Quyết định 65/2024/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, kết nối, bảo đảm an toàn thông tin và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng tại tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 65/2024/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, kết nối, bảo đảm an toàn thông tin và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng tại tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 65/2024/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 04/12/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 65/2024/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 04/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2024/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 04 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY CHẾ QUẢN LÝ, VẬN HÀNH, KẾT NỐI, BẢO ĐẢM AN TOÀN THÔNG TIN VÀ SỬ DỤNG MẠNG TRUYỀN SỐ LIỆU CHUYÊN DÙNG TẠI TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật An toàn thông tin mạng ngày 19 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật An ninh mạng ngày 12 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Luật Viễn thông ngày 24 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về Bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ;
Căn cứ Quyết định số 8/2023/QĐ-TTg ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về Mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan đảng, nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BTTTT ngày 12 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ;
Căn cứ Thông tư số 19/2023/TT-BTTTT ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Quyết định số 08/2023/QĐ-TTg ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về Mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 2519/TTr-STTTT ngày 30 tháng 10 năm 2024 và Công văn số 2873/STTTT-BCVT&CNTT ngày 02 tháng 12 năm 2024; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 265/BC-STP ngày 25 tháng 10 năm 2024 và ý kiến thống nhất của tập thể Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế quản lý, vận hành, kết nối, bảo đảm an toàn thông tin và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng tại tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 và thay thế Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Thủ trưởng cơ quan Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội thành viên cấp tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch Hội đồng nhân dân và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUY CHẾ
QUẢN LÝ, VẬN HÀNH,
KẾT NỐI, BẢO ĐẢM AN TOÀN THÔNG TIN VÀ SỬ DỤNG MẠNG TRUYỀN SỐ LIỆU CHUYÊN DÙNG
TẠI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 65/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chế này quy định về quản lý, vận hành, kết nối, bảo đảm an toàn thông tin và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng tại tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các cơ quan, tổ chức được cấp địa chỉ IP trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng tại tỉnh Quảng Ngãi tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp, cá nhân liên quan đến hoạt động cung cấp, khai thác dịch vụ Mạng truyền số liệu chuyên dùng tại tỉnh Quảng Ngãi, hạ tầng máy chủ để vận hành hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu được phép sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng tại tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chế này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi là mạng truyền số liệu chuyên dùng thuộc nhóm mạng truy nhập cấp II quy định tại Quyết định số 08/2023/QĐ-TTg ngày 05/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ về Mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan đảng, nhà nước (sau đây, gọi tắt là Quyết định số 08/2022/QĐ-TTg) thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
2. Mạng truyền số liệu chuyên dùng tại tỉnh Quảng Ngãi: Gồm Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi; mạng truy nhập cấp I quy định tại Quyết định số 08/2023/QĐ-TTg có sử dụng tại Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi; mạng truy nhập cấp II quy định tại Quyết định số 08/2023/QĐ-TTg có sử dụng tại các tổ chức thuộc cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đặt tại tỉnh Quảng Ngãi và Mạng truyền số liệu chuyên dùng kết nối đến hạ tầng do doanh nghiệp cung cấp dịch vụ có máy chủ để vận hành hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu được phép vận hành trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi.
3. Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hạ tầng máy chủ là doanh nghiệp cung cấp hạ tầng máy chủ để vận hành hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu được phép vận hành trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi.
4. Dịch vụ mạng riêng ảo là dịch vụ được quy định tại điểm a khoản 1 Điều 6 Quyết định số 08/2023/QĐ-TTg và Điều 4 Thông tư số 19/2023/TT-BTTTT ngày 25 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Quyết định số 08/2023/QĐ-TTg ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về Mạng truyền số liệu chuyên dùng phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước (sau đây, gọi tắt là Thông tư số 19/2023/TT-BTTTT).
5: Dịch vụ hội nghị truyền hình là dịch vụ được quy định tại điểm b khoản 1 Điều 6 Quyết định số 08/2023/QĐ-TTg và Điều 5 Thông tư số 19/2023/TT-BTTTT.
Điều 4. Dịch vụ và ứng dụng
1. Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi cung cấp Dịch vụ mạng riêng ảo, Dịch vụ hội nghị truyền hình và các dịch vụ khác theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông. Nghiêm cấp việc lắp đặt, cài đặt để sử dụng dịch vụ Internet trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi.
2. Các ứng dụng trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi: Các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tạo ra ứng dụng phục vụ các cơ quan Đảng, Chính quyền điện tử, Chính quyền số; phục vụ chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh và các ứng dụng khác phục vụ các cơ quan Đảng, Nhà nước có tên tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này và các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu theo yêu cầu của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ, ngành Trung ương về sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng được phép vận hành trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 5. Lắp đặt và quản lý, bảo vệ thiết bị của Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi
1. Thiết bị mạng, thiết bị bảo mật hoặc thiết bị khác có chức năng tương đương, thiết bị đầu cuối lắp đặt vào Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi phải đảm bảo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật theo quy định, hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông; phần mềm cài đặt trong thiết bị phải đảm bảo về bản quyền sử dụng.
2. Tuân thủ nội dung quản lý, bảo vệ tại hồ sơ đề xuất cấp độ đã được phê duyệt khi thực hiện lắp đặt thiết bị; xây dựng, trình phê duyệt lại hồ sơ đề xuất cấp độ khi phương án lắp đặt thiết bị có thay đổi so với hồ sơ đề xuất cấp độ được duyệt theo quy định hiện hành; đảm bảo các yếu tố môi trường tại vị trí lắp đặt nhằm đảm hoạt động của Mạng truyền số liệu chuyên dùng tại tỉnh Quảng Ngãi cung cấp dịch vụ liên tục 24/7, kể cả ngày nghỉ Lễ, Tết.
Chương II
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ, VẬN HÀNH, KẾT NỐI, BẢO ĐẢM AN TOÀN THÔNG TIN VÀ CHẤT LƯỢNG
Điều 6. Nguyên tắc quản lý, vận hành
1. Sở Thông tin và Truyền thông là đơn vị quản lý Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi; Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Mạng truyền số liệu chuyên dùng đối với cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi là đơn vị quản lý, vận hành kênh truyền do doanh nghiệp thiết lập trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi.
2. Công tác quản lý, vận hành Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi được thực hiện theo nguyên tắc thống nhất trên toàn hệ thống; đơn vị quản lý, đơn vị vận hành làm việc trực tiếp với các cơ quan tham gia kết nối, sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi để tổ chức kết nối, đảm bảo an toàn thông tin và chất lượng dịch vụ theo quy định.
3. Cơ quan sử dụng dịch vụ Mạng truyền số liệu chuyên dùng khi phát hiện sự cố, kịp thời thông tin sự cố cho doanh nghiệp cung cấp dịch vụ để kiểm tra, xử lý sự cố theo quy định; báo cáo cho Đội ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng tỉnh Quảng Ngãi và Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 7. Kết nối
1. Mô hình kết nối
a) Trung tâm dữ liệu tỉnh đặt tại Sở Thông tin và Truyền thông và Trung tâm Tích hợp dữ liệu tỉnh đặt tại Văn phòng UBND tỉnh kết nối với Mạng truyền số liệu chuyên dùng theo Mô hình 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 19/2023/TT-BTTTT.
b) Đối với hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu được phép vận hành trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng có hạ tầng để cài đặt vận hành là thuê của doanh nghiệp thì toàn bộ hệ thống thông tin phải được kết nối với Mạng truyền số liệu chuyên dùng theo Mô hình 03 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 19/2023/TT-BTTTT.
c) Mạng máy tính của các cơ quan kết nối với Mạng truyền số liệu chuyên dùng theo Mô hình 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 19/2023/TT-BTTTT.
d) Các cơ quan sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi đảm bảo nội dung, quy định về kết nối mạng tại Điều 7 Thông tư số 19/2023/TT-BTTTT.
2. Địa chỉ IP, định tuyến
a) Các cơ quan, tổ chức sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi sử dụng địa chỉ IP được quy hoạch tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này để thiết lập kênh truyền kết nối vào Mạng truyền số liệu chuyên dùng; không được phép sử dụng địa chỉ IP ngoài vùng quy hoạch để thiết lập kết nối vào Mạng truyền số liệu chuyên dùng và không được phép sử dụng địa chỉ IP trong vùng quy hoạch (còn dư) để phục vụ cho mục đích khác.
b) Khi có sự thay đổi về sử dụng địa chỉ IP, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ cùng với cơ quan, tổ chức sử dụng dịch vụ lập biên bản, gửi về Sở Thông tin và Truyền thông để theo dõi, tổng hợp báo cáo hằng năm gửi về Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Bưu điện Trung ương).
c) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp có liên quan đến Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi tuân thủ nguyên tắc định tuyến quy định tại khoản 4 Điều 8 Thông tư số 19/2023/TT-BTTTT.
d) Các ứng dụng tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này được định tuyến sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng tại tất cả các cơ quan, tổ chức tham gia khai thác; các ứng dụng ngoài danh mục tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này được định tuyến sử dụng mạng Internet trong kết nối, khai thác theo quy định tại Điều 7, Điều 8 Thông tư số 19/2023/TT-BTTTT.
Điều 8. Bảo đảm an toàn thông tin mạng
1. Cơ quan, tổ chức sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi thực hiện đầy đủ yêu cầu bảo đảm an toàn hệ thống thông tin kết nối Mạng truyền số liệu chuyên dùng theo quy định tại Điều 9 Thông tư số 19/2023/TT-BTTTT và các quy định hiện hành về đảm bảo an toàn, an ninh thông tin thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
2. Cơ quan sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi thực hiện chia sẻ thông tin giám sát an toàn thông tin theo quy định tại khoản 4 Điều 8 Quyết định số 8/2023/QĐ-TTg và Điều 10 Thông tư số 19/2023/TT-BTTTT; tham gia sử dụng hệ thống giám sát, quản lý tập trung đối với Mạng truyền số liệu chuyên dùng theo hướng dẫn của Cục Bưu điện Trung ương và Sở Thông tin và Truyền thông.
3. Hệ thống giám sát an ninh mạng của doanh nghiệp tham gia cung cấp dịch vụ Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi và của doanh nghiệp cung cấp hạ tầng tại điểm b khoản 1 Điều 7 Quy chế này phải được kết nối, chia sẻ thông tin giám sát đối với hệ thống giám sát an ninh mạng của tỉnh Quảng Ngãi; đồng thời các hệ thống này phải được kết nối, chia sẻ thông tin giám sát đối với hệ thống giám sát của Cục Bưu điện Trung ương.
Điều 9. Chất lượng dịch vụ
1. Chất lượng dịch vụ Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi phải đáp ứng quy định tại Điều 9 Quyết định số 8/2023/QĐ-TTg.
2. Kênh truyền phải bảo đảm mức chiếm dụng băng thông của các hướng kết nối < 90% theo quy định cụ thể tại Điều 7 Thông tư số 19/2023/TT-BTTTT.
3. Dịch vụ Mạng truyền số liệu chuyên dùng do doanh nghiệp cung cấp phải đáp ứng theo chỉ tiêu chất lượng dịch vụ Mạng truyền số liệu chuyên dùng hiện hành do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành.
Điều 10. Kinh phí bảo đảm hoạt động cung cấp và sử dụng dịch vụ Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi
Ngân sách địa phương bảo đảm kinh phí đầu tư, duy trì hoạt động và kinh phí sử dụng dịch vụ Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi theo quy định.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 11. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp, cá nhân
1. Trách nhiệm của Sở Thông tin và Truyền thông
a) Tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện trách nhiệm quản lý, kiểm tra, giám sát và báo cáo hoạt động Mạng truyền số liệu chuyên dùng tại tỉnh Quảng Ngãi.
b) Tham mưu kế hoạch triển khai kết nối, chuẩn hóa Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi nhằm mục tiêu sử dụng hiệu quả Mạng truyền số liệu chuyên dùng.
c) Tham mưu đề xuất dung lượng băng thông đường truyền của Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi phù hợp với nhu cầu của từng cơ quan, đơn vị.
d) Quản lý tài khoản giám sát, quản lý tập trung, thường xuyên giám sát và phối hợp xử lý sự cố trên địa bàn, đảm bảo hoạt động của Mạng truyền số liệu chuyên dùng là 24/7.
đ) Phối hợp với doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trong công tác triển khai kết nối và xử lý sự cố đối với Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi.
e) Chủ trì, phối hợp với Tiểu ban An toàn, an ninh mạng tỉnh Quảng Ngãi và cơ quan, tổ chức sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng tổ chức thực hiện các nhiệm vụ tại khoản 4 Điều 9 Quy chế này.
f) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này; tham mưu đề xuất việc sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi trong quá trình phê duyệt việc xây dựng, thiết lập hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu.
2. Trách nhiệm của Sở Tài chính
Hằng năm, căn cứ dự toán do các cơ quan lập, tham mưu cấp có thẩm quyền bố trí kinh phí theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các quy định hiện hành đảm bảo triển khai các nhiệm vụ, duy trì hoạt động và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi.
3. Trách nhiệm Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
a) Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi và Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hạ tầng máy chủ phải bảo đảm hạ tầng kênh truyền với chất lượng đáp ứng yêu cầu tại Quy chế này; thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ khi cung cấp dịch vụ.
b) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, các đơn vị liên quan trong kiểm tra, đánh giá chất lượng dịch vụ, xử lý sự cố kỹ thuật, bảo đảm chất lượng dịch vụ, an toàn và bảo mật thông tin.
4. Trách nhiệm cơ quan, tổ chức sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng
a) Thực hiện các quy định tại Quy chế này liên quan đến cơ quan, tổ chức mình và thực hiện các quy định tại khoản 2, 3, 4, 5, 6 Điều 12 Quyết định số 8/2023/QĐ-TTg.
b) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, doanh nghiệp cung cấp dịch vụ và các đơn vị liên quan trong thực hiện kết nối và cung cấp dịch vụ mạng riêng ảo, cung cấp dịch vụ hội nghị truyền hình 4 cấp, kiểm tra an toàn hệ thống thông tin, chuẩn hóa mạng, giám sát mạng lưới và xử lý sự cố mạng lưới.
c) Các cơ quan tham gia sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi có trách nhiệm đảm bảo hạ tầng, thiết bị kết nối, thiết lập kênh truyền Mạng truyền số liệu chuyên dùng sử dụng địa chỉ IP theo quy hoạch tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này trước 30/6/2025.
d) Đối với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu có tên tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này đã đưa vào vận hành khai thác sử dụng trước 15/7/2025, cơ quan quản lý hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu tương ứng có trách nhiệm cài đặt, định tuyến để ứng dụng được hoạt động trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng cơ quan, tổ chức nhà nước tại tỉnh Quảng Ngãi.
5. Trách nhiệm của người sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng
a) Người sử dụng trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng phải tuyệt đối tuân thủ những quy định về quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng. Mọi vi phạm tùy thuộc vào mức độ, đều bị xem xét, xử lý kỷ luật hoặc truy cứu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
b) Không thực hiện truy cập trái phép vào Mạng truyền số liệu chuyên dùng.
c) Không tự ý cài đặt, lắp đặt, tháo gỡ, di chuyển, can thiệp không đúng thẩm quyền vào các thiết bị đã thiết lập trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng; không cung cấp, phát tán thông tin không được pháp luật cho phép; không cố tình gây mất an toàn thông tin trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng.
d) Không tiết lộ sơ đồ tổ chức hệ thống mạng, mật khẩu truy nhập các ứng dụng trên Mạng truyền số liệu chuyên dùng cho các tổ chức, cá nhân không đúng thẩm quyền.
đ) Khi phát hiện sự cố xảy ra phải thông báo kịp thời cho người có thẩm quyền của đơn vị mình để giải quyết.
Điều 12. Điều khoản thi hành
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc phát sinh, các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp, cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC HỆ
THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU VẬN HÀNH TRÊN MẠNG TRUYỀN SỐ LIỆU CHUYÊN DÙNG CƠ
QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 65/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
1. Nền tảng tích hợp, kết nối, chia sẻ dữ liệu tỉnh (LGSP)
2. Hệ thống Thư điện tử công vụ của tỉnh
3. Hệ thống thông tin Hội đồng Nhân dân tỉnh
4. Hệ thống Hội nghị truyền hình các cơ quan nhà nước tỉnh
5. Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh
6. Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
7. Hệ thống thông tin báo cáo KTXH tỉnh
8. Hệ thống Quản trị Cổng thông tin điện tử của tỉnh
9. Hệ thống Quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức tỉnh
10. Cơ sở dữ liệu hoạt động thanh tra trên địa bàn tỉnh
11. Hệ thống Thông tin giải quyết kiến nghị cử tri
12. Các hệ thống ứng dụng công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu chuyên ngành khác cần độ an toàn và bảo mật thông tin cao, có yêu cầu kết nối liên thông, trao đổi dữ liệu giữa các cơ quan trên địa bàn tỉnh.
PHỤ LỤC II
ĐỊA CHỈ IP CHO HỆ
THỐNG THÔNG TIN KẾT NỐI VÀO MẠNG TRUYỀN SỐ LIỆU CHUYÊN DÙNG TẠI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 65/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Cơ quan, tổ chức |
IP WAN |
IP LAN |
I |
Cơ quan cấp tỉnh |
|
|
|
Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00cb::/64 |
2405:53c0:2003:1e00::/56 |
|
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00cc::/64 |
2405:53c0:2003:1f00::/56 |
A |
Cơ quan chuyên môn thuộc Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
|
|
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00cb::/64 |
2405:53c0:2003:1e00::/56 |
B |
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
|
|
1 |
Văn phòng UBND tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00cc::/64 |
2405:53c0:2003:1f00::/56 |
2 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00c2::/64 |
2405:53c0:2003:1500::/56 |
3 |
Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00c1::/64 |
2405:53c0:2003:1400::/56 |
4 |
Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00bf::/64 |
2405:53c0:2003:1200::/56 |
5 |
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00c4::/64 |
2405:53c0:2003:1700::/56 |
6 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00ca::/64 |
2405:53c0:2003:1d00::/56 |
7 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00c6::/64 |
2405:53c0:2003:1900::/56 |
8 |
Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00bb::/64 |
2405:53c0:2003:0e00::/56 |
9 |
Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00bc::/64 |
2405:53c0:2003:0f00::/56 |
10 |
Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00c7::/64 |
2405:53c0:2003:1a00::/56 |
11 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00bd::/64 |
2405:53c0:2003:1000::/56 |
12 |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00c3::/64 |
2405:53c0:2003:1600::/56 |
13 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00be::/64 |
2405:53c0:2003:1100::/56 |
14 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00c0::/64 |
2405:53c0:2003:1300::/56 |
15 |
Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00c8::/64 |
2405.53c0:2003:1b00::/56 |
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00c5::/64 |
2405:53c0:2003:1800::/56 |
17 |
Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00c9::/64 |
2405:53c0:2003:1c00::/56 |
18 |
Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00cd::/64 |
2405:53c0:2003:2000::/56 |
19 |
Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00ce::/64 |
2405:53c0:2003:2100::/56 |
C |
Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội thành viên |
|
|
1 |
Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00cf::/64 |
2405:53c0:2003:2200::/56 |
2 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00d0::/64 |
2405:53c0:2003:2300::/56 |
3 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00d1::/64 |
2405:53c0:2003:2400::/56 |
4 |
Hội Nông dân tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00d2::/64 |
2405:53c0:2003:2500::/56 |
5 |
Hội Cựu chiến binh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00d3::/64 |
2405:53c0:2003:2600::/56 |
6 |
Tỉnh đoàn Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00d4::/64 |
2405:53c0:2003:2700::/56 |
D |
Tổ chức thuộc cơ quan trung ương đặt tại địa phương |
|
|
1 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00d5::/64 |
2405:53c0:2003:2800::/56 |
2 |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00d6::/64 |
2405:53c0:2003:2900::/56 |
3 |
Công an tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00d7::/64 |
2405:53c0:2003:2a00::/56 |
4 |
Tòa án Nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00d8::/64 |
2405:53c0:2003:2b00::/56 |
5 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00d9::/64 |
2405:53c0:2003:2c00::/56 |
6 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00da::/64 |
2405:53c0:2003:2d00::/56 |
7 |
Ngân hàng Nhà nước tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00db::/64 |
2405:53c0:2003:2e00::/56 |
8 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00dc::/64 |
2405:53c0:2003:2f00::/56 |
9 |
Cục Thống kê tỉnh |
2405:53c0:20fe:00dd::/64 |
2405:53c0:2003:3000::/56 |
10 |
Cục Thuế tỉnh |
2405:53c0:20fe:00de::/64 |
2405:53c0:2003:3100::/56 |
11 |
Cục Thi hành án tỉnh |
2405:53c0:20fe:00df::/64 |
2405:53c0:2003:3200::/56 |
12 |
Cục Hải Quan Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00e0::/64 |
2405:53c0:2003:3300::/56 |
13 |
Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00e1::/64 |
2405:53c0:2003:3400::/56 |
II |
Huyện, Thị xã, Thành phố |
|
|
1 |
TP. Quảng Ngãi |
|
|
A |
Cơ quan cấp huyện |
|
|
1 |
HĐND, UBND và các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND TP. Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00dd::/64 |
2405:53c0:2003:0000::/60 |
2 |
Tòa án nhân dân TP. Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00de::/64 |
2405:53c0:2003:0010::/60 |
3 |
Viện kiểm sát nhân dân TP. Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00df::/64 |
2405:53c0:2003:0020::/60 |
4 |
Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội thành viên TP. Quảng Ngãi |
2405:53c0:20fe:00e0::/64 |
2405:53c0:2003:0030::/60 |
B |
Cơ quan cấp xã: HĐND và UBND |
|
|
1 |
Phường Chánh Lộ |
2405:53c0:20fe:0087::/64 |
2405:53c0:2004:0870::/60 |
2 |
Phường Lê Hồng Phong |
2405:53c0:20fe:0088::/64 |
2405:53c0:2004:0880::/60 |
3 |
Phường Nghĩa Chánh |
2405:53c0:20fe:0089::/64 |
2405:53c0:2004:0890::/60 |
4 |
Phường Nghĩa Lộ |
2405:53c0:20fe:008a::/64 |
2405:53c0:2004:08a0::/60 |
5 |
Phường Nguyễn Nghiêm |
2405:53c0:20fe:008b::/64 |
2405:53c0:2004:08b0::/60 |
6 |
Phường Quảng Phú |
2405:53c0:20fe:008c::/64 |
2405:53c0:2004:08c0::/60 |
7 |
Phường Trần Hưng Đạo |
2405:53c0:20fe:008d::/64 |
2405:53c0:2004:08d0::/60 |
8 |
Phường Trần Phú |
2405:53c0:20fe:008e::/64 |
2405:53c0:2004:08e0::/60 |
9 |
Phường Trương Quang Trọng |
2405:53c0:20fe:008f::/64 |
2405:53c0:2004:08f0::/60 |
10 |
Xã Nghĩa An |
2405:53c0:20fe:0090::/64 |
2405:53c0:2004:0900::/60 |
11 |
Xã Nghĩa Dõng |
2405:53c0:20fe:0091::/64 |
2405:53c0:2004:0910::/60 |
12 |
Xã Nghĩa Dũng |
2405:53c0:20fe:0092::/64 |
2405:53c0:2004:0920::/60 |
13 |
Xã Nghĩa Hà |
2405:53c0:20fe:0093::/64 |
2405:53c0:2004:0930::/60 |
14 |
Xã Nghĩa Phú |
2405:53c0:20fe:0094::/64 |
2405:53c0:2004:0940::/60 |
15 |
Xã Tịnh An |
2405:53c0:20fe:0095::/64 |
2405:53c0:2004:0950::/60 |
16 |
Xã Tịnh Ấn Đông |
2405:53c0:20fe:0096::/64 |
2405:53c0:2004:0960::/60 |
17 |
Xã Tịnh Ấn Tây |
2405:53c0:20fe:0097::/64 |
2405:53c0:2004:0970::/60 |
18 |
Xã Tịnh Châu |
2405:53c0:20fe:0098::/64 |
2405:53c0:2004:0980::/60 |
19 |
Xã Tịnh Hòa |
2405:53c0:20fe:0099::/64 |
2405:53c0:2004:0990::/60 |
20 |
Xã Tịnh Khê |
2405:53c0:20fe:009a::/64 |
2405:53c0:2004:09a0::/60 |
21 |
Xã Tịnh Kỳ |
2405:53c0:20fe:009b::/64 |
2405:53c0:2004:09b0::/60 |
22 |
Xã Tịnh Long |
2405:53c0:20fe:009c::/64 |
2405:53c0:2004:09c0::/60 |
23 |
Xã Tịnh Thiện |
2405:53c0:20fe:009d::/64 |
2405:53c0:2004:09d0::/60 |
2 |
Thị xã Đức Phổ |
|
|
A |
Cơ quan cấp huyện |
|
|
1 |
HĐND, UBND và các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND thị xã Đức Phổ |
2405:53c0:20fe:00e1::/64 |
2405:53c0:2003:0300::/60 |
2 |
Tòa án nhân dân thị xã Đức Phổ |
2405:53c0:20fe:00e2::/64 |
2405:53c0:2003:0310::/60 |
3 |
Viện kiểm sát nhân dân thị xã Đức Phổ |
2405:53c0:20fe:00e3::/64 |
2405:53c0:2003:0320::/60 |
4 |
Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội thành viên thị xã Đức Phổ |
2405:53c0:20fe:00e4::/64 |
2405:53c0:2003:0330::/60 |
B |
Cơ quan cấp xã: HĐND và UBND |
|
|
1 |
Phường Nguyễn Nghiêm |
2405:53c0:20fe:009e::/64 |
2405:53c0:2004:09e0::/60 |
2 |
Phường Phổ Ninh |
2405:53c0:20fe:00ad::/64 |
2405:53c0:2004:0ad0::/60 |
3 |
Phường Phổ Hòa |
2405:53c0:20fe:009f::/64 |
2405:53c0:2004:09f0::/60 |
4 |
Phường Phổ Minh |
2405:53c0:20fe:00a0::/64 |
2405:53c0:2004:0a00::/60 |
5 |
Phường Phổ Quang |
2405:53c0:20fe:00a2::/64 |
2405:53c0:2004:0a20::/60 |
6 |
Phường Phổ Thạnh |
2405:53c0:20fe:00a3::/64 |
2405:53c0:2004:0a30::/60 |
7 |
Phường Phổ Văn |
2405:53c0:20fe:00a4::/64 |
2405:53c0:2004:0a40::/60 |
8 |
Phường Phổ Vinh |
2405:53c0:20fe:00a5::/64 |
2405:53c0:2004:0a50::/60 |
9 |
Xã Phổ An |
2405:53c0:20fe:00a6::/64 |
2405:53c0:2004:0a60::/60 |
10 |
Xã Phổ Châu |
2405:53c0:20fe:00a7::/64 |
2405:53c0:2004:0a70::/60 |
11 |
Xã Phổ Cường |
2405:53c0:20fe:00a8::/64 |
2405:53c0:2004:0a80::/60 |
12 |
Xã Phổ Khánh |
2405:53c0:20fe:00a9::/64 |
2405:53c0:2004:0a90::/60 |
13 |
Xã Phổ Nhơn |
2405:53c0:20fe:00aa::/64 |
2405:53c0:2004:0aa0::/60 |
14 |
Xã Phổ Phong |
2405:53c0:20fe:00ab::/64 |
2405:53c0:2004:0ab0::/60 |
15 |
Xã Phổ Thuận |
2405:53c0:20fe:00ac::/64 |
2405:53c0:2004:0ac0::/60 |
3 |
Huyện Bình Sơn |
|
|
A |
Cơ quan cấp huyện |
|
|
1 |
HĐND, UBND và các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND huyện Bình Sơn |
2405:53c0:20fe:00e5::/64 |
2405:53c0:2003:0500::/60 |
2 |
Tòa án nhân dân huyện Bình Sơn |
2405:53c0:20fe:00e6::/64 |
2405:53c0:2003:0510::/60 |
3 |
Viện kiểm sát nhân dân huyện Bình Sơn |
2405:53c0:20fe:00e7::/64 |
2405:53c0:2003:0520::/60 |
4 |
Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội thành viên huyện Bình Sơn |
2405:53c0:20fe:00e8::/64 |
2405:53c0:2003:0530::/60 |
B |
Cơ quan cấp xã: HĐND và UBND |
|
|
1 |
Thị trấn Châu Ổ |
2405:53c0:20fe:0013::/64 |
2405:53c0:2004:0130::/60 |
2 |
Xã Bình An |
2405:53c0:20fe:0014::/64 |
2405:53c0:2004:0140::/60 |
3 |
Xã Bình Chánh |
2405:53c0:20fe:0015::/64 |
2405:53c0:2004:0150::/60 |
4 |
Xã Bình Châu |
2405:53c0:20fe:0016::/64 |
2405:53c0:2004:0160::/60 |
5 |
Xã Bình Chương |
2405:53c0:20fe:0017::/64 |
2405:53c0:2004:0170::/60 |
6 |
Xã Bình Đông |
2405:53c0:20fe:0018::/64 |
2405:53c0:2004:0180::/60 |
7 |
Xã Bình Dương |
2405:53c0:20fe:0019::/64 |
2405:53c0:2004:0190::/60 |
8 |
Xã Bình Hải |
2405:53c0:20fe:001a::/64 |
2405:53c0:2004:01a0::/60 |
9 |
Xã Bình Hiệp |
2405:53c0:20fe:001b::/64 |
2405:53c0:2004:01b0::/60 |
10 |
Xã Bình Hòa |
2405:53c0:20fe:001c::/64 |
2405:53c0:2004:01c0::/60 |
11 |
Xã Bình Khương |
2405:53c0:20fe:001d::/64 |
2405:53c0:2004:01d0::/60 |
12 |
Xã Bình Long |
2405:53c0:20fe:001e::/64 |
2405:53c0:2004:01e0::/60 |
13 |
Xã Bình Minh |
2405:53c0:20fe:001f::/64 |
2405:53c0:2004:01f0::/60 |
14 |
Xã Bình Mỹ |
2405:53c0:20fe:0020::/64 |
2405:53c0:2004:0200::/60 |
15 |
Xã Bình Nguyên |
2405:53c0:20fe:0021::/64 |
2405:53c0:2004:0210::/60 |
16 |
Xã Bình Phước |
2405:53c0:20fe:0022::/64 |
2405:53c0:2004:0220::/60 |
17 |
Xã Bình Tân Phú |
2405:53c0:20fe:0023::/64 |
2405:53c0:2004:0230::/60 |
18 |
Xã Bình Thanh |
2405:53c0:20fe:0024::/64 |
2405:53c0:2004:0240::/60 |
19 |
Xã Bình Thạnh |
2405:53c0:20fe:0025::/64 |
2405:53c0:2004:0250::/60 |
20 |
Xã Bình Thuận |
2405:53c0:20fe:0026::/64 |
2405:53c0:2004:0260::/60 |
21 |
Xã Bình Trị |
2405:53c0:20fe:0027::/64 |
2405:53c0:2004:0270::/60 |
22 |
Xã Bình Trung |
2405:53c0:20fe:0028::/64 |
2405:53c0:2004:0280::/60 |
4 |
Huyện Sơn Tịnh |
|
|
A |
Cơ quan cấp huyện |
|
|
1 |
HĐND, UBND và các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND huyện Sơn Tịnh |
2405:53c0:20fe:00e9::/64 |
2405:53c0:2003:0400::/60 |
2 |
Tòa án nhân dân huyện Sơn Tịnh |
2405:53c0:20fe:00ea::/64 |
2405:53c0:2003:0410::/60 |
3 |
Viện kiểm sát nhân dân huyện Sơn Tịnh |
2405:53c0:20fe:00eb::/64 |
2405:53c0:2003:0420::/60 |
4 |
Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội thành viên huyện Sơn Tịnh |
2405:53c0:20fe:00ec::/64 |
2405:53c0:2003:0430::/60 |
B |
Cơ quan cấp xã: HĐND và UBND |
|
|
1 |
Xã Tịnh Bắc |
2405:53c0:20fe:005e::/64 |
2405:53c0:2004:05e0::/60 |
2 |
Xã Tịnh Bình |
2405:53c0:20fe:005f::/64 |
2405:53c0:2004:05f0::/60 |
3 |
Xã Tịnh Đông |
2405:53c0:20fe:0060::/64 |
2405:53c0:2004:0600::/60 |
4 |
Xã Tịnh Giang |
2405:53c0:20fe:0061::/64 |
2405:53c0:2004:0610::/60 |
5 |
Xã Tịnh Hà |
2405:53c0:20fe:0062::/64 |
2405:53c0:2004:0620::/60 |
6 |
Xã Tịnh Hiệp |
2405:53c0:20fe:0063::/64 |
2405:53c0:2004:0630::/60 |
7 |
Xã Tịnh Minh |
2405:53c0:20fe:0064::/64 |
2405:53c0:2004:0640::/60 |
8 |
Xã Tịnh Phong |
2405:53c0:20fe:0065::/64 |
2405:53c0:2004:0650::/60 |
9 |
Xã Tịnh Sơn |
2405:53c0:20fe:0066::/64 |
2405:53c0:2004:0660::/60 |
10 |
Xã Tịnh Thọ |
2405:53c0:20fe:0067::/64 |
2405:53c0:2004:0670::/60 |
11 |
Xã Tịnh Trà |
2405:53c0:20fe:0068::/64 |
2405:53c0:2004:0680::/60 |
5 |
Huyện Tư Nghĩa |
|
|
A |
Cơ quan cấp huyện |
|
|
1 |
HĐND, UBND và các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND huyện Tư Nghĩa |
2405:53c0:20fe:00ed::/64 |
2405:53c0:2003:0100::/60 |
2 |
Tòa án nhân dân huyện Tư Nghĩa |
2405:53c0:20fe:00ee::/64 |
2405:53c0:2003:0110::/60 |
3 |
Viện kiểm sát nhân dân huyện Tư Nghĩa |
2405:53c0:20fe:00ef::/64 |
2405:53c0:2003:0120::/60 |
4 |
Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội thành viên huyện Tư Nghĩa |
2405:53c0:20fe:00f0::/64 |
2405:53c0:2003:0130::/60 |
B |
Cơ quan cấp xã: HĐND và UBND |
|
|
1 |
Thị trấn La Hà |
2405:53c0:20fe:0079::/64 |
2405:53c0:2004:0790::/60 |
2 |
Thị trấn Sông Vệ |
2405:53c0:20fe:007a::/64 |
2405:53c0:2004:07a0::/60 |
3 |
Xã Nghĩa Trung |
2405:53c0:20fe:0086::/64 |
2405:53c0:2004:0860::/60 |
4 |
Xã Nghĩa Lâm |
2405:53c0:20fe:007f::/64 |
2405:53c0:2004:07f0::/60 |
5 |
Xã Nghĩa Sơn |
2405:53c0:20fe:0082::/64 |
2405:53c0:2004:0820::/60 |
6 |
Xã Nghĩa Thuận |
2405:53c0:20fe:0084::/64 |
2405:53c0:2004:0840::/60 |
7 |
Xã Nghĩa Thắng |
2405:53c0:20fe:0083::/64 |
2405:53c0:2004:0830::/60 |
8 |
Xã Nghĩa Mỹ |
2405:53c0:20fe:0080::/64 |
2405:53c0:2004:0800::/60 |
9 |
Xã Nghĩa Thương |
2405:53c0:20fe:0085::/64 |
2405:53c0:2004:0850::/60 |
10 |
Xã Nghĩa Phương |
2405:53c0:20fe:0081::/64 |
2405:53c0:2004:0810::/60 |
11 |
Xã Nghĩa Hòa |
2405:53c0:20fe:007d::/64 |
2405:53c0:2004:07d0::/60 |
12 |
Xã Nghĩa Hiệp |
2405:53c0:20fe:007c::/64 |
2405:53c0:2004:07c0::/60 |
13 |
Xã Nghĩa Điền |
2405:53c0:20fe:007b::/64 |
2405:53c0:2004:07b0::/60 |
14 |
Xã Nghĩa Kỳ |
2405:53c0:20fe:007e::/64 |
2405:53c0:2004:07e0::/60 |
6 |
Huyện Mộ Đức |
|
|
A |
Cơ quan cấp huyện |
|
|
1 |
HĐND, UBND và các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND huyện Mộ Đức |
2405:53c0:20fe:00f1::/64 |
2405:53c0:2003:0200::/60 |
2 |
Tòa án nhân dân huyện Mộ Đức |
2405:53c0:20fe:00f2::/64 |
2405:53c0:2003:0210::/60 |
3 |
Viện kiểm sát nhân dân huyện Mộ Đức |
2405:53c0:20fe:00f3::/64 |
2405:53c0:2003:0220::/60 |
4 |
Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội thành viên huyện Mộ Đức |
2405:53c0:20fe:00f4::/64 |
2405:53c0:2003:0230::/60 |
B |
Cơ quan cấp xã: HĐND và UBND |
|
|
1 |
Thị trấn Mộ Đức |
2405:53c0:20fe:002e::/64 |
2405:53c0:2004:02e0::/60 |
2 |
Xã Đức Chánh |
2405:53c0:20fe:002f::/64 |
2405:53c0:2004:02f0::/60 |
3 |
Xã Đức Hiệp |
2405:53c0:20fe:0030::/64 |
2405:53c0:2004:0300::/60 |
4 |
Xã Đức Hòa |
2405:53c0:20fe:0031::/64 |
2405:53c0:2004:0310::/60 |
5 |
Xã Đức Lân |
2405:53c0:20fe:0032::/64 |
2405:53c0:2004:0320::/60 |
6 |
Xã Đức Lợi |
2405:53c0:20fe:0033::/64 |
2405:53c0:2004:0330::/60 |
7 |
Xã Đức Minh |
2405:53c0:20fe:0034::/64 |
2405:53c0:2004:0340::/60 |
8 |
Xã Đức Nhuận |
2405:53c0:20fe:0035::/64 |
2405:53c0:2004:0350::/60 |
9 |
Xã Đức Phong |
2405:53c0:20fe:0036::/64 |
2405:53c0:2004:0360::/60 |
10 |
Xã Đức Phú |
2405:53c0:20fe:0037::/64 |
2405:53c0:2004:0370::/60 |
11 |
Xã Đức Tân |
2405:53c0:20fe:0038::/64 |
2405:53c0:2004:0380::/60 |
12 |
Xã Đức Thắng |
2405:53c0:20fe:0039::/64 |
2405:53c0:2004:0390::/60 |
13 |
Xã Đức Thạnh |
2405:53c0:20fe:003a::/64 |
2405:53c0:2004:03a0::/60 |
7 |
Huyện Ba Tơ |
|
|
A |
Cơ quan cấp huyện |
|
|
1 |
HĐND, UBND và các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND huyện Ba Tơ |
2405:53c0:20fe:00f5::/64 |
2405:53c0:2003:0b00::/60 |
2 |
Tòa án nhân dân huyện Ba Tơ |
2405:53c0:20fe:00f6::/64 |
2405:53c0:2003:0b10::/60 |
3 |
Viện kiểm sát nhân dân huyện Ba Tơ |
2405:53c0:20fe:00f7::/64 |
2405:53c0:2003:0b20::/60 |
4 |
Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội thành viên huyện Ba Tơ |
2405:53c0:20fe:00f8::/64 |
2405:53c0:2003:0b30::/60 |
B |
Cơ quan cấp xã: HĐND và UBND |
|
|
1 |
Thị trấn Ba Tơ |
2405:53c0:20fe:0000::/64 |
2405:53c0:2004:0000::/60 |
2 |
Xã Ba Vinh |
2405:53c0:20fe:0011::/64 |
2405:53c0:2004:0110::/60 |
3 |
Xã Ba Tiêu |
2405:53c0:20fe:000d::/64 |
2405:53c0:2004:00d0::/60 |
4 |
Xã Ba Bích |
2405:53c0:20fe:0001::/64 |
2405:53c0:2004:0010::/60 |
5 |
Xã Ba Cung |
2405:53c0:20fe:0002::/64 |
2405:53c0:2004:0020::/60 |
6 |
Xã Ba Điền |
2405:53c0:20fe:0003::/64 |
2405:53c0:2004:0030::/60 |
7 |
Xã Ba Dinh |
2405:53c0:20fe:0004::/64 |
2405:53c0:2004:0040::/60 |
8 |
Xã Ba Động |
2405:53c0:20fe:0005::/64 |
2405:53c0:2004:0050::/60 |
9 |
Xã Ba Giang |
2405:53c0:20fe:0006::/64 |
2405:53c0:2004:0060::/60 |
10 |
Xã Ba Khâm |
2405:53c0:20fe:0007::/64 |
2405:53c0:2004:0070::/60 |
11 |
Xã Ba Lế |
2405:53c0:20fe:0008::/64 |
2405:53c0:2004:0080::/60 |
12 |
Xã Ba Liên |
2405:53c0:20fe:0009::/64 |
2405:53c0:2004:0090::/60 |
13 |
Xã Ba Nam |
2405:53c0:20fe:000a::/64 |
2405:53c0:2004:00a0::/60 |
14 |
Xã Ba Ngạc |
2405:53c0:20fe:000b::/64 |
2405:53c0:2004:00b0::/60 |
15 |
Xã Ba Thành |
2405:53c0:20fe:000c::/64 |
2405:53c0:2004:00c0::/60 |
16 |
Xã Ba Tô |
2405:53c0:20fe:000e::/64 |
2405:53c0:2004:00e0::/60 |
17 |
Xã Ba Trang |
2405:53c0:20fe:000f::/64 |
2405:53c0:2004:00f0::/60 |
18 |
Xã Ba Vì |
2405:53c0:20fe:0010::/64 |
2405:53c0:2004:0100::/60 |
19 |
Xã Ba Xa |
2405:53c0:20fe:0012::/64 |
2405:53c0:2004:0120::/60 |
8 |
Huyện Minh Long |
|
|
A |
Cơ quan cấp huyện |
|
|
1 |
HĐND, UBND và các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND huyện Minh Long |
2405:53c0:20fe:00f9::/64 |
2405:53c0:2003:0700::/60 |
2 |
Tòa án nhân dân huyện Minh Long |
2405:53c0:20fe:00fa::/64 |
2405:53c0:2003:0710::/60 |
3 |
Viện kiểm sát nhân dân huyện Minh Long |
2405:53c0:20fe:00fb::/64 |
2405:53c0:2003:0720::/60 |
4 |
Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội thành viên huyện Minh Long |
2405:53c0:20fe:00fc::/64 |
2405:53c0:2003:0730::/60 |
B |
Cơ quan cấp xã: HĐND và UBND |
|
|
1 |
Xã Thanh An |
2405:53c0:20fe:002d::/64 |
2405:53c0:2004:02d0::/60 |
2 |
Xã Long Hiệp |
2405:53c0:20fe:0029::/64 |
2405:53c0:2004:0290::/60 |
3 |
Xã Long Mai |
2405:53c0:20fe:002a::/64 |
2405:53c0:2004:02a0::/60 |
4 |
Xã Long Môn |
2405:53c0:20fe:002b::/64 |
2405:53c0:2004:02b0::/60 |
5 |
Xã Long Sơn |
2405:53c0:20fe:002c::/64 |
2405:53c0:2004:02c0::/60 |
9 |
Huyện Nghĩa Hành |
|
|
A |
Cơ quan cấp huyện |
|
|
1 |
HĐND, UBND và các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND huyện Nghĩa Hành |
2405:53c0:20fe:00fd::/64 |
2405:53c0:2003:0600::/60 |
2 |
Tòa án nhân dân huyện Nghĩa Hành |
2405:53c0:20fe:00fe::/64 |
2405:53c0:2003:0610::/60 |
3 |
Viện kiểm sát nhân dân huyện Nghĩa Hành |
2405:53c0:20fe:00ff::/64 |
2405:53c0:2003:0620::/60 |
4 |
Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội thành viên huyện Nghĩa Hành |
2405:53c0:20fe:0100::/64 |
2405:53c0:2003:0630::/60 |
B |
Cơ quan cấp xã: HĐND và UBND |
|
|
1 |
Thị trấn Chợ Chùa |
2405:53c0:20fe:003b::/64 |
2405:53c0:2004:03b0::/60 |
2 |
Xã Hành Thuận |
2405:53c0:20fe:0043::/64 |
2405:53c0:2004:0430::/60 |
3 |
Xã Hành Dũng |
2405:53c0:20fe:003d::/64 |
2405:53c0:2004:03d0::/60 |
4 |
Xã Hành Nhân |
2405:53c0:20fe:003f::/64 |
2405:53c0:2004:03f0::/60 |
5 |
Xã Hành Minh |
2405:53c0:20fe:003e::/64 |
2405:53c0:2004:03e0::/60 |
6 |
Xã Hành Thiện |
2405:53c0:20fe:0041::/64 |
2405:53c0:2004:0410::/60 |
7 |
Xã Hành Tín Tây |
2405:53c0:20fe:0045::/64 |
2405:53c0:2004:0450::/60 |
8 |
Xã Hành Tín Đông |
2405:53c0:20fe:0044::/64 |
2405:53c0:2004:0440::/60 |
9 |
Xã Hành Thịnh |
2405:53c0:20fe:0042::/64 |
2405:53c0:2004:0420::/60 |
10 |
Xã Hành Phước |
2405:53c0:20fe:0040::/64 |
2405:53c0:2004:0400::/60 |
11 |
Xã Hành Trung |
2405:53c0:20fe:0046::/64 |
2405:53c0:2004:0460::/60 |
12 |
Xã Hành Đức |
2405:53c0:20fe:003c::/64 |
2405:53c0:2004:03c0::/60 |
10 |
Huyện Sơn Hà |
|
|
A |
Cơ quan cấp huyện |
|
|
1 |
HĐND, UBND và các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND huyện Sơn Hà |
2405:53c0:20fe:0101::/64 |
2405:53c0:2003:0a00::/60 |
2 |
Tòa án nhân dân huyện Sơn Hà |
2405:53c0:20fe:0102::/64 |
2405:53c0:2003:0a10::/60 |
3 |
Viện kiểm sát nhân dân huyện Sơn Hà |
2405:53c0:20fe:0103::/64 |
2405:53c0:2003:0a20::/60 |
4 |
Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội thành viên huyện Sơn Hà |
2405:53c0:20fe:0104::/64 |
2405:53c0:2003:0a30::/60 |
B |
Cơ quan cấp xã: HĐND và UBND |
|
|
1 |
Thị trấn Di Lăng |
2405:53c0:20fe:0047::/64 |
2405:53c0:2004:0470::/60 |
2 |
Xã Sơn Ba |
2405:53c0:20fe:0048::/64 |
2405:53c0:2004:0480::/60 |
3 |
Xã Sơn Bao |
2405:53c0:20fe:0049::/64 |
2405:53c0:2004:0490::/60 |
4 |
Xã Sơn Cao |
2405:53c0:20fe:004a::/64 |
2405:53c0:2004:04a0::/60 |
5 |
Xã Sơn Giang |
2405:53c0:20fe:004b::/64 |
2405:53c0:2004:04b0::/60 |
6 |
Xã Sơn Hạ |
2405:53c0:20fe:004c::/64 |
2405:53c0:2004:04c0::/60 |
7 |
Xã Sơn Hải |
2405:53c0:20fe:004d::/64 |
2405:53c0:2004:04d0::/60 |
8 |
Xã Sơn Kỳ |
2405:53c0:20fe:004e::/64 |
2405:53c0:2004:04e0::/60 |
9 |
Xã Sơn Linh |
2405:53c0:20fe:004f::/64 |
2405:53c0:2004:04f0::/60 |
10 |
Xã Sơn Nham |
2405:53c0:20fe:0050::/64 |
2405:53c0:2004:0500::/60 |
11 |
Xã Sơn Thành |
2405:53c0:20fe:0051::/64 |
2405:53c0:2004:0510::/60 |
12 |
Xã Sơn Thượng |
2405:53c0:20fe:0052::/64 |
2405:53c0:2004:0520::/60 |
13 |
Xã Sơn Thủy |
2405:53c0:20fe:0053::/64 |
2405:53c0:2004:0530::/60 |
14 |
Xã Sơn Trung |
2405:53c0:20fe:0054::/64 |
2405:53c0:2004:0540::/60 |
11 |
Huyện Sơn Tây |
|
|
A |
Cơ quan cấp huyện |
|
|
1 |
HĐND, UBND và các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND huyện Sơn Tây |
2405:53c0:20fe:0105::/64 |
2405:53c0:2003:0900::/60 |
2 |
Tòa án nhân dân huyện Sơn Tây |
2405:53c0:20fe:0106::/64 |
2405:53c0:2003:0910::/60 |
3 |
Viện kiểm sát nhân dân huyện Sơn Tây |
2405:53c0:20fe:0107::/64 |
2405:53c0:2003:0920::/60 |
4 |
Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội thành viên huyện Sơn Tây |
2405:53c0:20fe:0108::/64 |
2405:53c0:2003:0930::/60 |
B |
Cơ quan cấp xã: HĐND và UBND |
|
|
1 |
Xã Sơn Bua |
2405:53c0:20fe:0055::/64 |
2405:53c0:2004:0550::/60 |
2 |
Xã Sơn Dung |
2405:53c0:20fe:0056::/64 |
2405:53c0:2004:0560::/60 |
3 |
Xã Sơn Lập |
2405:53c0:20fe:0057::/64 |
2405:53c0:2004:0570::/60 |
4 |
Xã Sơn Liên |
2405:53c0:20fe:0058::/64 |
2405:53c0:2004:0580::/60 |
5 |
Xã Sơn Long |
2405:53c0:20fe:0059::/64 |
2405:53c0:2004:0590::/60 |
6 |
Xã Sơn Màu |
2405:53c0:20fe:005a::/64 |
2405:53c0:2004:05a0::/60 |
7 |
Xã Sơn Mùa |
2405:53c0:20fe:005b::/64 |
2405:53c0:2004:05b0::/60 |
8 |
Xã Sơn Tân |
2405:53c0:20fe:005c::/64 |
2405:53c0:2004:05c0::/60 |
9 |
Xã Sơn Tinh |
2405:53c0:20fe:005d::/64 |
2405:53c0:2004:05d0::/60 |
12 |
Huyện Trà Bồng |
|
|
A |
Cơ quan cấp huyện |
|
|
1 |
HĐND, UBND và các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND huyện Trà Bồng |
2405:53c0:20fe:0109::/64 |
2405:53c0:2003:0810::/60 |
2 |
Tòa án nhân dân huyện Trà Bồng |
2405:53c0:20fe:010a::/64 |
2405:53c0:2003:0820::/60 |
3 |
Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng |
2405:53c0:20fe:010b::/64 |
2405:53c0:2003:0830::/60 |
4 |
Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội thành viên huyện Trà Bồng |
2405:53c0:20fe:010c::/64 |
2405:53c0:2003:0800::/60 |
B |
Cơ quan cấp xã: HĐND và UBND |
|
|
1 |
Thị trấn Trà Xuân |
2405:53c0:20fe:0069::/64 |
2405:53c0:2004:0690::/60 |
2 |
Xã Trà Phú |
2405:53c0:20fe:0072::/64 |
2405:53c0:2004:0720::/60 |
3 |
Xã Trà Bình |
2405:53c0:20fe:006c::/64 |
2405:53c0:2004:06c0::/60 |
4 |
Xã Trà Tân |
2405:53c0:20fe:0074::/64 |
2405:53c0:2004:0740::/60 |
5 |
Xã Trà Giang |
2405:53c0:20fe:006e::/64 |
2405:53c0:2004:06e0::/60 |
6 |
Xã Trà Bùi |
2405:53c0:20fe:006d::/64 |
2405:53c0:2004:06d0::/60 |
7 |
Xã Trà Sơn |
2405:53c0:20fe:0073::/64 |
2405:53c0:2004:0730::/60 |
8 |
Xã Trà Thủy |
2405:53c0:20fe:0077::/64 |
2405:53c0:2004:0770::/60 |
9 |
Xã Trà Hiệp |
2405:53c0:20fe:006f::/64 |
2405:53c0:2004:06f0::/60 |
10 |
Xã Trà Lâm |
2405:53c0:20fe:0070::/64 |
2405:53c0:2004:0700::/60 |
11 |
Xã Sơn Trà |
2405:53c0:20fe:006b::/64 |
2405:53c0:2004:06b0::/60 |
12 |
Xã Trà Tây |
2405:53c0:20fe:0075::/64 |
2405:53c0:2004:0750::/60 |
13 |
Xã Hương Trà |
2405:53c0:20fe:006a::/64 |
2405:53c0:2004:06a0::/60 |
14 |
Xã Trà Phong |
2405:53c0:20fe:0071::/64 |
2405:53c0:2004:0710::/60 |
15 |
Xã Trà Thanh |
2405:53c0:20fe:0076::/64 |
2405:53c0:2004:0760::/60 |
16 |
Xã Trà Xinh |
2405:53c0:20fe:0078::/64 |
2405:53c0:2004:0780::/60 |
13 |
Huyện Lý Sơn |
|
|
A |
Cơ quan cấp huyện |
|
|
1 |
HĐND, UBND và các cơ quan chuyên môn trực thuộc UBND huyện Lý Sơn |
2405:53c0:20fe:010d::/64 |
2405:53c0:2003:0c00::/60 |
2 |
Tòa án nhân dân huyện Lý Sơn |
2405:53c0:20fe:010e::/64 |
2405:53c0:2003:0c10::/60 |
3 |
Viện kiểm sát nhân dân huyện Lý Sơn |
2405:53c0:20fe:010f::/64 |
2405:53c0:2003:0c20::/60 |
4 |
Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội thành viên |
2405:53c0:20fe:0110::/64 |
2405:53c0:2003:0c30::/60 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây