Quyết định 647/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 647/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 647/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Nguyễn Thiên Văn |
Ngày ban hành: | 24/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 647/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Nguyễn Thiên Văn |
Ngày ban hành: | 24/03/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 647/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 24 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN KRÔNG BÚK, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29/11/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 1731/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy hoạch hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện Krông Búk;
Xét đề nghị của UBND huyện Krông Búk tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 26/02/2025; Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 09/TTr-SNNMT ngày 07/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Krông Búk với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
- Đất nông nghiệp: 32.551,96 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 3.167,30 ha;
- Đất chưa sử dụng: 48,30 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 18,36 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất:
- Đất nông nghiệp: 73,78 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 2,52 ha.
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 135,33 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 1,04 ha.
(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. UBND huyện Krông Búk có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai.
b) Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 76 Luật Đất đai.
c) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 77 Luật Đất đai về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
d) Trong quá trình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, căn cứ tình hình thực tế của địa phương, UBND huyện Krông Búk chủ động điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định tại khoản 9 Điều 21 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP.
đ) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
e) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
g) Chịu trách nhiệm trước pháp luật, Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Krông Búk.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung và kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Krông Búk tại Tờ trình số 09/TTr-SNNMT ngày 07/3/2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Krông Búk; Trưởng phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Krông Búk; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh Đắk Lắk./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC I.
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN KRÔNG BÚK
(Kèm theo Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 24/3/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Pơng Drang |
Xã Cư Né |
Xã Chứ Kbô |
Xã Cư Pơng |
Xã Ea Sin |
Xã Tân Lập |
Xã Ea Ngai |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
35.768 |
3.124 |
7.188 |
6.295 |
7.562 |
6.219 |
1.814 |
3.565 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
32.551,96 |
2.584,05 |
6.515,02 |
5.812,13 |
6.981,26 |
5.699,83 |
1.637,87 |
3.321,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
322,44 |
15,13 |
108,10 |
39,20 |
64,51 |
11,11 |
15,86 |
68,54 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
161,08 |
14,72 |
7,02 |
19,01 |
46,77 |
|
5,45 |
68,10 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
161,37 |
0,41 |
101,08 |
20,19 |
17,74 |
11,11 |
10,41 |
0,44 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
298,17 |
5,38 |
49,75 |
28,86 |
15,95 |
155,33 |
24,96 |
17,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
31.579,63 |
2.525,75 |
6.281,68 |
5.675,64 |
6.881,15 |
5.410,22 |
1.577,87 |
3.227,32 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
202,99 |
30,67 |
51,78 |
28,44 |
|
91,55 |
|
0,55 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
88,43 |
7,12 |
7,59 |
26,80 |
7,69 |
15,20 |
16,70 |
7,32 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
60,31 |
|
16,12 |
13,19 |
11,97 |
16,43 |
2,49 |
0,11 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.167,30 |
517,21 |
667,60 |
479,12 |
570,80 |
514,75 |
174,60 |
243,23 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
580,71 |
|
139,26 |
115,70 |
129,39 |
73,96 |
28,18 |
94,21 |
2.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
172,99 |
172,99 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,89 |
4,06 |
0,89 |
7,74 |
1,30 |
0,60 |
0,96 |
0,33 |
2.4 |
Đất quốc phòng |
CQP |
46,68 |
|
46,68 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất an ninh |
CAN |
8,25 |
2,09 |
0,10 |
4,74 |
|
0,39 |
0,16 |
0,77 |
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DSN |
73,53 |
16,15 |
19,04 |
16,30 |
10,39 |
5,08 |
2,33 |
4,23 |
2.6.1 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,12 |
|
0,09 |
2,68 |
0,35 |
|
|
|
2.6.2 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,96 |
0,26 |
2,77 |
0,28 |
0,59 |
0,57 |
0,30 |
0,18 |
2.6.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
48,37 |
14,58 |
12,46 |
7,00 |
8,03 |
3,59 |
0,99 |
1,72 |
2.6.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao |
DTT |
14,24 |
1,30 |
3,18 |
4,06 |
1,42 |
0,92 |
1,03 |
2,33 |
2.6.5 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
2,84 |
|
0,55 |
2,28 |
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
121,45 |
76,20 |
19,80 |
8,82 |
5,94 |
|
3,14 |
7,53 |
2.7.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
69,69 |
69,69 |
|
|
|
|
|
|
2.7.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
16,02 |
5,00 |
6,62 |
2,19 |
0,19 |
|
0,08 |
1,95 |
2.7.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
24,94 |
1,50 |
13,19 |
1,33 |
5,75 |
|
3,07 |
0,09 |
2.7.4 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
10,80 |
|
|
5,30 |
|
|
|
5,50 |
2.8 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
1.492,63 |
194,36 |
387,32 |
222,83 |
250,09 |
176,39 |
129,94 |
131,70 |
2.8.1 |
Đất công trình giao thông |
DGT |
1.038,35 |
131,62 |
245,63 |
182,08 |
167,35 |
132,88 |
77,03 |
101,75 |
2.8.2 |
Đất công trình thủy lợi |
DTL |
367,63 |
52,93 |
108,41 |
20,06 |
63,26 |
42,48 |
52,21 |
28,29 |
2.8.3 |
Đất công trình xử lý chất thải |
DRA |
3,77 |
2,74 |
0,63 |
0,40 |
|
|
|
|
2.8.4 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
69,98 |
4,48 |
28,10 |
17,77 |
18,06 |
0,09 |
0,23 |
1,24 |
2.8.5 |
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
DBV |
0,55 |
0,02 |
0,21 |
0,02 |
0,02 |
0,22 |
0,02 |
0,03 |
2.8.6 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
1,47 |
0,83 |
|
0,31 |
0,33 |
|
|
|
2.8.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
10,89 |
1,74 |
4,34 |
2,19 |
1,07 |
0,71 |
0,45 |
0,39 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,73 |
1,06 |
|
0,67 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
49,84 |
13,43 |
7,59 |
13,64 |
11,59 |
1,01 |
1,19 |
1,38 |
2.11 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
TVC |
603,61 |
36,85 |
46,90 |
88,68 |
162,09 |
257,32 |
8,70 |
3,07 |
2.11.1 |
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá |
MNC |
587,41 |
21,66 |
45,89 |
88,68 |
162,09 |
257,32 |
8,70 |
3,07 |
2.11.2 |
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
16,20 |
15,19 |
1,01 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
48,30 |
22,60 |
5,81 |
3,40 |
10,22 |
4,38 |
1,76 |
0,14 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
6,79 |
|
|
|
4,41 |
0,63 |
1,76 |
|
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
41,50 |
22,60 |
5,81 |
3,40 |
5,81 |
3,75 |
|
0,14 |
PHỤ LỤC II:
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN KRÔNG BÚK
(Kèm theo Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 24/3/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Pơng Drang |
Xã Cư Né |
Xã Chứ Kbô |
Xã Cư Pơng |
Xã Ea Sin |
Xã Tân Lập |
Xã Ea Ngai |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,36 |
0,02 |
|
|
0,25 |
|
|
18,09 |
2.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
18,03 |
|
|
|
|
|
|
18,03 |
2.2 |
Đất sử dụng vào mục đích công cộng |
CCC |
0,33 |
0,02 |
|
|
0,25 |
|
|
0,06 |
2.2.1 |
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
DNL |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
2.2.2 |
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
DCH |
0,25 |
|
|
|
0,25 |
|
|
|
2.2.3 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng |
DKV |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
0,06 |
PHỤ LỤC IV:
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN KRÔNG BÚK
(Kèm theo Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 24/3/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Thị trấn Pơng Drang |
Xã Cư Né |
Xã Chứ Kbô |
Xã Cư Pơng |
Xã Ea Sin |
Xã Tân Lập |
Xã Ea Ngai |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
135,33 |
9,03 |
55,00 |
22,84 |
23,16 |
22,65 |
0,37 |
2,27 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,95 |
|
|
|
|
0,95 |
|
|
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
2,70 |
0,15 |
2,00 |
|
|
0,39 |
0,16 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
127,70 |
8,88 |
50,30 |
21,56 |
23,16 |
21,31 |
0,21 |
2,27 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
3,98 |
|
2,70 |
1,28 |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
|
1,04 |
0,06 |
|
0,98 |
|
|
|
|
4.1 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
MHT/OTC |
1,04 |
0,06 |
|
0,98 |
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây