Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2025 bổ sung, điều chỉnh, ngừng sử dụng mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2025 bổ sung, điều chỉnh, ngừng sử dụng mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 645/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 27/02/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 645/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lâm Hải Giang |
Ngày ban hành: | 27/02/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 645/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 27 tháng 02 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các bộ, ngành, địa phương;
Căn cứ Đề án số 01/ĐA-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Sắp xếp, tinh gọn tổ chức bộ máy các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 18/Tr-STTTT ngày 27 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3 đính kèm theo)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định)
TT |
Mã định danh điện tử |
Tên cơ quan, đơn vị |
Địa chỉ của cơ quan, đơn vị |
|
Số điện thoại |
Website |
Ghi chú |
||
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
|||||||
1. |
|
H08.2.23 |
|
Chi cục Quản lý thị trường Bình Định |
Số 102 Nguyễn Mân, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
0256 3821 299 |
binhdinh.dm. gov.vn |
|
2. |
|
H08.3.78 |
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Bình Định |
107A Thanh Niên, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
0256 3892319 |
|
Trên cơ sở sáp nhập Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp (của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội) và Trung tâm Giáo dục thường xuyên (của Sở Giáo dục và Đào tạo) |
3. |
|
H08.6.19 |
|
Trung tâm Ứng dụng Khoa học và Công nghệ - tỉnh Bình Định |
Tầng 4, 5 Số 38 trường Chinh, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
[email protected] nh.gov.vn |
0256 6286969 |
|
Trên cơ sở sắp xếp tổ chức lại Sở Khoa học và Công nghệ và Sở Thông tin và Truyền thông |
4. |
|
H08.9.18 |
|
Trung tâm Chăm sóc và điều dưỡng người có công - tỉnh Bình Định |
07/14 đường Bế Văn Đàn, phường Ghềnh Ráng, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
|
|
Điều chuyển đơn vị trên cơ sở sắp xếp tổ chức lại Sở Nội vụ và Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
5. |
|
H08.9.19 |
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Định - tỉnh Bình Định |
215 đường Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. |
|
|
|
Điều chuyển đơn vị trên cơ sở sắp xếp tổ chức lại Sở Nội vụ và Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
6. |
|
H08.16.22 |
|
Ban Quản lý bảo trì đường bộ - tỉnh Bình Định |
08 Lê Thánh Tôn, phường Thị Nại, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
|
|
Trên cơ sở sắp xếp, tổ chức lại Sở Xây dựng và Sở Giao thông vận tải |
7. |
|
H08.16.23 |
|
Trung tâm đào tạo nghiệp vụ Giao thông Vận tải - tỉnh Bình Định |
361 Tây Sơn, Phường Quang Trung, TP.Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
8. |
|
H08.16.24 |
|
Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy, bộ - tỉnh Bình Định |
Lô 09 Khu đô thị mới Long Vân, Phường Trần Quang Diệu, TP. Quy Nhơn, Bình Định. |
|
|
|
|
9. |
|
H08.17.39 |
|
Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định |
Địa chỉ: Số 01 Đường Phạm Thành, Khu phố Phụng Du 1, Phường Hoài Hảo, Thị xã Hoài Nhơn, Tỉnh Bình Định |
|
|
|
Điều chuyển đơn vị trên cơ sở sắp xếp tổ chức lại Sở Y tế và Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
10. |
|
H08.17.40 |
|
Trung tâm Công tác xã hội và Bảo trợ xã hội |
Địa chỉ: 78 đường Ngô Đức Đệ, phường Bình Định, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
|
|
Điều chuyển đơn vị trên cơ sở sắp xếp tổ chức lại Sở Y tế và Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
11. |
H08.23 |
|
|
Sở Nông nghiệp và Môi Trường |
Số 77 Lê Hồng Phong, phường Trần Phú, TP.Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
vanphong@snnm t.binhdinh.gov.vn |
0256 3812332 |
snnmt.binhdi nh.gov.vn |
Trên cơ sở sắp xếp, tổ chức lại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Tài nguyên và Môi trường |
12. |
|
H08.23.1 |
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - tỉnh Bình Định |
817 Hùng Vương, p. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
0256 3848381 |
|
|
13. |
|
H08.23.2 |
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Bình Định |
01 Phạm Ngǜ Lão, p. Ngô Mây, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
0256 3521285 |
|
|
14. |
|
H08.23.3 |
|
Chi cục Kiểm Lâm - tỉnh Bình Định |
Số 24 Lê Hồng Phong, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
0256 3826722 |
|
|
15. |
|
|
H08.23.3.1 |
Hạt Kiểm lâm liên huyện Tuy Phước thành phố Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định |
Thôn Ngọc Thạnh 2, xã Phước An, huyện Tuy Phước, Tỉnh Bình Định |
|
0256 3833217 |
|
|
16. |
|
|
H08.23.3.2 |
Hạt Kiểm lâm thị xã An Nhơn - Tỉnh Bình Định |
369 Võ Nguyên Giáp, Phường Nhơn Hòa, Thị xã An Nhơn, Tỉnh Bình Định |
|
0256 3838584 |
|
|
17. |
|
|
H08.23.3.3 |
Hạt Kiểm lâm thị xã Hoài Nhơn - Tỉnh Bình Định |
220 Quang Trung, Phường Bồng Sơn, Thị xã hoài Nhơn, tỉnh bình định |
|
0256 3861713 |
|
|
18. |
|
|
H08.23.3.4 |
Hạt Kiểm lâm huyện Tây Sơn - Tỉnh Bình Định |
420 Quang Trung, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn |
|
0256 3880161 |
|
|
19. |
|
|
H08.23.3.5 |
Hạt Kiểm lâm huyện Hoài Ân - Tỉnh Bình Định |
134 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân |
|
0256 3870267 |
|
|
20. |
|
|
H08.23.3.6 |
Hạt Kiểm lâm huyện Phù Mỹ - Tỉnh Bình Định |
Thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, Bình Định. |
|
0256 6537599 |
|
|
21. |
|
|
H08.23.3.7 |
Hạt Kiểm lâm huyện Vân Canh - Tỉnh Bình Định |
Khu phố Hiệp Hội, thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
|
0256 3888312 |
|
|
22. |
|
|
H08.23.3.8 |
Hạt Kiểm lâm huyện An Lão - Tỉnh Bình Định |
thôn 2, thị trấn An Lão, huyện An lão, tỉnh Bình Định |
|
0256 3875325 |
|
|
23. |
|
|
H08.23.3.9 |
Hạt Kiểm lâm huyện Phù Cát - Tỉnh Bình Định |
thôn Hoà Hội, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát,tỉnh Bình Định |
|
0256 3850470 |
|
|
24. |
|
|
H08.23.3.10 |
Hạt Kiểm lâm huyện Vĩnh Thạnh - Tỉnh Bình Định |
Khu phố Định Tố, TT. Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh |
|
0256 3886346 |
|
|
25. |
|
|
H08.23.3.11 |
Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng - Tỉnh Bình Định |
Tổ 1,khu vực 8,phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
|
0256 2211484 |
|
|
26. |
|
H08.23.4 |
|
Chi cục Thủy sản - tỉnh Bình Định |
110 Trần Hưng Đạo, P. Hải Cảng, TP. Quy Nhơn, tỉnh |
|
0256 3891011 |
|
|
27. |
|
H08.23.5 |
|
Chi cục Thủy lợi - tỉnh Bình Định |
15 Lý Thái Tổ, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
0256 3900889 |
|
|
28. |
|
H08.23.6 |
|
Chi cục Phát triển nông thôn - tỉnh Bình Định |
135 Lê Hồng Phong, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình |
|
0256 3823883 |
|
|
29. |
|
H08.23.7 |
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - tỉnh Bình Định |
15 Lý Thái Tổ, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
0256 3894474 |
|
|
30. |
|
H08.23.8 |
|
Trung tâm Khuyến nông - tỉnh Bình Định |
520 Hùng Vương, Phường Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
0256 3812520 |
|
|
31. |
|
H08.23.9 |
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn - tỉnh Bình Định |
118 Nguyễn Huệ, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
0256 3823179 |
|
|
32. |
|
H08.23.10 |
|
Trung tâm Quy hoạch nông nghiệp, nông thôn - tỉnh Bình Định |
450 Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
0256 6250076 |
|
|
33. |
|
H08.23.11 |
|
Ban Quản lý Cảng cá Bình Định - tỉnh Bình Định |
26 Hàm Tử, p. Hải Cảng, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
0256 3891810 |
|
|
34. |
|
H08.23.12 |
|
Văn phòng điều phối xây dựng nông thôn mới - tỉnh Bình Định |
135 Lê Hồng Phong, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
0256 3813536 |
|
|
35. |
|
H08.23.13 |
|
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Bình Định - tỉnh Bình Định |
110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn, tỉnh |
|
0256 6522503 |
|
|
36. |
|
H08.23.14 |
|
Công ty lâm nghiệp Hà Thanh - Tỉnh Bình Định |
khu phố thịnh văn 2, TT Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
|
0256 3888526 |
|
|
37. |
|
H08.23.15 |
|
Công ty Lâm nghiệp Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định |
1134 Hùng Vương, p. Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
0256 3848911 |
|
|
38. |
|
H08.23.16 |
|
Công ty Lâm nghiệp Sông Kôn - Tỉnh Bình Định |
Khu phố Định An, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
|
0256 3886299 |
|
|
39. |
|
H08.23.17 |
|
Công ty Khai thác công trình Thủy lợi - Tỉnh Bình Định |
228 Nguyễn Văn Linh, KV Huỳnh Kim, p. Nhơn Hòa, TX. An Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
0256 3835 274 |
|
|
40. |
|
H08.23.18 |
|
Ban Quản lý rừng đặc dụng An Toàn - tỉnh Bình Định |
Thôn 2, An Toàn, An Lão, Bình Định |
|
|
|
|
41. |
|
H08.23.19 |
|
Trung tâm Giống nông nghiệp - Tỉnh Bình Định |
91/1 Nguyễn Thái Học, p. Ngô Mây, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
0256 3520570 |
|
|
42. |
|
|
H08.23.19.1 |
Trạm thực nghiệm nuôi trồng thủy sản - Tỉnh Bình Định |
Thôn Lộc Thái, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ, Bình Định |
|
0256 3858241 |
|
|
43. |
|
|
H08.23.19.2 |
Trạm Giống gia súc Long Mỹ - Tỉnh Bình Định |
Xóm 1, thôn Long Thành, xã Phước Mỹ, Quy Nhơn, Bình Định |
|
0256 3549068 |
|
|
44. |
|
H08.23.20 |
|
Dự án SFM - Tỉnh Bình Định |
110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
45. |
|
H08.23.21 |
|
Ban Quản lý dự án hỗ trợ kỹ thuật Cộng đồng ven biển thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại Việt Nam - tỉnh Bình Định |
Số 77 Lê Hồng Phong, phường Trần Phú, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
46. |
|
H08.23.22 |
|
Chi cục Bảo vệ môi trường - tỉnh Bình Định |
387 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn |
[email protected] inhdinh.gov.vn |
0256 3822 109 |
|
|
47. |
|
H08.23.23 |
|
Chi cục Quản lý đất đai - tỉnh Bình Định |
08 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn |
[email protected] nhdinh.gov.vn |
0256 3818 376 |
|
|
48. |
|
H08.23.24 |
|
Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Bình Định |
518-520 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn |
[email protected] inhdinh.gov.vn |
0256 3823 496 |
|
|
49. |
|
H08.23.25 |
|
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Bình Định |
174 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn |
[email protected] nhdinh.gov.vn |
0256 6544 468 |
|
|
50. |
|
H08.23.26 |
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - Thành phố Quy Nhơn - tỉnh Bình Định |
264 Trần Hưng Đạo, TP.Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
vpdkdd@quynho n.snnmt.binhdinh .gov.vn |
0256 3816 573 |
|
|
51. |
|
H08.23.27 |
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - huyện Tuy Phước - tỉnh Bình Định |
01 Đô Đốc Lộc, TT. Tuy Phước |
vpdkdd@tuyphuo c.snnmt.binhdinh. gov.vn |
0256 3533 240 |
|
|
52. |
|
H08.23.28 |
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - huyện Vân Canh - tỉnh Bình Định |
Khu phố Hiệp Hội, TT.Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
vpdkdd@vancan h.snnmt.binhdinh .gov.vn |
0256 3888 886 |
|
|
53. |
|
H08.23.29 |
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - Thị xã An Nhơn - tỉnh Bình Định |
02 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Bình Định |
vpdkdd@annhon. snnmt.binhdinh.g ov.vn |
0256 3736 377 |
|
|
54. |
|
H08.23.30 |
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - huyện Phù Cát - tỉnh Bình Định |
141 Quang Trung, TT. Ngô Mây |
vpdkdd@phucat. snnmt.binhdinh.g ov.vn |
0256 3850 997 |
|
|
55. |
|
H08.23.31 |
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Phù Mỹ |
số 09 đường 2 tháng 9, khu phố Trà Quang, thị trấn Phù Mỹ |
vpdkdd@phumy. snnmt.binhdinh.g ov.vn |
0256 3879300 |
|
|
56. |
|
H08.23.32 |
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - Thị xã Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định |
3142-3144 Quang Trung, P.Bồng Sơn, TX.Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
vpdkdd@hoainho n.snnmt.binhdinh .gov.vn |
0256 3861 596 |
|
|
57. |
|
H08.23.33 |
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - huyện Hoài Ân - tỉnh Bình Định |
01 Nguyễn Tất Thành, TT. Tăng Bạt Hổ |
vpdkdd@hoaian. snnmt.binhdinh.g ov.vn |
0256 3870 137 |
|
|
58. |
|
H08.23.34 |
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - huyện An Lão - tỉnh Bình Định |
142 Ngô Mây, TT.An Lão, huyện An Lão, tỉnh Bình Định |
[email protected] nnmt.binhdinh.go v.vn |
0256 3875423 |
|
|
59. |
|
H08.23.35 |
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - huyện Tây Sơn - tỉnh Bình Định |
196 Phan Đình Phùng, TT.Phú Phong, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
[email protected] nnmt.binhdinh.go v.vn |
|
|
|
60. |
|
H08.23.36 |
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - huyện Vĩnh Thạnh - tỉnh Bình Định |
06 Đô Đốc Bảo, TT.Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
vpdkdd@vinhtha nh.snnmt.binhdin h.gov.vn |
0256 3879 300 |
|
|
61. |
H08.24 |
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bình Định |
Số 20 đường Ngô Thời Nhiệm, thành phố Quy Nhơn |
|
0256 3847966 |
|
Trên cơ sở hợp nhất Ban Giải phóng mặt bằng và Trung tâm Phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
62. |
H08.25 |
|
|
Sở Dân tộc và Tôn giáo |
Số 210 Diên Hồng, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
0256 3821362 |
sdttg.binhdin h.gov.vn |
Trên cơ sở sắp xếp, tổ chức lại Ban Dân tộc và Ban Tôn giáo |
63. |
H08.26 |
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bình Định |
Số 35 Lê Lợi, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
[email protected] dinh.gov.vn |
0256 3822231 |
svhttdl.binhd inh.gov.vn |
Trên cơ sở sắp xếp, tổ chức lại Sở Văn hóa và Thể thao và Sở Du lịch |
64. |
|
H08.26.19 |
|
Trung tâm Xúc tiến du lịch Bình Định |
187 Phan Bội Châu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
[email protected] nhdinh.gov.vn |
0256 3818109 |
dulichbinhdi nh.com.vn |
|
65. |
|
H08.26.20 |
|
Nhà hát nghệ thuật truyền thống tỉnh Bình Định |
590 Nguyễn Thái Học, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
[email protected] nhdinh.gov.vn |
0256 3846804 |
nhahatntttbin hdinh.com.v n |
|
66. |
|
H08.26.21 |
|
Bảo tàng Quang Trung tỉnh Bình Định |
Khối 1, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
[email protected] hdinh.gov.vn |
0256 3780320 |
baotangquan gtrung.com.v n |
|
67. |
|
H08.26.22 |
|
Bảo tàng tỉnh Bình Định |
26 Nguyễn Huệ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
[email protected] hdinh.gov.vn |
0256 3820270 |
baotangtinhb inhdinh.vn |
|
68. |
|
H08.26.23 |
|
Thư viện tỉnh Bình Định |
188 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
[email protected] dinh.gov.vn |
0256 3829894 |
bpl.vn |
|
69. |
|
H08.26.24 |
|
Trung tâm văn hóa tỉnh Bình Định |
01 Nguyễn Tất Thành, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
[email protected] hdinh.gov.vn |
0256 3822798 |
ttvhbd.com.v n |
|
70. |
|
H08.26.25 |
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao tỉnh Bình Định |
236B Lê Hồng Phong, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
[email protected] inhdinh.gov.vn |
0256 3818773 |
|
|
71. |
|
H08.26.26 |
|
Trung tâm võ thuật cổ truyền tỉnh Bình Định |
236B Lê Hồng Phong, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
[email protected] nhdinh.gov.vn |
0256 3629595 |
|
|
72. |
H08.27 |
|
|
Ban QLDA các công trình Giao thông và Dân dụng tỉnh |
Số 705 Trần Hưng Đạo, phường Trần phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
0256.38 92357 |
|
Trên cơ sở sắp xếp, tổ chức lại Ban Quản lý dự án xây dựng các công trình giao thông và Ban Quản lý dự án xây dựng các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh |
73. |
|
H08.31.14 |
|
Phòng Nông nghiệp và Môi Trường - huyện An Lão - tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
Trên cơ sở hợp nhất phòng Tài nguyên và Môi trường và Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chức năng nhiệm vụ từ Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
74. |
|
H08.31.15 |
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
Khu phố 2 - Thị trấn An Lão - An Lão |
|
|
|
|
75. |
|
H08.31.55 |
|
Trung tâm Y tế huyện An Lão |
Thị trấn An Lão, huyện An Lão |
[email protected] inh.gov.vn |
0256 3875 328 |
|
|
76. |
|
H08.32.13 |
|
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị - Thị xã An Nhơn - tỉnh Bình Định |
79 Lê Hồng Phong, Thị xã An Nhơn |
|
|
|
Trên cơ sở thực hiện chức năng nhiệm vụ của Phòng Kinh tế và Phòng Quản lý đô thị (tại thị xã, thành phố) và chuyển chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước về Khoa học và Công nghệ sang cho Phòng Văn hóa - Thông tin |
77. |
|
H08.32.14 |
|
Phòng Nông nghiệp và Môi Trường - Thị xã An Nhơn - tỉnh Bình Định |
79 Lê Hồng Phong, Thị xã An Nhơn |
|
|
|
Trên cơ sở hợp nhất phòng Tài nguyên và Môi trường và Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chức năng nhiệm vụ từ Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
78. |
|
H08.32.15 |
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp thị xã An Nhơn tỉnh Bình Định |
274 Trường Chinh thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
0256 3835301 |
|
|
79. |
|
H08.32.14 0 |
|
Trung tâm Y tế thị xã An Nhơn |
01 Tôn Thất Tùng, phường Nhơn Hưng, thị xã An Nhơn |
ttytannhon@gmai l.com |
0256 3835 296 |
|
|
80. |
|
H08.33.13 |
|
Phòng Nông nghiệp và Môi Trường - huyện Hoài Ân - tỉnh Bình Định |
TT. Tăng Bạt Hổ - Hoài Ân |
|
|
|
Trên cơ sở hợp nhất phòng Tài nguyên và Môi trường và Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chức năng nhiệm vụ từ Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
81. |
|
H08.33.14 |
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất - huyện Hoài Ân - tỉnh Bình Định |
TT. Tăng Bạt Hổ - Hoài Ân |
|
|
|
Trên cơ sở hợp nhất Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng - huyện Hoài Ân - tỉnh Bình Định và Trung tâm Phát triển quỹ đất - huyện Hoài Ân - tỉnh Bình Định |
82. |
|
H08.33.20 |
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng - huyện Hoài Ân - tỉnh Bình Định |
TT. Tăng Bạt Hổ - Hoài Ân |
bqldadtxd_ [email protected] hdinh.gov.vn |
3870500 |
|
Trên cơ sở hợp nhất Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng - huyện Hoài Ân - tỉnh Bình Định và Trung tâm Phát triển quỹ đất - huyện Hoài Ân - tỉnh Bình Định |
83. |
|
H08.33.70 |
|
Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân |
Ân Thường 2, Ân Thạnh, xã Ân Thạnh, huyện Hoài Ân |
ttythuyenhoaian1 [email protected] |
0256 3870 284 |
|
|
84. |
|
H08.34.14 |
|
Phòng Nông nghiệp và Môi Trường - Thị xã Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
Trên cơ sở hợp nhất phòng Tài nguyên và Môi trường và Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chức năng nhiệm vụ từ Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
85. |
|
H08.34.15 |
|
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị - Thị xã Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
Trên cơ sở thực hiện chức năng nhiệm vụ của Phòng Kinh tế và Phòng Quản lý đô thị (tại thị xã, thành phố) và chuyển chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước về Khoa học và Công nghệ sang cho Phòng Văn hóa - Thông tin |
86. |
|
H08.34.16 |
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã Hoài Nhơn |
2326 Quang Trung, phường Hoài Tân, thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
87. |
|
H08.34.15 2 |
|
Trung tâm Y tế thị xã Hoài Nhơn |
428 Nguyễn Chí Thanh, Phường Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn. |
[email protected] nhdinh.gov.vn |
0256 3865213 |
|
|
88. |
|
H08.35.13 |
|
Phòng Nông nghiệp và Môi Trường - huyện Phù Cát - tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
Trên cơ sở hợp nhất phòng Tài nguyên và Môi trường và Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chức năng nhiệm vụ từ Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
89. |
|
H08.35.15 2 |
|
Trung tâm Y tế huyện Phù Cát |
Số 12 đường 3/2, thị trấn Ngô Mây, huyện Phù Cát |
[email protected] dinh.gov.vn |
0256 3850 206 |
|
|
90. |
|
H08.36.14 |
|
Phòng Nông nghiệp và Môi Trường - huyện Phù Mỹ - tỉnh Bình Định |
|
|
|
|
Trên cơ sở hợp nhất phòng Tài nguyên và Môi trường và Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chức năng nhiệm vụ từ Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
91. |
|
H08.36.15 2 |
|
TTYT huyện Phù Mỹ |
|
|
|
|
|
92. |
|
H08.37.13 |
|
Phòng Nông nghiệp và Môi Trường - Thành phố Quy Nhơn - tỉnh Bình Định |
lầu 5 TTHCTP, 30 Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn |
|
|
|
Trên cơ sở hợp nhất phòng Tài nguyên và Môi trường và Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chức năng nhiệm vụ từ Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
93. |
|
H08.37.14 |
|
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị - Thành phố Quy Nhơn - tỉnh Bình Định |
lầu 8 TTHCTP, 30 Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn |
|
|
|
Trên cơ sở thực hiện chức năng nhiệm vụ của Phòng Kinh tế và Phòng Quản lý đô thị (tại thị xã, thành phố) và chuyển chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước về Khoa học và Công nghệ sang cho Phòng Văn hóa - Thông tin |
94. |
|
H08.37.34 |
|
Đội trật tự thành phố - Thành phố Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định |
145 Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
95. |
|
H08.37.43 |
|
Trung tâm GDNN - GDTX Thành phố Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định |
69 Tô Hiến Thành, Tp.Quy Nhơn |
|
0526 3846 880 |
gdnntxquynh on.edu.vn |
|
96. |
|
H08.37.16 7 |
|
Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn |
Số 114 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn |
[email protected] hdinh.gov.vn |
0256 3891 777 |
|
|
97. |
|
H08.38.13 |
|
Phòng Nông nghiệp và Môi Trường - huyện Tây Sơn - tỉnh Bình Định |
59 Phan Đình Phùng, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn |
|
|
|
Trên cơ sở hợp nhất phòng Tài nguyên và Môi trường và Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chức năng nhiệm vụ từ Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
98. |
|
H08.38.15 2 |
|
Trung tâm Y tế huyện Tây Sơn |
Số 48 Nguyễn Huệ, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn |
ttythuyentayson @gmail.com |
3780282 |
|
|
99. |
|
H08.39.13 |
|
Phòng Nông nghiệp và Môi Trường - huyện Tuy Phước - tỉnh Bình Định |
290 Nguyễn Huệ, thị trấn Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định |
|
|
|
Trên cơ sở hợp nhất phòng Tài nguyên và Môi trường và Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chức năng nhiệm vụ từ Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
100. |
|
H08.39.14 1 |
|
Trường Mầm non Tuy Phước |
295 Đào Tấn - TT Tuy Phước - Tuy Phước - Bình Định |
mamnontuyphuo [email protected] dinh.gov.vn |
0256 3633194 |
|
|
101. |
|
H08.39.14 2 |
|
Ban Quản lý Chợ Diêu Trì |
34 Nguyễn Đình Thụ - TT Diêu Trì - Tuy Phước - Bình Định |
chodieutri@tuyp huoc.binhdinh.go v.vn |
0256 3833245 |
|
|
102. |
|
H08.39.14 3 |
|
Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước |
Thị trấn Tuy Phước, huyện Tuy Phước |
ttyttuyphuocbd@ gmail.com |
0256 3833 393 |
|
|
103. |
|
H08.40.14 |
|
Phòng Nông nghiệp và Môi Trường - huyện Vân Canh - tỉnh Bình Định |
Thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
[email protected] nhdinh.gov.vn |
0256 3888469 |
|
Trên cơ sở hợp nhất phòng Tài nguyên và Môi trường và Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chức năng nhiệm vụ từ Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
104. |
|
H08.40.49 |
|
Trung tâm Y tế huyện Vân Canh |
Thịnh Văn II, Thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh |
benhvienvancanh @gmail.com |
0256 3888 847 |
|
|
105. |
|
H08.41.14 |
|
Phòng Nông nghiệp và Môi Trường - huyện Vĩnh Thạnh - Tỉnh Bình Định |
Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
|
|
|
Trên cơ sở hợp nhất phòng Tài nguyên và Môi trường và Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chức năng nhiệm vụ từ Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
106. |
|
H08.41.22 |
|
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thạnh - Tỉnh Bình Định |
Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
trungtamyte@vin hthanh.binhdinh. gov.vn |
0256 3886318 |
|
|
107. |
|
H08.41.24 |
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Vĩnh Thạnh - Tỉnh Bình Định |
Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
trungtamgdtx@vi nhthanh.binhdinh .gov.vn |
0256 3786732 |
|
|
108. |
|
H08.2.23 |
|
Chi cục Quản lý thị trường Bình Định |
Số 102 Nguyễn Mân, phường Nhơn Bình, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
0256 3821 299 |
binhdinh.dms .gov.vn |
|
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ ĐIỀU CHỈNH,
CẬP NHẬT
(Kèm theo Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định)
TT |
Mã định danh điện tử |
Tên cơ quan, đơn vị |
Địa chỉ của cơ quan, đơn vị |
|
Số điện thoại |
Website |
Nội dung điều chỉnh, cập nhật |
|
Cấp 2 |
Cấp 3 |
|||||||
1. |
H08.2 |
|
Sở Công Thương tỉnh Bình Định |
70 đường Trần Hưng Đạo, TP.Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
[email protected]. gov.vn |
0256 3823289 |
sct.binhdinh .gov.vn |
Điều chỉnh địa chỉ của cơ quan đơn vị, số điện thoại và website |
2. |
|
H08.2.22 |
Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến Thương mại Bình Định |
70 đường Trần Hưng Đạo, TP.Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Ttkcxttmbd @sct.binhdinh.go v.vn |
0256 3811035 |
|
Điều chỉnh địa chỉ của cơ quan đơn vị |
3. |
H08.11 |
|
Sở Tài chính tỉnh Bình Định |
181 - 183 Lê Hồng Phong, TP.Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Vanphong @stc.binhdinh.gov .vn |
0256 3828861 |
stc.binhdinh. gov.vn |
Điều chỉnh địa chỉ của cơ quan đơn vị |
4. |
H08.18 |
|
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định |
Đường Võ Nguyên Giáp, Khu Trung tâm Điều hành KKT Nhơn Hội, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Kktbinhdinh @binhdinh.gov.vn |
0256 3846519 |
|
Điều chỉnh địa chỉ của cơ quan đơn vị |
5. |
|
H08.18.22 |
|
Đường Võ Nguyên Giáp, Khu Trung tâm Điều hành KKT Nhơn Hội, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Daht @binhdinh.gov.vn |
0256 3820965 |
|
Điều chỉnh địa chỉ của cơ quan đơn vị |
6. |
|
H08.31.01 |
Văn Phòng HĐND và UBND - huyện An Lão - tỉnh Bình Định |
Khu phố 2 - Thị trấn An Lão - An Lão |
Vanphong @anlao.binhdinh.g ov.vn |
0256 3875291 |
|
Điều chỉnh địa chỉ của cơ quan đơn vị |
7. |
|
H08.31.02 |
Phòng Nội Vụ - huyện An Lão - tỉnh Bình Định |
Khu phố 2 - Thị trấn An Lão - An Lão |
Noivu @anlao.binhdinh.g ov.vn |
|
|
Điều chỉnh địa chỉ của cơ quan đơn vị |
8. |
|
H08.31.03 |
Phòng Tư Pháp - huyện An Lão - tỉnh Bình Định |
khu phố 2 - Thị trấn An Lão - An Lão |
Tuphap @anlao.binhdinh.g ov.vn |
|
|
Điều chỉnh địa chỉ của cơ quan đơn vị |
9. |
|
H08.31.04 |
Phòng Tài Chính - Kế Hoạch - huyện An Lão - tỉnh Bình Định |
Khu phố 2 - Thị trấn An Lão - An Lão |
Taichinh @anlao.binhdinh.g ov.vn |
|
|
Điều chỉnh địa chỉ của cơ quan đơn vị |
10. |
|
H08.31.07 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin - huyện An Lão - tỉnh Bình Định |
Khu phố 2 - Thị trấn An Lão - An Lão |
Vanhoa @anlao.binhdinh.g ov.vn |
|
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
11. |
|
H08.31.08 |
Phòng Giáo dục - Đào Tạo - huyện An Lão - tỉnh Bình Định |
Khu phố 2 - Thị trấn An Lão - An Lão |
[email protected] hdinh.gov.vn |
|
|
Điều chỉnh địa chỉ của cơ quan đơn vị |
12. |
|
H08.31.09 |
Thanh tra huyện - huyện An Lão - tỉnh Bình Định |
Khu phố 2 - Thị trấn An Lão - An Lão |
Thanhtra @anlao.binhdinh.g ov.vn |
|
|
Điều chỉnh địa chỉ của cơ quan đơn vị |
13. |
|
H08.31.10 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị - huyện An Lão - tỉnh Bình Định |
Khu phố 2 - Thị trấn An Lão - An Lão |
Kinhte @anlao.binhdinh.g ov.vn |
|
|
Điều chỉnh địa chỉ của cơ quan đơn vị |
14. |
|
H08.31.12 |
Phòng Y tế - huyện An Lão - tỉnh Bình Định |
Khu phố 2 - Thị trấn An Lão - An Lão |
Yte @anlao.binhdinh.g ov.vn |
|
|
Điều chỉnh địa chỉ của cơ quan đơn vị |
15. |
|
H08.31.13 |
Phòng Dân tộc - Tôn giáo- huyện An Lão - tỉnh Bình Định |
Khu phố 2 - Thị trấn An Lão - An Lão |
Dantoc @anlao.binhdinh.g ov.vn |
|
|
Bổ sung thêm chức năng nhiệm vụ |
16. |
|
H08.31.20 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ - huyện An Lão - tỉnh Bình Định |
Khu phố 2 - Thị trấn An Lão - An Lão |
Phongho @anlao.binhdinh.g ov.vn |
|
|
Điều chỉnh địa chỉ của cơ quan đơn vị |
17. |
|
H08.31.22 |
Trung tâm Văn hóa Thông tin - Thể thao - huyện An Lão - tỉnh Bình Định |
Khu phố 2 - Thị trấn An Lão - An Lão |
[email protected] nh.gov.vn |
|
|
Điều chỉnh địa chỉ của cơ quan đơn vị |
18. |
|
H08.31.23 |
Hội Chữ thập đỏ - huyện An Lão - tỉnh Bình Định |
Khu phố 2 - Thị trấn An Lão - An Lão |
chuthapdo@anlao. binhdinh.gov.vn |
|
|
Điều chỉnh địa chỉ của cơ quan đơn vị |
19. |
|
H08.31.25 |
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên - huyện An Lão - tỉnh Bình Định |
Khu phố 2 - Thị trấn An Lão - An Lão |
[email protected] dinh.gov.vn |
|
|
Điều chỉnh địa chỉ của cơ quan đơn vị |
20. |
|
H08.31.27 |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư và Xây dựng - TTPTQĐ - huyện An Lão - tỉnh Bình Định |
Khu phố 2 - Thị trấn An Lão - An Lão |
|
|
|
Điều chỉnh địa chỉ của cơ quan đơn vị |
21. |
|
H08.32.7 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin - Thị xã An Nhơn - tỉnh Bình Định |
79 Lê Hồng Phong, Thị xã An Nhơn |
[email protected] dinh.gov.vn |
3836098 |
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
22. |
|
H08.32.8 |
Phòng Giáo dục và Đào Tạo - Thị xã An Nhơn - tỉnh Bình Định |
85 Lê Hồng Phong, Thị xã An Nhơn |
Gddt @annhon.binhdinh .gov.vn |
3835123 |
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
23. |
|
H08.32.95 |
Trường Mẫu giáo xã Nhơn Mỹ |
Thiết tràng, Nhơn Mỹ, An Nhơn, Bình Định |
Mgnhonmy @pgdannhon.edu.v n |
0817076807 |
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
24. |
|
H08.32.97 |
Trường Mẫu giáo Phường Nhơn Hòa |
KV Tân Hoà, Phường Nhơn Hoà, TX An Nhơn, Tỉnh Bình Định |
Mgnhonhoa @pgdannhon.edu.v n |
0389745214 |
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
25. |
|
H08.32.99 |
Trường Mẫu giáo Nhơn Hậu |
Vân Sơn, xã Nhơn Hậu, An Nhơn, Bình Định |
Mgnhonhau @pgdannhon.edu.v n |
0708024453 |
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
26. |
|
H08.32.103 |
Trường Mẫu giáo Nhơn Hạnh |
Nhơn Thiện, Nhơn Hạnh, An Nhơn, Bình Định |
Mgnhonhanh @pgdannhon.edu.v n |
0978782497 |
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
27. |
|
H08.33.7 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin - huyện Hoài Ân - tỉnh Bình Định |
TT. Tăng Bạt Hổ - Hoài Ân |
Vhtt @hoaian.binhdinh. gov.vn |
0256 3870009 |
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
28. |
|
H08.33.10 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị - huyện Hoài Ân - tỉnh Bình Định |
TT. Tăng Bạt Hổ - Hoài Ân |
[email protected] inh.gov.vn |
0256 3870501 |
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
29. |
|
H08.34.7 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin - Thị xã Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định |
Phường Bồng Sơn - TX Hoài Nhơn |
Phongvhkhtt @hoainhon.binhdi nh.gov.vn |
3961766 |
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
30. |
|
H08.34.13 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định |
Phường Hoài Tân - TX Hoài Nhơn |
Banqlrph @hoainhon.binhdi nh.gov.vn |
3 861782 |
|
Điều chỉnh mã định danh của cơ quan đơn vị theo quy định |
31. |
|
H08.34.71 |
UBND phường Bồng Sơn Thị thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định |
Phường Bồng Sơn - TX Hoài Nhơn |
bongson@hoainho n.binhdinh.gov.vn |
3661 865 |
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
32. |
|
H08.34.86 |
UBND xã Hoài Châu thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định |
Xã Hoài Châu - TX Hoài Nhơn |
Hoaichau @hoainhon.binhdi nh.gov.vn |
3771 134 |
|
Điều chỉnh mã định danh của cơ quan đơn vị theo quy định |
33. |
|
H08.34.87 |
UBND xã Hoài Sơn thị xã Hoài Nhơn tỉnh Bình Định |
Xã Hoài Sơn - TX Hoài Nhơn |
Hoaison @hoainhon.binhdi nh.gov.vn |
3566 103 |
|
Điều chỉnh mã định danh của cơ quan đơn vị theo quy định |
34. |
|
H08.34.151 |
Trung học cơ sở Hoài Sơn |
Hy Văn - Hoài Sơn - Hoài Nhơn - Bình Định |
|
|
|
Điều chỉnh địa chỉ đơn vị |
35. |
|
H08.35.7 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin - huyện Phù Cát - tỉnh Bình Định |
|
[email protected] inh.gov.vn |
|
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
36. |
|
H08.35.10 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Phù Cát - tỉnh Bình Định |
|
[email protected] inh.gov.vn |
|
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
37. |
|
H08.35.78 |
UBND thị trấn Cát Tiến - huyện Phù Cát - tỉnh Bình Định |
Khu phố Phương Phi, thị trấn Cát Tiến, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Đinh |
[email protected] hdinh.gov.vn |
0256 3833217 |
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
38. |
|
H08.35.81 |
UBND thị trấn Cát Khánh - huyện Phù Cát - tỉnh Bình Định |
Khu phố Thắng Kiên, thị trấn Cát Khánh, huyện Phù Cát, tinh Bình Định |
Catkhanh @phucat.binhdinh. gov.vn |
0256 3838584 |
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
39. |
|
H08.36.07 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin - huyện Phù Mỹ - tỉnh Bình Định |
TT Phù Mỹ - Phù Mỹ |
Vhtt @phumy.binhdinh. gov.vn |
3655315 |
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
40. |
|
H08.36.10 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Phù Mỹ - tỉnh Bình Định |
TT Phù Mỹ - Phù Mỹ |
Ktht @phumy.binhdinh. gov.vn |
3655223 |
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
41. |
|
H08.37.7 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin - Thành phố Quy Nhơn - tỉnh Bình Định |
lầu 6 TTHCTP, 30 Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn |
|
0256 3822622 |
|
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin - Thành phố Quy Nhơn - tỉnh Bình Định |
42. |
|
H08.38.7 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin - huyện Tây Sơn - tỉnh Bình Định |
59 Phan Đình Phùng, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn |
Phongvhtt @tayson.binhdinh. gov.vn |
|
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
43. |
|
H08.38.10 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị - huyện Tây Sơn - tỉnh Bình Định |
59 Phan Đình Phùng, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn |
Phongktht @tayson.binhdinh. gov.vn |
|
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
44. |
|
H08.38.20 |
Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng và Phát triển quỹ đất - Huyện Tây Sơn - Tỉnh Bình Định |
Đường Đống Đa, thị trấn Phú Phong |
Bqldadtxd @tayson.binhdinh. gov.vn |
0256 3880450 |
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
45. |
|
H08.38.140 |
Trường PTDTBT và THCS Tây Sơn |
Làng Kon Giọt 1, xã Vĩnh An |
Thcsvinhan @tayson.binhdinh. gov.vn |
0971983516 |
|
Điều chỉnh tên đơn vị |
46. |
|
H08.39.7 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin - huyện Tuy Phước - tỉnh Bình Định |
17 Xuân Diệu, thị trấn Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định |
Vanhoathongtin @tuyphuoc.binhdi nh.gov.vn |
0256 3633106 |
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
47. |
|
H08.39.10 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Tuy Phước - tỉnh Bình Định |
03 Đô Đốc Lộc, thị trấn tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định |
Phongkinhtehatan g @tuyphuoc.binhdi nh.gov.vn |
0256 3633713 |
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
48. |
|
H08.40.7 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin - huyện Vân Canh - tỉnh Bình Định |
Thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
Vhtt @vancanh.binhdin h.gov.vn |
0256 3888601 |
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
49. |
|
H08.40.10 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Vân Canh - tỉnh Bình Định |
Thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
[email protected] hdinh.gov.vn |
0256 3888778 |
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
50. |
|
H08.40.13 |
Phòng Dân tộc và Tôn Giáo - huyện Vân Canh - tỉnh Bình Định |
Thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
[email protected] inh.gov.vn |
0256 3888144 |
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
51. |
|
H08.41.7 |
Phòng Văn hóa, Khoa học và Thông tin - huyện Vĩnh Thạnh - tỉnh Bình Định |
Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
Vanhoathongtin @vinhthanh.binhdi nh.gov.vn |
0256 3886385 |
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
52. |
|
H08.41.10 |
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị huyện Vĩnh Thạnh - tỉnh Bình Định |
Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
kinhte@vinhthanh. binhdinh.gov.vn |
0256 3786789 |
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
53. |
|
H08.41.13 |
Phòng Dân tộc và Tôn giáo - huyện Vĩnh Thạnh - tỉnh Bình Định |
Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
dantoc@vinhthanh .binhdinh.gov.vn |
0256 3786663 |
|
Điều chỉnh Tên cơ quan đơn vị |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NGỪNG SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định)
TT |
Mã định danh điện tử ngừng sử dụng |
Tên cơ quan, đơn vị |
Địa chỉ |
Lý do điều chỉnh, ngừng sử dụng |
||
Cấp 2 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
||||
1. |
|
H08.1.20 |
|
Trung tâm Tin học - Công báo |
01 Trần Phú, Quy Nhơn |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
2. |
|
H08.1.23 |
|
Nhà khách Thanh Bình |
06 Lý thường Kiệt, Quy Nhơn |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
3. |
|
H08.3.20 |
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - tỉnh Bình Định |
107A Thanh Niên, Quy Nhơn, Bình Định |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
4. |
H08.4 |
|
|
Sở Giao thông vận tải Bình Định |
08 Lê Thánh Tôn, phường Thị Nại, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
5. |
|
H08.4.20 |
|
Ban Quản lý bảo trì đường bộ - tỉnh Bình Định |
08 Lê Thánh Tôn, phường Thị Nại, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
6. |
|
H08.4.21 |
|
Trung tâm đào tạo nghiệp vụ Giao thông Vận tải - tỉnh Bình Định |
361 Tây Sơn, Phường Quang Trung, TP.Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
7. |
|
H08.4.22 |
|
Trung tâm đăng kiểm phương tiện thủy, bộ - tỉnh Bình Định |
Lô 09 Khu đô thị mới Long Vân, Phường Trần Quang Diệu, TP. Quy Nhơn, Bình Định. |
|
8. |
H08.5 |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định |
Số 35 Lê Lợi, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
9. |
|
H08.5.20 |
|
Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh Bình Định |
Số 35 Lê Lợi, TP. Quy Nhơn, Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
10. |
|
H08.5.21 |
|
Trung tâm Nghiên Cứu Phát Triển Kinh Tế - Xã Hội tỉnh Bình Định |
Số 368 Trần Hưng Đạo, TP.Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
11. |
|
H08.6.22 |
|
Trung tâm Thông tin - Ứng dụng KH&CN Bình Định |
386 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
12. |
H08.7 |
|
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định |
|
Trên cơ sở sắp xếp tổ chức lại Sở Nội vụ và Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
13. |
|
H08.7.20 |
|
Trung tâm Chăm sóc và điều dưỡng người có công - tỉnh Bình Định |
07/14 đường Bế Văn Đàn, phường Ghềnh Ráng, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
14. |
|
H08.7.22 |
|
Trung tâm Công tác xã hội và bảo trợ xã hội Bình Định - tỉnh Bình Định |
78 đường Ngô Đức Đệ, phường Bình Định, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định. |
|
15. |
|
H08.7.23 |
|
Trung tâm Nuôi dưỡng người tâm thần Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định |
Thôn Phụng Du 1, xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
16. |
|
H08.7.24 |
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm Bình Định - tỉnh Bình Định |
215 đường Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. |
|
17. |
|
H08.7.27 |
|
Cơ sở cai nghiện ma túy - Tỉnh Bình Định |
Khu phố 7, phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
18. |
|
H08.7.28 |
|
Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp Bình Định - tỉnh Bình Định |
Tổ 6, khu vực 5, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
19. |
|
H08.9.20 |
|
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ |
423 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
20. |
|
H08.9.21 |
|
Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ |
469 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
21. |
H08.10 |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định |
Số 77 Lê Hồng Phong, phường Trần Phú, TP.Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Trên cơ sở sắp xếp, tổ chức lại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Tài nguyên và Môi trường |
22. |
|
H08.10.20 |
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - tỉnh Bình Định |
817 Hùng Vương, p. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
23. |
|
H08.10.21 |
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Bình Định |
01 Phạm Ngǜ Lão, p. Ngô Mây, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
24. |
|
H08.10.22 |
|
Chi cục Kiểm Lâm - tỉnh Bình Định |
Số 24 Lê Hồng Phong, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
25. |
|
|
H08.10.22.1 |
Hạt Kiểm lâm liên huyện Tuy Phước thành phố Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định |
Thôn Ngọc Thạnh 2, xã Phước An, huyện Tuy Phước, Tỉnh Bình Định |
|
26. |
|
|
H08.10.22.2 |
Hạt Kiểm lâm thị xã An Nhơn - Tỉnh Bình Định |
369 Võ Nguyên Giáp, Phường Nhơn Hòa, Thị xã An Nhơn, Tỉnh Bình Định |
|
27. |
|
|
H08.10.22.3 |
Hạt Kiểm lâm thị xã Hoài Nhơn - Tỉnh Bình Định |
220 Quang Trung, Phường Bồng Sơn, Thị xã hoài Nhơn, tỉnh bình định |
|
28. |
|
|
H08.10.22.4 |
Hạt Kiểm lâm huyện Tây Sơn - Tỉnh Bình Định |
420 Quang Trung, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn |
|
29. |
|
|
H08.10.22.5 |
Hạt Kiểm lâm huyện Hoài Ân - Tỉnh Bình Định |
134 Nguyễn Tất Thành, thị trấn Tăng Bạt Hổ, huyện Hoài Ân |
|
30. |
|
|
H08.10.22.6 |
Hạt Kiểm lâm huyện Phù Mỹ - Tỉnh Bình Định |
Thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, Bình Định. |
|
31. |
|
|
H08.10.22.7 |
Hạt Kiểm lâm huyện Vân Canh - Tỉnh Bình Định |
Khu phố Hiệp Hội, thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
|
32. |
|
|
H08.10.22.8 |
Hạt Kiểm lâm huyện An Lão - Tỉnh Bình Định |
thôn 2, thị trấn An Lão, huyện An lão, tỉnh Bình Định |
|
33. |
|
|
H08.10.22.9 |
Hạt Kiểm lâm huyện Phù Cát - Tỉnh Bình Định |
thôn Hoà Hội, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát,tỉnh Bình Định |
|
34. |
|
|
H08.10.22.1 0 |
Hạt Kiểm lâm huyện Vĩnh Thạnh - Tỉnh Bình Định |
Khu phố Định Tố, TT. Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh |
|
35. |
|
|
H08.10.22.1 1 |
Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng - Tỉnh Bình Định |
Tổ 1,khu vực 8,phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn |
|
36. |
|
H08.10.23 |
|
Chi cục Thủy sản - tỉnh Bình Định |
110 Trần Hưng Đạo, P. Hải Cảng, TP. Quy Nhơn, tỉnh |
|
37. |
|
H08.10.24 |
|
Chi cục Thủy lợi - tỉnh Bình Định |
15 Lý Thái Tổ, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
38. |
|
H08.10.25 |
|
Chi cục Phát triển nông thôn - tỉnh Bình Định |
135 Lê Hồng Phong, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình |
|
39. |
|
H08.10.26 |
|
Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - tỉnh Bình Định |
15 Lý Thái Tổ, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
40. |
|
H08.10.27 |
|
Trung tâm Khuyến nông - tỉnh Bình Định |
520 Hùng Vương, Phường Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
41. |
|
H08.10.28 |
|
Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn - tỉnh Bình Định |
118 Nguyễn Huệ, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
42. |
|
H08.10.32 |
|
Trung tâm Quy hoạch nông nghiệp, nông thôn - tỉnh Bình Định |
450 Nguyễn Thị Minh Khai, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
43. |
|
H08.10.36 |
|
Ban Quản lý Cảng cá Bình Định - tỉnh Bình Định |
26 Hàm Tử, p. Hải Cảng, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
44. |
|
H08.10.42 |
|
Văn phòng điều phối xây dựng nông thôn mới - tỉnh Bình Định |
135 Lê Hồng Phong, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
45. |
|
H08.10.43 |
|
Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Bình Định - tỉnh Bình Định |
110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn, tỉnh |
|
46. |
|
H08.10.44 |
|
Công ty lâm nghiệp Hà Thanh - Tỉnh Bình Định |
khu phố thịnh văn 2, TT Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
|
47. |
|
H08.10.45 |
|
Công ty Lâm nghiệp Quy Nhơn - Tỉnh Bình Định |
1134 Hùng Vương, p. Nhơn Phú, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
48. |
|
H08.10.46 |
|
Công ty Lâm nghiệp Sông Kôn - Tỉnh Bình Định |
Khu phố Định An, thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
|
49. |
|
H08.10.47 |
|
Công ty Khai thác công trình Thủy lợi - Tỉnh Bình Định |
228 Nguyễn Văn Linh, KV Huỳnh Kim, p. Nhơn Hòa, TX. An Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
50. |
|
H08.10.49 |
|
Ban Quản lý rừng đặc dụng An Toàn - tỉnh Bình Định |
Thôn 2, An Toàn, An Lão, Bình Định |
|
51. |
|
|
H08.10.49.1 |
Hạt Kiểm lâm rừng Đặc dụng An toàn - Tỉnh Bình Định |
Thôn 2, An Toàn, An Lão, Bình Định |
|
52. |
|
H08.10.50 |
|
Trung tâm Giống nông nghiệp - Tỉnh Bình Định |
91/1 Nguyễn Thái Học, p. Ngô Mây, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
53. |
|
|
H08.10.50.1 |
Trạm thực nghiệm nuôi trồng thủy sản - Tỉnh Bình Định |
Thôn Lộc Thái, xã Mỹ Châu, huyện Phù Mỹ, Bình Định |
|
54. |
|
|
H08.10.50.2 |
Trạm Giống gia súc Long Mỹ - Tỉnh Bình Định |
Xóm 1, thôn Long Thành, xã Phước Mỹ, Quy Nhơn, Bình Định |
|
55. |
|
H08.10.51 |
|
Dự án SFM - Tỉnh Bình Định |
110 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
56. |
|
H08.10.52 |
|
Ban Quản lý dự án hỗ trợ kỹ thuật Cộng đồng ven biển thông minh thích ứng với biến đổi khí hậu tại Việt Nam - tỉnh Bình Định |
Số 77 Lê Hồng Phong, phường Trần Phú, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
57. |
H08.12 |
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định |
08 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Trên cơ sở sắp xếp, tổ chức lại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Sở Tài nguyên và Môi trường |
58. |
|
H08.12.20 |
|
Chi cục Bảo vệ môi trường - tỉnh Bình Định |
387 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn |
|
59. |
|
H08.12.21 |
|
Chi cục Quản lý đất đai - tỉnh Bình Định |
08 Hai Bà Trưng, TP. Quy Nhơn |
|
60. |
|
H08.12.23 |
|
Văn phòng Đăng ký đất đai - tỉnh Bình Định |
518 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn |
|
61. |
|
H08.12.24 |
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất - tỉnh Bình Định |
45 Lê Lợi TP. Quy Nhơn |
|
62. |
|
H08.12.27 |
|
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Bình Định |
174 Trần Hưng Đạo, TP. Quy Nhơn |
|
63. |
|
H08.12.28 |
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - Thành phố Quy Nhơn - tỉnh Bình Định |
20 Đào Duy Từ, TP. Quy Nhơn |
|
64. |
|
H08.12.29 |
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - huyện Tuy Phước - tỉnh Bình Định |
01 Đô Đốc Lộc, TT. Tuy Phước |
|
65. |
|
H08.12.30 |
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - huyện Vân Canh - tỉnh Bình Định |
Khu phố Thịnh Văn 2, TT. Vân Canh |
|
66. |
|
H08.12.31 |
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - Thị xã An Nhơn - tỉnh Bình Định |
02 Nguyễn Thị Minh Khai, P. Bình Định |
|
67. |
|
H08.12.32 |
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - huyện Phù Cát - tỉnh Bình Định |
141 Quang Trung, TT. Ngô Mây |
|
68. |
|
H08.12.33 |
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Phù Mỹ |
số 09 đường 2 tháng 9, khu phố Trà Quang, thị trấn Phù Mỹ |
|
69. |
|
H08.12.34 |
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - Thị xã Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định |
04 Đường 28-3, P. Bồng Sơn |
|
70. |
|
H08.12.35 |
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - huyện Hoài Ân - tỉnh Bình Định |
01 Nguyễn Tất Thành, TT. Tăng Bạt Hổ |
|
71. |
|
H08.12.36 |
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - huyện An Lão - tỉnh Bình Định |
Thôn 2, Thị trấn An Lão |
|
72. |
|
H08.12.37 |
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - huyện Tây Sơn - tỉnh Bình Định |
59 Phan Đình Phùng, TT. Phú Phong |
|
73. |
|
H08.12.38 |
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - huyện Vĩnh Thạnh - tỉnh Bình Định |
Khu Phố Trà Quang, TT. Phù Mỹ |
|
74. |
H08.14 |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định |
38 Trường Chinh, TP.Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Trên cơ sở sắp xếp tổ chức lại Sở Khoa học và Công nghệ và Sở Thông tin và Truyền thông |
75. |
|
H08.14.20 |
|
Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông - tỉnh Bình Định |
Tầng 4, 5 Số 38 trường Chinh, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
76. |
H08.15 |
|
|
Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định |
Số 183 Lê Hồng Phong, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Trên cơ sở sắp xếp, tổ chức lại Sở Văn hóa và Thể thao và Sở Du lịch |
77. |
|
H08.15.20 |
|
Nhà hát nghệ thuật truyền thống tỉnh Bình Định |
590 Nguyễn Thái Học, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
78. |
|
H08.15.22 |
|
Bảo tàng Quang Trung Tỉnh Bình Định |
Khối 1, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định |
|
79. |
|
H08.15.23 |
|
Bảo tàng tỉnh Bình Định |
26 Nguyễn Huệ, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
80. |
|
H08.15.24 |
|
Thư viện tỉnh Bình Định |
188 Hai Bà Trưng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
81. |
|
H08.15.25 |
|
Trung tâm văn hóa tỉnh Bình Định |
01 Nguyễn Tất Thành, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
82. |
|
H08.15.29 |
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể thao tỉnh Bình Định |
236B Lê Hồng Phong, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
83. |
|
H08.15.30 |
|
Trung tâm võ thuật cổ truyền tỉnh Bình Định |
236B Lê Hồng Phong, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
|
84. |
H08.20 |
|
|
Ban Dân tộc tỉnh Bình Định |
06 Trần Phú, TP.Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Trên cơ sở sắp xếp, tổ chức lại Ban Dân tộc và Ban Tôn giáo |
85. |
H08.21 |
|
|
Sở Du lịch tỉnh Bình Định |
185 Phan Bội Châu, TP.Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Trên cơ sở sắp xếp, tổ chức lại Sở Văn hóa và Thể thao và Sở Du lịch |
86. |
|
H08.21.20 |
|
Trung tâm Xúc tiến du lịch Bình Định |
187 Phan Bội Châu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Trên cơ sở sắp xếp, tổ chức lại Sở Văn hóa và Thể thao và Sở Du lịch |
87. |
|
H08.31.05 |
|
Phòng Tài Nguyên và Môi Trường - huyện An Lão - tỉnh Bình Định |
Khu phố 2- Thị trấn An Lão - An Lão |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
88. |
|
H08.31.06 |
|
Phòng Lao động - Thương Binh và Xã hội - huyện An Lão - tỉnh Bình Định |
Khu phố 2 - Thị trấn An Lão - An Lão |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
89. |
|
H08.31.11 |
|
Phòng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn - huyện An Lão - tỉnh Bình Định |
Khu phố 2 - Thị trấn An Lão - An Lão |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
90. |
|
H08.32.5 |
|
Phòng Tài Nguyên và Môi Trường - Thị xã An Nhơn - tỉnh Bình Định |
79 Lê Hồng Phong, Thị xã An Nhơn |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
91. |
|
H08.32.6 |
|
Phòng Lao động - Thương Binh và Xã hội - Thị xã An Nhơn - tỉnh Bình Định |
78 Lê Hồng Phong, Thị xã An Nhơn |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
92. |
|
H08.32.10 |
|
Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị - Thị xã An Nhơn - tỉnh Bình Định |
79 Lê Hồng Phong, Thị xã An Nhơn |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
93. |
|
H08.32.11 |
|
Phòng Quản lý đô thị - Thị xã An Nhơn - tỉnh Bình Định |
79 Lê Hồng Phong, Thị xã An Nhơn |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
94. |
|
H08.33.5 |
|
Phòng Tài Nguyên và Môi Trường - huyện Hoài Ân - tỉnh Bình Định |
TT. Tăng Bạt Hổ - Hoài Ân |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
95. |
|
H08.33.6 |
|
Phòng Lao động - Thương Binh và Xã hội - huyện Hoài Ân - tỉnh Bình Định |
TT. Tăng Bạt Hổ - Hoài Ân |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
96. |
|
H08.33.11 |
|
Phòng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn - Huyện |
TT. Tăng Bạt Hổ - Hoài Ân |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
97. |
|
H08.33.21 |
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất - huyện Hoài Ân - tỉnh Bình Định |
TT. Tăng Bạt Hổ - Hoài Ân |
Trên cơ sở hợp nhất Ban Quản lý dự án Đầu tư và Xây dựng - huyện Hoài Ân - tỉnh Bình Định và Trung tâm Phát triển quỹ đất - huyện Hoài Ân - tỉnh Bình Định |
98. |
|
H08.34.5 |
|
Phòng Tài Nguyên và Môi Trường - Thị xã Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định |
Phường Bồng Sơn - TX Hoài Nhơn |
|
99. |
|
H08.34.6 |
|
Phòng Lao động - Thương Binh và Xã hội - Thị xã Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định |
Phường Bồng Sơn - TX Hoài Nhơn |
|
100. |
|
H08.34.10 |
|
Phòng Kinh tế - Thị xã Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định |
Phường Bồng Sơn - TX Hoài Nhơn |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
101. |
|
H08.34.11 |
|
Phòng Quản lý đô thị Thị xã Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định |
Phường Bồng Sơn - TX Hoài Nhơn |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
102. |
|
H08.35.5 |
|
Phòng Tài Nguyên và Môi Trường - huyện Phù Cát - tỉnh Bình Định |
|
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
103. |
|
H08.35.6 |
|
Phòng Lao động - Thương Binh và Xã hội - huyện Phù Cát - tỉnh Bình Định |
|
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
104. |
|
H08.35.11 |
|
Phòng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn - huyện Phù Cát - tỉnh Bình Định |
|
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
105. |
|
H08.35.136 |
|
Trường Trung học cơ sở Cát Khánh |
Khu phố Thắng Kiên - thị trấn Cát Khánh - huyện Phù Cát - tỉnh Bình Định |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
106. |
|
H08.36.05 |
|
Phòng Tài Nguyên và Môi Trường - huyện Phù Mỹ - tỉnh Bình Định |
TT Phù Mỹ - Phù Mỹ |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
107. |
|
H08.36.06 |
|
Phòng Lao động - Thương Binh và Xã hội - huyện Phù Mỹ - tỉnh Bình Định |
TT Phù Mỹ - Phù Mỹ |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
108. |
|
H08.36.11 |
|
Phòng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn - huyện Phù Mỹ - tỉnh Bình Định |
TT Phù Mỹ - Phù Mỹ |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
109. |
|
H08.37.5 |
|
Phòng Tài Nguyên và Môi Trường - Thành phố Quy Nhơn - tỉnh Bình Định |
lầu 5 TTHCTP, 30 Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
110. |
|
H08.37.6 |
|
Phòng Lao động - Thương Binh và Xã hội - Thành phố Quy Nhơn - tỉnh Bình Định |
lầu 6 TTHCTP, 30 Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
111. |
|
H08.37.10 |
|
Phòng Kinh tế - Thành phố Quy Nhơn - tỉnh Bình Định |
lầu 8 TTHCTP, 30 Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
112. |
|
H08.37.11 |
|
Phòng Quản lý đô thị - Thành phố Quy Nhơn - tỉnh Bình Định |
lầu 7 TTHCTP, 30 Nguyễn Huệ, TP Quy Nhơn |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
113. |
|
H08.37.73 |
|
|
|
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
114. |
|
H08.37.74 |
|
|
|
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
115. |
|
H08.37.81 |
|
|
|
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
116. |
|
H08.38.5 |
|
Phòng Tài Nguyên và Môi Trường - huyện Tây Sơn - tỉnh Bình Định |
59 Phan Đình Phùng, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
117. |
|
H08.38.6 |
|
Phòng Lao động - Thương Binh và Xã hội - huyện Tây Sơn - tỉnh Bình Định |
59 Phan Đình Phùng, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
118. |
|
H08.38.11 |
|
Phòng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn - huyện Tây Sơn - tỉnh Bình Định |
59 Phan Đình Phùng, thị trấn Phú Phong, huyện Tây Sơn |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
119. |
|
H08.38.21 |
|
Ban Quản lý Cụm công nghiệp - huyện Tây Sơn - tỉnh Bình Định |
Ban Quản lý Cụm công nghiệp - huyện Tây Sơn - tỉnh Bình Định |
|
120. |
|
H08.38.26 |
|
Trung tâm phát triển quỹ đất - huyện Tây Sơn - tỉnh Bình Định |
Trung tâm phát triển quỹ đất - huyện Tây Sơn - tỉnh Bình Định |
|
121. |
|
H08.39.5 |
|
Phòng Tài Nguyên và Môi Trường - huyện Tuy Phước - tỉnh Bình Định |
290 Nguyễn Huệ, thị trấn Tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
122. |
|
H08.39.6 |
|
Phòng Lao động - Thương Binh và Xã hội - huyện Tuy Phước - tỉnh Bình Định |
03 Đô Đốc Lộc, thị trấn tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
123. |
|
H08.39.11 |
|
Phòng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn - huyện Tuy Phước - tỉnh Bình Định |
03 Đô Đốc Lộc, thị trấn tuy Phước, Tuy Phước, Bình Định |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
124. |
|
H08.40.5 |
|
Phòng Tài Nguyên và Môi Trường - huyện Vân Canh - tỉnh Bình Định |
Thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
125. |
|
H08.40.6 |
|
Phòng Lao động - Thương Binh và Xã hội - huyện Vân Canh - tỉnh Bình Định |
Thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
126. |
|
H08.40.11 |
|
Phòng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn - huyện Vân Canh - tỉnh Bình Định |
Thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
127. |
|
H08.41.5 |
|
Phòng Tài Nguyên và Môi Trường - huyện Vĩnh Thạnh - Tỉnh Bình Định |
Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
128. |
|
H08.41.6 |
|
Phòng Lao động - Thương Binh và Xã hội - huyện Vĩnh Thạnh - tỉnh Bình Định |
Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
129. |
|
H08.41.11 |
|
Phòng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn - huyện Vĩnh Thạnh - tỉnh Bình Định |
Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
130. |
|
H08.41.25 |
|
Chi cục Thống kê - Huyện Vĩnh Thạnh - Tỉnh Bình Định |
|
Không thuộc UBND huyện Vĩnh Thạnh |
131. |
|
H08.41.29 |
|
Công ty Cổ phần tổng hợp Vĩnh Thạnh - Huyện Vĩnh Thạnh - Tỉnh Bình Định |
Thị trấn Vĩnh Thạnh, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định |
Không thuộc UBND huyện Vĩnh Thạnh |
132. |
H08.52 |
|
|
Ban Quản lý Dự án Dân Dụng và Công Nghiệp tỉnh Bình Định |
379 Trần Hưng Đạo, TP.Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
133. |
H08.54 |
|
|
Ban Quản lý Giao thông tỉnh Bình Định |
Số 705 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
134. |
H08.55 |
|
|
Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh Bình Định |
Số 20 đường Ngô Thời Nhiệm, thành phố Quy Nhơn |
Sáp nhập với cơ quan, đơn vị khác |
135. |
H08.66 |
|
|
Ban chỉ huy PCTT và TKCN tỉnh Bình Định |
15 Lý Thái Tổ, TP.Quy Nhơn, tỉnh Bình Định |
Đơn vị ngừng hoạt động |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây