Quyết định 653/QĐ-TTg về giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Quyết định 653/QĐ-TTg về giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu: | 653/QĐ-TTg | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Người ký: | Lê Minh Khái |
Ngày ban hành: | 28/05/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 653/QĐ-TTg |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký: | Lê Minh Khái |
Ngày ban hành: | 28/05/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 653/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 28 tháng 5 năm 2022 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội khóa XV: số 34/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 và số 40/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 517/NQ-UBTVQH ngày 22 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan khác ở trung ương (sau đây gọi tắt là bộ, cơ quan trung ương) và các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi tắt là các địa phương):
1. Dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tại Phụ lục kèm theo.
2. Mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Triển khai thực hiện dự toán ngân sách trung ương, mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 của các chương trình mục tiêu quốc gia:
1. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư kiểm tra, giám sát, đôn đốc tình hình triển khai thực hiện dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tại các bộ, cơ quan trung ương và tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
2. Giao Bộ Tài chính:
a) Hướng dẫn các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương triển khai thực hiện dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
b) Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phương án phân bổ vốn sự nghiệp chi tiết theo lĩnh vực chi của cơ quan chủ chương trình, Bộ Tài chính thực hiện giao dự toán cho từng bộ, cơ quan trung ương và tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chi tiết theo dự án thành phần, lĩnh vực chi theo quy định.
c) Tổng hợp kết quả phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của các bộ, cơ quan trung ương và các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, báo cáo Chính phủ để báo cáo Quốc hội theo quy định.
3. Giao Ủy ban Dân tộc, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
a) Khẩn trương xây dựng phương án phân bổ chi tiết kinh phí sự nghiệp từng dự án thành phần theo lĩnh vực chi, đảm bảo tổng mức chi theo từng lĩnh vực chi theo quy định tại Nghị quyết số 40/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội, gửi Bộ Tài chính trước ngày 06 tháng 6 năm 2022.
b) Hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương phân bổ dự toán trong kế hoạch năm 2022 và triển khai thực hiện các nội dung của từng chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021; số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022; số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022.
c) Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo đúng các quy định hiện hành về quản lý, tổ chức thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia.
4. Giao các bộ, cơ quan trung ương là cơ quan chủ dự án thành phần:
a) Phối hợp với các chủ chương trình hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương phân bổ dự toán năm 2022 và triển khai thực hiện các nội dung, dự án thành phần của từng chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đầu tư từng chương trình.
b) Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo đúng các quy định hiện hành về quản lý, điều hành thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia.
5. Giao các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương là cơ quan chủ quản chương trình mục tiêu quốc gia:
a) Căn cứ dự toán, mục tiêu, nhiệm vụ được giao, thực hiện phân bổ và giao dự toán thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia cho các đơn vị, các cấp sử dụng ngân sách trực thuộc trước ngày 01 tháng 7 năm 2022 đảm bảo đúng quy định Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các quy định có liên quan.
b) Thực hiện công khai và báo cáo kết quả phân bổ và giao dự toán thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định.
c) Chủ động cân đối bố trí ngân sách địa phương, lồng ghép với dự toán ngân sách trung và huy động tối đa các nguồn lực tài chính hợp pháp khác để thực hiện 03 Chương trình mục tiêu trên địa bàn, bảo đảm không chồng chéo, trùng lắp về phạm vi, đối tượng, nội dung hỗ trợ.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan chủ Chương trình, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về các thông tin, số liệu và nội dung báo cáo, bảo đảm theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. THỦ TƯỚNG |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
1.976.076 |
1.493.259 |
482.817 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
1.023.539 |
685.760 |
337.779 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
659.647 |
538.519 |
121.128 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
292.890 |
268.980 |
23.910 |
____________________
Ghi chú:(1) Đã bao gồm 230.620 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
4 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
4 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
1 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
26,9 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
2,1 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
958.408 |
706.955 |
251.453 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
496.506 |
345.186 |
151.320 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
224.052 |
166.109 |
57.943 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
237.850 |
195.660 |
42.190 |
____________________
Ghi chú:(1) Đã bao gồm 127.980 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
3 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
2 - 2,5 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
1 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
50,8 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
21 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
1.646.101 |
1.235.118 |
410.983 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
814.085 |
515.722 |
298.363 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
596.966 |
495.706 |
101.260 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (1) |
235.050 |
223.690 |
11.360 |
____________________
Ghi chú:(1) Đã bao gồm 205.480 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
4 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
4 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
|
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
12,2 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
5,9 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
1.158.005 |
842.328 |
315.677 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
618.139 |
410.841 |
207.298 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
219.526 |
156.977 |
62.549 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
320.340 |
274.510 |
45.830 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 200.990 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
3 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
3 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
1 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
47 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
20 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
1,2 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
1.162.466 |
878.437 |
284.029 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
564.021 |
382.187 |
181.834 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
391.065 |
313.730 |
77.335 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
207.380 |
182.520 |
24.860 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 142.630 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
6 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
4 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
2 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
56,7 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
12,5 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
897.196 |
635.428 |
261.768 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
422.750 |
259.623 |
163.127 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
224.986 |
164.985 |
60.001 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
249.460 |
210.820 |
38.640 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 148.840 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
5 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
3 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
3 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
67,3 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
26,7 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
5,9 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
506.829 |
322.092 |
184.737 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
249.920 |
142.651 |
107.269 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
28.179 |
1.041 |
27.138 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
228.730 |
178.400 |
50.330 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 97.660 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
2 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,8 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
4 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
86,9 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
16 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
3,4 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
863.916 |
621.468 |
242.448 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
470.558 |
300.876 |
169.682 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
206.068 |
157.302 |
48.766 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
187.290 |
163.290 |
24.000 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 124.790 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
3,5 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
2 - 2,5 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
1 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
31,3 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
13,3 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
670.793 |
463.780 |
207.013 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
281.087 |
182.255 |
98.832 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
32.866 |
1.095 |
31.771 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
356.840 |
280.430 |
76.410 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 157.850 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
2 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,5 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
4 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
66,3 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
3,8 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
664.852 |
485.193 |
179.659 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
221.056 |
150.911 |
70.145 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
138.316 |
89.012 |
49.304 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
305.480 |
245.270 |
60.210 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 148.680 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
2,5 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
1 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
6 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
79,9 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
27,9 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
0,7 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
791.679 |
559.788 |
231.891 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
423.560 |
274.535 |
149.025 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
146.499 |
95.423 |
51.076 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
221.620 |
189.830 |
31.790 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 138.830 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
2,5 - 3 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
2 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
3 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
55 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
32,4 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
1.474.136 |
1.033.517 |
440.619 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
919.418 |
587.828 |
331.590 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
231.608 |
153.849 |
77.759 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
323.110 |
291.840 |
31.270 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 241.670 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân y tộc thiểu số và miền núi |
% |
3 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
3 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
1 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
30,9 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
10,3 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
1.177.572 |
855.305 |
322.267 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
649.739 |
411.636 |
238.103 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
367.413 |
302.129 |
65.284 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
160.420 |
141.540 |
18.880 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 111.240 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
3 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
3,1 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
2 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
41,5 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
1.496.507 |
1.151.996 |
344.511 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
708.406 |
477.821 |
230.585 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
581.311 |
486.705 |
94.606 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
206.790 |
187.470 |
19.320 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 156.480 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
5 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
4 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
|
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
19,1 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
4,5 |
Phụ lục
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
1 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,03 - 0,04 (theo chuẩn nghèo thành phố) |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
18 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
100 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
18,8 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
5,2 |
Phụ lục
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,35 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
2.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
6 |
2.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
100 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
26,3 |
Phụ lục
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
3 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,08 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
13 |
- |
Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
huyện |
2 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
100 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
54,1 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
26,5 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn ĐTPT) |
Tổng số |
108.890 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
108.890 |
____________________
Ghi chú: (1) Vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,38 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
2.1 |
Tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
|
|
2.2 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
12 |
2.3 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
100 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
41,6 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
6,7 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn ĐTPT) |
Tổng số |
85.030 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
85.030 |
____________________
Ghi chú: (1) Vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,39 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
2.1 |
Tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
|
|
2.2 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
10 |
2.3 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
100 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
54,7 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
10,1 |
Phụ lục
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
2 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,35 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
5 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
100 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
7,6 |
Phụ lục
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,05 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
2.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
6 |
2.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
100 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
20,2 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn ĐTPT) |
Tổng số |
50.770 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
50.770 |
____________________
Ghi chú: (1) Vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,53 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
2.1 |
Tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
|
|
2.2 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
6 |
2.3 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
100 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
7,2 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
22,9 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
267.447 |
195.611 |
71.836 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
30.667 |
1.171 |
29.496 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
236.780 |
194.440 |
42.340 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 126.510 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
|
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,05 - 0,1 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
2.1 |
Tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
|
|
2.2 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
10 |
2.3 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
100 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
73,4 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
7,4 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn ĐTPT) |
Tổng số |
73.260 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
73.260 |
____________________
Ghi chú: (1) Vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
Giảm 2/3 so với năm 2021 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,38 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
7 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
100 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
25,2 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
11,8 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
295.619 |
226.456 |
69.163 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
29.209 |
1.106 |
28.103 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
266.410 |
225.350 |
41.060 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 159.480 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,2 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
2.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
8 |
2.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
100 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
8,4 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
1.719.151 |
1.288.951 |
430.200 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
394.483 |
238.108 |
156.375 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
619.148 |
486.183 |
132.965 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
705.520 |
564.660 |
140.860 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 338.690 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
3 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
1,5 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
13 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
77,2 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
19,5 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
3,3 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
1.788.252 |
1.295.541 |
492.711 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
794.972 |
492.540 |
302.432 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
404.160 |
305.531 |
98.629 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (1) |
589.120 |
497.470 |
91.650 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 350.430 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
2,5 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
1 - 1,5 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
9 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
75,4 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
13,5 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
1,9 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
298.675 |
214.394 |
84.281 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
8.672 |
6.253 |
2.419 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
31.443 |
1.041 |
30.402 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
258.560 |
207.100 |
51.460 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 124.550 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
2 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,6-1 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
10 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
98,3 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
38,8 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
5,1 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
505.978 |
349.634 |
156.344 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
239.899 |
156.999 |
82.900 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
57.229 |
24.845 |
32.384 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
208.850 |
167.790 |
41.060 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 101.920 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
Giảm 50% số hộ nghèo |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
1 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
2 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
71,9 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
20,7 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
3,3 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
559.016 |
415.492 |
143.524 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
216.314 |
150.630 |
65.684 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
174.262 |
123.622 |
50.640 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
168.440 |
141.240 |
27.200 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 97.600 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
3 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
1 - 1,5 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
1 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
68,3 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
10,1 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
455.664 |
346.760 |
108.904 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
129.180 |
93.550 |
35.630 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
184.804 |
135.960 |
48.844 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
141.680 |
117.250 |
24.430 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 78.060 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
3 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,7 - 0,75 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
2 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
71,3 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
14,9 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
3 |
Phụ lục
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,2 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
2.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
1 |
2.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
100 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
45,5 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
1.219.799 |
900.558 |
319.241 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
452.133 |
259.381 |
192.752 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
479.896 |
397.937 |
81.959 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
287.770 |
243.240 |
44.530 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 171.810 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
3 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,3 - 0,4 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
4 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
63,4 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
8,1 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
0,8 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
771.585 |
570.321 |
201.264 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
332.493 |
218.108 |
114.385 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
232.232 |
171.173 |
61.059 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
206.860 |
181.040 |
25.820 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 139.630 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
3 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
1 - 1,5 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
3 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
67,6 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
12 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
442.757 |
305.055 |
137.702 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
147.056 |
84.116 |
62.940 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
129.241 |
84.449 |
44.792 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
166.460 |
136.490 |
29.970 |
____________________
Ghi chú:(1) Đã bao gồm 88.400 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
3 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
1 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
5 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
77 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
18,4 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
258.531 |
170.198 |
88.333 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
105.634 |
62.933 |
42.701 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
22.397 |
845 |
21.552 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
130.500 |
106.420 |
24.080 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 67.780 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
3 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,7 - 1 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
3 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
74,7 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
19,4 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
246.606 |
202.798 |
43.808 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
102.743 |
63.627 |
39.116 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
143.863 |
139.171 |
4.692 |
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
4,5 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,33 - 0,5 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
1 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
70,7 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
23,1 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
381.525 |
266.527 |
114.998 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
180.348 |
116.519 |
63.829 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
117.867 |
80.728 |
37.139 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
83.310 |
69.280 |
14.030 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 46.770 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
3 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
2 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
2 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
68,1 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
31,3 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
269.884 |
174.197 |
95.687 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
87.723 |
51.905 |
35.818 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
21.991 |
582 |
21.409 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
160.170 |
121.710 |
38.460 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 60.010 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
3 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,35 - 0,5 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
2 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
76,3 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
7 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
1.056.670 |
773.465 |
283.205 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
550.814 |
381.165 |
169.649 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
235.146 |
166.460 |
68.686 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (1) |
270.710 |
225.840 |
44.870 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 153.850 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
3.5 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
1,5 - 2 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
2 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
52 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
584.753 |
450.863 |
133.890 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
260.425 |
201.332 |
59.093 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
197.088 |
151.311 |
45.777 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (1) |
127.240 |
98.220 |
29.020 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 51.660 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
5 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
3 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
1 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
63,3 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
5,3 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
980.398 |
662.653 |
317.745 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
473.072 |
287.331 |
185.741 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
149.156 |
92.082 |
57.074 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (1) |
358.170 |
283.240 |
74.930 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 163.030 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
3 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
2 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
3 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
51,6 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
3,2 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
898.432 |
672.411 |
226.021 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
471.305 |
323.925 |
147.380 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
265.917 |
213.436 |
52.481 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (1) |
161.210 |
135.050 |
26.160 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 93.080 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
4 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
4 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
|
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
51,8 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
22,7 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
6,8 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
358.447 |
241.821 |
116.626 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
167.035 |
109.710 |
57.325 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
23.412 |
931 |
22.481 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
168.000 |
131.180 |
36.820 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 72.120 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
2,5 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
1 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
7 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
98,2 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
30,3 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
8,3 |
Phụ lục
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,35 (theo chuẩn nghèo thành phố) |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
2.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
5 |
2.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
100 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
100 |
Phụ lục
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
2 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,07 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
|
|
3.2 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
10 |
3.3 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
100 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
66,7 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
9,2 |
Phụ lục
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
2 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,3 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
6 |
- |
Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
huyện |
1 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
100 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
53,7 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
386.895 |
284.116 |
102.779 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
195.713 |
156.060 |
39.653 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
22.252 |
876 |
21.376 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
168.930 |
127.180 |
41.750 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 60.190 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
Giảm 3/4 so với năm 2021 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,71 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
5 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
85,6 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
18,2 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
158.629 |
103.671 |
54.958 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
9.586 |
6.095 |
3.491 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
19.943 |
876 |
19.067 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
129.100 |
96.700 |
32.400 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 44.720 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
2 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,1 - 0,15 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
2 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
85,9 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
26,2 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
3,3 |
Phụ lục
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
4 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,2 - 0,5 (theo chuẩn nghèo của tỉnh) |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
6 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
100 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
31,9 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
296.381 |
209.081 |
87.300 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
31.971 |
7.041 |
24.930 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
264.410 |
202.040 |
62.370 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 101.980 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,16 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
2.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
4 |
2.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
73,9 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
22,7 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
225.444 |
158.056 |
67.388 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
26.044 |
1.106 |
24.938 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
199.400 |
156.950 |
42.450 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 88.850 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,2 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
2.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
7 |
2.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
94,4 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
25,9 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
1,5 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
455.590 |
344.801 |
110.789 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
180.360 |
130.041 |
50.319 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
275.230 |
214.760 |
60.470 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 117.760 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
1 - 1,5 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
2.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
2 |
2.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
54,9 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
29,5 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
2,6 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
315.350 |
211.355 |
103.995 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
167.392 |
109.740 |
57.652 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
23.798 |
845 |
22.953 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
124.160 |
100.770 |
23.390 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 63.250 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
3 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,5 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
8 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
100 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
43,5 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% 1 |
1,2 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
184.541 |
123.858 |
60.683 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
16.287 |
10.392 |
5.895 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
20.144 |
876 |
19.268 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
148.110 |
112.590 |
35.520 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 55.610 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
2 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,41 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
2 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
81,6 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
39,4 |
Phụ lục
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
1 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,1 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
4 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
100 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
61,1 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
2,8 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
133.578 |
84.125 |
49.453 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
14.482 |
9.420 |
5.062 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
22.196 |
845 |
21.351 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
96.900 |
73.860 |
23.040 |
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 36.890 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
3 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
1 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
3 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
74,5 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
23,7 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
2,6 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
389.414 |
270.341 |
119.073 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
208.349 |
144.626 |
63.723 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
43.885 |
16.205 |
27.680 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
137.180 |
109.510 |
27.670 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 65.120 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
3,5 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
1 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
3 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
78,8 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
17,5 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
426.507 |
297.489 |
129.018 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
55.987 |
34.769 |
21.218 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
131.030 |
82.080 |
48.950 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
239.490 |
180.640 |
58.850 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 86.220 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
3,5 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo 1 % |
1 - 1,2 |
|
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
3 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
63,8 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
37,8 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
184.390 |
126.326 |
58.064 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
26.210 |
1.236 |
24.974 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
158.180 |
125.090 |
33.090 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 72.000 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,4 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
2.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
8 |
2.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
89,6 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
15,5 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
1 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
291.042 |
203.697 |
87.345 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
88.985 |
58.741 |
30.244 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
45.197 |
19.106 |
26.091 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
156.860 |
125.850 |
31.010 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 76.100 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
3 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,2 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
7 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
87,1 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
3 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
1 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
120.644 |
72.678 |
47.966 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
25.318 |
14.123 |
11.195 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
22.196 |
845 |
21.351 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
73.130 |
57.710 |
15.420 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm 32.970 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
2 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
1-1,5 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
4 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
100 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
30,6 |
- |
Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
6,1 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 |
||
Tổng số |
Vốn ĐTPT |
Vốn SN |
||
|
Tổng số |
256.716 |
184.086 |
72.630 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
42.612 |
30.070 |
12.542 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
62.144 |
36.876 |
25.268 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1) |
151.960 |
117.140 |
34.820 |
____________________
Ghi chú: (1) Đã bao gồm là 61.270 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.
Phụ lục II
NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ |
Đơn vị tính |
Kế hoạch năm 2022 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
% |
2 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
||
- |
Giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
0,5 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
||
3.1 |
Cấp huyện |
|
|
- |
Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
huyện |
1 |
3.2 |
Cấp xã |
|
|
- |
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
64,6 |
- |
Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao |
% |
5,7 |
Phụ lục
THÔNG BÁO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NHIỆM VỤ NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
CÁC ĐƠN VỊ |
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (triệu đồng) |
NHIỆM VỤ NĂM 2022 |
||
TỔNG CỘNG |
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
VỐN SỰ NGHIỆP |
GIẢM TỶ LỆ HỘ NGHÈO VÙNG ĐBDTTS/ NĂM 2022 (%) |
||
|
TỔNG CỘNG |
14.429.000 |
9.000.000 |
5.429.000 |
|
I |
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG |
627.204 |
- |
627.204 |
|
1 |
Ban Dân vận Trung ương |
590 |
- |
590 |
- |
2 |
Bộ Quốc phòng |
130.559 |
- |
130.559 |
- |
3 |
Bộ Công an |
11.436 |
- |
11.436 |
- |
4 |
Bộ Tư pháp |
3.188 |
- |
3.188 |
- |
5 |
Bộ Công thương |
5.152 |
- |
5.152 |
- |
6 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
19.613 |
- |
19.613 |
- |
7 |
Bộ Giao thông vận tải |
590 |
- |
590 |
- |
8 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
9.496 |
- |
9.496 |
- |
9 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
20.373 |
- |
20.373 |
- |
10 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.475 |
- |
1.475 |
- |
11 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
590 |
- |
590 |
. |
12 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
590 |
- |
590 |
- |
13 |
Bộ Nội vụ |
590 |
- |
590 |
- |
14 |
Bộ Y tế |
31.420 |
- |
31.420 |
- |
15 |
Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
27.790 |
- |
27.790 |
- |
16 |
Ủy ban Dân tộc |
298.587 |
- |
298.587 |
- |
17 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
590 |
- |
590 |
- |
18 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
5.899 |
- |
5.899 |
- |
19 |
Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh |
3.848 |
- |
3.848 |
- |
20 |
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
29.161 |
- |
29.161 |
- |
21 |
Hội Nông dân Việt Nam |
3.848 |
- |
3.848 |
_ |
22 |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
12.178 |
- |
12.178 |
|
23 |
Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh |
9.641 |
- |
9.641 |
- |
II |
CÁC ĐỊA PHƯƠNG |
13.801.796 |
9.000.000 |
4.801.796 |
|
1 |
Hà Giang |
1.023.539 |
685.760 |
337.779 |
4 |
2 |
Tuyên Quang |
496.506 |
345.186 |
151.320 |
3 |
3 |
Cao Bằng |
814.085 |
515.722 |
298.363 |
4 |
4 |
Lạng Sơn |
618.139 |
410.841 |
207.298 |
3 |
5 |
Lào Cai |
564.021 |
382.187 |
181.834 |
6 |
6 |
Yên Bái |
422.750 |
259.623 |
163.127 |
5 |
7 |
Thái Nguyên |
249.920 |
142.651 |
107.269 |
2 |
8 |
Bắc Kạn |
470.558 |
300.876 |
169.682 |
3,5 |
9 |
Phú Thọ |
281.087 |
182.255 |
98.832 |
2 |
10 |
Bắc Giang |
221.056 |
150.911 |
70.145 |
2,5 |
11 |
Hòa Bình |
423.560 |
274.535 |
149.025 |
2,5 - 3 |
12 |
Sơn La |
919.418 |
587.828 |
331.590 |
3 |
13 |
Lai Châu |
649.739 |
411.636 |
238.103 |
3 |
14 |
Điện Biên |
708.406 |
477.821 |
230.585 |
5 |
15 |
Hà Nội |
- |
- |
- |
1 |
16 |
Quảng Ninh |
- |
- |
- |
3 |
17 |
Vĩnh Phúc |
- |
- |
- |
2 |
18 |
Ninh Bình |
- |
- |
- |
Giảm 2/3 so với năm 2021 |
19 |
Thanh Hóa |
394.483 |
238.108 |
156.375 |
3 |
20 |
Nghệ An |
794.972 |
492.540 |
302.432 |
2,5 |
21 |
Hà Tĩnh |
8.672 |
6.253 |
2.419 |
2 |
22 |
Quảng Bình |
239.899 |
156.999 |
82.900 |
Giảm 50% số hộ nghèo |
23 |
Quảng Trị |
216.314 |
150.630 |
65,684 |
3 |
24 |
Thừa Thiên Huế |
129.180 |
93.550 |
35.630 |
3 |
25 |
Quảng Nam |
452.133 |
259.381 |
192.752 |
3 |
26 |
Quảng Ngãi |
332.493 |
218.108 |
114.385 |
3 |
27 |
Bình Định |
147.056 |
84.116 |
62.940 |
3 |
28 |
Phú Yên |
105.634 |
62.933 |
42.701 |
3 |
29 |
Khánh Hòa |
102.743 |
63.627 |
39.116 |
4,5 |
30 |
Ninh Thuận |
180.348 |
116.519 |
63.829 |
3 |
31 |
Bình Thuận |
87.723 |
51.905 |
35.818 |
3 |
32 |
Đắk Lắk |
550.814 |
381.165 |
169.649 |
3,5 |
33 |
Đắk Nông |
260.425 |
201.332 |
59.093 |
5 |
34 |
Gia Lai |
473.072 |
287 331 |
185.741 |
3 |
35 |
Kon Tum |
471.305 |
323.925 |
147.380 |
4 |
36 |
Lâm Đồng |
167.035 |
109.710 |
57.325 |
2,5 |
37 |
Đồng Nai |
- |
- |
- |
2 |
38 |
Bình Dương |
- |
. |
- |
2 |
39 |
Bình Phước |
195.713 |
156.060 |
39.653 |
Giảm 3/4 so với năm 2021 |
40 |
Tây Ninh |
9.586 |
6.095 |
3.491 |
2 |
41 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
- |
- |
- |
4 |
42 |
Trà Vinh |
167.392 |
109.740 |
57.652 |
3 |
43 |
Vĩnh Long |
16.287 |
10.392 |
5.895 |
2 |
44 |
Cần Thơ |
- |
- |
- |
1 |
45 |
Hậu Giang |
14.482 |
9.420 |
5.062 |
3 |
46 |
Sóc Trăng |
208.349 |
144.626 |
63.723 |
3,5 |
47 |
An Giang |
55.987 |
34.769 |
21.218 |
3,5 |
48 |
Kiên Giang |
88.985 |
58.741 |
30.244 |
3 |
49 |
Bạc Liêu |
25.318 |
14.123 |
11.195 |
2 |
50 |
Cà Mau |
42.612 |
30.070 |
12.542 |
2 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Phụ lục
THÔNG BÁO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NHIỆM VỤ NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
CÁC ĐƠN VỊ |
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (triệu đồng) |
NHIỆM VỤ NĂM 2022 |
|||
TỔNG CỘNG |
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
VỐN SỰ NGHIỆP |
GIẢM TỶ LỆ HỘ NGHÈO (%) |
|||
|
TỔNG CỘNG |
8.620.000 |
6.000.000 |
2.620.000 |
|
|
I |
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG |
345.000 |
- |
345.000 |
|
|
1 |
Văn phòng Quốc hội |
1.500 |
- |
1.500 |
- |
|
2 |
Ban Tuyên giáo Trung ương |
1.000 |
- |
1.000 |
- |
|
3 |
Ban Dân vận Trung ương |
- |
- |
- |
- |
|
4 |
Bộ Quốc phòng |
16.691 |
- |
16.691 |
- |
|
5 |
Bộ Công an |
- |
- |
- |
- |
|
6 |
Bộ Tư pháp |
4.900 |
- |
4.900 |
- |
|
7 |
Bộ Công thương |
14.736 |
- |
14.736 |
- |
|
8 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
149.046 |
- |
149.046 |
- |
|
9 |
Bộ Giao thông vận tải |
4.545 |
- |
4.545 |
- |
|
10 |
Bộ Xây dựng |
4.845 |
- |
4.845 |
- |
|
11 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
17.500 |
- |
17.500 |
- |
|
12 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
7.600 |
- |
7.600 |
- |
|
13 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
31.526 |
- |
31.526 |
- |
|
14 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
- |
- |
- |
- |
|
15 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6.000 |
- |
6.000 |
|
|
16 |
Bộ Nội vụ |
1.100 |
- |
1.100 |
|
|
17 |
Bộ Y tế |
1.500 |
- |
1.500 |
|
|
18 |
Bộ Khoa học và công nghệ |
- |
- |
- |
- |
|
18 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
12.736 |
- |
12.736 |
- |
|
19 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
1.000 |
- |
1.000 |
- |
|
20 |
Ủy ban Dân tộc |
- |
- |
- |
- |
|
21 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
- |
- |
- |
- |
|
22 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
7.000 |
- |
7.000 |
- |
|
23 |
Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh |
8.800 |
- |
8.800 |
- |
|
24 |
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
10.100 |
- |
10.100 |
- |
|
25 |
Hội Nông dân Việt Nam |
8.900 |
- |
8.900 |
- |
|
26 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
1.500 |
- |
1.500 |
- |
|
27 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và Trẻ em mồ côi |
2.400 |
- |
2.400 |
- |
|
28 |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
19.830 |
- |
19.830 |
- |
|
29 |
Tổng liên đoàn lao động Việt Nam |
5.245 |
- |
5.245 |
- |
|
30 |
Hội người cao tuổi Việt Nam |
' |
- |
- |
- |
|
30 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
1.500 |
- |
1.500 |
- |
|
31 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
1.500 |
- |
1.500 |
. |
|
32 |
Báo nhân dân |
1.000 |
- |
1.000 |
- |
|
33 |
Thông tấn xã Việt Nam |
1.000 |
- |
1.000 |
- |
|
34 |
Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh |
- |
- |
- |
- |
|
II |
CÁC ĐỊA PHƯƠNG |
8.275.000 |
6.000.000 |
2.275.000 |
|
|
1 |
Hà Giang |
659.647 |
538.519 |
121.128 |
4 |
|
2 |
Tuyên Quang |
224.052 |
166.109 |
57.943 |
2 - 2,5 |
|
3 |
Cao Bằng |
596.966 |
495.706 |
101.260 |
4 |
|
4 |
Lạng Sơn |
219.526 |
156.977 |
62.549 |
3 |
|
5 |
Lào Cai |
391.065 |
313.730 |
77.335 |
4 |
|
6 |
Yên Bái |
224.986 |
164.985 |
60.001 |
3 |
|
7 |
Thái Nguyên |
28.179 |
1.041 |
27.138 |
0,8 |
|
8 |
Bắc Kạn |
206.068 |
157.302 |
48.766 |
2 - 2,5 |
|
9 |
Phú Thọ |
32.866 |
1.095 |
31.771 |
0,5 |
|
10 |
Bắc Giang |
138.316 |
89.012 |
49.304 |
1 |
|
11 |
Hòa Bình |
146.499 |
95.423 |
51.076 |
2 |
|
12 |
Sơn La |
231.608 |
153.849 |
77.759 |
3 |
|
13 |
Lai Châu |
367.413 |
302.129 |
65.284 |
3,1 |
|
14 |
Điện Biên |
581.311 |
486.705 |
94.606 |
4 |
|
15 |
Hà Nội |
- |
- |
- |
0,03 - 0,04 (theo chuẩn nghèo thành phố) |
|
16 |
Hải Phòng |
- |
- |
- |
0,35 |
|
17 |
Quảng Ninh |
- |
- |
- |
0,08 |
|
18 |
Hải Dương |
- |
- |
- |
0,38 |
|
19 |
Hưng Yên |
- |
- |
- |
0,39 |
|
20 |
Vĩnh Phúc |
- |
- |
- |
0,35 |
|
21 |
Bắc Ninh |
- |
- |
- |
0,05 |
|
22 |
Hà Nam |
- |
- |
- |
0,53 |
|
23 |
Nam Định |
30.667 |
1.171 |
29.496 |
0,05 - 0,1 |
|
24 |
Ninh Bình |
- |
- |
- |
0,38 |
|
25 |
Thái Bình |
29.209 |
1.106 |
28.103 |
0,2 |
|
26 |
Thanh Hóa |
619.148 |
486.183 |
132.965 |
1,5 |
|
27 |
Nghệ An |
404.160 |
305.531 |
98.629 |
1 - 1,5 |
|
28 |
Hà Tĩnh |
31.443 |
1.041 |
30.402 |
0,6 - 1 |
|
29 |
Quảng Bình |
57.229 |
24.845 |
32.384 |
1 |
|
30 |
Quảng Trị |
174.262 |
123.622 |
50.640 |
1 - 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Phụ lục
THÔNG BÁO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NHIỆM VỤ NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
STT |
CÁC ĐƠN VỊ |
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (triệu đồng) |
NHIỆM VỤ NĂM 2022 |
||||||||
TỔNG CỘNG |
VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
VỐN SỰ NGHIỆP |
TỈNH HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ XÂY/ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI |
CẤP HUYỆN |
CẤP XÃ |
||||||
SỐ ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT CHUẨN/ HOÀN THÀNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (huyện) |
SỐ HUYỆN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO (huyện) |
SỐ HUYỆN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU (huyện) |
TỶ LỆ XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI (%) |
TỶ LỆ XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO (%) |
TỶ LỆ XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU (%) |
||||||
|
TỔNG CỘNG |
11.000.000 |
9.000.000 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
I |
TRUNG ƯƠNG |
130.000 |
- |
130.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
Bộ Quốc phòng |
1.000 |
- |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
Bộ Công an |
1.000 |
- |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
Bộ Tư pháp |
3.000 |
- |
3.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Bộ Công thương |
4.000 |
- |
4.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
11.500 |
- |
11.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
Bộ Giao thông vận tải |
500 |
- |
500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
Bộ Xây dựng |
1.500 |
- |
1.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
3.500 |
- |
3.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3.000 |
- |
3.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
36.500 |
- |
36.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
15 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4.500 |
- |
4.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
16 |
Bộ Nội vụ |
2.500 |
- |
2.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17 |
Bộ Y tế |
2.500 |
- |
2.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
18 |
Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
4.500 |
- |
4.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
19 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6.000 |
- |
6.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
21 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
500 |
- |
500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
1.500 |
- |
1.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23 |
Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh |
7.500 |
- |
7.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
24 |
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
11.500 |
- |
11.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25 |
Hội Nông dân Việt Nam |
13.500 |
- |
13.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
26 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
2.500 |
- |
2.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
28 |
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam |
7.500 |
- |
7.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II |
CÁC ĐỊA PHƯƠNG |
10.870.000 |
9.000.000 |
1.870.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hà Giang |
292.890 |
268.980 |
23.910 |
- |
1 |
- |
- |
26,9 |
2,1 |
- |
2 |
Tuyên Quang |
237.850 |
195.660 |
42.190 |
- |
1 |
- |
- |
50,8 |
21 |
- |
3 |
Cao Bằng |
235.050 |
223.690 |
11.360 |
- |
|
- |
- |
12,2 |
5,9 |
- |
4 |
Lạng Sơn |
320.340 |
274.510 |
45.830 |
. |
1 |
- |
- |
47 |
20 |
1,2 |
5 |
Lào Cai |
207.380 |
182.520 |
24.860 |
- |
2 |
- |
- |
56,7 |
12,5 |
- |
6 |
Yên Bái |
249.460 |
210.820 |
38.640 |
- |
3 |
- |
- |
67,3 |
26,7 |
5,9 |
7 |
Thái Nguyên |
228.730 |
178.400 |
50.330 |
- |
4 |
- |
- |
86,9 |
16 |
3,4 |
8 |
Bắc Kạn |
187.290 |
163.290 |
24.000 |
- |
1 |
- |
- |
31,3 |
13,3 |
- |
9 |
Phú Thọ |
356.840 |
280.430 |
76.410 |
- |
4 |
- |
- |
66,3 |
3,8 |
- |
10 |
Bắc Giang |
305.480 |
245.270 |
60.210 |
- |
6 |
- |
- |
79,9 |
27,9 |
0,7 |
11 |
Hòa Bình |
221.620 |
189.830 |
31.790 |
- |
3 |
- |
- |
55,0 |
32,4 |
- |
12 |
Sơn La |
323.110 |
291.840 |
31.270 |
- |
1 |
- |
- |
30,9 |
10,3 |
- |
13 |
Lai Châu |
160.420 |
141.540 |
18.880 |
- |
2 |
- |
- |
41,5 |
- |
- |
14 |
Điện Biên |
206.790 |
187.470 |
19.320 |
- |
|
- |
- |
19,1 |
4,5 |
- |
15 |
Hà Nội |
- |
- |
- |
- |
18 |
- |
- |
100 |
18,8 |
5,2 |
16 |
Hải Phòng |
- |
- |
- |
- |
6 |
- |
- |
100 |
26,3 |
- |
17 |
Quảng Ninh |
- |
- |
- |
- |
13 |
2 |
- |
100 |
54,1 |
26,5 |
18 |
Hải Dương |
108.890 |
108.890 |
- |
1 |
12 |
- |
- |
100 |
41,6 |
6,7 |
19 |
Hưng Yên |
85.030 |
85.030 |
- |
1 |
10 |
- |
- |
100 |
54,7 |
10,1 |
20 |
Vĩnh Phúc |
- |
- |
- |
- |
5 |
- |
- |
100 |
7,6 |
- |
21 |
Bắc Ninh |
- |
- |
- |
- |
6 |
- |
- |
100 |
20,2 |
- |
22 |
Hà Nam |
50.770 |
50.770 |
- |
1 |
6 |
- |
- |
100 |
7,2 |
22,9 |
23 |
Nam Định |
236.780 |
194.440 |
42.340 |
1 |
10 |
- |
- |
100 |
73,4 |
7,4 |
24 |
Ninh Bình |
73.260 |
73.260 |
- |
- |
7 |
- |
- |
100 |
25,2 |
11,8 |
25 |
Thái Bình |
266.410 |
225.350 |
41.060 |
- |
8 |
- |
- |
100 |
8,4 |
- |
26 |
Thanh Hóa |
705.520 |
564.660 |
140.860 |
- |
13 |
- |
- |
77,2 |
19,5 |
3,3 |
27 |
Nghệ An |
589.120 |
497.470 |
91.650 |
- |
9 |
- |
- |
75,4 |
13,5 |
1,9 |
28 |
Hà Tĩnh |
258.560 |
207 100 |
51.460 |
- |
10 |
- |
- |
98,3 |
38,8 |
5,1 |
29 |
Quảng Bình |
208.850 |
167.790 |
41.060 |
- |
2 |
- |
- |
71,9 |
20,7 |
3,3 |
30 |
Quảng Trị |
168.440 |
141.240 |
27.200 |
- |
1 |
- |
- |
68,3 |
10,1 |
- |
31 |
Thừa Thiên Huế |
141.680 |
117.250 |
24.430 |
- |
2 |
- |
- |
71,3 |
14,9 |
3 |
32 |
Đà Nẵng |
- |
- |
- |
- |
1 |
. |
- |
100 |
45,5 |
- |
33 |
Quảng Nam |
287.770 |
243.240 |
44.530 |
- |
4 |
- |
- |
63,4 |
8,1 |
0,8 |
34 |
Quảng Ngãi |
206.860 |
181.040 |
25.820 |
- |
3 |
- |
- |
67,6 |
12,0 |
- |
35 |
Bình Định |
166.460 |
136.490 |
29.970 |
- |
5 |
- |
- |
77,0 |
18,4 |
- |
36 |
Phú Yên |
130.500 |
106.420 |
24.080 |
- |
3 |
- |
- |
74,7 |
19,4 |
- |
37 |
Khánh Hòa |
- |
- |
- |
- |
1 |
- |
- |
70,7 |
23,1 |
- |
38 |
Ninh Thuận |
83.310 |
69.280 |
14.030 |
- |
2 |
- |
- |
68,1 |
31,3 |
- |
39 |
Bình Thuận |
160.170 |
121.710 |
38.460 |
- |
2 |
- |
- |
76,3 |
7,0 |
- |
40 |
Đắk Lắk |
270.710 |
225.840 |
44.870 |
- |
2 |
- |
- |
52,0 |
- |
- |
41 |
Đắk Nông |
127.240 |
98.220 |
29.020 |
- |
1 |
- |
- |
63,3 |
5,3 |
- |
42 |
Gia Lai |
358.170 |
283.240 |
74.930 |
- |
3 |
- |
- |
51,6 |
3,2 |
- |
43 |
Kon Tum |
161.210 |
135.050 |
26.160 |
- |
|
- |
- |
51,8 |
22,7 |
6,8 |
44 |
Lâm Đồng |
168.000 |
131.180 |
36.820 |
- |
7 |
- |
- |
98,2 |
30,3 |
8,3 |
45 |
Hồ Chí Minh |
- |
- |
- |
- |
5 |
- |
- |
100 |
100 |
- |
46 |
Đồng Nai |
- |
- |
- |
1 |
10 |
- |
- |
100 |
66,7 |
9,2 |
47 |
Bình Dương |
- |
- |
- |
- |
6 |
1 |
- |
100 |
53,7 |
- |
48 |
Bình Phước |
168.930 |
127.180 |
41.750 |
- |
5 |
- |
- |
85,6 |
18,2 |
- |
49 |
Tây Ninh |
129.100 |
96.700 |
32.400 |
- |
2 |
- |
- |
85,9 |
26,2 |
3,3 |
50 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
- |
- |
- |
- |
6 |
- |
- |
100,0 |
31,9 |
- |
51 |
Long An |
264.410 |
202.040 |
62.370 |
- |
4 |
- |
- |
73,9 |
22,7 |
- |
52 |
Tiền Giang |
199.400 |
156.950 |
42.450 |
- |
7 |
- |
- |
94,4 |
25,9 |
1,5 |
53 |
Bến Tre |
275230 |
214.760 |
60.470 |
- |
2 |
- |
- |
54,9 |
29,5 |
2,6 |
54 |
Trà Vinh |
124.160 |
100.770 |
23.390 |
- |
8 |
- |
- |
100 |
43,5 |
1,2 |
55 |
Vĩnh Long |
148.110 |
112.590 |
35.520 |
- |
2 |
- |
- |
81,6 |
39,4 |
- |
56 |
Cần Thơ |
- |
- |
- |
- |
4 |
- |
- |
100 |
61,1 |
2,8 |
57 |
Hậu Giang |
96.900 |
73.860 |
23.040 |
- |
3 |
- |
- |
74,5 |
23,7 |
2,6 |
58 |
Sóc Trăng |
137.180 |
109.510 |
27.670 |
- |
3 |
- |
- |
78,8 |
17,5 |
- |
59 |
An Giang |
239.490 |
180.640 |
58.850 |
- |
3 |
- |
- |
63,8 |
37,8 |
- |
60 |
Đồng Tháp |
158.180 |
125.090 |
33.090 |
8 |
- |
- |
- |
89,6 |
15,5 |
1 |
61 |
Kiên Giang |
156.860 |
125.850 |
31.010 |
- |
7 |
- |
- |
87,1 |
3 |
1 |
62 |
Bạc Liêu |
73.130 |
57.710 |
15.420 |
- |
4 |
- |
- |
100 |
30,6 |
6,1 |
63 |
Cà Mau |
151.960 |
117.140 |
34.820 |
- |
1 |
- |
- |
64,6 |
5,7 |
- |
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
Tổng số |
1.500 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
1.500 |
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
Tổng số |
1.000 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
1.000 |
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
Tổng số |
590 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
590 |
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
|
Tổng số |
148.250 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
130.559 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
16.691 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
1.000 |
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
|
Tổng số |
12.436 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
11.436 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
1.000 |
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
|
Tổng số |
11.088 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
3.188 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
4.900 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
3.000 |
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
|
Tổng số |
23.888 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
5.152 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
14.736 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
4.000 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
|
Tổng số |
180.159 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
19.613 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
149.046 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
11.500 |
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
|
Tổng số |
5.635 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
590 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
4.545 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
500 |
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
|
Tổng số |
6.345 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
4.845 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
1.500 |
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
|
Tổng số |
30.496 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
9.496 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
17.500 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
3.500 |
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 (Vốn SN) |
|
Tổng số |
30.973 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
20.373 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
7.600 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
3.000 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
|
Tổng số |
69.501 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
1.475 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
31.526 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
36.500 |
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
Tổng số |
590 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
590 |
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
|
Tổng số |
11.090 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
590 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
6.000 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
4.500 |
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
|
Tổng số |
4.190 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
590 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
1.100 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
2.500 |
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
|
Tổng số |
35.420 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
31.420 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
1.500 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
2.500 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
|
Tổng số |
45.026 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
27.790 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
12.736 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
4.500 |
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
|
Tổng số |
7.000 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
1.000 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
6.000 |
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
Tổng số |
298.587 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
298.587 |
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
|
Tổng số |
1.090 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
590 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
500 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
|
Tổng số |
14.399 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
5.899 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
7.000 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
1.500 |
Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
|
Tổng số |
20.148 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
3.848 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
8.800 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
7.500 |
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
|
Tổng số |
50.761 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
29.161 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
10.100 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
11.500 |
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
|
Tổng số |
26.248 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
3.848 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
8.900 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
13.500 |
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
|
Tổng số |
4.000 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
1.500 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
2.500 |
Hội Bảo trợ người khuyết tật và Trẻ em mồ côi
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
Tổng số |
2.400 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
2.400 |
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục các chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
|
Tổng số |
39.508 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
12.178 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
19.830 |
3 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
7.500 |
Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
Tổng số |
5.245 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
5.245 |
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
Tổng số |
1.500 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
1.500 |
Phụ lục I
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
Tổng số |
1.500 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
1.500 |
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
Tổng số |
1.000 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
1.000 |
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình |
Dự toán năm 2022 (vốn SN) |
Tổng số |
1.000 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
1.000 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
Phụ lục
DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)
Đơn vị: Triệu đồng
Danh mục chương trình |
Dự toán năm 2022 |
Tổng số |
9.641 |
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
9.641 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây