khuyết tật hòa nhập, phòng truyền thống, nhà ăn, hệ thống cấp nước sạch. + Mua sắm 35 máy vi tính, 35 bộ bàn ghế và trang thiết bị phòng máy. |
UBND huyện Pác Nặm |
Sở GD&ĐT, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT |
Tháng 8/2022 |
3. Trường Tiểu học Phương Viên, huyện Chợ Đồn
3.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
3.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
|
|
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây mới 01 nhà Lớp học 03 tầng (12 phòng); 01 nhà hiệu bộ, các phòng học bộ môn (14 phòng). + San nền, làm bậc lên xuống, thoát nước ngoài nhà. + Xây cổng, hàng rào, sân bê tông, cải tạo các lớp học cũ thành nhà thư viện, nhà bán trú cho học sinh. + Mua sắm đồ dùng, thiết bị dạy học tối thiểu. |
UBND huyện Chợ Đồn |
Sở GD&ĐT, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT |
Tháng 02/2022 |
III. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ (01 trường)
1. Trường PTDTNT THCS Chợ Mới, huyện Chợ Mới
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.1; 3.3; 3.4
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6
1.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây dựng 01 phòng học bộ môn Âm nhạc; 01 phòng học bộ môn Mỹ thuật. + Mua sắm: Máy tính cho phòng học bộ môn Tin học; bàn, ghế học sinh và thiết bị dạy học cho phòng học bộ môn Tiếng Anh; dụng cụ cho phòng học bộ môn Sinh học. Bổ sung thiết bị dạy học tối thiểu các môn: Toán; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý; GDCD; Mỹ thuật; Vật lý; Hóa học. + Bổ sung thêm sách tham khảo; truyện đọc cho học sinh và giáo viên. |
UBND huyện Chợ Mới |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở GD&ĐT |
Tháng 02/2022 |
IV. TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ TRUNG HỌC CƠ SỞ (03 trường)
1. Trường TH&THCS Sỹ Bình, huyện Bạch Thông
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
1.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây mới: 01 nhà hiệu bộ, 01 phòng âm nhạc, 01 phòng mỹ thuật, 01 phòng thư viện, 01 nhà để xe giáo viên; 01 nhà để xe học sinh. + Xây cổng trường, đổ lại đường bê tông lên trường, tường rào. + Xây mới: 01 nhà đa năng, 01 phòng bộ môn Hóa-Sinh, 01 phòng bộ môn Lý. + Mua sắm thiết bị phòng học Ngoại ngữ, thiết bị phòng Tin học. |
UBND huyện Bạch Thông |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở GD&ĐT |
Năm 2022 |
2. Trường TH&THCS Côn Minh, huyện Na Rì
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3, 2.4
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
2.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
|
|
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây mới các phòng học bộ môn (Khoa học tự nhiên, Công nghệ, Tin học, Âm nhạc, Ngoại ngữ, Mĩ thuật, Đa chức năng, Khoa học xã hội); phòng thư viện, phòng truyền thống, phòng thiết bị, phòng tư vấn, phòng y tế, nhà kho, phòng các tổ chuyên môn. + Mua sắm bổ sung thiết bị dạy học tối thiểu. + Xây tường rào, phòng bảo vệ, nhà để xe, hệ thống cấp nước sạch, hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý chất thải. + Mua sắm bổ sung sách, báo, tạp chí, bản đồ, tranh ảnh giáo dục, băng đĩa giáo khoa và các xuất bản phẩm tham khảo. |
UBND huyện Na Rì |
Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Y tế, Sở Xây dựng, Sở GD&ĐT |
Tháng 8/2022 |
3. Trường TH&THCS Văn Lang, huyện Na Rì
3.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.2; 1.3, 1.4, 1.5, 1.6, 1.7, 1.8, 1.9, 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2, 2.3, 2.4
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1, 4.2
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5, 5.6.
3.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
|
|
- Tiêu chuẩn 1: |
|||
+ Tiêu chí 1.1: phê duyệt Phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển của nhà trường. |
UBND huyện Na Rì |
|
Tháng 9/2021 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Láng bê tông sân trường điểm THCS và điểm trường Bản Sảng. Xây hàng rào điểm trường Bản Sảng. + Xây dựng: 01 phòng âm nhạc; 01 phòng Mỹ thuật; 01 phòng Công nghệ; 01 phòng Khoa học tự nhiên; 01 phòng Khoa học xã hội; 01 phòng; 01 Ngoại ngữ; 01 phòng Đa năng; 01 phòng Thư viện. + Xây dựng: 03 nhà xe giáo viên; 03 nhà xe học sinh; 03 nhà vệ sinh giáo viên; 02 nhà vệ sinh học sinh tại điểm trường chính và điểm trường Bản Sảng; 03 Hệ thống thoát nước + Mua sắm 12 bộ thiết bị dạy học tối thiểu (02 bộ lớp 2; 02 bộ lớp 3; 02 bộ lớp 4; 02 bộ lớp 5; 01 bộ lớp 6; 01 bộ lớp 7; 01 bộ lớp 8; 01 bộ lớp 9), 01 bộ thiết bị dùng chung cho cấp Tiểu học, 01 bộ thiết bị dùng chung cho cấp THCS. + Mua sắm sách, báo, bản đồ, tranh ảnh giáo dục, băng đĩa giáo khoa và các xuất bản phẩm tham khảo phòng thư viện; Các giá đỡ bàn, ghế, tủ... phòng thư viện. |
UBND huyện Na Rì |
Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Xây dựng, Sở GD&ĐT |
Tháng 9/2022 |
1. Trường Mầm non Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
1.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
|
|
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây dựng: 06 phòng học và các hạng mục phụ trợ khác; khối phòng hành chính quản trị (08 phòng), nhà vệ sinh; hệ thống phòng cháy chữa cháy. + Mua sắm đồ dùng, thiết bị dạy học tối thiểu. |
UBND huyện Chợ Đồn |
Sở GD&ĐT, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT |
Tháng 12/2023 |
2. Trường Mầm non Lương Bằng, huyện Chợ Đồn
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
2.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây mới nhà bảo vệ, cải tạo các phòng học, lớp học, nhà bếp, sân, tường bao, cổng trường. + Mua sắm đồ dùng, đồ chơi ngoài trời, thiết bị dạy học tối thiểu. |
UBND huyện Chợ Đồn |
Sở GD&ĐT, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT |
Tháng 12/2023 |
3. Trường Mầm non Yên Hân, huyện Chợ Mới
3.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.5.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4
3.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 1: |
|||
+ Tiêu chí 1.4: bổ sung 01 Phó hiệu trưởng. |
UBND huyện Chợ Mới |
|
Tháng 9/2021 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây dựng: 01 văn phòng trường, 01 phòng hiệu trưởng, 01 phòng phó hiệu trưởng, 01 phòng hành chính quản trị, 01 phòng bảo vệ, 01 nhà để xe cho giáo viên, nhân viên, 03 phòng sinh hoạt chung, hiên chơi, 01 phòng giáo dục thể chất, 01 phòng giáo dục nghệ thuật, 01 nhà bếp kiên cố và kho, 01 hội trường, 01 phòng y tế, 01 phòng kho. + Xây bồn hoa cây cảnh, lát gạch sân tập, đổ bê tông sân chơi, xây dựng tường bao hàng rào kiên cố, san ủi mặt bằng, kè đất phía sau trường. |
UBND huyện Chợ Mới |
Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Xây dựng, Sở Y tế, Sở GD&ĐT |
Tháng 12/2023 |
4. Trường Mầm non Vi Hương, huyện Bạch Thông
4.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
4.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây dựng mới: 06 phòng học, 01 phòng họp, 01 phòng y tế, 01 phòng tin học, 01 phòng đa năng, 01 nhà kho, sân vườn. + Xây mới Phòng hành chính quản trị: 01 phòng hiệu trưởng, 02 phòng phó hiệu trưởng, 01 phòng công đoàn, 01 phòng hành chính. + Xây mới: Nhà bảo vệ, hệ thống nước sạch, cống thoát nước, nhà bếp, kho bếp, nhà ăn, tường rào, sân, cổng trường, nhà để xe + Mua sắm Đồ dùng đồ chơi tối thiểu. + Xây mới Khu nhà vệ sinh cho cán bộ, giáo viên, nhân viên. |
UBND huyện Bạch Thông |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Y tế, Sở GD&ĐT |
Năm 2023 |
5. Trường Mầm non Dương Quang, thành phố Bắc Kạn
5.1. Các tiêu chuẩn đã đạt (theo kết quả tự đánh giá rút gọn của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
5.2. Các tiêu chuẩn chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ San nền. + Xây mới khối nhà lớp học + nhà hiệu bộ (06 phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ; 01 phòng giáo dục thể chất, phòng giáo dục nghệ thuật; 01 phòng tin học và các phòng khối hành chính quản trị, ...). + Xây mới các hạng mục phụ trợ (nhà bảo vệ; nhà để xe; nhà bếp, nhà kho; cổng, tường rào; sân bê tông, bồn hoa, cây xanh; bể nước ngầm; hệ thống phòng cháy chữa cháy; cấp nước ngoài nhà; cấp điện ngoài nhà, thoát nước ngoài nhà; hệ thống thông tin liên lạc; chống mối, ...); + Cải tạo, mở rộng tường rào theo diện tích thu hồi thêm, cải tạo hạng mục nhà công vụ tận dụng làm nhà kho lưu trữ vật dụng, thiết bị của nhà trường và đầu tư mua sắm thiết bị đồng bộ cho nhà trường. |
UBND thành phố Bắc Kạn |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Y tế, Sở GD&ĐT |
Năm 2023 |
6. Trường Mầm non Liêm Thủy, huyện Na Rì
6.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 1.6, 1.7, 1.8, 1.9, 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1, 4.2
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn: 5.1, 5.2, 5.3, 5.4
6.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
|
|
- Tiêu chuẩn 2: |
|||
+ Tiêu chí 2.1: bổ sung Hiệu trưởng + Tiêu chí 2.2: đào tạo giáo viên đạt chuẩn trình độ. |
UBND huyện Na Rì |
|
Năm 2022 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây dựng phòng tin học, nhà bảo vệ, tường rào, nhà vệ sinh tại điểm trường. + Tu sửa phòng học. + Mua sắm bổ sung đồ dùng, đồ chơi, trang thiết bị dạy học. |
UBND huyện Na Rì |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT |
Năm 2023 |
II. TRƯỜNG TIỂU HỌC (04 trường)
1. Trường Tiểu học Quảng Khê, huyện Ba Bể
1.1. Các tiêu chuẩn đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
1.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
|
|
- Tiêu chuẩn 2: |
|||
+ Tiêu chí 2.2: Bổ sung 01 giáo viên Tin học, 01 giáo viên Âm nhạc. + Tiêu chí 2.3: bổ sung 01 nhân viên thư viện, thiết bị; 01 nhân viên văn thư. |
UBND huyện Ba Bể |
|
Năm 2023 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây mới 01 phòng hiệu trưởng; 01 phòng phó hiệu trưởng; 01 văn phòng; 1 phòng Âm nhạc, 01 phòng Mỹ thuật; 01 phòng bộ môn ngoại ngữ; 01 phòng Tin học; 01 phòng đoàn đội; 01 phòng thiết bị giáo dục; 01 phòng Y tế; 01 phòng Kế toán; 01 phòng học; 01 phòng Thư viện; + Sửa lại 14 phòng học; + Xây mới 01 phòng bảo vệ, 01 nhà đa năng. + Bổ sung thiết bị giáo dục lớp 2, 3, 4, 5; Thiết bị phòng học Ngoại ngữ; Thiết bị phòng Tin học; Thiết bị phòng bộ môn Âm nhạc; Thiết bị phòng học bộ môn Mỹ thuật; Bàn ghế phòng họp; Thiết bị phòng Y tế; Thiết bị phòng Thư viện; Thiết bị phòng đoàn đội; Bàn ghế học sinh. |
UBND huyện Ba Bể |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Y tế, Sở GD&ĐT |
Tháng 11/2023 |
2. Trường Tiểu học Bằng Lãng, huyện Chợ Đồn
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
2.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây mới Khối phòng hành chính quản trị (08 phòng), nhà vệ sinh, 04 phòng bộ môn, 04 phòng học, sân, tường bao, cổng trường. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy. + Mua sắm đồ dùng, thiết bị dạy học tối thiểu. |
UBND huyện Chợ Đồn |
Sở GD&ĐT, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT |
Tháng 12/2023 |
3. Trường Tiểu học Yên Hân, huyện Chợ Mới
3.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1, 2.3, 2.4
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.2; 3.5.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5
3.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 2: |
|||
+ Tiêu chí 2.2: Bổ sung thêm giáo viên bộ môn Tiếng Anh, Thể dục, Mĩ thuật. |
UBND huyện Chợ Mới |
|
Tháng 9/2021 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây dựng: 01 văn phòng trường; 01 phòng hiệu trưởng; 01 phòng phó hiệu trưởng; 01 phòng hành chính quản trị; 01 phòng bảo vệ; 01 phòng học bộ môn Tin học; 01 phòng đa chức năng; 01 phòng thư viện; 01 phòng thiết bị giáo dục; 01 phòng Đội thiếu niên; 01 phòng truyền thống; + Sửa chữa cải tạo nhà 2 tầng 10 phòng; 01 Phòng họp; 01 phòng Y tế; 01 phòng kho; 01 nhà để xe cho học sinh; 02 nhà vệ sinh học sinh; 02 phòng nghỉ giáo viên; 01 phòng giáo viên; + Xây dựng 01 sân thể dục thể thao; tường rào; + San ủi mặt bằng. |
UBND huyện Chợ Mới |
Sở GD&ĐT, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT |
Tháng 12/2023 |
4. Trường Tiểu học Thuần Mang, huyện Ngân Sơn
4.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
4.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 2: |
|||
+ Tiêu chí 2.3: bổ sung nhân viên thư viện |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
Tháng 8/2021 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|
|
|
+ Xây dựng mới: 03 phòng học văn hóa; 05 phòng học bộ môn: Tin học, Ngoại ngữ, Âm nhạc, Mỹ thuật, Khoa học công nghệ; + Xây mới: phòng thiết bị giáo dục, phòng truyền thống, thư viện, nhà đa chức năng, phòng tư vấn học đường, văn phòng trường, nhà kho, phòng y tế, bảo vệ, 10 phòng ở bán trú, 02 phòng quản lý học sinh, tường rào. + Sửa chữa, cải tạo: sửa chữa phòng làm việc của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng; sửa chữa khu để xe của cán bộ giáo viên; + Bổ sung thiết bị các phòng, học bộ môn: Ngoại ngữ, Mỹ thuật, Khoa học công nghệ; bổ sung thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2,3,4,5. + Bổ sung sách, báo, tài liệu tham khảo học tập, thiết bị trong phòng thư viện. |
UBND huyện Ngân Sơn |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Y tế, Sở GD&ĐT |
Tháng 9/2023 |
III. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ (01 trường)
1. Trường PTDT Nội trú Ngân Sơn
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
1.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 1: |
|||
+ Tiêu chí 1.4: bổ sung Hiệu trưởng. |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
Tháng 7/2021 |
- Tiêu chuẩn 2: |
|
|
|
+ Tiêu chí 2.2: bổ sung 03 biên chế giáo viên. + Tiêu chí 2.3: bổ sung nhân viên Kế toán, nhân viên phụ trách CNTT, nhân viên thiết bị thí nghiệm. |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
Tháng 8/2021 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây dựng phòng học bộ môn: Ngoại ngữ, Âm nhạc, Mỹ thuật, Khoa học xã hội; + Xây dựng phòng truyền thống, phòng Đội, phòng Y tế, phòng tư vấn học đường, phòng đa chức năng, thư viện, phòng sinh hoạt chung; + Xây dựng khu vệ sinh của giáo viên, tu sửa hệ thống thoát nước + Sửa chữa nhà ký túc xá, nhà ăn, bếp nấu. + Mua sắm bổ sung 10 bộ máy tính cho phòng học Tin, bổ sung thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6,7,8,9. + Mua sắm bổ sung thiết bị trong phòng thư viện (6 giá sách, 6 bộ bàn đọc). |
UBND huyện Ngân Sơn |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Y tế, Sở GD&ĐT |
Tháng 8/2023 |
IV. TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ TRUNG HỌC CƠ SỞ (04 trường)
1. Trường TH&THCS Lương Bằng, huyện Chợ Đồn
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
1.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây mới: Khối phòng hành chính quản trị (08 phòng); 04 phòng học bộ môn; 06 phòng học; Xây dựng nhà đa năng, tường bao, sân, nhà bảo vệ, cổng trường. + Mua sắm đồ dùng, thiết bị dạy học tối thiểu cho cấp tiểu học và trung học cơ sở. |
UBND huyện Chợ Đồn |
Sở GD&ĐT, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT |
Tháng 12/2023 |
2. Trường TH&THCS Vi Hương, huyện Bạch Thông
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiếu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tieu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
2.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây mới: 01 phòng học Mĩ thuật, 01 phòng học âm nhạc, 01 phòng học ngoại ngữ, 01 Nhà đa năng, 01 phòng bộ môn Hóa-Sinh, 01 phòng bộ môn Lý. + Xây dựng tường rào, nhà bảo vệ, sân chơi. + Mua sắm thiết bị giáo dục: thiết bị phòng học Ngoại ngữ, thiết bị phòng Tin học, thiết bị phòng học Mĩ thuật, thiết bị phòng học âm nhạc. |
UBND huyện Bạch Thông |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở GD&ĐT |
Năm 2023 |
3. Trường TH&THCS Liêm Thủy, huyện Na Rì
3.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 1.6, 1.7, 1.8, 1.9, 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 2.3, 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1, 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5, 5.6.
3.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 2: |
|||
+ Tiêu chí 2.1: Bổ nhiệm Hiệu trưởng + Tiêu chí 2.2: đào tạo giáo viên đạt chuẩn trình độ. |
UBND Huyện Na Rì |
|
Năm 2021 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây dựng sân chơi bãi tập. + Xây dựng: 01 phòng âm nhạc; 01 phòng Mỹ thuật; 01 phòng Công nghệ; 01 phòng Khoa học tự nhiên; 01 phòng Khoa học xã hội; 01 phòng; 01 Ngoại ngữ; 01 phòng Thư viện. Xây mới nhà đa năng. + Xây dựng: 01 nhà xe giáo viên; 01 nhà xe học sinh; 02 nhà vệ sinh học sinh tại điểm trường chính và điểm trường Khuổi Tấy; 02 hệ thống thoát nước. + Xây dựng 01 phòng Tin học có máy tính kết nối mạng, + Mua sắm: 12 bộ thiết bị dạy học tối thiểu, 01 bộ thiết bị dùng chung cho cấp Tiểu học, 01 bộ thiết bị dùng chung cho cấp THCS. + Mua sắm bổ sung SGK, STK cho GV và học sinh. |
UBND Huyện Na Rì |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở GD&ĐT |
Năm 2023 |
4. Trường TH&THCS Văn Minh, huyện Na Rì
4.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 1.6, 1.7, 1.8, 1.9, 1.10
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 2.1, 2.2, 2.3, 2.4
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.1
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1, 4.2
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1, 5.2, 5.3, 5.4
4.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
||
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
|||
- Tiêu chuẩn 3: |
||||
+ Xây dựng: 01 phòng âm nhạc; 01 phòng Mỹ thuật; 01 phòng Công nghệ; 01 phòng Khoa học tự nhiên; 01 phòng Khoa học xã hội; 01 phòng; 01 Ngoại ngữ; 01 phòng Thư viện. Xây mới nhà đa năng + Xây dựng: 01 nhà xe giáo viên; 01 nhà xe học sinh; 01 nhà vệ sinh giáo viên; 01 hệ thống thoát nước. + Xây dựng 01 phòng Tin học có máy tính kết nối mạng. + Mua sắm 12 bộ thiết bị dạy học tối thiểu, 01 bộ thiết bị dùng chung cho cấp Tiểu học, 01 bộ thiết bị dùng chung cho cấp THCS. + Mua sắm bổ sung SGK, STK cho GV và học sinh. |
UBND huyện Na Rì |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở GD&ĐT |
Năm 2023 |
|
|
|
|
|
|
1. Trường Mầm non Nam Cường, huyện Chợ Đồn
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: .1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
1.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây mới: 02 phòng học, 01 phòng giáo dục thể chất, 02 phòng bộ môn, nhà bảo vệ hệ thống cấp thoát nước, sân, tường bao, cổng trường. + Mua sắm đồ dùng, đồ chơi ngoài trời, thiết bị dạy học tối thiểu. |
UBND huyện Chợ Đồn |
Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Xây dựng, Sở GD&ĐT |
Tháng 12/2024 |
2. Trường Mầm non Cao Kỳ, huyện Chợ Mới
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.6.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
2.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
|
|
- Tiêu chuẩn 1: |
|||
+ Tiêu chí 1.4: bổ sung 01 phó hiệu trưởng. |
UBND huyện Chợ Mới |
|
Tháng 9/2021 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây mới: 01 phòng hành chính quản trị; 01 phòng bảo vệ; 01 nhà vệ sinh cho giáo viên, nhân viên; 01 nhà để xe cho giáo viên, nhân viên; 02 phòng vệ sinh học sinh; 01 phòng đa năng; 01 nhà bếp kiên cố và kho; + Xây bồn hoa cây cảnh, lát gạch sân tập, đổ bê tông sân chơi; + Xây dựng cổng trường, tường bao hàng rào kiên cố; Kè đất phía sau lớp học và hai bên đường vào: + Mua sắm bổ sung thiết bị, đồ dùng, đồ chơi ngoài trời. |
UBND huyện Chợ Mới |
Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Xây dựng, Sở GD&ĐT |
Tháng 12/2024 |
3. Trường Mầm non Quảng Chu, huyện Chợ Mới
3.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường):
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.4; 3.6.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4
3.2. Các tiêu chí chưa đạt trường chuẩn:
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 2 |
|||
+ Tiêu chí 2.2: đào tạo 05 giáo viên đạt chuẩn trình độ đào tạo. |
UBND huyện Chợ Mới |
|
Năm 2023 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây mới: 01 văn phòng trường; 01 phòng hiệu trưởng; 02 phòng phó hiệu trưởng; 01 phòng hành chính quản trị; 01 phòng y tế; 01 phòng bảo vệ; 01 nhà để xe cho giáo viên, nhân viên; 01 phòng giáo dục thể chất; 01 phòng giáo dục nghệ thuật; 01 hội trường; 01 Phòng kho; + Xây bồn hoa cây cảnh, lát gạch sân tập, đổ bê tông sân chơi; + Xây dựng cổng trường, tường bao hàng rào kiên cố; Sửa chữa, cải tạo nhà lớp học cấp IV, nhà hội đồng + Mua sắm bổ sung trang thiết bị, đồ dùng của các phòng: GD nghệ thuật, GD thể chất, Tin học, ngoại ngữ. Bổ sung một số trang thiết bị, đồ dùng tối thiểu cho các lớp (Ti vi, giường ngủ, bàn ghế giáo viên và học sinh) + Mua sắm bổ sung một số thiết bị đồ chơi ngoài trời cho các điểm trường (Khu trung tâm, Bản Nhuần, Đồng Luông). |
UBND huyện Chợ Mới |
Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Xây dựng, Sở GD&ĐT |
Tháng 12/2024 |
4. Trường Mầm non Yến Dương, huyện Ba Bể
4.1. Các tiêu chuẩn đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4
4.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 2: |
|||
+ Tiêu chí 2.3: bổ sung 01 nhân viên văn thư. |
UBND huyện Ba Bể |
|
Tháng 10/2024 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây mới: 01 nhà 2 tầng tại trường chính gồm 04 phòng học, 01 phòng hành chính quản trị, 01 phòng cho nhân viên; + Xây 02 nhà vệ sinh cho giáo viên: 01 tại điểm trường Phiêng Phàng và 01 tại trường chính. + Xây 01 phòng bảo vệ, tường bao, láng sân. + Xây mới: 01 phòng bộ môn tin học, 01 phòng nghệ thuật, 01 phòng thể chất. + Xây mới 01 bếp ăn cho trẻ, 01 kho thực phẩm. + Mua sắm bổ sung: thiết bị dạy học các nhóm lớp, thiết bị phòng Tin học, thiết bị phòng nghệ thuật, thiết bị phòng thể chất, thiết bị văn phòng trường, thiết bị phòng hành chính quản trị, thiết bị phòng y tế, thiết bị phòng bảo vệ, thiết bị phòng kho, thiết bị nhà bếp, đồ chơi ngoài trời. |
UBND huyện Ba Bể |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Y tế, Sở GD&ĐT |
Tháng 11/2024 |
5. Trường Mầm non Xuân Dương, huyện Na Rì
5.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1, 1.2, 1.3, 1.5, 1.7, 1.8, 1.9, 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1, 2.2, 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.1, 3.6.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1, 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1, 5.2, 5.3; 5.4.
5.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
|
|
- Tiêu chuẩn 1: |
|||
+ Tiêu chí 1.4: bổ sung 01 phó hiệu trưởng. |
UBND Huyện Na Rì |
|
Tháng 9/2021 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây dựng mới lớp học tại điểm trường Nà Chang 01 lớp. + Xây dựng: phòng hiệu trưởng, phòng phó hiệu trưởng, phòng bảo vệ, phòng y tế, phòng họp. + Xây dựng mới kho đựng thực phẩm. + Mua sắm đồ chơi ngoài trời. |
UBND Huyện Na Rì |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Y tế, Sở GD&ĐT |
Tháng 5/2024 |
II. TRƯỜNG TIỂU HỌC (02 trường)
1. Trường Tiểu học Nông Thượng, thành phố Bắc Kạn
1.1. Các tiêu chuẩn đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1, 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
1.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 2: |
|||
+ Tiêu chí 2.1: đào tạo 5 giáo viên đạt chuẩn trình độ. + Tiêu chí 2.2: bổ sung nhân viên thư viện. |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
Năm 2024 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây mới: nhà 2 tầng, 06 phòng (làm lớp học và các phòng chức năng). + Xây mới: nhà bếp; nhà để xe học sinh, giáo viên; hệ thống phòng cháy chữa cháy, mạng, tin học; bể ngầm, giếng khoan; sân, cổng, hàng rào...; điện chiếu sáng ngoài nhà; + Đầu tư mua sắm trang thiết bị đồng bộ cho nhà trường. + Cải tạo sửa chữa các hạng mục: sửa chữa và cải tạo nhà lớp học 02 tầng cũ; sửa chữa và cải tạo nhà công vụ thành nhà thư viện; sửa chữa và cải tạo khu điểm trường. |
UBND thành phố Bắc Kạn |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Y tế, Sở GD&ĐT |
Năm 2024 |
2. Trường Tiểu học Yến Dương, huyện Ba Bể
2.1. Các tiêu chuẩn đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1, 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
2.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh |
|||
+ Tiêu chí 2.2: bổ sung 01 giáo viên Tin học, 01 giáo viên Tiếng anh, 01 giáo viên giáo dục thể chất. + Tiêu chí 2.3: bổ sung 01 nhân viên Thư viện - Thiết bị, 01 nhân viên văn thư. |
UBND huyện Ba Bể |
|
Tháng 10/2024 |
- Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học |
|||
+ Xây dựng sân tập TDTT. + Xây mới: 01 phòng giáo dục nghệ thuật, 01 phòng Tin học, 01 phòng Ngoại ngữ, 01 phòng Đội, 01 phòng Y tế, 01 phòng thiết bị, 01 nhà kho, 01 phòng đa chức năng, 01 phòng thư viện, 01 phòng bảo vệ, 01 nhà để xe giáo viên, 01 nhà vệ sinh giáo viên, khu thu gom rác thải. + Mua sắm bổ sung: thiết bị dạy học môn Nghệ thuật, thiết bị dạy học môn GD Thể chất, thiết bị dạy học môn Ngoại ngữ, thiết bị phòng Y tế. |
UBND huyện Ba Bể |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Y tế, Sở GD&ĐT |
Tháng 10/2024 |
III. TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ TRUNG HỌC CƠ SỞ (05 trường)
1. Trường TH&THCS Yên Phong, huyện Chợ Đồn
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
1.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây mới nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ khác. + Xây mới khối phòng hành chính quản trị (08 phòng). + Xây mới: 04 phòng học bộ môn, 04 phòng học. + Mua sắm đồ dùng, thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học và trung học cơ sở. |
UBND huyện Chợ Đồn |
Sở GD&ĐT, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT |
Tháng 02/2024 |
2. Trường TH&THCS Nam Cường, huyện Chợ Đồn
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
2.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây mới: khối phòng hành chính quản trị (08 phòng). + Xây mới: 04 phòng học bộ môn, 16 phòng học. + Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ khác; cổng, nhà bảo vệ, hàng rào và các hạng mục khác. + Mua sắm đồ dùng, thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học và trung học cơ sở. |
UBND huyện Chợ Đồn |
Sở GD&ĐT, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT |
Tháng 10/2024 |
3. Trường TH&THCS Nhạn Môn, huyện Pác Nặm
3.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1, 2.2. 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
3.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 2: |
|||
+ Tiêu chí 2.3: bổ sung nhân viên thư viện, thiết bị. |
UBND huyện Pác Nặm |
|
Tháng 8/2024 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây mới: 01 phòng Âm nhạc, 01 phòng Mỹ thuật, 01 phòng Công nghệ, 01 phòng KHTN, Trang thiết bị, bàn ghế phòng học bộ môn + Xây mới khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước. Bổ sung 01 nguồn nước sạch. + Xây mới: 01 phòng Thiết bị; Giá, tủ để đựng và bảo quản thiết bị + Xây mới: 01 phòng Thư viện; mua sắm bàn ghế, giá sách, tài liệu, sách thư viện. |
UBND huyện Pác Nặm |
Sở GD&ĐT, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT |
Tháng 8/2024 |
4. Trường TH&THCS Cư Lễ, huyện Na Rì
4.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
4.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
|
|
- Tiêu chuẩn 1: |
|||
+ Tiêu chí 1.4: bổ sung 01 phó hiệu trưởng. |
UBND huyện Na Rì |
|
Tháng 12/2024 |
- Tiêu chuẩn 2: |
|||
+ Tiêu chí 2.1: phó hiệu trưởng cấp tiểu học hoàn thiện bằng lý luận chính trị. |
UBND huyện Na Rì |
|
Tháng 12/2024 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây dựng: nhà bảo vệ, phòng Y tế, phòng ngoại ngữ, phòng Quản lý bán trú; + Xây dựng nhà để xe giáo viên điểm trường Khuổi Quân và điểm trường chính; Cải tạo 11 phòng học thành phòng học bộ môn; + Xây dựng tường rào các điểm trường: Nà Dài, Nà Ban, điểm trường chính; Xây dựng nhà mái vòm, khu sân chơi, bãi tập, cổng trường. + Xây mới nhà đa năng. + Xây dựng hệ thống cấp nước sạch cho 2 điểm trường Nà Dài và Khuổi Quân. + Mua sắm bổ sung thiết bị đã xuống cấp, thiết bị theo chương trình giáo dục phổ thông 2018. |
UBND huyện Na Rì |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Y tế, Sở GD&ĐT |
Tháng 12/2024 |
5. Trường TH&THCS Xuân Dương, huyện Na Rì
5.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
5.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
|
|
- Tiêu chuẩn 2: |
|||
+ Tiêu chí: 2.1: đào tạo 08 giáo viên đạt chuẩn trình độ. + Tiêu chí: 2.2: bổ sung thêm 03 giáo viên (01 giáo viên cơ bản, 01 giáo viên mĩ thuật, 01 giáo viên tin học). + Tiêu chí 2.3: bổ sung 01 nhân viên kế toán. |
UBND huyện Na Rì |
|
Năm 2023 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây dựng: phòng hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, khu vệ sinh giáo viên, học sinh, khu để xe cho giáo viên. + Sửa chữa các phòng học văn hóa. + Xây dựng: 01 phòng học bộ môn Âm nhạc, 01 phòng mĩ thuật, 01 phòng bộ môn khoa học công nghệ, 01 phòng Tin học, + Xây mới nhà đa năng, 01 phòng tư vấn học đường, 01 phòng Truyền thống, phòng đội Thiếu niên tiền phong, 01 phòng thiết bị giáo dục, 01 phòng y tế, 01 phòng họp, xây tường rào khuôn viên, trường, tu sửa khu vệ sinh học sinh. + Sửa chữa 01 phòng lớp học thành phòng học Tiếng anh, sửa chữa 01 phòng thư viện. + Tu sửa khu để xe học sinh. + Xây dựng 01 hệ thống cấp điện, 01 hệ thống PCCC, khu xử lý rác. + Mua sắm thiết bị dạy học. |
UBND huyện Na Rì |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Y tế, Sở GD&ĐT |
Tháng 02/2024 |
1. Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
1.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 1: |
|||
+ Tiêu chí 1.4: bổ sung 01 phó hiệu trưởng. |
UBND huyện Pác Nặm |
|
Tháng 5/2025 |
- Tiêu chuẩn 2: |
|||
+ Tiêu chí 2.3: bổ sung 01 nhân viên y tế. |
UBND huyện Pác Nặm |
|
Tháng 5/2025 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Giải phóng mặt bằng và san nền. + Xây dựng nhà hành chính quản trị 02 tầng, gồm đầy đủ các phòng chức năng. + Xây dựng khối phòng học (04 phòng). + Xây dựng khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ, gồm: phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục (04 phòng); phòng giáo dục thể chất, nghệ thuật (01 phòng); sân chơi. + Xây dựng khối phòng tổ chức ăn, gồm: 01 nhà bếp, 01 nhà kho. + Xây dựng khối phòng phụ trợ, gồm: phòng họp, phòng y tế, phòng kho. - Xây dựng nhà công vụ giáo viên và các hạng mục khác, gồm: nhà công vụ giáo viên (4 phòng), nhà bảo vệ, nhà để xe cho cán bộ, giáo viên, hệ thống cấp điện, cấp nước, phòng cháy chữa cháy, thu gom rác thải, + Mua sắm thiết bị dạy học cho các nhóm lớp nhà trẻ, mẫu giáo, thiết bị đồ chơi ngoài trời. |
UBND huyện Pác Nặm |
Sở GD&ĐT, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT |
Tháng 8/2025 |
2. Trường Mầm non Bản Thi, huyện Chợ Đồn
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
2.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây mới: khối phòng hành chính quản trị (08 phòng); cổng, hàng rào, nhà bếp, nhà bảo vệ, sân; hệ thống cấp thoát nước + Mua sắm đồ dùng, đồ chơi ngoài trời, thiết bị dạy học tối thiểu. |
UBND huyện Chợ Đồn |
Sở GD&ĐT, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT |
Tháng 10/2025 |
3. Trường Mầm non Sơn Thành, huyện Na Rì
3.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1, 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1, 4.2
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1, 5.2, 5.3, 5.4.
3.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 1: |
|||
+ Tiêu chí 1.4: bổ sung 02 phó hiệu trưởng. |
UBND huyện Na Rì |
|
Năm 2022 |
- Tiêu chuẩn 2: |
|||
+ Tiêu chí 2.2: đào tạo 01 giáo viên đạt chuẩn trình độ. |
UBND huyện Na Rì |
|
Tháng 8/2021 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây tường bao cho điểm trường Pan Khe; lát gạch sân chơi cho điểm Pan Khe, và Nà Khon; nhà bếp tại điểm trường Pan Khe; Xây dựng phòng học thể chất nghệ thuật trường chính. + Cải tạo phòng học tại điểm trường Pan Khe và phòng học tại điểm trường Khuổi Luông. + Xây dựng: phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ em; 01 phòng giáo dục thể chất; 01 phòng GD nghệ thuật; 01 phòng nhân viên; 02 nhà bếp. + Mua sắm thiết bị đồ chơi cho 5 nhóm lớp . |
UBND huyện Na Rì |
Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở GD&ĐT, Sở Xây dựng. |
Năm 2025 |
II. TRƯỜNG TIỂU HỌC (03 trường)
1. Trường Tiểu học Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2, 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
1.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 2: |
|
|
|
+ Tiêu chí 2.3: bổ sung nhân viên thư viện. |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
Tháng 8/2021 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây mới 05 phòng học bộ môn (Tin học, Ngoại ngữ, Âm nhạc, Mỹ thuật, Khoa học công nghệ) + Xây mới khối phục vụ học tập (phòng đa chức năng, truyền thống, Đội, Thiết bị giáo dục, Thư viện, phòng tư vấn học đường). + Xây dựng: phòng họp, văn phòng, phòng bảo vệ, nhà kho, phòng y tế. + Xây dựng khu nhà để xe của học sinh. + Xây tường bao trường chính. + Mua sắm bổ sung thiết bị các phòng học bộ môn: Ngoại ngữ, Mỹ thuật, Khoa học công nghệ; bổ sung thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2,3,4,5. + Mua sắm bổ sung sách, báo, tài liệu tham khảo học tập, thiết bị trong phòng thư viện (bàn ghế, máy tính, giá sách, bàn đọc...). |
UBND huyện Ngân Sơn |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Y tế, Sở GD&ĐT |
Tháng 02/2025 |
2. Trường Tiểu học Bản Thi, huyện Chợ Đồn
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
2.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây mới: khối phòng hành chính quản trị (08 phòng); 04 phòng học bộ môn, phòng chức năng; 04 phòng học; nhà bảo vệ, cổng, tường bao. + Mua sắm đồ dùng, thiết bị dạy học tối thiểu. |
UBND huyện Chợ Đồn |
Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Xây dựng, Sở GD&ĐT. |
Tháng 12/2025 |
3. Trường Tiểu học Dương Quang, thành phố Bắc Kạn
3.1. Các tiêu chuẩn đã đạt (theo kết quả tự đánh giá rút gọn của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1.
- Tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
3.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
- Tiêu chuẩn 2: |
|||
+ Tiêu chí 2.2: đào tạo 04 giáo viên đạt chuẩn trình độ. + Tiêu chí 2.3: bổ sung nhân viên thư viện. |
UBND thành phố Bắc Kạn |
|
Năm 2023 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây mới: nhà hiệu bộ 02 tầng. + Xây dựng nhà giáo dục thể chất 1 tầng (sân tập, kho và phòng vệ sinh). + Xây dựng: nhà vệ sinh dành cho học sinh; nhà bảo vệ; nhà để xe học sinh, giáo viên; bể nước ngầm, cấp điện ngoài nhà, rãnh thoát nước ngoài nhà... + Mua sắm trang thiết bị đồng bộ. + Cải tạo sửa chữa hạng mục: cải tạo, sửa chữa nhà lớp học 02 tầng cũ và hệ thống rãnh thoát nước bao quanh; cải tạo, sửa chữa 05 nhà lớp học tại cơ sở 2; phá dỡ 02 nhà cấp 4 và nhà vệ sinh học sinh cũ. |
UBND thành phố Bắc Kạn |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở GD&ĐT |
Năm 2025 |
III. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ (02 trường)
1. Trường THCS Quảng Chu, huyện Chợ Mới
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1, 1.2, 1.3, 1.4; 1.5, 1.6, 1.7, 1.8, 1.9, 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1, 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.4, 3.6.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
1.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
|
|
- Tiêu chuẩn 2: |
|||
+ Tiêu chí 2.2: đào tạo 02 giáo viên đạt chuẩn trình độ. + Tiêu chí 2.3: đào tạo đạt chuẩn cho 01 nhân viên. |
UBND huyện Chợ Mới |
|
Tháng 8/2022 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây dựng: 01 văn phòng trường; 01 phòng hiệu trưởng; 01 phòng phó hiệu trưởng; 01 phòng Công đoàn; 02 phòng học; 06 phòng học bộ môn; 01 phòng đa chức năng; 01 phòng Đoàn, Đội; 01 phòng truyền thống; 01 phòng họp. + Cải tạo, sửa chữa khối công trình hiện có. San mặt bằng sân trường. + Xây bồn hoa cây cảnh, lát gạch sân tập, đổ bê tông sân chơi, sửa tường rào, xây mới cổng trường sang vị trí thuận lợi. + Xây khu vệ sinh cho giáo viên, nhân viên; xây mới lò xử lý thu gom rác thải. + Bổ sung thiết bị văn phòng và các thiết bị khác phục vụ các hoạt động của nhà trường; thiết bị dạy học theo quy định |
UBND huyện Chợ Mới |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở GD&ĐT |
Tháng 10/2025 |
2. Trường PTDTBT THCS Lãng Ngâm, huyện Ngân Sơn
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1, 1.2, 1.3, 1.4; 1.5, 1.6, 1.7, 1.8, 1.9, 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
2.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
|
|
- Tiêu chuẩn 2: |
|
|
|
+ Tiêu chí 2.3: bổ sung nhân viên thư viện. |
UBND huyện Ngân Sơn |
|
Tháng 8/2021 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây dựng 06 phòng học bộ môn (01 Ngoại ngữ, 01 Âm nhạc, 01 Mỹ thuật, 01 Khoa học xã hội, 01 Công nghệ, 2 Khoa học tự nhiên). + Xây dựng: 01 phòng đa chức năng, 01 thư viện, 01 phòng thiết bị giáo dục, 01 phòng truyền thống - Đội. + Xây dựng: phòng làm việc của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, văn phòng, phòng bảo vệ, khu để xe của cán bộ giáo viên, phòng họp, 02 phòng tổ chuyên môn, phòng nghỉ giáo viên, phòng y tế, nhà kho, kho bếp, nhà ăn, phòng quản lý học sinh. + Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực trường. + Mua sắm 10 bộ máy tính cho phòng Tin, thiết bị các phòng học Ngoại ngữ, phòng bộ môn Khoa học Tự nhiên, Khoa học xã hội, Âm nhạc, Mỹ thuật; Thiết bị phòng đa chức năng, thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6,7,8,9. + Bổ sung sách, báo, tài liệu tham khảo học tập, thiết bị trong phòng thư viện (bàn ghế, máy tính, giá sách, bàn đọc). |
UBND huyện Ngân Sơn |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở Y tế, Sở GD&ĐT |
Tháng 02/2025 |
IV. TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ TRUNG HỌC CƠ SỞ (02 trường)
1. Trường TH&THCS Đồng Lạc, huyện Chợ Đồn
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1, 1.2, 1.3, 1.4; 1.5, 1.6, 1.7, 1.8, 1.9, 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
1.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
|
|
- Tiêu chuẩn 3: |
|||
+ Xây mới: khối phòng hành chính quản trị (08 phòng); 04 phòng học bộ môn; 12 phòng học. + Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ khác. + Xây dựng: cổng, nhà bảo vệ, hàng rào, biển trường, cổng trường và các hạng mục khác. + Cải tạo nhà lớp học cấp THCS. + Mua sắm đồ dùng, thiết bị dạy học tối thiểu cấp tiểu học và trung học cơ sở. |
UBND huyện Chợ Đồn |
Sở GD&ĐT, Sở Xây dựng, Sở Tài chính, Sở KH&ĐT |
Tháng 10/2025 |
2. Trường TH&THCS Lam Sơn, huyện Na Rì
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của nhà trường)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1, 2.2, 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3, 3.5
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1, 4.2
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5, 5.6
2.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
|
|
- Tiêu chuẩn 1: |
|||
+ Tiêu chí 4: thành lập tổ văn phòng. |
UBND huyện Na Rì |
|
Năm 2021 |
- Tiêu chuẩn 2: |
|||
+ Tiêu chí 2.3: Bổ sung nhân viên văn thư, thiết bị thí nghiệm... |
UBND huyện Na Rì |
|
Năm 2022 |
- Tiêu chuẩn 3: |
|
|
|
+ Xây mới các phòng học bộ môn, nhà đa năng. + Xây tường rào điểm trường Khuổi Luông. + Sửa chữa phòng học đã xuống cấp. + Xây mới 01 nhà vệ sinh của học sinh + Xây mới phòng tin học, phòng thư viện |
UBND huyện Na Rì |
Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Sở GD&ĐT, Sở Xây dựng, |
Tháng 02/2025 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây