515366

Quyết định 653/QĐ-TTg về giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành

515366
LawNet .vn

Quyết định 653/QĐ-TTg về giao dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Số hiệu: 653/QĐ-TTg Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ Người ký: Lê Minh Khái
Ngày ban hành: 28/05/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 653/QĐ-TTg
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Người ký: Lê Minh Khái
Ngày ban hành: 28/05/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 653/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 28 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội khóa XV: số 34/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 và số 40/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 517/NQ-UBTVQH ngày 22 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan khác ở trung ương (sau đây gọi tắt là bộ, cơ quan trung ương) và các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi tắt là các địa phương):

1. Dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tại Phụ lục kèm theo.

2. Mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Triển khai thực hiện dự toán ngân sách trung ương, mục tiêu, nhiệm vụ năm 2022 của các chương trình mục tiêu quốc gia:

1. Giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư kiểm tra, giám sát, đôn đốc tình hình triển khai thực hiện dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia tại các bộ, cơ quan trung ương và tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

2. Giao Bộ Tài chính:

a) Hướng dẫn các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương triển khai thực hiện dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

b) Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phương án phân bổ vốn sự nghiệp chi tiết theo lĩnh vực chi của cơ quan chủ chương trình, Bộ Tài chính thực hiện giao dự toán cho từng bộ, cơ quan trung ương và tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chi tiết theo dự án thành phần, lĩnh vực chi theo quy định.

c) Tổng hợp kết quả phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 của các bộ, cơ quan trung ương và các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, báo cáo Chính phủ để báo cáo Quốc hội theo quy định.

3. Giao Ủy ban Dân tộc, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

a) Khẩn trương xây dựng phương án phân bổ chi tiết kinh phí sự nghiệp từng dự án thành phần theo lĩnh vực chi, đảm bảo tổng mức chi theo từng lĩnh vực chi theo quy định tại Nghị quyết số 40/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội, gửi Bộ Tài chính trước ngày 06 tháng 6 năm 2022.

b) Hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương phân bổ dự toán trong kế hoạch năm 2022 và triển khai thực hiện các nội dung của từng chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 1719/QĐ-TTg ngày 14 tháng 10 năm 2021; số 90/QĐ-TTg ngày 18 tháng 01 năm 2022; số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022.

c) Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo đúng các quy định hiện hành về quản lý, tổ chức thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia.

4. Giao các bộ, cơ quan trung ương là cơ quan chủ dự án thành phần:

a) Phối hợp với các chủ chương trình hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương phân bổ dự toán năm 2022 và triển khai thực hiện các nội dung, dự án thành phần của từng chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định tại các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đầu tư từng chương trình.

b) Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo đúng các quy định hiện hành về quản lý, điều hành thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia.

5. Giao các bộ, cơ quan trung ương và các địa phương là cơ quan chủ quản chương trình mục tiêu quốc gia:

a) Căn cứ dự toán, mục tiêu, nhiệm vụ được giao, thực hiện phân bổ và giao dự toán thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia cho các đơn vị, các cấp sử dụng ngân sách trực thuộc trước ngày 01 tháng 7 năm 2022 đảm bảo đúng quy định Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước và các quy định có liên quan.

b) Thực hiện công khai và báo cáo kết quả phân bổ và giao dự toán thực hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định.

c) Chủ động cân đối bố trí ngân sách địa phương, lồng ghép với dự toán ngân sách trung và huy động tối đa các nguồn lực tài chính hợp pháp khác để thực hiện 03 Chương trình mục tiêu trên địa bàn, bảo đảm không chồng chéo, trùng lắp về phạm vi, đối tượng, nội dung hỗ trợ.

Điều 3. Các Bộ, cơ quan chủ Chương trình, Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về các thông tin, số liệu và nội dung báo cáo, bảo đảm theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, cơ quan trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các Đoàn ĐBQH của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Các cơ quan và địa phương (Phụ lục kèm theo);
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg,
các Vụ, Cục trực thuộc;
- Lưu: VT, KTTH (2).

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Lê Minh Khái

 

Tỉnh Hà Giang

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

1.976.076

1.493.259

482.817

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

1.023.539

685.760

337.779

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

659.647

538.519

121.128

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

292.890

268.980

23.910

____________________

Ghi chú:(1) Đã bao gồm 230.620 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

4

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

4

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

1

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

26,9

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

2,1

 

Tỉnh Tuyên Quang

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

958.408

706.955

251.453

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

496.506

345.186

151.320

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

224.052

166.109

57.943

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

237.850

195.660

42.190

____________________

Ghi chú:(1) Đã bao gồm 127.980 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

3

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

2 - 2,5

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

1

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

50,8

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

21

 

Tỉnh Cao Bằng

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

1.646.101

1.235.118

410.983

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

814.085

515.722

298.363

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

596.966

495.706

101.260

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (1)

235.050

223.690

11.360

____________________

Ghi chú:(1) Đã bao gồm 205.480 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

4

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

4

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

12,2

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

5,9

 

Tỉnh Lạng Sơn

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

1.158.005

842.328

315.677

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

618.139

410.841

207.298

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

219.526

156.977

62.549

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

320.340

274.510

45.830

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 200.990 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

3

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

3

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

1

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

47

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

20

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

1,2

 

Tỉnh Lào Cai

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

1.162.466

878.437

284.029

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

564.021

382.187

181.834

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

391.065

313.730

77.335

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

207.380

182.520

24.860

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 142.630 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

6

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

4

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

2

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

56,7

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

12,5

 

Tỉnh Yên Bái

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

897.196

635.428

261.768

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

422.750

259.623

163.127

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

224.986

164.985

60.001

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

249.460

210.820

38.640

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 148.840 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

5

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

3

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

3

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

67,3

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

26,7

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

5,9

 

Tỉnh Thái Nguyên

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

506.829

322.092

184.737

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

249.920

142.651

107.269

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

28.179

1.041

27.138

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

228.730

178.400

50.330

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 97.660 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

2

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,8

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

4

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

86,9

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

16

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

3,4

 

Tỉnh Bắc Kạn

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

 Vốn SN

 

Tổng số

863.916

621.468

242.448

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

470.558

300.876

169.682

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

206.068

157.302

48.766

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

187.290

163.290

24.000

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 124.790 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

3,5

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

2 - 2,5

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

1

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

31,3

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

13,3

 

Tỉnh Phú Thọ

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

670.793

463.780

207.013

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

281.087

182.255

98.832

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

32.866

1.095

31.771

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

356.840

280.430

76.410

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 157.850 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

2

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,5

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

4

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

66,3

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

3,8

 

Tỉnh Bắc Giang

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

664.852

485.193

179.659

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

221.056

150.911

70.145

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

138.316

89.012

49.304

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

305.480

245.270

60.210

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 148.680 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

2,5

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

1

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

6

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

79,9

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

27,9

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

0,7

 

Tỉnh Hòa Bình

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

791.679

559.788

231.891

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

423.560

274.535

149.025

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

146.499

95.423

51.076

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

221.620

189.830

31.790

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 138.830 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

2,5 - 3

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

2

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

3

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

55

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

32,4

 

Tỉnh Sơn La

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

1.474.136

1.033.517

440.619

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

919.418

587.828

331.590

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

231.608

153.849

77.759

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

323.110

291.840

31.270

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 241.670 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân y tộc thiểu số và miền núi

%

3

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

3

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

1

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

30,9

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

10,3

 

Tỉnh Lai Châu

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

1.177.572

855.305

322.267

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

649.739

411.636

238.103

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

367.413

302.129

65.284

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

160.420

141.540

18.880

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 111.240 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

3

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

3,1

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

2

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

41,5

 

Tỉnh Điện Biên

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

1.496.507

1.151.996

344.511

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

708.406

477.821

230.585

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

581.311

486.705

94.606

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

206.790

187.470

19.320

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 156.480 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

5

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

4

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

19,1

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

4,5

 

Thành phố Hà Nội

Phụ lục

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

1

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,03 - 0,04 (theo chuẩn nghèo thành phố)

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

18

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

100

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

18,8

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

5,2

 

Thành phố Hải Phòng

Phụ lục

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,35

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

2.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

6

2.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

100

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

26,3

 

Tỉnh Quảng Ninh

Phụ lục

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

3

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,08

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

13

-

Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

huyện

2

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

100

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

54,1

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

26,5

 

Tỉnh Hải Dương

 

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn ĐTPT)

Tổng số

108.890

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

108.890

____________________

Ghi chú: (1) Vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,38

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

2.1

Tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

 

 

2.2

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

12

2.3

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

100

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

41,6

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

6,7

 

Tỉnh Hưng Yên

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn ĐTPT)

Tổng số

85.030

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

85.030

____________________

Ghi chú: (1) Vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,39

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

2.1

Tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

 

 

2.2

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

10

2.3

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

100

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

54,7

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

10,1

 

Tỉnh Vĩnh Phúc

Phụ lục

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

2

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,35

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

5

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

100

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

7,6

 

Tỉnh Bắc Ninh

Phụ lục

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,05

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

2.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

6

2.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

100

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

20,2

 

Tỉnh Hà Nam

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ) 

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn ĐTPT)

Tổng số

50.770

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

50.770

____________________

Ghi chú: (1) Vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,53

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

2.1

Tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

 

 

2.2

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

6

2.3

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

100

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

7,2

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

22,9

 

Tỉnh Nam Định

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

267.447

195.611

71.836

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

30.667

1.171

29.496

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

236.780

194.440

42.340

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 126.510 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,05 - 0,1

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

2.1

Tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

 

 

2.2

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

10

2.3

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

100

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

73,4

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

7,4

 

Tỉnh Ninh Bình

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn ĐTPT)

Tổng số

73.260

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

73.260

____________________

Ghi chú: (1) Vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

Giảm 2/3 so với năm 2021

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,38

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

7

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

100

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

25,2

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

11,8

 

Tỉnh Thái Bình

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

295.619

226.456

69.163

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

29.209

1.106

28.103

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

266.410

225.350

41.060

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 159.480 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,2

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

2.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

8

2.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

100

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

8,4

 

Tỉnh Thanh Hóa

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

1.719.151

1.288.951

430.200

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

394.483

238.108

156.375

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

619.148

486.183

132.965

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

705.520

564.660

140.860

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 338.690 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

3

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

1,5

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

13

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

77,2

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

19,5

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

3,3

 

Tỉnh Nghệ An

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

1.788.252

1.295.541

492.711

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

794.972

492.540

302.432

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

404.160

305.531

98.629

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (1)

589.120

497.470

91.650

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 350.430 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

2,5

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

1 - 1,5

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

9

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

75,4

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

13,5

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

1,9

 

Tỉnh Hà Tĩnh

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

298.675

214.394

84.281

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

8.672

6.253

2.419

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

31.443

1.041

30.402

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

258.560

207.100

51.460

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 124.550 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

2

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,6-1

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

10

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

98,3

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

38,8

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

5,1

 

Tỉnh Quảng Bình

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

505.978

349.634

156.344

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

239.899

156.999

82.900

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

57.229

24.845

32.384

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

208.850

167.790

41.060

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 101.920 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

Giảm 50% số hộ nghèo

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

1

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

2

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

71,9

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

20,7

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

3,3

 

Tỉnh Quảng Trị

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

559.016

415.492

143.524

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

216.314

150.630

65.684

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

174.262

123.622

50.640

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

168.440

141.240

27.200

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 97.600 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

3

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

1 - 1,5

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

1

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

68,3

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

10,1

 

Tỉnh Thừa Thiên Huế

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

455.664

346.760

108.904

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

129.180

93.550

35.630

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

184.804

135.960

48.844

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

141.680

117.250

24.430

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 78.060 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

3

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,7 - 0,75

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

2

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

71,3

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

14,9

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

3

 

Thành phố Đà Nẵng

Phụ lục

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,2

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

2.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

1

2.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

100

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

45,5

 

Tỉnh Quảng Nam

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

1.219.799

900.558

319.241

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

452.133

259.381

192.752

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

479.896

397.937

81.959

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

287.770

243.240

44.530

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 171.810 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

3

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,3 - 0,4

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

4

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

63,4

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

8,1

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

0,8

 

Tỉnh Quảng Ngãi

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

 Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

771.585

570.321

201.264

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

332.493

218.108

114.385

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

232.232

171.173

61.059

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

206.860

181.040

25.820

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 139.630 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

3

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

1 - 1,5

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

3

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

67,6

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

12

 

Tỉnh Bình Định

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

442.757

305.055

137.702

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

147.056

84.116

62.940

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

129.241

84.449

44.792

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

166.460

136.490

29.970

____________________

Ghi chú:(1) Đã bao gồm 88.400 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

3

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

1

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

5

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

77

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

18,4

 

Tỉnh Phú Yên

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

258.531

170.198

88.333

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

105.634

62.933

42.701

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

22.397

845

21.552

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

130.500

106.420

24.080

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 67.780 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

3

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,7 - 1

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

3

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

74,7

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

19,4

 

Tỉnh Khánh Hòa

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

246.606

202.798

43.808

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

102.743

63.627

39.116

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

143.863

139.171

4.692

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

4,5

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,33 - 0,5

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

1

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

70,7

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

23,1

 

Tỉnh Ninh Thuận

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

381.525

266.527

114.998

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

180.348

116.519

63.829

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

117.867

80.728

37.139

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

83.310

69.280

14.030

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 46.770 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

3

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

2

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

2

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

68,1

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

31,3

 

Tỉnh Bình Thuận

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

269.884

174.197

95.687

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

87.723

51.905

35.818

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

21.991

582

21.409

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

160.170

121.710

38.460

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 60.010 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

3

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,35 - 0,5

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

2

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

76,3

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

7

 

Tỉnh Đắk Lắk

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

1.056.670

773.465

283.205

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

550.814

381.165

169.649

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

235.146

166.460

68.686

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (1)

270.710

225.840

44.870

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 153.850 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

3.5

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

1,5 - 2

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

2

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

52

 

Tỉnh Đắk Nông

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

584.753

450.863

133.890

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

260.425

201.332

59.093

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

197.088

151.311

45.777

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (1)

127.240

98.220

29.020

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 51.660 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

5

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

3

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

1

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

63,3

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

5,3

 

Tỉnh Gia Lai

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

980.398

662.653

317.745

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

473.072

287.331

185.741

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

149.156

92.082

57.074

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (1)

358.170

283.240

74.930

____________________

Ghi chú: (1)  Đã bao gồm 163.030 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

3

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

2

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

3

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

51,6

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

3,2

 

Tỉnh Kon Tum

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

898.432

672.411

226.021

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

471.305

323.925

147.380

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

265.917

213.436

52.481

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (1)

161.210

135.050

26.160

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 93.080 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

4

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

4

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

51,8

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

22,7

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

6,8

 

Tỉnh Lâm Đồng

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

358.447

241.821

116.626

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

167.035

109.710

57.325

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

23.412

931

22.481

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

168.000

131.180

36.820

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 72.120 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

2,5

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

1

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

7

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

98,2

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

30,3

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

8,3

 

Phụ lục

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,35 (theo chuẩn nghèo thành phố)

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

2.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

5

2.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

100

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

100

 

Tỉnh Đồng Nai

Phụ lục

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

2

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,07

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Tỉnh hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

 

 

3.2

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

10

3.3

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

100

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

66,7

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

9,2

 

Tỉnh Bình Dương

Phụ lục

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

2

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,3

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

6

-

Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao

huyện

1

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

100

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

53,7

 

Tỉnh Bình Phước

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

386.895

284.116

102.779

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

195.713

156.060

39.653

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

22.252

876

21.376

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

168.930

127.180

41.750

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 60.190 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

Giảm 3/4 so với năm 2021

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,71

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

5

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

85,6

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

18,2

 

Tỉnh Tây Ninh

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

158.629

103.671

54.958

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

9.586

6.095

3.491

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

19.943

876

19.067

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

129.100

96.700

32.400

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 44.720 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

2

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,1 - 0,15

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

2

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

85,9

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

26,2

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

3,3

 

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Phụ lục

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

4

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,2 - 0,5 (theo chuẩn nghèo của tỉnh)

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

6

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

100

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

31,9

 

Tỉnh Long An

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

296.381

209.081

87.300

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

31.971

7.041

24.930

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

264.410

202.040

62.370

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 101.980 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,16

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

2.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

4

2.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

73,9

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

22,7

 

Tỉnh Tiền Giang

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

225.444

158.056

67.388

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

26.044

1.106

24.938

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

199.400

156.950

42.450

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 88.850 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,2

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

2.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

7

2.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

94,4

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

25,9

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

1,5

 

Tỉnh Bến Tre

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

455.590

344.801

110.789

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

180.360

130.041

50.319

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

275.230

214.760

60.470

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 117.760 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

1 - 1,5

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

2.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

2

2.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

54,9

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

29,5

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

2,6

 

Tỉnh Trà Vinh

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

315.350

211.355

103.995

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

167.392

109.740

57.652

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

23.798

845

22.953

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

124.160

100.770

23.390

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 63.250 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

3

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,5

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

8

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

100

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

43,5

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

% 1

1,2

 

Tỉnh Vĩnh Long

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

184.541

123.858

60.683

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

16.287

10.392

5.895

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

20.144

876

19.268

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

148.110

112.590

35.520

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 55.610 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

2

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,41

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

2

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

81,6

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

39,4

 

Thành phố Cần Thơ

Phụ lục

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

1

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,1

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

4

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

100

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

61,1

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

2,8

 

Tỉnh Hậu Giang

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

133.578

84.125

49.453

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

14.482

9.420

5.062

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

22.196

845

21.351

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

96.900

73.860

23.040

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 36.890 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

3

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

1

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

3

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

74,5

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

23,7

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

2,6

 

Tỉnh Sóc Trăng

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

389.414

270.341

119.073

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

208.349

144.626

63.723

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

43.885

16.205

27.680

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

137.180

109.510

27.670

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 65.120 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

3,5

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

1

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

3

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

78,8

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

17,5

 

Tỉnh An Giang

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

426.507

297.489

129.018

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

55.987

34.769

21.218

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

131.030

82.080

48.950

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

239.490

180.640

58.850

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 86.220 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

3,5

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo 1 %

1 - 1,2

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

3

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

63,8

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

37,8

 

Tỉnh Đồng Tháp

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

184.390

126.326

58.064

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

26.210

1.236

24.974

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

158.180

125.090

33.090

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 72.000 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,4

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

2.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

8

2.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

89,6

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

15,5

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

1

 

Tỉnh Kiên Giang

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

291.042

203.697

87.345

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

88.985

58.741

30.244

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

45.197

19.106

26.091

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

156.860

125.850

31.010

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 76.100 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

3

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,2

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

7

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

87,1

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

3

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

1

 

Tỉnh Bạc Liêu

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

120.644

72.678

47.966

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

25.318

14.123

11.195

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

22.196

845

21.351

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

73.130

57.710

15.420

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm 32.970 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

2

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

1-1,5

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

4

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

100

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

30,6

-

Tỷ lệ xã đạt nông thôn mới kiểu mẫu

%

6,1

 

Tỉnh Cà Mau

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

Vốn ĐTPT

Vốn SN

 

Tổng số

256.716

184.086

72.630

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

42.612

30.070

12.542

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

62.144

36.876

25.268

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới(1)

151.960

117.140

34.820

____________________

Ghi chú: (1) Đã bao gồm là 61.270 triệu đồng vốn đầu tư phát triển ngân sách trung ương năm 2021 chuyển nguồn sang năm 2022.

 

Phụ lục II

NHIỆM VỤ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Danh mục mục tiêu, nhiệm vụ

Đơn vị tính

Kế hoạch năm 2022

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

%

2

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

-

Giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

0,5

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.1

Cấp huyện

 

 

-

Số đơn vị cấp huyện được công nhận đạt chuẩn/ hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

huyện

1

3.2

Cấp xã

 

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

64,6

-

Tỷ lệ xã nông thôn mới nâng cao

%

5,7

 

Ủy ban Dân Tộc

Phụ lục

THÔNG BÁO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NHIỆM VỤ NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

CÁC ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (triệu đồng)

NHIỆM VỤ NĂM 2022

TỔNG CỘNG

VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

VỐN SỰ NGHIỆP

GIẢM TỶ LỆ HỘ NGHÈO VÙNG ĐBDTTS/ NĂM 2022 (%)

 

TỔNG CỘNG

14.429.000

9.000.000

5.429.000

 

I

BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

627.204

-

627.204

 

1

Ban Dân vận Trung ương

590

-

590

-

2

Bộ Quốc phòng

130.559

-

130.559

-

3

Bộ Công an

11.436

-

11.436

-

4

Bộ Tư pháp

3.188

-

3.188

-

5

Bộ Công thương

5.152

-

5.152

-

6

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

19.613

-

19.613

-

7

Bộ Giao thông vận tải

590

-

590

-

8

Bộ Thông tin và Truyền thông

9.496

-

9.496

-

9

Bộ Giáo dục và Đào tạo

20.373

-

20.373

-

10

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.475

-

1.475

-

11

Ngân hàng chính sách xã hội

590

-

590

.

12

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

590

-

590

-

13

Bộ Nội vụ

590

-

590

-

14

Bộ Y tế

31.420

-

31.420

-

15

Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch

27.790

-

27.790

-

16

Ủy ban Dân tộc

298.587

-

298.587

-

17

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

590

-

590

-

18

Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

5.899

-

5.899

-

19

Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh

3.848

-

3.848

-

20

Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

29.161

-

29.161

-

21

Hội Nông dân Việt Nam

3.848

-

3.848

_

22

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

12.178

-

12.178

 

23

Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

9.641

-

9.641

-

II

CÁC ĐỊA PHƯƠNG

13.801.796

9.000.000

4.801.796

 

1

Hà Giang

1.023.539

685.760

337.779

4

2

Tuyên Quang

496.506

345.186

151.320

3

3

Cao Bằng

814.085

515.722

298.363

4

4

Lạng Sơn

618.139

410.841

207.298

3

5

Lào Cai

564.021

382.187

181.834

6

6

Yên Bái

422.750

259.623

163.127

5

7

Thái Nguyên

249.920

142.651

107.269

2

8

Bắc Kạn

470.558

300.876

169.682

3,5

9

Phú Thọ

281.087

182.255

98.832

2

10

Bắc Giang

221.056

150.911

70.145

2,5

11

Hòa Bình

423.560

274.535

149.025

2,5 - 3

12

Sơn La

919.418

587.828

331.590

3

13

Lai Châu

649.739

411.636

238.103

3

14

Điện Biên

708.406

477.821

230.585

5

15

Hà Nội

-

-

-

1

16

Quảng Ninh

-

-

-

3

17

Vĩnh Phúc

-

-

-

2

18

Ninh Bình

-

-

-

Giảm 2/3 so với năm 2021

19

Thanh Hóa

394.483

238.108

156.375

3

20

Nghệ An

794.972

492.540

302.432

2,5

21

Hà Tĩnh

8.672

6.253

2.419

2

22

Quảng Bình

239.899

156.999

82.900

Giảm 50% số hộ nghèo

23

Quảng Trị

216.314

150.630

65,684

3

24

Thừa Thiên Huế

129.180

93.550

35.630

3

25

Quảng Nam

452.133

259.381

192.752

3

26

Quảng Ngãi

332.493

218.108

114.385

3

27

Bình Định

147.056

84.116

62.940

3

28

Phú Yên

105.634

62.933

42.701

3

29

Khánh Hòa

102.743

63.627

39.116

4,5

30

Ninh Thuận

180.348

116.519

63.829

3

31

Bình Thuận

87.723

51.905

35.818

3

32

Đắk Lắk

550.814

381.165

169.649

3,5

33

Đắk Nông

260.425

201.332

59.093

5

34

Gia Lai

473.072

287 331

185.741

3

35

Kon Tum

471.305

323.925

147.380

4

36

Lâm Đồng

167.035

109.710

57.325

2,5

37

Đồng Nai

-

-

-

2

38

Bình Dương

-

.

-

2

39

Bình Phước

195.713

156.060

39.653

Giảm 3/4 so với năm 2021

40

Tây Ninh

9.586

6.095

3.491

2

41

Bà Rịa - Vũng Tàu

-

-

-

4

42

Trà Vinh

167.392

109.740

57.652

3

43

Vĩnh Long

16.287

10.392

5.895

2

44

Cần Thơ

-

-

-

1

45

Hậu Giang

14.482

9.420

5.062

3

46

Sóc Trăng

208.349

144.626

63.723

3,5

47

An Giang

55.987

34.769

21.218

3,5

48

Kiên Giang

88.985

58.741

30.244

3

49

Bạc Liêu

25.318

14.123

11.195

2

50

Cà Mau

42.612

30.070

12.542

2

 

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Phụ lục

THÔNG BÁO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NHIỆM VỤ NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

CÁC ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (triệu đồng)

NHIỆM VỤ NĂM 2022

TỔNG CỘNG

VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

VỐN SỰ NGHIỆP

GIẢM TỶ LỆ HỘ NGHÈO (%)

 

TỔNG CỘNG

8.620.000

6.000.000

2.620.000

 

I

BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

345.000

-

345.000

 

1

Văn phòng Quốc hội

1.500

-

1.500

-

2

Ban Tuyên giáo Trung ương

1.000

-

1.000

-

3

Ban Dân vận Trung ương

-

-

-

-

4

Bộ Quốc phòng

16.691

-

16.691

-

5

Bộ Công an

-

-

-

-

6

Bộ Tư pháp

4.900

-

4.900

-

7

Bộ Công thương

14.736

-

14.736

-

8

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

149.046

-

149.046

-

9

Bộ Giao thông vận tải

4.545

-

4.545

-

10

Bộ Xây dựng

4.845

-

4.845

-

11

Bộ Thông tin và Truyền thông

17.500

-

17.500

-

12

Bộ Giáo dục và Đào tạo

7.600

-

7.600

-

13

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

31.526

-

31.526

-

14

Ngân hàng chính sách xã hội

-

-

-

-

15

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

6.000

-

6.000

 

16

Bộ Nội vụ

1.100

-

1.100

 

17

Bộ Y tế

1.500

-

1.500

 

18

Bộ Khoa học và công nghệ

-

-

-

-

18

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

12.736

-

12.736

-

19

Bộ Tài nguyên và Môi trường

1.000

-

1.000

-

20

Ủy ban Dân tộc

-

-

-

-

21

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

-

-

-

-

22

Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

7.000

-

7.000

-

23

Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh

8.800

-

8.800

-

24

Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

10.100

-

10.100

-

25

Hội Nông dân Việt Nam

8.900

-

8.900

-

26

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

1.500

-

1.500

-

27

Hội Bảo trợ người khuyết tật và Trẻ em mồ côi

2.400

-

2.400

-

28

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

19.830

-

19.830

-

29

Tổng liên đoàn lao động Việt Nam

5.245

-

5.245

-

30

Hội người cao tuổi Việt Nam

'

-

-

-

30

Đài Truyền hình Việt Nam

1.500

-

1.500

-

31

Đài Tiếng nói Việt Nam

1.500

-

1.500

.

32

Báo nhân dân

1.000

-

1.000

-

33

Thông tấn xã Việt Nam

1.000

-

1.000

-

34

Học viện chính trị quốc gia Hồ Chí Minh

-

-

-

-

II

CÁC ĐỊA PHƯƠNG

8.275.000

6.000.000

2.275.000

 

1

Hà Giang

659.647

538.519

121.128

4

2

Tuyên Quang

224.052

166.109

57.943

2 - 2,5

3

Cao Bằng

596.966

495.706

101.260

4

4

Lạng Sơn

219.526

156.977

62.549

3

5

Lào Cai

391.065

313.730

77.335

4

6

Yên Bái

224.986

164.985

60.001

3

7

Thái Nguyên

28.179

1.041

27.138

0,8

8

Bắc Kạn

206.068

157.302

48.766

2 - 2,5

9

Phú Thọ

32.866

1.095

31.771

0,5

10

Bắc Giang

138.316

89.012

49.304

1

11

Hòa Bình

146.499

95.423

51.076

2

12

Sơn La

231.608

153.849

77.759

3

13

Lai Châu

367.413

302.129

65.284

3,1

14

Điện Biên

581.311

486.705

94.606

4

15

Hà Nội

-

-

-

0,03 - 0,04 (theo chuẩn nghèo thành phố)

16

Hải Phòng

-

-

-

0,35

17

Quảng Ninh

-

-

-

0,08

18

Hải Dương

-

-

-

0,38

19

Hưng Yên

-

-

-

0,39

20

Vĩnh Phúc

-

-

-

0,35

21

Bắc Ninh

-

-

-

0,05

22

Hà Nam

-

-

-

0,53

23

Nam Định

30.667

1.171

29.496

0,05 - 0,1

24

Ninh Bình

-

-

-

0,38

25

Thái Bình

29.209

1.106

28.103

0,2

26

Thanh Hóa

619.148

486.183

132.965

1,5

27

Nghệ An

404.160

305.531

98.629

1 - 1,5

28

Hà Tĩnh

31.443

1.041

30.402

0,6 - 1

29

Quảng Bình

57.229

24.845

32.384

1

30

Quảng Trị

174.262

123.622

50.640

1 - 1,5

 

 

 

 

 

 

 


Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Phụ lục

THÔNG BÁO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NHIỆM VỤ NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

CÁC ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (triệu đồng)

NHIỆM VỤ NĂM 2022

TỔNG CỘNG

VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

VỐN SỰ NGHIỆP

TỈNH HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ XÂY/ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI

CẤP HUYỆN

CẤP XÃ

SỐ ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN ĐƯỢC CÔNG NHẬN ĐẠT CHUẨN/ HOÀN THÀNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (huyện)

SỐ HUYỆN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO (huyện)

SỐ HUYỆN ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU (huyện)

TỶ LỆ XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI (%)

TỶ LỆ XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO (%)

TỶ LỆ XÃ ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU (%)

 

TỔNG CỘNG

11.000.000

9.000.000

2.000.000

 

 

 

 

 

 

 

I

TRUNG ƯƠNG

130.000

-

130.000

-

-

-

-

-

-

-

4

Bộ Quốc phòng

1.000

-

1.000

-

-

-

-

-

-

-

5

Bộ Công an

1.000

-

1.000

-

-

-

-

-

-

-

6

Bộ Tư pháp

3.000

-

3.000

-

-

-

-

-

-

-

7

Bộ Công thương

4.000

-

4.000

-

-

-

-

-

-

-

8

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

11.500

-

11.500

-

-

-

-

-

-

-

9

Bộ Giao thông vận tải

500

-

500

-

-

-

-

-

-

-

10

Bộ Xây dựng

1.500

-

1.500

-

-

-

-

-

-

-

11

Bộ Thông tin và Truyền thông

3.500

-

3.500

-

-

-

-

-

-

-

12

Bộ Giáo dục và Đào tạo

3.000

-

3.000

-

-

-

-

-

-

-

13

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

36.500

-

36.500

-

-

-

-

-

-

-

15

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

4.500

-

4.500

-

-

-

-

-

-

-

16

Bộ Nội vụ

2.500

-

2.500

-

-

-

-

-

-

-

17

Bộ Y tế

2.500

-

2.500

-

-

-

-

-

-

-

18

Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch

4.500

-

4.500

-

-

-

-

-

-

-

19

Bộ Tài nguyên và Môi trường

6.000

-

6.000

-

-

-

-

-

-

-

21

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

500

-

500

-

-

-

-

-

-

-

22

Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

1.500

-

1.500

-

-

-

-

-

-

-

23

Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh

7.500

-

7.500

-

-

-

-

-

-

-

24

Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

11.500

-

11.500

-

-

-

-

-

-

-

25

Hội Nông dân Việt Nam

13.500

-

13.500

-

-

-

-

-

-

-

26

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

2.500

-

2.500

-

-

-

-

-

-

-

28

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

7.500

-

7.500

-

-

-

-

-

-

-

II

CÁC ĐỊA PHƯƠNG

10.870.000

9.000.000

1.870.000

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Giang

292.890

268.980

23.910

-

1

-

-

26,9

2,1

-

2

Tuyên Quang

237.850

195.660

42.190

-

1

-

-

50,8

21

-

3

Cao Bằng

235.050

223.690

11.360

-

 

-

-

12,2

5,9

-

4

Lạng Sơn

320.340

274.510

45.830

.

1

-

-

47

20

1,2

5

Lào Cai

207.380

182.520

24.860

-

2

-

-

56,7

12,5

-

6

Yên Bái

249.460

210.820

38.640

-

3

-

-

67,3

26,7

5,9

7

Thái Nguyên

228.730

178.400

50.330

-

4

-

-

86,9

16

3,4

8

Bắc Kạn

187.290

163.290

24.000

-

1

-

-

31,3

13,3

-

9

Phú Thọ

356.840

280.430

76.410

-

4

-

-

66,3

3,8

-

10

Bắc Giang

305.480

245.270

60.210

-

6

-

-

79,9

27,9

0,7

11

Hòa Bình

221.620

189.830

31.790

-

3

-

-

55,0

32,4

-

12

Sơn La

323.110

291.840

31.270

-

1

-

-

30,9

10,3

-

13

Lai Châu

160.420

141.540

18.880

-

2

-

-

41,5

-

-

14

Điện Biên

206.790

187.470

19.320

-

 

-

-

19,1

4,5

-

15

Hà Nội

-

-

-

-

18

-

-

100

18,8

5,2

16

Hải Phòng

-

-

-

-

6

-

-

100

26,3

-

17

Quảng Ninh

-

-

-

-

13

2

-

100

54,1

26,5

18

Hải Dương

108.890

108.890

-

1

12

-

-

100

41,6

6,7

19

Hưng Yên

85.030

85.030

-

1

10

-

-

100

54,7

10,1

20

Vĩnh Phúc

-

-

-

-

5

-

-

100

7,6

-

21

Bắc Ninh

-

-

-

-

6

-

-

100

20,2

-

22

Hà Nam

50.770

50.770

-

1

6

-

-

100

7,2

22,9

23

Nam Định

236.780

194.440

42.340

1

10

-

-

100

73,4

7,4

24

Ninh Bình

73.260

73.260

-

-

7

-

-

100

25,2

11,8

25

Thái Bình

266.410

225.350

41.060

-

8

-

-

100

8,4

-

26

Thanh Hóa

705.520

564.660

140.860

-

13

-

-

77,2

19,5

3,3

27

Nghệ An

589.120

497.470

91.650

-

9

-

-

75,4

13,5

1,9

28

Hà Tĩnh

258.560

207 100

51.460

-

10

-

-

98,3

38,8

5,1

29

Quảng Bình

208.850

167.790

41.060

-

2

-

-

71,9

20,7

3,3

30

Quảng Trị

168.440

141.240

27.200

-

1

-

-

68,3

10,1

-

31

Thừa Thiên Huế

141.680

117.250

24.430

-

2

-

-

71,3

14,9

3

32

Đà Nẵng

-

-

-

-

1

.

-

100

45,5

-

33

Quảng Nam

287.770

243.240

44.530

-

4

-

-

63,4

8,1

0,8

34

Quảng Ngãi

206.860

181.040

25.820

-

3

-

-

67,6

12,0

-

35

Bình Định

166.460

136.490

29.970

-

5

-

-

77,0

18,4

-

36

Phú Yên

130.500

106.420

24.080

-

3

-

-

74,7

19,4

-

37

Khánh Hòa

-

-

-

-

1

-

-

70,7

23,1

-

38

Ninh Thuận

83.310

69.280

14.030

-

2

-

-

68,1

31,3

-

39

Bình Thuận

160.170

121.710

38.460

-

2

-

-

76,3

7,0

-

40

Đắk Lắk

270.710

225.840

44.870

-

2

-

-

52,0

-

-

41

Đắk Nông

127.240

98.220

29.020

-

1

-

-

63,3

5,3

-

42

Gia Lai

358.170

283.240

74.930

-

3

-

-

51,6

3,2

-

43

Kon Tum

161.210

135.050

26.160

-

 

-

-

51,8

22,7

6,8

44

Lâm Đồng

168.000

131.180

36.820

-

7

-

-

98,2

30,3

8,3

45

Hồ Chí Minh

-

-

-

-

5

-

-

100

100

-

46

Đồng Nai

-

-

-

1

10

-

-

100

66,7

9,2

47

Bình Dương

-

-

-

-

6

1

-

100

53,7

-

48

Bình Phước

168.930

127.180

41.750

-

5

-

-

85,6

18,2

-

49

Tây Ninh

129.100

96.700

32.400

-

2

-

-

85,9

26,2

3,3

50

Bà Rịa - Vũng Tàu

-

-

-

-

6

-

-

100,0

31,9

-

51

Long An

264.410

202.040

62.370

-

4

-

-

73,9

22,7

-

52

Tiền Giang

199.400

156.950

42.450

-

7

-

-

94,4

25,9

1,5

53

Bến Tre

275230

214.760

60.470

-

2

-

-

54,9

29,5

2,6

54

Trà Vinh

124.160

100.770

23.390

-

8

-

-

100

43,5

1,2

55

Vĩnh Long

148.110

112.590

35.520

-

2

-

-

81,6

39,4

-

56

Cần Thơ

-

-

-

-

4

-

-

100

61,1

2,8

57

Hậu Giang

96.900

73.860

23.040

-

3

-

-

74,5

23,7

2,6

58

Sóc Trăng

137.180

109.510

27.670

-

3

-

-

78,8

17,5

-

59

An Giang

239.490

180.640

58.850

-

3

-

-

63,8

37,8

-

60

Đồng Tháp

158.180

125.090

33.090

8

-

-

-

89,6

15,5

1

61

Kiên Giang

156.860

125.850

31.010

-

7

-

-

87,1

3

1

62

Bạc Liêu

73.130

57.710

15.420

-

4

-

-

100

30,6

6,1

63

Cà Mau

151.960

117.140

34.820

-

1

-

-

64,6

5,7

-

 

Văn phòng Quốc hội

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

Tổng số

1.500

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

1.500

 

Ban Tuyên giáo Trung ương

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

Tổng số

1.000

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

1.000

 

Ban Dân vận Trung ương

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

Tổng số

590

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

590

 

Bộ Quốc phòng

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

 

Tổng số

148.250

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

130.559

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

16.691

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

1.000

 

Bộ Công an

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

 

Tổng số

12.436

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

11.436

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

1.000

 

Bộ Tư pháp

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

 

Tổng số

11.088

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

3.188

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

4.900

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.000

 

Bộ Công Thương

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

 

Tổng số

23.888

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

5.152

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

14.736

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

4.000

 

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

 

Tổng số

180.159

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

19.613

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

149.046

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

11.500

 

Bộ Giao thông vận tải

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

 

Tổng số

5.635

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

590

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

4.545

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

500

 

Bộ Xây dựng

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

 

Tổng số

6.345

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

4.845

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

1.500

 

Bộ Thông tin và Truyền thông

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

 

Tổng số

30.496

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

9.496

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

17.500

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.500

 

Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022 (Vốn SN)

 

Tổng số

30.973

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

20.373

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

7.600

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

3.000

 

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

 

Tổng số

69.501

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

1.475

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

31.526

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

36.500

 

Ngân hàng chính sách xã hội

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

Tổng số

590

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

590

 

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

 

Tổng số

11.090

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

590

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

6.000

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

4.500

 

Bộ Nội vụ

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

 

Tổng số

4.190

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

590

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

1.100

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

2.500

 

Bộ Y tế

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

 

Tổng số

35.420

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

31.420

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

1.500

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

2.500

 

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

 

Tổng số

45.026

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

27.790

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

12.736

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

4.500

 

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

 

Tổng số

7.000

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

1.000

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

6.000

 

Ủy ban Dân tộc

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

Tổng số

298.587

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

298.587

 

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

 

Tổng số

1.090

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

590

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

500

 

Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

 

Tổng số

14.399

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

5.899

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

7.000

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

1.500

 

Trung ương Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

 

Tổng số

20.148

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

3.848

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

8.800

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

7.500

 

Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

 

Tổng số

50.761

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

29.161

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

10.100

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

11.500

 

 Hội Nông dân Việt Nam

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

 

Tổng số

26.248

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

3.848

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

8.900

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

13.500

 

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

 

Tổng số

4.000

1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

1.500

2

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

2.500

 

Hội Bảo trợ người khuyết tật và Trẻ em mồ côi

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

Tổng số

2.400

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

2.400

 

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục các chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

 

Tổng số

39.508

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

12.178

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

19.830

3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

7.500

 

Tổng liên đoàn lao động Việt Nam

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

Tổng số

5.245

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

5.245

 

Đài Truyền hình Việt Nam

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

Tổng số

1.500

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

1.500

 

Đài Tiếng nói Việt Nam

Phụ lục I

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

Tổng số

1.500

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

1.500

 

Báo Nhân dân

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

Tổng số

1.000

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

1.000

 

Thông tấn xã Việt Nam

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục chương trình

Dự toán năm 2022 (vốn SN)

Tổng số

1.000

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

1.000

 

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

Phụ lục

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Quyết định số 653/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

Danh mục chương trình

Dự toán năm 2022

Tổng số

9.641

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

9.641

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác