649593

Quyết định 647/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk

649593
LawNet .vn

Quyết định 647/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk

Số hiệu: 647/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Nguyễn Thiên Văn
Ngày ban hành: 24/03/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 647/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
Người ký: Nguyễn Thiên Văn
Ngày ban hành: 24/03/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 647/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 24 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN KRÔNG BÚK, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29/11/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 1731/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy hoạch hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện Krông Búk;

Xét đề nghị của UBND huyện Krông Búk tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 26/02/2025; Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 09/TTr-SNNMT ngày 07/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Krông Búk với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

- Đất nông nghiệp: 32.551,96 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 3.167,30 ha;

- Đất chưa sử dụng: 48,30 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 18,36 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất:

- Đất nông nghiệp: 73,78 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 2,52 ha.

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 135,33 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 1,04 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND huyện Krông Búk có trách nhiệm:

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai.

b) Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 76 Luật Đất đai.

c) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 77 Luật Đất đai về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

d) Trong quá trình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, căn cứ tình hình thực tế của địa phương, UBND huyện Krông Búk chủ động điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định tại khoản 9 Điều 21 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP.

đ) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

e) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

g) Chịu trách nhiệm trước pháp luật, Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Krông Búk.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung và kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Krông Búk tại Tờ trình số 09/TTr-SNNMT ngày 07/3/2025.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Krông Búk; Trưởng phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Krông Búk; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh Đắk Lắk./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các Phòng: KTTH, CNXD;
- Trung tâm CN&CTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (đ_5b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thiên Văn

 


PHỤ LỤC I.

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN KRÔNG BÚK
(Kèm theo Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 24/3/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Pơng Drang

Xã Cư Né

Xã Chứ Kbô

Xã Cư Pơng

Xã Ea Sin

Xã Tân Lập

Xã Ea Ngai

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

35.768

3.124

7.188

6.295

7.562

6.219

1.814

3.565

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.551,96

2.584,05

6.515,02

5.812,13

6.981,26

5.699,83

1.637,87

3.321,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

322,44

15,13

108,10

39,20

64,51

11,11

15,86

68,54

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

161,08

14,72

7,02

19,01

46,77

 

5,45

68,10

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

161,37

0,41

101,08

20,19

17,74

11,11

10,41

0,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

298,17

5,38

49,75

28,86

15,95

155,33

24,96

17,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

31.579,63

2.525,75

6.281,68

5.675,64

6.881,15

5.410,22

1.577,87

3.227,32

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

202,99

30,67

51,78

28,44

 

91,55

 

0,55

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

88,43

7,12

7,59

26,80

7,69

15,20

16,70

7,32

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

60,31

 

16,12

13,19

11,97

16,43

2,49

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.167,30

517,21

667,60

479,12

570,80

514,75

174,60

243,23

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

580,71

 

139,26

115,70

129,39

73,96

28,18

94,21

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

172,99

172,99

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,89

4,06

0,89

7,74

1,30

0,60

0,96

0,33

2.4

Đất quốc phòng

CQP

46,68

 

46,68

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

8,25

2,09

0,10

4,74

 

0,39

0,16

0,77

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

73,53

16,15

19,04

16,30

10,39

5,08

2,33

4,23

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,12

 

0,09

2,68

0,35

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,96

0,26

2,77

0,28

0,59

0,57

0,30

0,18

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

48,37

14,58

12,46

7,00

8,03

3,59

0,99

1,72

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

14,24

1,30

3,18

4,06

1,42

0,92

1,03

2,33

2.6.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,84

 

0,55

2,28

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

121,45

76,20

19,80

8,82

5,94

 

3,14

7,53

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

69,69

69,69

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,02

5,00

6,62

2,19

0,19

 

0,08

1,95

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

24,94

1,50

13,19

1,33

5,75

 

3,07

0,09

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,80

 

 

5,30

 

 

 

5,50

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.492,63

194,36

387,32

222,83

250,09

176,39

129,94

131,70

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.038,35

131,62

245,63

182,08

167,35

132,88

77,03

101,75

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

367,63

52,93

108,41

20,06

63,26

42,48

52,21

28,29

2.8.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

3,77

2,74

0,63

0,40

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

69,98

4,48

28,10

17,77

18,06

0,09

0,23

1,24

2.8.5

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,55

0,02

0,21

0,02

0,02

0,22

0,02

0,03

2.8.6

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,47

0,83

 

0,31

0,33

 

 

 

2.8.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

10,89

1,74

4,34

2,19

1,07

0,71

0,45

0,39

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,73

1,06

 

0,67

 

 

 

 

2.10

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

49,84

13,43

7,59

13,64

11,59

1,01

1,19

1,38

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

603,61

36,85

46,90

88,68

162,09

257,32

8,70

3,07

2.11.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

587,41

21,66

45,89

88,68

162,09

257,32

8,70

3,07

2.11.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

16,20

15,19

1,01

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

48,30

22,60

5,81

3,40

10,22

4,38

1,76

0,14

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

6,79

 

 

 

4,41

0,63

1,76

 

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

41,50

22,60

5,81

3,40

5,81

3,75

 

0,14

 

PHỤ LỤC II:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN KRÔNG BÚK
(Kèm theo Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 24/3/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Pơng Drang

Xã Cư Né

Xã Chứ Kbô

Xã Cư Pơng

Xã Ea Sin

Xã Tân Lập

Xã Ea Ngai

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,36

0,02

 

 

0,25

 

 

18,09

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

18,03

 

 

 

 

 

 

18,03

2.2

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,33

0,02

 

 

0,25

 

 

0,06

2.2.1

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,25

 

 

 

0,25

 

 

 

2.2.3

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,06

 

 

 

 

 

 

0,06

 

PHỤ LỤC IV:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN KRÔNG BÚK
(Kèm theo Quyết định số 647/QĐ-UBND ngày 24/3/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Pơng Drang

Xã Cư Né

Xã Chứ Kbô

Xã Cư Pơng

Xã Ea Sin

Xã Tân Lập

Xã Ea Ngai

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

135,33

9,03

55,00

22,84

23,16

22,65

0,37

2,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,95

 

 

 

 

0,95

 

 

 

Tr. đó: đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,70

0,15

2,00

 

 

0,39

0,16

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

127,70

8,88

50,30

21,56

23,16

21,31

0,21

2,27

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,98

 

2,70

1,28

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

1,04

0,06

 

0,98

 

 

 

 

4.1

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

1,04

0,06

 

0,98

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác