Quyết định 64/2024/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 64/2024/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 64/2024/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 04/11/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 64/2024/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 04/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2024/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 04 tháng 11 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 79/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Danh mục chi tiết dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 4421/TTr-SYT ngày 28 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con thuộc dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực y tế - dân số trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
1. Các cơ quan, tổ chức cung cấp dịch vụ khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh.
2. Cơ quan quản lý nhà nước về y tế; cơ quan tham mưu, giúp quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn tỉnh.
3. Các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với dịch vụ khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con trên địa bàn tỉnh; cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc giao nhiệm vụ, đặt hàng cho các cơ quan, tổ chức thực hiện dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước đối với dịch vụ khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con trên địa bàn tỉnh.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS: Gồm 11 (mười một) định mức (Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo):
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc ban đầu sử dụng phác đồ bậc 1 ưu tiên;
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc ban đầu sử dụng phác đồ bậc 1 thay thế;
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc định kỳ sử dụng phác đồ bậc 1 ưu tiên đối với người bệnh chưa ổn định;
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc định kỳ sử dụng phác đồ bậc 1 thay thế đối với người bệnh chưa ổn định;
đ) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc định kỳ sử dụng phác đồ bậc 1 ưu tiên đối với người bệnh ổn định;
e) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc định kỳ sử dụng phác đồ bậc 1 thay thế đối với người bệnh ổn định;
g) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc định kỳ sử dụng phác đồ bậc 2 đối với người bệnh ổn định;
h) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ phối hợp lấy mẫu, kết nối, chuyển gửi và trả kết quả xét nghiệm tải lượng HIV;
i) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tư vấn trước điều trị;
k) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tư vấn trong điều trị đối với người bệnh chưa ổn định;
l) Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tư vấn trong điều trị đối với người bệnh ổn định.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con: Gồm 01 (một) định mức (Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
Điều 4. Áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Quyết định này là cơ sở xây dựng giá dịch vụ khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con thuộc lĩnh vực y tế và dân số có sử dụng ngân sách nhà nước theo phương thức giao nhiệm vụ và đặt hàng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 5. Hiệu lực thi hành và tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 11 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ KHÁM VÀ ĐIỀU TRỊ
ARV CHO NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 64/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc ban đầu sử dụng phác đồ bậc 1 ưu tiên
STT |
NGUỒN LỰC SỬ DỤNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐỊNH MỨC |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế |
|
|
1.1 |
Thuốc |
|
|
|
Tenofovir 300mg/Lamivudine 300mg/Dolutegravir 50mg |
Viên |
30,000000 |
1.2 |
Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế |
|
|
1.2.1 |
Vật tư dùng một lần |
|
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
3,000000 |
|
Găng tay sạch |
Đôi |
2,000000 |
|
Đè lưỡi gỗ |
Cái |
1,000000 |
1.2.2 |
Vật tư dùng nhiều lần |
|
|
|
Trang phục y tế |
|
|
|
Quần, áo, mǜ nhân viên y tế |
Bộ |
0,006224 |
|
Dấu tên nhân viên y tế |
Cái |
0,006224 |
|
Thẻ nhân viên y tế |
Cái |
0,006224 |
|
Dép đi trong phòng khám |
Đôi |
0,006224 |
|
Mực dấu |
Lọ |
0,003557 |
|
Bộ dụng cụ phục vụ khám bệnh |
|
|
|
Nhiệt kế y học 42 độ C |
Cái |
0,092090 |
|
Đèn soi đáy mắt |
Cái |
0,003542 |
|
Đèn soi tai |
Cái |
0,003542 |
|
Pin cho đèn soi tai và soi đáy mắt |
Viên |
0,014168 |
|
Máy đo huyết áp và ống nghe |
Bộ |
0,007084 |
|
Dụng cụ khác |
|
|
|
Ga, gối |
Bộ |
0,007084 |
|
Đệm |
Cái |
0,003542 |
|
Khăn lau tay |
Cái |
0,021340 |
1.3 |
Vật tư, dụng cụ văn phòng |
|
|
|
Gói văn phòng phẩm cho văn phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước kẻ….) |
Gói |
0,001778 |
|
Mực in |
Lần đổ |
0,008892 |
|
Sổ ghi chép |
Cuốn |
0,008892 |
1.4 |
Dung môi hóa chất |
|
|
|
Dung dịch xà phòng rửa tay |
ml |
18,000000 |
|
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh |
ml |
20,000000 |
|
Dung dịch vệ sinh bề mặt |
ml |
7,113219 |
2 |
Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường |
|
|
|
Điện |
Kw |
3,463481 |
|
Nước sạch |
m3 |
0,341020 |
|
phí Internet |
Lượt |
0,001778 |
|
Phí xử lý rác thải lây nhiễm |
Kg |
0,185844 |
|
Gói vật tư vệ sinh môi trường |
Gói |
0,001778 |
|
Gói vật tư tích trữ chất thải, rác thải, xử lý dụng cụ y tế |
Gói |
0,001778 |
3 |
Máy móc, thiết bị |
|
|
|
Cân đo sức khỏe có thước đo chiều cao |
Cái |
0,001417 |
|
Giường bệnh |
Cái |
0,001417 |
|
Xe đẩy người bệnh |
Cái |
0,000708 |
|
Cáng cứu thương |
Cái |
0,000708 |
|
Bộ trang thiết bị cấp cứu ban đầu |
Bộ |
0,000708 |
|
Tủ inox đựng thuốc trang thiết bị cấp cứu |
Cái |
0,000443 |
|
Ẩm kế |
Cái |
0,000708 |
|
Máy hút ẩm |
Cái |
0,000443 |
|
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,000711 |
|
Máy in |
Cái |
0,000711 |
|
Quạt treo tường |
Cái |
0,000889 |
|
Bàn khám bệnh gỗ |
Cái |
0,000885 |
|
Bàn vi tính gỗ |
Cái |
0,000222 |
|
Ghế xoay |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế gỗ |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi |
Cái |
0,000711 |
|
Kệ gỗ đựng phơi bệnh án |
Cái |
0,000443 |
|
Tủ sắt đựng hồ sơ |
Cái |
0,000885 |
|
Máy lọc nước |
Cái |
0,000222 |
4 |
Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc |
Phòng |
0,000035 |
|
Kho dược |
Phòng |
0,000035 |
II |
Chi phí nhân công |
|
|
1 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
|
|
1.1 |
Chi phí phục vụ trong quy trình |
|
|
|
Bác sỹ |
Giờ |
3,000000 |
|
Y sỹ |
Giờ |
3,000000 |
|
Điều dưỡng |
Giờ |
0,500000 |
1.2 |
Chi phí phục vụ ngoài quy trình |
|
|
|
Bác sỹ |
Giờ |
1,500000 |
|
Y sỹ |
Giờ |
8,000000 |
|
Điều dưỡng |
Giờ |
2,500000 |
2 |
Chi phí nhân công gián tiếp |
% |
77% chi phí nhân công trực tiếp |
III |
Chi phí khấu hao |
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc |
Phòng |
0,000142 |
|
Kho dược |
Phòng |
0,000142 |
IV |
Chi phí quản lý |
% |
0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công) |
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ khám, cấp thuốc ban đầu sử dụng phác đồ bậc 1 thay thế
STT |
NGUỒN LỰC SỬ DỤNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐỊNH MỨC |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế |
|
|
1.1 |
Thuốc |
|
|
|
Tenofovir 300mg/Lamivudine 300mg/Efavirenz 400mg |
Viên |
30,000000 |
1.2 |
Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế |
|
|
1.2.1 |
Vật tư dùng một lần |
|
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
3,000000 |
|
Găng tay sạch |
Đôi |
2,000000 |
|
Đè lưỡi gỗ |
Cái |
1,000000 |
1.2.2 |
Vật tư dùng nhiều lần |
|
|
|
Trang phục y tế |
|
|
|
Quần, áo, mǜ nhân viên y tế |
Bộ |
0,006224 |
|
Dấu tên nhân viên y tế |
Cái |
0,006224 |
|
Thẻ nhân viên y tế |
Cái |
0,006224 |
|
Dép đi trong phòng khám |
Đôi |
0,006224 |
|
Mực dấu |
Lọ |
0,003557 |
|
Bộ dụng cụ phục vụ khám bệnh |
|
|
|
Nhiệt kế y học 42 độ C |
Cái |
0,092090 |
|
Đèn soi đáy mắt |
Cái |
0,003542 |
|
Đèn soi tai |
Cái |
0,003542 |
|
Pin cho đèn soi tai và soi đáy mắt |
Viên |
0,014168 |
|
Máy đo huyết áp và ống nghe |
Bộ |
0,007084 |
|
Dụng cụ khác |
|
|
|
Ga, gối |
Bộ |
0,007084 |
|
Đệm |
Cái |
0,003542 |
|
Khăn lau tay |
Cái |
0,021340 |
1.3 |
Vật tư, dụng cụ văn phòng |
|
|
|
Gói văn phòng phẩm cho văn phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước kẻ….) |
Gói |
0,001778 |
|
Mực in |
Lần đổ |
0,008892 |
|
Sổ ghi chép |
Cuốn |
0,008892 |
1.4 |
Dung môi hóa chất |
|
|
|
Dung dịch xà phòng rửa tay |
ml |
18,000000 |
|
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh |
ml |
20,000000 |
|
Dung dịch vệ sinh bề mặt |
ml |
7,113219 |
2 |
Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường |
|
|
|
Điện |
Kw |
3,463481 |
|
Nước sạch |
m3 |
0,341020 |
|
phí Internet |
Lượt |
0,001778 |
|
Phí xử lý rác thải lây nhiễm |
Kg |
0,185844 |
|
Gói vật tư vệ sinh môi trường |
Gói |
0,001778 |
|
Gói vật tư tích trữ chất thải, rác thải, xử lý dụng cụ y tế |
Gói |
0,001778 |
3 |
Máy móc, thiết bị |
|
|
|
Cân đo sức khỏe có thước đo chiều cao |
Cái |
0,001417 |
|
Giường bệnh |
Cái |
0,001417 |
|
Xe đẩy người bệnh |
Cái |
0,000708 |
|
Cáng cứu thương |
Cái |
0,000708 |
|
Bộ trang thiết bị cấp cứu ban đầu |
Bộ |
0,000708 |
|
Tủ inox đựng thuốc trang thiết bị cấp cứu |
Cái |
0,000443 |
|
Ẩm kế |
Cái |
0,000708 |
|
Máy hút ẩm |
Cái |
0,000443 |
|
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,000711 |
|
Máy in |
Cái |
0,000711 |
|
Quạt treo tường |
Cái |
0,000889 |
|
Bàn khám bệnh gỗ |
Cái |
0,000885 |
|
Bàn vi tính gỗ |
Cái |
0,000222 |
|
Ghế xoay |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế gỗ |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi |
Cái |
0,000711 |
|
Kệ gỗ đựng phơi bệnh án |
Cái |
0,000443 |
|
Tủ sắt đựng hồ sơ |
Cái |
0,000885 |
|
Máy lọc nước |
Cái |
0,000222 |
4 |
Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc |
Phòng |
0,000035 |
|
Kho dược |
Phòng |
0,000035 |
II |
Chi phí nhân công |
|
|
1 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
|
|
1.1 |
Chi phí phục vụ trong quy trình |
|
|
|
Bác sỹ |
Giờ |
3,000000 |
|
Y sỹ |
Giờ |
3,000000 |
|
Điều dưỡng |
Giờ |
0,500000 |
1.2 |
Chi phí phục vụ ngoài quy trình |
|
|
|
Bác sỹ |
Giờ |
1,500000 |
|
Y sỹ |
Giờ |
8,000000 |
|
Điều dưỡng |
Giờ |
2,500000 |
2 |
Chi phí nhân công gián tiếp |
% |
77% chi phí nhân công trực tiếp |
III |
Chi phí khấu hao |
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc |
Phòng |
0,000142 |
|
Kho dược |
Phòng |
0,000142 |
IV |
Chi phí quản lý |
% |
0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công) |
STT |
NGUỒN LỰC SỬ DỤNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐỊNH MỨC |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế |
|
|
1.1 |
Thuốc |
|
|
|
Tenofovir 300mg/Lamivudine 300mg/Dolutegravir 50mg |
Viên |
30,000000 |
1.2 |
Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế |
|
|
1.2.1 |
Vật tư dùng một lần |
|
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
3,000000 |
|
Găng tay sạch |
Đôi |
2,000000 |
|
Đè lưỡi gỗ |
Cái |
1,000000 |
1.2.2 |
Vật tư dùng nhiều lần |
|
|
|
Trang phục y tế |
|
|
|
Quần, áo, mǜ nhân viên y tế |
Bộ |
0,006224 |
|
Dấu tên nhân viên y tế |
Cái |
0,006224 |
|
Thẻ nhân viên y tế |
Cái |
0,006224 |
|
Dép đi trong phòng khám |
Đôi |
0,006224 |
|
Mực dấu |
Lọ |
0,003557 |
|
Bộ dụng cụ phục vụ khám bệnh |
|
|
|
Nhiệt kế y học 42 độ C |
Cái |
0,092090 |
|
Đèn soi đáy mắt |
Cái |
0,003542 |
|
Đèn soi tai |
Cái |
0,003542 |
|
Pin cho đèn soi tai và soi đáy mắt |
Viên |
0,014168 |
|
Máy đo huyết áp và ống nghe |
Bộ |
0,007084 |
|
Dụng cụ khác |
|
|
|
Ga, gối |
Bộ |
0,007084 |
|
Đệm |
Cái |
0,003542 |
|
Khăn lau tay |
Cái |
0,021340 |
1.3 |
Vật tư, dụng cụ văn phòng |
|
|
|
Gói văn phòng phẩm cho văn phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước kẻ….) |
Gói |
0,001778 |
|
Mực in |
Lần đổ |
0,008892 |
|
Sổ ghi chép |
Cuốn |
0,008892 |
1.4 |
Dung môi hóa chất |
|
|
|
Dung dịch xà phòng rửa tay |
ml |
18,000000 |
|
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh |
ml |
20,000000 |
|
Dung dịch vệ sinh bề mặt |
ml |
7,113219 |
2 |
Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường |
|
|
|
Điện |
Kw |
3,463481 |
|
Nước sạch |
m3 |
0,341020 |
|
phí Internet |
Lượt |
0,001778 |
|
Phí xử lý rác thải lây nhiễm |
Kg |
0,185844 |
|
Gói vật tư vệ sinh môi trường |
Gói |
0,001778 |
|
Gói vật tư tích trữ chất thải, rác thải, xử lý dụng cụ y tế |
Gói |
0,001778 |
3 |
Máy móc, thiết bị |
|
|
|
Cân đo sức khỏe có thước đo chiều cao |
Cái |
0,001417 |
|
Giường bệnh |
Cái |
0,001417 |
|
Xe đẩy người bệnh |
Cái |
0,000708 |
|
Cáng cứu thương |
Cái |
0,000708 |
|
Bộ trang thiết bị cấp cứu ban đầu |
Bộ |
0,000708 |
|
Tủ inox đựng thuốc trang thiết bị cấp cứu |
Cái |
0,000443 |
|
Ẩm kế |
Cái |
0,000708 |
|
Máy hút ẩm |
Cái |
0,000443 |
|
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,000711 |
|
Máy in |
Cái |
0,000711 |
|
Quạt treo tường |
Cái |
0,000889 |
|
Bàn khám bệnh gỗ |
Cái |
0,000885 |
|
Bàn vi tính gỗ |
Cái |
0,000222 |
|
Ghế xoay |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế gỗ |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi |
Cái |
0,000711 |
|
Kệ gỗ đựng phơi bệnh án |
Cái |
0,000443 |
|
Tủ sắt đựng hồ sơ |
Cái |
0,000885 |
|
Máy lọc nước |
Cái |
0,000222 |
4 |
Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc |
Phòng |
0,000035 |
|
Kho dược |
Phòng |
0,000035 |
II |
Chi phí nhân công |
|
|
1 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
|
|
1.1 |
Chi phí phục vụ trong quy trình |
|
|
|
Bác sỹ |
Giờ |
2,000000 |
|
Y sỹ |
Giờ |
2,000000 |
|
Điều dưỡng |
Giờ |
0,333333 |
1.2 |
Chi phí phục vụ ngoài quy trình |
|
|
|
Bác sỹ |
Giờ |
1,500000 |
|
Y sỹ |
Giờ |
3,000000 |
|
Điều dưỡng |
Giờ |
4,000000 |
2 |
Chi phí nhân công gián tiếp |
% |
77% chi phí nhân công trực tiếp |
III |
Chi phí khấu hao |
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc |
Phòng |
0,000142 |
|
Kho dược |
Phòng |
0,000142 |
IV |
Chi phí quản lý |
% |
0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công) |
STT |
NGUỒN LỰC SỬ DỤNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐỊNH MỨC |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế |
|
|
1.1 |
Thuốc |
|
|
|
Tenofovir 300mg/Lamivudine 300mg/Efavirenz 400mg |
Viên |
30,000000 |
1.2 |
Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế |
|
|
1.2.1 |
Vật tư dùng một lần |
|
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
3,000000 |
|
Găng tay sạch |
Đôi |
2,000000 |
|
Đè lưỡi gỗ |
Cái |
1,000000 |
1.2.2 |
Vật tư dùng nhiều lần |
|
|
|
Trang phục y tế |
|
|
|
Quần, áo, mǜ nhân viên y tế |
Bộ |
0,006224 |
|
Dấu tên nhân viên y tế |
Cái |
0,006224 |
|
Thẻ nhân viên y tế |
Cái |
0,006224 |
|
Dép đi trong phòng khám |
Đôi |
0,006224 |
|
Mực dấu |
Lọ |
0,003557 |
|
Bộ dụng cụ phục vụ khám bệnh |
|
|
|
Nhiệt kế y học 42 độ C |
Cái |
0,092090 |
|
Đèn soi đáy mắt |
Cái |
0,003542 |
|
Đèn soi tai |
Cái |
0,003542 |
|
Pin cho đèn soi tai và soi đáy mắt |
Viên |
0,014168 |
|
Máy đo huyết áp và ống nghe |
Bộ |
0,007084 |
|
Dụng cụ khác |
|
|
|
Ga, gối |
Bộ |
0,007084 |
|
Đệm |
Cái |
0,003542 |
|
Khăn lau tay |
Cái |
0,021340 |
1.3 |
Vật tư, dụng cụ văn phòng |
|
|
|
Gói văn phòng phẩm cho văn phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước kẻ….) |
Gói |
0,001778 |
|
Mực in |
Lần đổ |
0,008892 |
|
Sổ ghi chép |
Cuốn |
0,008892 |
1.4 |
Dung môi hóa chất |
|
|
|
Dung dịch xà phòng rửa tay |
ml |
18,000000 |
|
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh |
ml |
20,000000 |
|
Dung dịch vệ sinh bề mặt |
ml |
7,113219 |
2 |
Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường |
|
|
|
Điện |
Kw |
3,463481 |
|
Nước sạch |
m3 |
0,341020 |
|
phí Internet |
Lượt |
0,001778 |
|
Phí xử lý rác thải lây nhiễm |
Kg |
0,185844 |
|
Gói vật tư vệ sinh môi trường |
Gói |
0,001778 |
|
Gói vật tư tích trữ chất thải, rác thải, xử lý dụng cụ y tế |
Gói |
0,001778 |
3 |
Máy móc, thiết bị |
|
|
|
Cân đo sức khỏe có thước đo chiều cao |
Cái |
0,001417 |
|
Giường bệnh |
Cái |
0,001417 |
|
Xe đẩy người bệnh |
Cái |
0,000708 |
|
Cáng cứu thương |
Cái |
0,000708 |
|
Bộ trang thiết bị cấp cứu ban đầu |
Bộ |
0,000708 |
|
Tủ inox đựng thuốc trang thiết bị cấp cứu |
Cái |
0,000443 |
|
Ẩm kế |
Cái |
0,000708 |
|
Máy hút ẩm |
Cái |
0,000443 |
|
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,000711 |
|
Máy in |
Cái |
0,000711 |
|
Quạt treo tường |
Cái |
0,000889 |
|
Bàn khám bệnh gỗ |
Cái |
0,000885 |
|
Bàn vi tính gỗ |
Cái |
0,000222 |
|
Ghế xoay |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế gỗ |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi |
Cái |
0,000711 |
|
Kệ gỗ đựng phơi bệnh án |
Cái |
0,000443 |
|
Tủ sắt đựng hồ sơ |
Cái |
0,000885 |
|
Máy lọc nước |
Cái |
0,000222 |
4 |
Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc |
Phòng |
0,000035 |
|
Kho dược |
Phòng |
0,000035 |
II |
Chi phí nhân công |
|
|
1 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
|
|
1.1 |
Chi phí phục vụ trong quy trình |
|
|
|
Bác sỹ |
Giờ |
2,000000 |
|
Y sỹ |
Giờ |
2,000000 |
|
Điều dưỡng |
Giờ |
0,333333 |
1.2 |
Chi phí phục vụ ngoài quy trình |
|
|
|
Bác sỹ |
Giờ |
1,500000 |
|
Y sỹ |
Giờ |
3,000000 |
|
Điều dưỡng |
Giờ |
4,000000 |
2 |
Chi phí nhân công gián tiếp |
% |
77% chi phí nhân công trực tiếp |
III |
Chi phí khấu hao |
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc |
Phòng |
0,000142 |
|
Kho dược |
Phòng |
0,000142 |
IV |
Chi phí quản lý |
% |
0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công) |
STT |
NGUỒN LỰC SỬ DỤNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐỊNH MỨC |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế |
|
|
1.1 |
Thuốc |
|
|
|
Tenofovir 300mg/Lamivudine 300mg/Dolutegravir 50mg |
Viên |
90,000000 |
1.2 |
Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế |
|
|
1.2.1 |
Vật tư dùng một lần |
|
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
3,000000 |
|
Găng tay sạch |
Đôi |
2,000000 |
|
Đè lưỡi gỗ |
Cái |
1,000000 |
1.2.2 |
Vật tư dùng nhiều lần |
|
|
|
Trang phục y tế |
|
|
|
Quần, áo, mǜ nhân viên y tế |
Bộ |
0,006224 |
|
Dấu tên nhân viên y tế |
Cái |
0,006224 |
|
Thẻ nhân viên y tế |
Cái |
0,006224 |
|
Dép đi trong phòng khám |
Đôi |
0,006224 |
|
Mực dấu |
Lọ |
0,003557 |
|
Bộ dụng cụ phục vụ khám bệnh |
|
|
|
Nhiệt kế y học 42 độ C |
Cái |
0,092090 |
|
Đèn soi đáy mắt |
Cái |
0,003542 |
|
Đèn soi tai |
Cái |
0,003542 |
|
Pin cho đèn soi tai và soi đáy mắt |
Viên |
0,014168 |
|
Máy đo huyết áp và ống nghe |
Bộ |
0,007084 |
|
Dụng cụ khác |
|
|
|
Ga, gối |
Bộ |
0,007084 |
|
Đệm |
Cái |
0,003542 |
|
Khăn lau tay |
Cái |
0,021340 |
1.3 |
Vật tư, dụng cụ văn phòng |
|
|
|
Gói văn phòng phẩm cho văn phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước kẻ….) |
Gói |
0,001778 |
|
Mực in |
Lần đổ |
0,008892 |
|
Sổ ghi chép |
Cuốn |
0,008892 |
1.4 |
Dung môi hóa chất |
|
|
|
Dung dịch xà phòng rửa tay |
ml |
18,000000 |
|
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh |
ml |
20,000000 |
|
Dung dịch vệ sinh bề mặt |
ml |
7,113219 |
2 |
Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường |
|
|
|
Điện |
Kw |
3,463481 |
|
Nước sạch |
m3 |
0,341020 |
|
phí Internet |
Lượt |
0,001778 |
|
Phí xử lý rác thải lây nhiễm |
Kg |
0,185844 |
|
Gói vật tư vệ sinh môi trường |
Gói |
0,001778 |
|
Gói vật tư tích trữ chất thải, rác thải, xử lý dụng cụ y tế |
Gói |
0,001778 |
3 |
Máy móc, thiết bị |
|
|
|
Cân đo sức khỏe có thước đo chiều cao |
Cái |
0,001417 |
|
Giường bệnh |
Cái |
0,001417 |
|
Xe đẩy người bệnh |
Cái |
0,000708 |
|
Cáng cứu thương |
Cái |
0,000708 |
|
Bộ trang thiết bị cấp cứu ban đầu |
Bộ |
0,000708 |
|
Tủ inox đựng thuốc trang thiết bị cấp cứu |
Cái |
0,000443 |
|
Ẩm kế |
Cái |
0,000708 |
|
Máy hút ẩm |
Cái |
0,000443 |
|
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,000711 |
|
Máy in |
Cái |
0,000711 |
|
Quạt treo tường |
Cái |
0,000889 |
|
Bàn khám bệnh gỗ |
Cái |
0,000885 |
|
Bàn vi tính gỗ |
Cái |
0,000222 |
|
Ghế xoay |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế gỗ |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi |
Cái |
0,000711 |
|
Kệ gỗ đựng phơi bệnh án |
Cái |
0,000443 |
|
Tủ sắt đựng hồ sơ |
Cái |
0,000885 |
|
Máy lọc nước |
Cái |
0,000222 |
4 |
Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc |
Phòng |
0,000035 |
|
Kho dược |
Phòng |
0,000035 |
II |
Chi phí nhân công |
|
|
1 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
|
|
1.1 |
Chi phí phục vụ trong quy trình |
|
|
|
Bác sỹ |
Giờ |
1,000000 |
|
Y sỹ |
Giờ |
1,000000 |
|
Điều dưỡng |
Giờ |
0,333333 |
1.2 |
Chi phí phục vụ ngoài quy trình |
|
|
|
Bác sỹ |
Giờ |
1,000000 |
|
Y sỹ |
Giờ |
1,000000 |
|
Điều dưỡng |
Giờ |
3,000000 |
2 |
Chi phí nhân công gián tiếp |
% |
77% chi phí nhân công trực tiếp |
III |
Chi phí khấu hao |
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc |
Phòng |
0,000142 |
|
Kho dược |
Phòng |
0,000142 |
IV |
Chi phí quản lý |
% |
0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công) |
STT |
NGUỒN LỰC SỬ DỤNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐỊNH MỨC |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế |
|
|
1.1 |
Thuốc |
|
|
|
Tenofovir 300mg/Lamivudine 300mg/Efavirenz 400mg |
Viên |
90,000000 |
1.2 |
Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế |
|
|
1.2.1 |
Vật tư dùng một lần |
|
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
3,000000 |
|
Găng tay sạch |
Đôi |
2,000000 |
|
Đè lưỡi gỗ |
Cái |
1,000000 |
1.2.2 |
Vật tư dùng nhiều lần |
|
|
|
Trang phục y tế |
|
|
|
Quần, áo, mǜ nhân viên y tế |
Bộ |
0,006224 |
|
Dấu tên nhân viên y tế |
Cái |
0,006224 |
|
Thẻ nhân viên y tế |
Cái |
0,006224 |
|
Dép đi trong phòng khám |
Đôi |
0,006224 |
|
Mực dấu |
Lọ |
0,003557 |
|
Bộ dụng cụ phục vụ khám bệnh |
|
|
|
Nhiệt kế y học 42 độ C |
Cái |
0,092090 |
|
Đèn soi đáy mắt |
Cái |
0,003542 |
|
Đèn soi tai |
Cái |
0,003542 |
|
Pin cho đèn soi tai và soi đáy mắt |
Viên |
0,014168 |
|
Máy đo huyết áp và ống nghe |
Bộ |
0,007084 |
|
Dụng cụ khác |
|
|
|
Ga, gối |
Bộ |
0,007084 |
|
Đệm |
Cái |
0,003542 |
|
Khăn lau tay |
Cái |
0,021340 |
1.3 |
Vật tư, dụng cụ văn phòng |
|
|
|
Gói văn phòng phẩm cho văn phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước kẻ….) |
Gói |
0,001778 |
|
Mực in |
Lần đổ |
0,008892 |
|
Sổ ghi chép |
Cuốn |
0,008892 |
1.4 |
Dung môi hóa chất |
|
|
|
Dung dịch xà phòng rửa tay |
ml |
18,000000 |
|
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh |
ml |
20,000000 |
|
Dung dịch vệ sinh bề mặt |
ml |
7,113219 |
2 |
Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường |
|
|
|
Điện |
Kw |
3,463481 |
|
Nước sạch |
m3 |
0,341020 |
|
phí Internet |
Lượt |
0,001778 |
|
Phí xử lý rác thải lây nhiễm |
Kg |
0,185844 |
|
Gói vật tư vệ sinh môi trường |
Gói |
0,001778 |
|
Gói vật tư tích trữ chất thải, rác thải, xử lý dụng cụ y tế |
Gói |
0,001778 |
3 |
Máy móc, thiết bị |
|
|
|
Cân đo sức khỏe có thước đo chiều cao |
Cái |
0,001417 |
|
Giường bệnh |
Cái |
0,001417 |
|
Xe đẩy người bệnh |
Cái |
0,000708 |
|
Cáng cứu thương |
Cái |
0,000708 |
|
Bộ trang thiết bị cấp cứu ban đầu |
Bộ |
0,000708 |
|
Tủ inox đựng thuốc trang thiết bị cấp cứu |
Cái |
0,000443 |
|
Ẩm kế |
Cái |
0,000708 |
|
Máy hút ẩm |
Cái |
0,000443 |
|
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,000711 |
|
Máy in |
Cái |
0,000711 |
|
Quạt treo tường |
Cái |
0,000889 |
|
Bàn khám bệnh gỗ |
Cái |
0,000885 |
|
Bàn vi tính gỗ |
Cái |
0,000222 |
|
Ghế xoay |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế gỗ |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi |
Cái |
0,000711 |
|
Kệ gỗ đựng phơi bệnh án |
Cái |
0,000443 |
|
Tủ sắt đựng hồ sơ |
Cái |
0,000885 |
|
Máy lọc nước |
Cái |
0,000222 |
4 |
Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc |
Phòng |
0,000035 |
|
Kho dược |
Phòng |
0,000035 |
II |
Chi phí nhân công |
|
|
1 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
|
|
1.1 |
Chi phí phục vụ trong quy trình |
|
|
|
Bác sỹ |
Giờ |
1,000000 |
|
Y sỹ |
Giờ |
1,000000 |
|
Điều dưỡng |
Giờ |
0,333333 |
1.2 |
Chi phí phục vụ ngoài quy trình |
|
|
|
Bác sỹ |
Giờ |
1,000000 |
|
Y sỹ |
Giờ |
1,000000 |
|
Điều dưỡng |
Giờ |
3,000000 |
2 |
Chi phí nhân công gián tiếp |
% |
77% chi phí nhân công trực tiếp |
III |
Chi phí khấu hao |
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc |
Phòng |
0,000142 |
|
Kho dược |
Phòng |
0,000142 |
IV |
Chi phí quản lý |
% |
0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công) |
STT |
NGUỒN LỰC SỬ DỤNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐỊNH MỨC |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế |
|
|
1.1 |
Thuốc |
|
|
|
Lopinavir 200mg/Ritonavir 50mg (hoặc Zidovudine 300mg/Lamivudine 150mg) |
Viên |
360 (180) |
1.2 |
Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế |
|
|
1.2.1 |
Vật tư dùng một lần |
|
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
3,000000 |
|
Găng tay sạch |
Đôi |
2,000000 |
|
Đè lưỡi gỗ |
Cái |
1,000000 |
1.2.2 |
Vật tư dùng nhiều lần |
|
|
|
Trang phục y tế |
|
|
|
Quần, áo, mǜ nhân viên y tế |
Bộ |
0,006224 |
|
Dấu tên nhân viên y tế |
Cái |
0,006224 |
|
Thẻ nhân viên y tế |
Cái |
0,006224 |
|
Dép đi trong phòng khám |
Đôi |
0,006224 |
|
Mực dấu |
Lọ |
0,003557 |
|
Bộ dụng cụ phục vụ khám bệnh |
|
|
|
Nhiệt kế y học 42 độ C |
Cái |
0,092090 |
|
Đèn soi đáy mắt |
Cái |
0,003542 |
|
Đèn soi tai |
Cái |
0,003542 |
|
Pin cho đèn soi tai và soi đáy mắt |
Viên |
0,014168 |
|
Máy đo huyết áp và ống nghe |
Bộ |
0,007084 |
|
Dụng cụ khác |
|
|
|
Ga, gối |
Bộ |
0,007084 |
|
Đệm |
Cái |
0,003542 |
|
Khăn lau tay |
Cái |
0,021340 |
1.3 |
Vật tư, dụng cụ văn phòng |
|
|
|
Gói văn phòng phẩm cho văn phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước kẻ….) |
Gói |
0,001778 |
|
Mực in |
Lần đổ |
0,008892 |
|
Sổ ghi chép |
Cuốn |
0,008892 |
1.4 |
Dung môi hóa chất |
|
|
|
Dung dịch xà phòng rửa tay |
ml |
18,000000 |
|
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh |
ml |
20,000000 |
|
Dung dịch vệ sinh bề mặt |
ml |
7,113219 |
2 |
Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường |
|
|
|
Điện |
Kw |
3,463481 |
|
Nước sạch |
m3 |
0,341020 |
|
phí Internet |
Lượt |
0,001778 |
|
Phí xử lý rác thải lây nhiễm |
Kg |
0,185844 |
|
Gói vật tư vệ sinh môi trường |
Gói |
0,001778 |
|
Gói vật tư tích trữ chất thải, rác thải, xử lý dụng cụ y tế |
Gói |
0,001778 |
3 |
Máy móc, thiết bị |
|
|
|
Cân đo sức khỏe có thước đo chiều cao |
Cái |
0,001417 |
|
Giường bệnh |
Cái |
0,001417 |
|
Xe đẩy người bệnh |
Cái |
0,000708 |
|
Cáng cứu thương |
Cái |
0,000708 |
|
Bộ trang thiết bị cấp cứu ban đầu |
Bộ |
0,000708 |
|
Tủ inox đựng thuốc trang thiết bị cấp cứu |
Cái |
0,000443 |
|
Ẩm kế |
Cái |
0,000708 |
|
Máy hút ẩm |
Cái |
0,000443 |
|
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,000711 |
|
Máy in |
Cái |
0,000711 |
|
Quạt treo tường |
Cái |
0,000889 |
|
Bàn khám bệnh gỗ |
Cái |
0,000885 |
|
Bàn vi tính gỗ |
Cái |
0,000222 |
|
Ghế xoay |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế gỗ |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi |
Cái |
0,000711 |
|
Kệ gỗ đựng phơi bệnh án |
Cái |
0,000443 |
|
Tủ sắt đựng hồ sơ |
Cái |
0,000885 |
|
Máy lọc nước |
Cái |
0,000222 |
4 |
Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc |
Phòng |
0,000035 |
|
Kho dược |
Phòng |
0,000035 |
II |
Chi phí nhân công |
|
|
1 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
|
|
1.1 |
Chi phí phục vụ trong quy trình |
|
|
|
Bác sỹ |
Giờ |
1,000000 |
|
Y sỹ |
Giờ |
1,000000 |
|
Điều dưỡng |
Giờ |
0,333333 |
1.2 |
Chi phí phục vụ ngoài quy trình |
|
|
|
Bác sỹ |
Giờ |
1,000000 |
|
Y sỹ |
Giờ |
1,000000 |
|
Điều dưỡng |
Giờ |
3,000000 |
2 |
Chi phí nhân công gián tiếp |
% |
77% chi phí nhân công trực tiếp |
III |
Chi phí khấu hao |
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc |
Phòng |
0,000142 |
|
Kho dược |
Phòng |
0,000142 |
IV |
Chi phí quản lý |
% |
0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công) |
STT |
NGUỒN LỰC SỬ DỤNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐỊNH MỨC |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế |
|
|
1.1 |
Mẫu xét nghiệm tải lượng HIV |
|
|
|
Mẫu xét nghiệm tải lượng HIV |
Mẫu |
74,500000 |
1.2 |
Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế |
|
|
1.2.1 |
Vật tư dùng một lần |
|
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
7,000000 |
|
Găng tay sạch |
Đôi |
75,000000 |
|
Bông thấm nước vô trùng |
Gram |
100,000000 |
|
Băng cá nhân |
Cái |
75,000000 |
|
Bơm tiêm 5 ml |
Cái |
75,000000 |
|
Ống lấy máu có chứa chất chống đông EDTA |
Cái |
75,000000 |
|
Giá để ống nghiệm |
Cái |
5,000000 |
|
Đầu típ có lọc tiệt trùng 1000ul |
Cái |
75,000000 |
|
Ống cryotube loại 1,8 - 2ml (không có DNAse/RNAse) |
Cái |
75,000000 |
|
Túi tích lạnh |
Cái |
5,000000 |
|
Hộp đựng vật sắc nhọn (bằng giấy) |
Cái |
1,000000 |
1.2.2 |
Vật tư dùng nhiều lần |
|
|
|
Trang phục y tế |
|
|
|
Quần, áo, mǜ nhân viên y tế |
Bộ |
0,006224 |
|
Dấu tên nhân viên y tế |
Cái |
0,006224 |
|
Thẻ nhân viên y tế |
Cái |
0,006224 |
|
Dép đi trong phòng khám |
Đôi |
0,006224 |
|
Mực dấu |
Lọ |
0,003557 |
|
Khăn lau tay |
Cái |
0,021340 |
|
Dụng cụ chuyên dụng |
|
|
|
Dây garo |
Cái |
0,500000 |
|
Bình lạnh đựng mẫu máu |
Cái |
1,000000 |
|
Bộ dụng cụ y tế (thực hiện dịch vụ tiêm, truyền, lấy máu) |
Bộ |
0,500000 |
1.3 |
Vật tư, dụng cụ văn phòng |
|
|
|
Gói văn phòng phẩm cho văn phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước kẻ….) |
Gói |
0,001778 |
|
Mực in |
Lần đổ |
0,008892 |
|
Sổ ghi chép |
Cuốn |
0,008892 |
1.4 |
Dung môi hóa chất |
|
|
|
Cồn 70 độ |
ml |
250,000000 |
|
Dung dịch xà phòng rửa tay |
ml |
42,000000 |
|
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh |
ml |
750,000000 |
|
Dung dịch vệ sinh bề mặt |
ml |
7,113219 |
2 |
Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường |
|
|
|
Điện |
Kw |
160,512000 |
|
Nước sạch |
m3 |
0,341020 |
|
phí Internet |
Lượt |
0,001778 |
|
Phí xử lý rác thải lây nhiễm |
Kg |
13,968750 |
|
Gói vật tư vệ sinh môi trường |
Gói |
0,001778 |
|
Gói vật tư tích trữ chất thải, rác thải, xử lý dụng cụ y tế |
Gói |
0,001778 |
3 |
Máy móc, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,000711 |
|
Máy in |
Cái |
0,000711 |
|
Quạt treo tường |
Cái |
0,000889 |
|
Bàn lấy mẫu |
Cái |
0,125000 |
|
Bàn vi tính gỗ |
Cái |
0,000222 |
|
Ghế xoay |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế gỗ |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế inox tròn |
Cái |
0,250000 |
|
Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi |
Cái |
0,000711 |
|
Tủ lạnh |
Cái |
0,200000 |
|
Máy lọc nước |
Cái |
0,000222 |
4 |
Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
Phòng lấy bệnh phẩm |
Phòng |
0,010000 |
II |
Chi phí nhân công |
|
|
1 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
|
|
1.1 |
Chi phí phục vụ trong quy trình |
|
|
|
Bác sỹ |
Giờ |
8,000000 |
|
Y sỹ |
Giờ |
8,000000 |
|
Điều dưỡng |
Giờ |
8,000000 |
1.2 |
Chi phí phục vụ ngoài quy trình |
|
|
|
Bác sỹ |
Giờ |
1,000000 |
|
Y sỹ |
Giờ |
32,000000 |
|
Điều dưỡng |
Giờ |
32,000000 |
2 |
Chi phí nhân công gián tiếp |
% |
77% chi phí nhân công trực tiếp |
III |
Chi phí khấu hao |
|
|
|
Phòng lấy bệnh phẩm |
Phòng |
0,040000 |
IV |
Chi phí quản lý |
% |
0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công) |
9. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tư vấn trước điều trị
STT |
NGUỒN LỰC SỬ DỤNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐỊNH MỨC |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế |
|
|
1.1 |
Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế |
|
|
1.1.1 |
Vật tư dùng một lần |
|
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
3,000000 |
1.1.2 |
Vật tư dùng nhiều lần |
|
|
|
Trang phục y tế |
|
|
|
Quần, áo, mǜ nhân viên y tế |
Bộ |
0,006224 |
|
Dấu tên nhân viên y tế |
Cái |
0,006224 |
|
Thẻ nhân viên y tế |
Cái |
0,006224 |
|
Dép đi trong phòng khám |
Đôi |
0,006224 |
|
Mực dấu |
Lọ |
0,003557 |
|
Dụng cụ khác |
|
|
|
Khăn lau tay |
Cái |
0,021340 |
1.2 |
Vật tư, dụng cụ văn phòng |
|
|
|
Gói văn phòng phẩm cho văn phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước kẻ….) |
Gói |
0,001778 |
|
Mực in |
Lần đổ |
0,008892 |
|
Sổ ghi chép |
Cuốn |
0,008892 |
1.3 |
Dung môi hóa chất |
|
|
|
Dung dịch xà phòng rửa tay |
ml |
6,000000 |
|
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh |
ml |
10,000000 |
|
Dung dịch vệ sinh bề mặt |
ml |
7,113219 |
2 |
Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường |
|
|
|
Điện |
Kw |
2,596473 |
|
Nước sạch |
m3 |
0,341020 |
|
phí Internet |
Lượt |
0,001778 |
|
Phí xử lý rác thải lây nhiễm |
Kg |
0,088710 |
|
Gói vật tư vệ sinh môi trường |
Gói |
0,001778 |
|
Gói vật tư tích trữ chất thải, rác thải, xử lý dụng cụ y tế |
Gói |
0,001778 |
3 |
Máy móc, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,000711 |
|
Máy in |
Cái |
0,000711 |
|
Quạt treo tường |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế xoay |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế gỗ |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi |
Cái |
0,000711 |
|
Tủ gỗ để tài liệu tư vấn, truyền thông |
Cái |
0,000448 |
|
Máy lọc nước |
Cái |
0,000222 |
|
Bàn tư vấn |
Cái |
0,000448 |
4 |
Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
Không gian đa năng (tư vấn) |
Phòng |
0,000036 |
II |
Chi phí nhân công |
|
|
1 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
|
|
1.1 |
Chi phí phục vụ trong quy trình |
|
|
|
Bác sỹ |
Giờ |
2,000000 |
|
Điều dưỡng |
Giờ |
2,000000 |
1.2 |
Chi phí phục vụ ngoài quy trình |
|
|
|
Bác sỹ |
Giờ |
8,000000 |
|
Điều dưỡng |
Giờ |
8,000000 |
2 |
Chi phí nhân công gián tiếp |
% |
77% chi phí nhân công trực tiếp |
III |
Chi phí khấu hao |
|
|
|
Không gian đa năng (tư vấn) |
Phòng |
0,000143 |
IV |
Chi phí quản lý |
% |
0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công) |
10. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tư vấn trong điều trị đối với người bệnh chưa ổn định
STT |
NGUỒN LỰC SỬ DỤNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐỊNH MỨC |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế |
|
|
1.1 |
Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế |
|
|
1.1.1 |
Vật tư dùng một lần |
|
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
2,000000 |
1.1.2 |
Vật tư dùng nhiều lần |
|
|
|
Trang phục y tế |
|
|
|
Quần, áo, mǜ nhân viên y tế |
Bộ |
0,006224 |
|
Dấu tên nhân viên y tế |
Cái |
0,006224 |
|
Thẻ nhân viên y tế |
Cái |
0,006224 |
|
Dép đi trong phòng khám |
Đôi |
0,006224 |
|
Mực dấu |
Lọ |
0,003557 |
|
Dụng cụ khác |
|
|
|
Khăn lau tay |
Cái |
0,021340 |
1.2 |
Vật tư, dụng cụ văn phòng |
|
|
|
Gói văn phòng phẩm cho văn phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước kẻ….) |
Gói |
0,001778 |
|
Mực in |
Lần đổ |
0,008892 |
|
Sổ ghi chép |
Cuốn |
0,008892 |
1.3 |
Dung môi hóa chất |
|
|
|
Dung dịch xà phòng rửa tay |
ml |
12,000000 |
|
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh |
ml |
20,000000 |
|
Dung dịch vệ sinh bề mặt |
ml |
7,113219 |
2 |
Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường |
|
|
|
Điện |
Kw |
2,596473 |
|
Nước sạch |
m3 |
0,341020 |
|
phí Internet |
Lượt |
0,001778 |
|
Phí xử lý rác thải lây nhiễm |
Kg |
0,088710 |
|
Gói vật tư vệ sinh môi trường |
Gói |
0,001778 |
|
Gói vật tư tích trữ chất thải, rác thải, xử lý dụng cụ y tế |
Gói |
0,001778 |
3 |
Máy móc, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,000711 |
|
Máy in |
Cái |
0,000711 |
|
Quạt treo tường |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế xoay |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế gỗ |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi |
Cái |
0,000711 |
|
Tủ gỗ để tài liệu tư vấn, truyền thông |
Cái |
0,000448 |
|
Máy lọc nước |
Cái |
0,000222 |
|
Bàn tư vấn |
Cái |
0,000448 |
4 |
Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
Không gian đa năng (tư vấn) |
Phòng |
0,000036 |
II |
Chi phí nhân công |
|
|
1 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
|
|
1.1 |
Chi phí phục vụ trong quy trình |
|
|
|
Y sỹ |
Giờ |
1,500000 |
|
Điều dưỡng |
Giờ |
1,500000 |
1.2 |
Chi phí phục vụ ngoài quy trình |
|
|
|
Y sỹ |
Giờ |
4,000000 |
|
Điều dưỡng |
Giờ |
4,000000 |
2 |
Chi phí nhân công gián tiếp |
% |
77% chi phí nhân công trực tiếp |
III |
Chi phí khấu hao |
|
|
|
Không gian đa năng (tư vấn) |
Phòng |
0,000143 |
IV |
Chi phí quản lý |
% |
0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công) |
11. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tư vấn trong điều trị đối với người bệnh ổn định
STT |
NGUỒN LỰC SỬ DỤNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐỊNH MỨC |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế |
|
|
1.1 |
Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế |
|
|
1.1.1 |
Vật tư dùng một lần |
|
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
2,000000 |
1.1.2 |
Vật tư dùng nhiều lần |
|
|
|
Trang phục y tế |
|
|
|
Quần, áo, mǜ nhân viên y tế |
Bộ |
0,006224 |
|
Dấu tên nhân viên y tế |
Cái |
0,006224 |
|
Thẻ nhân viên y tế |
Cái |
0,006224 |
|
Dép đi trong phòng khám |
Đôi |
0,006224 |
|
Mực dấu |
Lọ |
0,003557 |
|
Dụng cụ khác |
|
|
|
Khăn lau tay |
Cái |
0,021340 |
1.2 |
Vật tư, dụng cụ văn phòng |
|
|
|
Gói văn phòng phẩm cho văn phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước kẻ….) |
Gói |
0,001778 |
|
Mực in |
Lần đổ |
0,008892 |
|
Sổ ghi chép |
Cuốn |
0,008892 |
1.3 |
Dung môi hóa chất |
|
|
|
Dung dịch xà phòng rửa tay |
ml |
12,000000 |
|
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh |
ml |
20,000000 |
|
Dung dịch vệ sinh bề mặt |
ml |
7,113219 |
2 |
Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường |
|
|
|
Điện |
Kw |
2,596473 |
|
Nước sạch |
m3 |
0,341020 |
|
phí Internet |
Lượt |
0,001778 |
|
Phí xử lý rác thải lây nhiễm |
Kg |
0,088710 |
|
Gói vật tư vệ sinh môi trường |
Gói |
0,001778 |
|
Gói vật tư tích trữ chất thải, rác thải, xử lý dụng cụ y tế |
Gói |
0,001778 |
3 |
Máy móc, thiết bị |
|
|
|
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,000711 |
|
Máy in |
Cái |
0,000711 |
|
Quạt treo tường |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế xoay |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế gỗ |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi |
Cái |
0,000711 |
|
Tủ gỗ để tài liệu tư vấn, truyền thông |
Cái |
0,000448 |
|
Máy lọc nước |
Cái |
0,000222 |
|
Bàn tư vấn |
Cái |
0,000448 |
4 |
Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
Không gian đa năng (tư vấn) |
Phòng |
0,000036 |
II |
Chi phí nhân công |
|
|
1 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
|
|
1.1 |
Chi phí phục vụ trong quy trình |
|
|
|
Y sỹ |
Giờ |
1,000000 |
|
Điều dưỡng |
Giờ |
1,000000 |
1.2 |
Chi phí phục vụ ngoài quy trình |
|
|
|
Y sỹ |
Giờ |
4,000000 |
|
Điều dưỡng |
Giờ |
4,000000 |
2 |
Chi phí nhân công gián tiếp |
% |
77% chi phí nhân công trực tiếp |
III |
Chi phí khấu hao |
|
|
|
Không gian đa năng (tư vấn) |
Phòng |
0,000143 |
IV |
Chi phí quản lý |
% |
0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công) |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ DỰ PHÒNG LÂY TRUYỀN
HIV TỪ MẸ SANG CON
(Ban hành kèm theo Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
NGUỒN LỰC SỬ DỤNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐỊNH MỨC |
I |
Chi phí trực tiếp |
|
|
1 |
Thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế |
|
|
1.1 |
Thuốc |
|
|
|
Zidovudine/Lamivudine/Nevirapine (60/30/50mg) |
Viên |
84,000000 |
1.2 |
Vật tư tiêu hao, vật tư thay thế |
|
|
1.2.1 |
Vật tư dùng một lần |
|
|
|
Khẩu trang y tế |
Cái |
12,000000 |
|
Găng tay sạch |
Đôi |
12,000000 |
|
Đè lưỡi gỗ |
Cái |
6,000000 |
1.2.2 |
Vật tư dùng nhiều lần |
|
|
|
Trang phục y tế |
|
|
|
Quần, áo, mǜ nhân viên y tế |
Bộ |
0,006224 |
|
Dấu tên nhân viên y tế |
Cái |
0,006224 |
|
Thẻ nhân viên y tế |
Cái |
0,006224 |
|
Dép đi trong phòng khám |
Đôi |
0,006224 |
|
Mực dấu |
Lọ |
0,003557 |
|
Bộ dụng cụ phục vụ khám bệnh |
|
|
|
Nhiệt kế y học 42 độ C |
Cái |
0,092090 |
|
Đèn soi đáy mắt |
Cái |
0,003542 |
|
Đèn soi tai |
Cái |
0,003542 |
|
Pin cho đèn soi tai và soi đáy mắt |
Viên |
0,014168 |
|
Máy đo huyết áp và ống nghe |
Bộ |
0,007084 |
|
Dụng cụ khác |
|
|
|
Ga, gối |
Bộ |
0,007084 |
|
Đệm |
Cái |
0,003542 |
|
Khăn lau tay |
Cái |
0,021340 |
1.3 |
Vật tư, dụng cụ văn phòng |
|
|
|
Gói văn phòng phẩm cho văn phòng (giấy in, bút bi, bấm ghim, ghim bấm, kẹp echo, hộp ghim tam giác, thước kẻ….) |
Gói |
0,001778 |
|
Mực in |
Lần đổ |
0,008892 |
|
Sổ ghi chép |
Cuốn |
0,008892 |
1.4 |
Dung môi hóa chất |
|
|
|
Dung dịch xà phòng rửa tay |
ml |
36,000000 |
|
Dung dịch sát khuẩn tay nhanh |
ml |
60,000000 |
|
Dung dịch vệ sinh bề mặt |
ml |
7,113219 |
2 |
Điện, nước, nhiên liệu, xử lý chất thải, vệ sinh môi trường |
|
|
|
Điện |
Kw |
3,463481 |
|
Nước sạch |
m3 |
0,341020 |
|
phí Internet |
Lượt |
0,001778 |
|
Phí xử lý rác thải lây nhiễm |
Kg |
0,185844 |
|
Gói vật tư vệ sinh môi trường |
Gói |
0,001778 |
|
Gói vật tư tích trữ chất thải, rác thải, xử lý dụng cụ y tế |
Gói |
0,001778 |
3 |
Máy móc, thiết bị |
|
|
|
Cân đo sức khỏe có thước đo chiều cao |
Cái |
0,001417 |
|
Giường bệnh |
Cái |
0,001417 |
|
Xe đẩy người bệnh |
Cái |
0,000708 |
|
Cáng cứu thương |
Cái |
0,000708 |
|
Bộ trang thiết bị cấp cứu ban đầu |
Bộ |
0,000708 |
|
Tủ inox đựng thuốc trang thiết bị cấp cứu |
Cái |
0,000443 |
|
Ẩm kế |
Cái |
0,000708 |
|
Máy hút ẩm |
Cái |
0,000443 |
|
Máy tính để bàn |
Bộ |
0,000711 |
|
Máy in |
Cái |
0,000711 |
|
Quạt treo tường |
Cái |
0,000889 |
|
Bàn khám bệnh gỗ |
Cái |
0,000885 |
|
Bàn vi tính gỗ |
Cái |
0,000222 |
|
Ghế xoay |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế gỗ |
Cái |
0,000889 |
|
Ghế chờ bệnh nhân 4 chỗ ngồi |
Cái |
0,000711 |
|
Kệ gỗ đựng phơi bệnh án |
Cái |
0,000443 |
|
Tủ sắt đựng hồ sơ |
Cái |
0,000885 |
|
Máy lọc nước |
Cái |
0,000222 |
4 |
Duy tu, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc |
Phòng |
0,000035 |
|
Kho dược |
Phòng |
0,000035 |
II |
Chi phí nhân công |
|
|
1 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
|
|
1.1 |
Chi phí phục vụ trong quy trình |
|
|
|
Bác sỹ |
Giờ |
12,000000 |
|
Điều dưỡng |
Giờ |
12,000000 |
1.2 |
Chi phí phục vụ ngoài quy trình |
|
|
|
Bác sỹ |
Giờ |
1,500000 |
|
Điều dưỡng |
Giờ |
16,000000 |
2 |
Chi phí nhân công gián tiếp |
% |
77% chi phí nhân công trực tiếp |
III |
Chi phí khấu hao |
|
|
|
Phòng khám bệnh, cấp thuốc |
Phòng |
0,000142 |
|
Kho dược |
Phòng |
0,000142 |
IV |
Chi phí quản lý |
% |
0,7% (chi phí trực tiếp + chi phí nhân công) |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây