Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính tiếp nhận, 05 thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, 03 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính tiếp nhận, 05 thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, 03 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
Số hiệu: | 649/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 23/07/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 649/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai |
Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 23/07/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 649/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 23 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 37/TTr-SXD ngày 07/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính tiếp nhận, 05 thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, 03 thủ tục hành chính bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng theo Quyết định số 705/QĐ- BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng (Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TIẾP NHẬN; 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 649/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI (04 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
- Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng); - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; |
2 |
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
45 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
- Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng); - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; |
3 |
Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ- CP. |
45 ngày , kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
- Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng); - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Không |
- Luật nhà ở năm 2014; - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Quyết định số 705/QĐ-BXD ngày 11/6/2021 của Bộ Xây dựng. |
4 |
Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
20 ngày |
- Gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng); - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Không |
- Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ XÂY DỰNG (01 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định |
Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Gửi trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng); - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Cơ quan phối hợp: Bộ Xây dựng, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ quản lý chuyên ngành, Văn phòng UBND tỉnh; - Thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ. |
Không |
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014. - Nghị định số 76/2015/NĐ- CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. - Nghị định số 30/2021/NĐ- CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. |
* Lưu ý: - Sau khi hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thẩm tra hồ sơ và trình UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để xin ý kiến các Bộ ngành theo quy định. - UBND tỉnh có trách nhiệm gửi lấy ý kiến của Bộ Xây dựng, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ quản lý chuyên ngành và tổ chức thẩm định hồ sơ chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Sau khi hoàn thành việc thẩm định, UBND tỉnh có trách nhiệm báo cáo kết quả thẩm định để Thủ tướng Chính phủ quyết định. Trường hợp không đủ điều kiện cho phép chuyển nhượng thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phải thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư chuyển nhượng biết rõ lý do. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (05 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư 1.002630 |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Cơ quan phối hợp: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục thuế và Sở quản lý chuyên ngành. - Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Không thu phí |
- Luật Kinh doanh Bất động sản năm 2014; - Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; |
2 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài 1.007748 |
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của chủ sở hữu. |
- Gửi hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Không quy định |
- Luật nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở. |
3 |
Thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước 1.007764 |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhà ở nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày. |
- Nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. |
Không thu phí |
- Luật nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Thông tư 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ. |
4 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước 1.007766 |
30 ngày |
- Nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. |
Không thu phí |
- Luật nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở - Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Thông tư 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ |
5 |
Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước 1007767 |
Không quá 45 ngày kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy tiếp nhận của Sở Xây dựng). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. |
Không thu phí |
- Luật nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở - Thông tư 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ |
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (03 TTHC)
STT |
Mã số TTHC trên CSDL Quốc gia về TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Tên VBQPPL, quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
1.007757 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Quyết định số 309/QĐ- UBND ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh Gia Lai |
Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
2 |
1.007758 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Quyết định số 309/QĐ- UBND ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh Gia Lai |
Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
3 |
1.007761 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Quyết định số 309/QĐ- UBND ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh Gia Lai |
Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 30/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận, cán bộ công chức giải quyết hồ sơ |
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ (ngày) |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) |
Mô tả quy trình |
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Xây dựng để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho cá nhân ngay sau khi hồ sơ hợp lệ. |
0.5 |
Bưu điện tỉnh |
|
(1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. |
2 |
Bước 2 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận, nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Sở xem xét, ký, trình UBND tỉnh. |
35 |
Sở, ban, ngành, địa phương có liên quan |
|
(2) Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, kiểm tra, xem xét, tổ chức họp Hội đồng các sở, ngành liên quan, soạn thảo Tờ trình, dự thảo kết quả trả hồ sơ, tổng hợp, trình Lãnh đạo Sở. |
3 |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
1 |
|
|
(3) Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
4 |
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến TTPVHCC |
0.5 |
Văn thư Sở |
UBND tỉnh |
(4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và chuyển hồ sơ kèm với Tờ trình đến TTPVHCC |
5 |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
TTPVHCC (quầy Sở Xây dựng) tiếp nhận hồ sơ và chuyển sang Văn phòng UBND tỉnh (quầy Văn phòng UBND tỉnh) |
0.5 |
Bưu điện tỉnh |
|
(5) Nhân viên Bưu điện tiếp nhận, đồng thời chuyển hồ sơ giấy và kích chuyển hồ sơ điện tử đến quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
6 |
Bước 6 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ (giấy và trên hệ thống một cửa điện tử) chuyển đến phòng Công nghiệp - Xây dựng để xử lý |
0.5 |
|
|
(6) Nhân viên Bưu điện (quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng Công nghiệp - Xây dựng để xử lý. |
7 |
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ |
Công chức phòng Công nghiệp - Xây dựng nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
3 |
Sở Xây dựng |
|
(7) Công chức phòng Công nghiệp - Xây dựng nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
8 |
Bước 8 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký trình lãnh đạo UBND tỉnh |
1 |
|
|
(8) Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
9 |
Bước 9 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
1 |
|
|
(9) Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt hồ sơ. |
10 |
Bước 10 |
Vào số văn bản và trả kết quả |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân |
2 |
|
|
(10) Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến TTPVHCC (quầy Sở Xây dựng) để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng cộng: |
45 ngày |
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Xây dựng để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho cá nhân ngay sau khi hồ sơ hợp lệ. |
0.5 |
Bưu điện tỉnh |
|
(1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng |
2 |
Bước 2 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận, nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Sở xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
35 |
Sở, ban, ngành, địa phương có liên quan |
|
(2) Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, kiểm tra, xem xét, tổ chức họp Hội đồng các sở, ngành liên quan, soạn thảo Tờ trình, dự thảo kết quả trả hồ sơ, tổng hợp, trình Lãnh đạo Sở. |
3 |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
1 |
|
|
(3) Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
4 |
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến TTPVHCC |
0.5 |
Văn thư Sở |
UBND tỉnh |
(4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và chuyển hồ sơ kèm với Tờ trình đến TTPVHCC |
5 |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
TTPVHCC (quầy Sở Xây dựng) tiếp nhận hồ sơ và chuyển sang Văn phòng UBND tỉnh (quầy Văn phòng UBND tỉnh) |
0.5 |
Bưu điện tỉnh |
|
(5) Nhân viên Bưu điện tiếp nhận, đồng thời chuyển hồ sơ giấy và kích chuyển hồ sơ điện tử đến quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
6 |
Bước 6 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ (giấy và trên hệ thống một cửa điện tử) chuyển đến phòng Công nghiệp - Xây dựng để xử lý |
0.5 |
|
|
(6) Nhân viên Bưu điện (quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng Công nghiệp - Xây dựng để xử lý. |
7 |
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ |
Công chức phòng Công nghiệp - Xây dựng nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
3 |
Sở Xây dựng |
|
(7) Công chức phòng Công nghiệp - Xây dựng nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
8 |
Bước 8 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký trình lãnh đạo UBND tỉnh |
1 |
|
|
(8) Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
9 |
Bước 9 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
1 |
|
|
(9) Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt hồ sơ. |
10 |
Bước 10 |
Vào số văn bản và trả kết quả |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân |
2 |
|
|
(10) Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến TTPVHCC (quầy Sở Xây dựng) để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng cộng: |
45 ngày |
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Xây dựng để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho cá nhân ngay sau khi hồ sơ hợp lệ |
0.5 |
Bưu điện tỉnh |
|
(1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. |
2 |
Bước 2 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận, nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Sở xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
35 |
Sở, ban, ngành, địa phương có liên quan |
|
(2) Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, kiểm tra, xem xét, tổ chức họp Hội đồng các sở, ngành liên quan, soạn thảo Tờ trình, dự thảo kết quả trả hồ sơ, tổng hợp, trình Lãnh đạo Sở. |
3 |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
1 |
|
|
(3) Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
4 |
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến TTPVHCC |
0.5 |
Văn thư Sở |
UBND tỉnh |
(4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và chuyển hồ sơ kèm với Tờ trình đến TTPVHCC |
5 |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
TTPVHCC (quầy Sở Xây dựng) tiếp nhận hồ sơ và chuyển sang Văn phòng UBND tỉnh (quầy Văn phòng UBND tỉnh) |
0.5 |
Bưu điện tỉnh |
|
(5) Nhân viên Bưu điện tiếp nhận, đồng thời chuyển hồ sơ giấy và kích chuyển hồ sơ điện tử đến quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
6 |
Bước 6 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ (giấy và trên hệ thống một cửa điện tử) chuyển đến phòng Công nghiệp - Xây dựng để xử lý |
0.5 |
|
|
(6) Nhân viên Bưu điện (quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng Công nghiệp - Xây dựng để xử lý. |
7 |
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ |
Công chức phòng Công nghiệp - Xây dựng nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
3 |
Sở Xây dựng |
|
(7) Công chức phòng Công nghiệp - Xây dựng nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
8 |
Bước 8 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký trình lãnh đạo UBND tỉnh |
1 |
|
|
(8) Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
9 |
Bước 9 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
1 |
|
|
(9) Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt hồ sơ. |
10 |
Bước 10 |
Vào số văn bản và trả kết quả |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân |
2 |
|
|
(10) Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến TTPVHCC (quầy Sở Xây dựng) để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng cộng: |
45 ngày |
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Xây dựng để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân ngay sau khi hồ sơ hợp lệ |
0.5 |
Bưu điện tỉnh |
|
(1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng |
2 |
Bước 2 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận, nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Sở xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
10 |
Sở, ban, ngành, địa phương có liên quan |
|
(2) Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, kiểm tra, xem xét tổ chức họp các sở, ngành liên quan, soạn thảo Tờ trình, dự thảo kết quả trả hồ sơ, tổng hợp, trình Lãnh đạo Sở. |
3 |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
1 |
|
|
(3) Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
4 |
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến TTPVHCC |
0.5 |
Văn thư Sở |
UBND tỉnh |
(4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và chuyển hồ sơ kèm với Tờ trình đến TTPVHCC |
5 |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
TTPVHCC (quầy Sở Xây dựng) tiếp nhận hồ sơ và chuyển sang Văn phòng UBND tỉnh (quầy Văn phòng UBND tỉnh) |
0.5 |
Bưu điện tỉnh |
|
(5) Nhân viên Bưu điện tiếp nhận, đồng thời chuyển hồ sơ giấy và kích chuyển hồ sơ điện tử đến quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
6 |
Bước 6 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ (giấy và trên hệ thống một cửa điện tử) chuyển đến phòng Công nghiệp - Xây dựng để xử lý |
0.5 |
|
|
(6) Nhân viên Bưu điện (quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng Công nghiệp - Xây dựng để xử lý. |
7 |
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ |
Công chức phòng Công nghiệp - Xây dựng nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
3 |
Sở Xây dựng |
|
(7) Công chức phòng Công nghiệp - Xây dựng nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
8 |
Bước 8 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký trình lãnh đạo UBND tỉnh |
1 |
|
|
(8) Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
9 |
Bước 9 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
1 |
|
|
(9) Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt hồ sơ. |
10 |
Bước 10 |
Vào số văn bản và trả kết quả |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân |
2 |
|
|
(10) Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến TTPVHCC (quầy Sở Xây dựng) để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng cộng: |
20 ngày làm việc |
|
|
|
|||
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Xây dựng: 01 Thủ tục hành chính |
|||||||
TT |
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận, cán bộ công chức giải quyết hồ sơ |
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ (ngày) |
Cơ quan phối hợp (nếu có) |
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) |
Mô tả quy trình |
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Xây dựng để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân ngay sau khi hồ sơ hợp lệ |
0.5 |
Bưu điện tỉnh |
|
(1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng. |
2 |
Bước 2 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận, nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Sở xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
5 |
|
|
(2) Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, xem xét tổng hợp, trình Lãnh đạo Sở. |
3 |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
1 |
|
|
(3) Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
4 |
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến TTPVHCC |
0.5 |
Văn thư Sở |
UBND tỉnh |
(4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và chuyển hồ sơ kèm với Tờ trình đến TTPVHCC |
5 |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
TTPVHCC (quầy Sở Xây dựng) tiếp nhận hồ sơ và chuyển sang Văn phòng UBND tỉnh (quầy Văn phòng UBND tỉnh) |
0.5 |
Bưu điện tỉnh |
|
(5) Nhân viên Bưu điện tiếp nhận, đồng thời chuyển hồ sơ giấy và kích chuyển hồ sơ điện tử đến quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
6 |
Bước 6 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ (giấy và trên hệ thống một cửa điện tử) chuyển đến phòng Công nghiệp - Xây dựng để xử lý |
0.5 |
|
|
(6) Nhân viên Bưu điện (quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng Công nghiệp - Xây dựng để xử lý. |
7 |
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ |
Công chức phòng Công nghiệp - Xây dựng nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
20 |
Các Bộ, ngành có liên quan |
|
(7) Công chức phòng Công nghiệp - Xây dựng nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, gửi lấy ý kiến các Bộ, ngành liên quan và tổ chức thẩm định trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
8 |
Bước 8 |
Báo cáo kết quả thẩm định |
- Sau khi có ý kiến của các Bộ ngành liên quan, công chức phòng Công nghiệp - Xây dựng sẽ tổng hợp ý kiến của các Bộ, ngành và dự thảo văn bản báo cáo kết quả thẩm định gửi Thủ tướng Chính phủ quyết định. |
17 |
|
Thủ tướng Chính phủ |
(8) Chuyên viên phòng Công nghiệp - Xây dựng tổng hợp ý kiến của các Bộ, ngành và tổ chức thẩm định hồ sơ chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án. Sau khi hoàn thành việc thẩm định làm văn bản báo cáo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt, gửi báo cáo Thủ tướng Chính phủ quyết định. - Đối với trường hợp không đủ điều kiện cho phép chuyển nhượng thì công chức phòng Công nghiệp - Xây dựng làm văn bản trình lãnh đạo Văn Phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo xem xét, phê duyệt thông báo cho chủ đầu tư chuyển nhượng biết rõ lý do. |
Tổng cộng: |
45 ngày |
|
|
|
|||
III. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 05 Thủ tục hành chính |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Xây dựng để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân ngay sau khi hồ sơ hợp lệ |
0.5 |
Bưu điện tỉnh |
|
(1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng |
2 |
Bước 2 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận, nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Sở xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
20 |
Sở, ban, ngành, địa phương có liên quan |
|
(2) Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, xem xét tổ chức họp thẩm định, lấy ý kiến các sở, ngành liên quan, soạn thảo Tờ trình, dự thảo kết quả trả hồ sơ, tổng hợp, trình Lãnh đạo Sở. |
3 |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
1 |
|
|
(3) Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
4 |
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến TTPVHCC |
0.5 |
Văn thư Sở |
UBND tỉnh |
(4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và chuyển hồ sơ kèm với Tờ trình đến TTPVHCC |
5 |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
TTPVHCC (quầy Sở Xây dựng) tiếp nhận hồ sơ và chuyển sang Văn phòng UBND tỉnh (quầy Văn phòng UBND tỉnh) |
0.5 |
Bưu điện tỉnh |
|
(5) Nhân viên Bưu điện tiếp nhận, đồng thời chuyển hồ sơ giấy và kích chuyển hồ sơ điện tử đến quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
6 |
Bước 6 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ (giấy và trên hệ thống một cửa điện tử) chuyển đến phòng Công nghiệp - Xây dựng để xử lý |
0.5 |
|
|
(6) Nhân viên Bưu điện (quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng Công nghiệp - Xây dựng để xử lý. |
7 |
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ |
Công chức phòng Công nghiệp - Xây dựng nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
3 |
Sở Xây dựng |
|
(7) Công chức phòng Công nghiệp - Xây dựng nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
8 |
Bước 8 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký trình lãnh đạo UBND tỉnh |
1 |
|
|
(8) Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
9 |
Bước 9 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
1 |
|
|
(9) Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt hồ sơ. |
10 |
Bước 10 |
Vào số văn bản và trả kết quả |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân |
2 |
|
|
(10) Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến TTPVHCC (quầy Sở Xây dựng) để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng cộng: |
30 ngày |
|
|
|
|||
2. Thủ tục gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Xây dựng để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân ngay sau khi hồ sơ hợp lệ |
0.5 |
Bưu điện tỉnh |
|
(1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng |
2 |
Bước 2 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận, nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Sở xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
20 |
Sở, ban, ngành, địa phương có liên quan |
|
(2) Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, kiểm tra, xem xét, tổ chức họp lấy ý kiến các sở, ngành liên quan, soạn thảo Tờ trình, dự thảo kết quả trả hồ sơ, tổng hợp, trình Lãnh đạo Sở. |
3 |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
1 |
|
|
(3) Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
4 |
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến TTPVHCC |
0.5 |
Văn thư Sở |
UBND tỉnh |
(4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và chuyển hồ sơ kèm với Tờ trình đến TTPVHCC |
5 |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
TTPVHCC (quầy Sở Xây dựng) tiếp nhận hồ sơ và chuyển sang Văn phòng UBND tỉnh (quầy Văn phòng UBND tỉnh) |
0.5 |
Bưu điện tỉnh |
|
(5) Nhân viên Bưu điện tiếp nhận, đồng thời chuyển hồ sơ giấy và kích chuyển hồ sơ điện tử đến quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
6 |
Bước 6 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ (giấy và trên hệ thống một cửa điện tử) chuyển đến phòng Công nghiệp - Xây dựng để xử lý |
0.5 |
|
|
(6) Nhân viên Bưu điện (quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng Công nghiệp - Xây dựng để xử lý. |
7 |
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ |
Công chức phòng Công nghiệp - Xây dựng nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
3 |
Sở Xây dựng |
|
(7) Công chức phòng Công nghiệp - Xây dựng nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
8 |
Bước 8 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký trình lãnh đạo UBND tỉnh |
1 |
|
|
(8) Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
9 |
Bước 9 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
1 |
|
|
(9) Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt hồ sơ. |
10 |
Bước 10 |
Vào số văn bản và trả kết quả |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân |
2 |
|
|
(10) Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến TTPVHCC (quầy Sở Xây dựng) để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng cộng |
30 ngày |
|
|
|
|||
3. Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
|||||||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Xây dựng để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho cá nhân ngay sau khi hồ sơ hợp lệ |
0.5 |
Bưu điện tỉnh |
|
(1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng |
2 |
Bước 2 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận, nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Sở xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
20 |
Sở, ban, ngành, địa phương có liên quan |
|
(2) Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, kiểm tra, xem xét, tổ chức họp Hội đồng xét duyệt các sở, ngành liên quan, soạn thảo Tờ trình, dự thảo kết quả trả hồ sơ, tổng hợp, trình Lãnh đạo Sở. |
3 |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
1 |
|
|
(3) Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
4 |
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến TTPVHCC |
0.5 |
Văn thư Sở |
UBND tỉnh |
(4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và chuyển hồ sơ kèm với Tờ trình đến TTPVHCC |
5 |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
TTPVHCC (quầy Sở Xây dựng) tiếp nhận hồ sơ và chuyển sang Văn phòng UBND tỉnh (quầy Văn phòng UBND tỉnh) |
0.5 |
Bưu điện tỉnh |
|
(5) Nhân viên Bưu điện tiếp nhận, đồng thời chuyển hồ sơ giấy và kích chuyển hồ sơ điện tử đến quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
6 |
Bước 6 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ (giấy và trên hệ thống một cửa điện tử) chuyển đến phòng Công nghiệp - Xây dựng để xử lý |
0.5 |
|
|
(6) Nhân viên Bưu điện (quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng Công nghiệp - Xây dựng để xử lý. |
7 |
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ |
Công chức phòng Công nghiệp - Xây dựng nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
3 |
Sở Xây dựng |
|
(7) Công chức phòng Công nghiệp - Xây dựng nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
8 |
Bước 8 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký trình lãnh đạo UBND tỉnh |
1 |
|
|
(8) Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
9 |
Bước 9 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
1 |
|
|
(9) Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt hồ sơ. |
10 |
Bước 10 |
Vào số văn bản và trả kết quả |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân |
2 |
|
|
(10) Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến TTPVHCC (quầy Sở Xây dựng) để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng cộng: |
30 ngày |
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Xây dựng để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho cá nhân ngay sau khi hồ sơ hợp lệ |
0.5 |
Bưu điện tỉnh |
|
(1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng |
2 |
Bước 2 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận, nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Sở xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
20 |
Sở, ban, ngành, địa phương có liên quan |
|
(2) Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, kiểm tra, xem xét đăng tải trên báo và cổng thông tin điện tử, soạn thảo Tờ trình, dự thảo kết quả trả hồ sơ, tổng hợp, trình Lãnh đạo Sở. |
3 |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
1 |
|
|
(3) Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
4 |
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến TTPVHCC |
0.5 |
Văn thư Sở |
UBND tỉnh |
(4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và chuyển hồ sơ kèm với Tờ trình đến TTPVHCC |
5 |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
TTPVHCC (quầy Sở Xây dựng) tiếp nhận hồ sơ và chuyển sang Văn phòng UBND tỉnh (quầy Văn phòng UBND tỉnh) |
0.5 |
Bưu điện tỉnh |
|
(5) Nhân viên Bưu điện tiếp nhận, đồng thời chuyển hồ sơ giấy và kích chuyển hồ sơ điện tử đến quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
6 |
Bước 6 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ (giấy và trên hệ thống một cửa điện tử) chuyển đến phòng Công nghiệp - Xây dựng để xử lý |
0.5 |
|
|
(6) Nhân viên Bưu điện (quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng Công nghiệp - Xây dựng để xử lý. |
7 |
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ |
Công chức phòng Công nghiệp - Xây dựng nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
3 |
Sở Xây dựng |
|
(7) Công chức phòng Công nghiệp - Xây dựng nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
8 |
Bước 8 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký trình lãnh đạo UBND tỉnh |
1 |
|
|
(8) Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
9 |
Bước 9 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
1 |
|
|
(9) Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt hồ sơ. |
10 |
Bước 10 |
Vào số văn bản và trả kết quả |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân |
2 |
|
|
(10) Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến TTPVHCC (quầy Sở Xây dựng) để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng cộng: |
30 ngày |
|
|
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Xây dựng để xử lý hồ sơ và xuất phiếu hẹn cho cá nhân ngay sau khi hồ sơ hợp lệ |
0.5 |
Bưu điện tỉnh |
|
(1) Nhân viên bưu điện thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC và chuyển hồ sơ về Sở Xây dựng |
2 |
Bước 2 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản tiếp nhận, nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Sở xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
35 |
Sở, ban, ngành, địa phương có liên quan |
|
(2) Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động sản chủ trì, phân công, thụ lý hồ sơ, kiểm tra, xem xét, tổ chức họp Hội đồng các sở, ngành liên quan, soạn thảo Tờ trình, dự thảo kết quả trả hồ sơ, tổng hợp, trình Lãnh đạo Sở. |
3 |
Bước 3 |
Trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký, trình UBND tỉnh |
1 |
|
|
(3) Trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
4 |
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC |
Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển hồ sơ, kết quả xử lý đến TTPVHCC |
0.5 |
Văn thư Sở |
UBND tỉnh |
(4) Văn thư ghi số, lưu hồ sơ và chuyển hồ sơ kèm với Tờ trình đến TTPVHCC |
5 |
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
TTPVHCC (quầy Sở Xây dựng) tiếp nhận hồ sơ và chuyển sang Văn phòng UBND tỉnh (quầy Văn phòng UBND tỉnh) |
0.5 |
Bưu điện tỉnh |
|
(5) Nhân viên Bưu điện tiếp nhận, đồng thời chuyển hồ sơ giấy và kích chuyển hồ sơ điện tử đến quầy Văn phòng UBND tỉnh. |
6 |
Bước 6 |
Phân công và xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ (giấy và trên hệ thống một cửa điện tử) chuyển đến phòng Công nghiệp - Xây dựng để xử lý |
0.5 |
|
|
(6) Nhân viên Bưu điện (quầy Văn phòng UBND tỉnh) tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng Công nghiệp - Xây dựng để xử lý. |
7 |
Bước 7 |
Xử lý hồ sơ |
Công chức phòng Công nghiệp - Xây dựng nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
3 |
Sở Xây dựng |
|
(7) Công chức phòng Công nghiệp - Xây dựng nghiên cứu, đề xuất Lãnh đạo Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
8 |
Bước 8 |
Trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, ký trình lãnh đạo UBND tỉnh |
1 |
|
|
(8) Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
9 |
Bước 9 |
Trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt |
1 |
|
|
(9) Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt hồ sơ. |
10 |
Bước 10 |
Vào số văn bản và trả kết quả |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến TTPVHCC để trả cho tổ chức, cá nhân |
2 |
|
|
(10) Văn thư Văn phòng UBND tỉnh ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả đính lên hệ thống; chuyển kết quả xử lý đến TTPVHCC (quầy Sở Xây dựng) để trả cho tổ chức, cá nhân. |
Tổng cộng: |
45 ngày |
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây