Quyết định 64/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
Quyết định 64/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
Số hiệu: | 64/2021/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 18/11/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 64/2021/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành: | 18/11/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2021/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 18 tháng 11 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XII, kỳ họp thứ 18 về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024);
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi tại Công văn số 82/HĐND-KTNS ngày 10 tháng 5 năm 2021, theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4553/TTr-STMMT ngày 24 tháng 9 năm 2021; ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại Báo cáo số 133/BC-STP ngày 30 tháng 6 năm 2021 và thống nhất của các thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá số 2, Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024) kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020 - 2024), như sau:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
KHU VỰC |
Vị trí |
Mức giá |
A |
Khu vực 1: |
|
|
8 |
Đường có mặt cắt từ 12m đến 17,5m thuộc Khu đô thị mới Phú Mỹ |
2 |
3.600 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
KHU VỰC |
Vị trí |
Mức giá |
IX |
Xã Tịnh Ấn Đông |
|
|
A |
Khu vực 1: |
|
|
2 |
Đất mặt tiền đường có mặt cắt từ 20,5m trở lên thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh |
1 |
3.000 |
3 |
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc Khu dân cư Sơn Tịnh |
2 |
2.400 |
XI |
Xã Nghĩa Phú |
|
|
A |
Khu vực 1: |
|
|
8 |
Đất mặt tiền đường dẫn Cầu Cửa Đại (nay là Cầu Cổ Lũy) có lộ giới rộng 40m (tiếp giáp về phía đông Khu tái định cư Vĩnh Thọ) |
2 |
2.400 |
9 |
Đất mặt tiền đường có lộ giới rộng 12m thuộc Khu tái định cư Vĩnh thọ |
4 |
1.500 |
10 |
Đất mặt tiền đường có mặt cắt 21m thuộc Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu 2) |
4 |
1.500 |
11 |
Đất mặt tiền đường có mặt cắt từ 15,5m đến 17,5m thuộc Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu 2) |
5 |
1.200 |
12 |
Đất mặt tiền đường có mặt cắt từ 12,5m đến 17,5m thuộc Khu đô thị mới Nghĩa Phú (phân khu 1) |
5 |
1.200 |
- Nội dung bổ sung:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
LOẠI ĐƯỜNG |
Vị trí |
Mức giá |
I |
Thị trấn La Hà |
|
|
B |
Đường loại 2: |
|
|
29 |
Đất mặt tiền đường Hưng Nguyên |
4 |
1.800 |
30 |
Đất mặt tiền đường Bích Khê thuộc Khu dân cư khu đô thị An Điền Phát |
4 |
1.800 |
31 |
Đất mặt tiền đường Thái Thú, Nguyễn Duy Cung, Nguyễn Công Phương và các tuyến đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư khu đô thị An Điền Phát |
5 |
1.500 |
32 |
Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư phía Bắc UBND huyện |
4 |
1.800 |
33 |
Đất mặt tiền đường nội bộ còn lại thuộc Khu dân cư dọc đường trục chính phía Tây trung tâm thị trấn La Hà |
5 |
1.500 |
- Nội dung sửa đổi:
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Quy định tại Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND |
Quy định sửa đổi |
Vị trí |
Mức giá |
||
STT |
LOẠI ĐƯỜNG |
STT |
LOẠI ĐƯỜNG |
||
I |
Thị trấn La Hà |
I |
Thị trấn La Hà |
|
|
B |
Đường loại 2: |
B |
Đường loại 2: |
|
|
17 |
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Đông Bàu Giang |
17 |
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư Đông Bàu Giang (kể cả đất mặt tiền đường La Hà Thạch Trận đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) đến hết Khu dân cư Đông Bàu Giang) |
4 |
1.800 |
C |
Đường loại 3: |
C |
Đường loại 3: |
|
|
5 |
Đất mặt tiền đường La Hà Thạch Trận đoạn từ đường Nguyễn Huệ (QL 1A) đến ngã 3 (đường BTXM trước nhà ông Võ Văn Hoạch - Tổ dân phố 1) |
5 |
Đất mặt tiền đường La Hà Thạch Trận đoạn từ cuối Khu dân cư Đông Bàu Giang đến ngã 3 trước nhà văn hóa - Tổ dân phố 1 |
3 |
750 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
KHU VỰC |
Vị trí |
Mức giá |
VI |
Xã Nghĩa Thương |
|
|
A |
Khu vực 1: |
|
|
3 |
Đất mặt tiền đường nội bộ Khu dân cư C19 |
5 |
800 |
C |
Khu vực 3: |
|
|
6 |
Đất ở các vị trí khác còn lại |
6 |
100 |
X |
Xã Nghĩa Hòa |
|
|
C |
Khu vực 3: |
|
|
5 |
Đất mặt tiền đường bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 5m |
3 |
150 |
ĐVT: Nghìn đồng/m2
STT |
KHU VỰC |
Vị trí |
Mức giá |
I |
Xã Đức Tân |
|
|
A |
Khu vực 1: |
|
|
9 |
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc dự án Khu dân cư và thương mại - dịch vụ Bắc Trung tâm thị trấn Mộ Đức rộng 18,25m (tuyến số 1) |
3 |
3.500 |
10 |
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc dự án Khu dân cư và thương mại - dịch vụ Bắc Trung tâm thị trấn Mộ Đức rộng 19m (tuyến số 2) |
6 |
1.800 |
B |
Khu vực 2: |
|
|
6 |
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc dự án Khu dân cư và thương mại - dịch vụ Bắc Trung tâm thị trấn Mộ Đức rộng 11,5m và 14,5m (tuyến số 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10,11) |
2 |
1.000 |
II |
Xã Đức Thạnh |
|
|
B. Khu vực 3 sửa đổi thành C. Khu vực 3: |
|
|
|
6 |
Đất mặt tiền đường đất rộng từ 3m đến 6m nối với đường bê tông hoặc nhựa trừ Quốc lộ 1A |
2 |
300 |
IV |
Xã Đức Nhuận |
|
|
C |
Khu vực 3: |
|
|
9 |
Đất mặt tiền tuyến đường Trường Mộ Đức II - Nghĩa Lập, đoạn từ QL1A đến giáp ranh giới xã Đức Hiệp |
4 |
200 |
VIII |
Xã Đức Phong |
|
|
A |
Khu vực 1: |
|
|
3 |
Đất mặt tiền đường tránh đông Quốc lộ 1A, đoạn cách Quốc lộ 1A không quá 200m |
5 |
2.200 |
4 |
Đất mặt tiền đường tránh đông Quốc lộ 1A, đoạn còn lại thuộc xã Đức Phong |
6 |
1.800 |
IX |
Xã Đức Lân |
|
|
A |
Khu vực 1: |
|
|
9 |
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc dự án Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ phía Nam Thạch Trụ có mặt cắt rộng 21m |
4 |
2.500 |
10 |
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc dự án Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ phía Nam Thạch Trụ có mặt cắt rộng 13,5m |
5 |
2.200 |
11 |
Đất mặt tiền đường nội bộ thuộc dự án Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ phía Nam Thạch Trụ có mặt cắt rộng 12m |
6 |
1.800 |
B |
Khu vực 2: |
|
|
12 |
Đất mặt tiền đường tuyến Quốc lộ 24 (cũ) - Trường THPT Trần Quang Diệu (Đường BTXM rộng 7m) |
1 |
1.400 |
13 |
Đất mặt tiền đường tuyến Quốc lộ 1A (ngõ ông Út) - Nguyễn Hùng (Đường BTXM rộng 3,5m) |
3 |
800 |
14 |
Đất mặt tiền đường tuyến Quốc lộ 1A (ngõ ông Tráng) - giáp đường Quốc lộ 24 đi Đức Tân (Đường BTXM rộng 3,5m) |
5 |
500 |
B. Khu vực 3 sửa đổi thành C. Khu vực 3: |
|
|
|
10 |
Đất mặt tiền đường Bê tông xi măng rộng từ 3m đến dưới 6m không nối với đường nhựa |
3 |
250 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây