Quyết định 64/2007/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 64/2007/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Số hiệu: | 64/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp | Người ký: | Trương Ngọc Hân |
Ngày ban hành: | 24/12/2007 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 64/2007/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Tháp |
Người ký: | Trương Ngọc Hân |
Ngày ban hành: | 24/12/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 64/2007/QĐ-UBND |
Thành phố Cao Lãnh, ngày 24 tháng 12 năm 2007 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ nghị quyết số 1157/NQ-UBTVQH 11 ngày 10 tháng 7 năm 2007 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Quốc hội, các Ban của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Văn phòng Quốc hội, các đại biểu Quốc hội;
Căn cứ Thông tư 127/2007/TT-BTC ngày 31 tháng 10 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư 23/2007/TT-BTC ngày 21 tháng 3 năm 2007 và Thông tư 57/2007/TT-BTC ngày 11 tháng 6 năm 2007 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 101/2007/NQ-HĐND.K7 ngày 13 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể như sau:
NỘI DUNG CHI |
ĐVT |
Định mức chi HĐND các cấp trên địa bàn Tỉnh Đồng Tháp |
||
Đối với cấp tỉnh |
Đối với cấp huyện |
Đối với cấp xã |
||
I. Chi hội nghị đóng góp luật, pháp lệnh |
|
|
|
|
- Chi tiền ăn cho đại biểu dự hội nghị lấy ý kiến đóng góp |
đồng/đại biểu/ngày |
50.000 |
50.000 |
25.000 |
- Chi bồi dưỡng người chủ trì |
đồng/người/ngày |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
- Chi bồi dưỡng tổ thư ký tổng hợp |
đồng/dự án |
600.000 |
400.000 |
200.000 |
- Chi cho cá nhân dự họp có góp ý vào dự án luật, pháp lệnh |
đồng/bài |
50.000 |
50.000 |
25.000 |
- Chi cho CBCCVC phục vụ hội nghị đóng góp luật |
đồng/ngày |
30.000 |
30.000 |
20.000 |
II. Chi cho công tác giám sát, thẩm tra, họp đại biểu HĐND |
|
|
|
|
1.Đoàn Giám sát của TT/HĐND, các Ban HĐND,Đoàn QH về giám sát tại Tỉnh (chi cho số đại biểu tại Tỉnh) |
|
|
|
|
- Chi xây dựng các văn bản: Quyết định thành lập đoàn, kế hoạch về nội dung giám sát, |
đồng/văn bản/đợt |
150.000 |
100.000 |
50.000 |
- Chi xây dựng tờ trình, dự thảo Nghị quyết, dự thảo báo cáo tổng hợp kết quả giám sát, báo cáo thẩm tra, . . . |
đồng/báo cáo |
150.000 |
100.000 |
50.000 |
- Chi cho việc rà soát kỹ thuật, hoàn thiện văn bản đã được HĐND, Thường trực HĐND, Trưởng các Ban HĐND thông qua |
đồng/văn bản |
100.000 |
50.000 |
|
2. Chi bồi dưỡng đoàn giám sát (thẩm tra) |
|
|
|
|
- Trưởng đoàn (chủ trì) |
đồng/người/ngày |
100.000 |
70.000 |
50.000 |
- Thành viên và lãnh đạo các ngành |
đồng/người/ngày |
70.000 |
50.000 |
25.000 |
- Cán bộ phục vụ |
đồng/người/ngày |
40.000 |
30.000 |
20.000 |
III. Chi tiếp xúc cử tri |
|
|
|
|
1. Chi hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc (trang trí, nước uống, . . .) |
đồng/điểm |
300.000 |
200.000 |
100.000 |
2. Đại biểu HĐND, đại diện UBND, lãnh đạo các ngành cùng tham gia |
đồng/người/ngày |
50.000 |
50.000 |
25.000 |
3. Cán bộ phục vụ |
đồng/người/ngày |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
4. Bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp kết quả tiếp xúc |
đồng/báo cáo |
200.000 |
100.000 |
50.000 |
IV. Chi tiếp xúc công dân tại cơ quan |
|
|
|
|
Đại biểu HĐND kiêm nhiệm, đại diện lãnh đạo các cơ quan có liên quan được phân công, mời tham gia tiếp dân |
đồng/người/ngày |
50.000 |
50.000 |
25.000 |
V. Chi phục vụ kỳ họp, hội thảo, sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
1. Chi tiền ăn cho đại biểu, lãnh đạo các ngành |
đồng/người/ngày |
70.000 |
50.000 |
50.000 |
2. Chi tiền ăn cho chuyên viên, phóng viên, phục vụ |
đồng/người/ngày |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
3. Chế độ tiền nghỉ cho đại biểu |
đồng/người/ngày |
Thanh toán theo QĐ 32/QĐ.HC ngày 20/7/2007 |
||
4. Chế độ phụ cấp làm việc tại kỳ họp trong những ngày nghỉ, ngày lễ |
đồng/người/ngày |
100.000 |
50.000 |
50.000 |
5. Chế độ BHYT cho đại biểu không lương |
đồng/người/năm |
Theo mức qui định |
Theo mức qui định |
Theo mức qui định |
5. Chi hỗ trợ tiền tàu xe cho đại biểu không lương từ ngân sách |
đồng/kỳ họp |
70.000 |
40.000 |
30.000 |
VI. Phụ cấp trách nhiệm cho ĐB HĐND kiêm nhiệm |
|
|
|
|
1. Thường trực HĐND |
đồng/người/tháng |
100.000 |
50.000 |
25.000 |
2. Trưởng, phó và thành viên các Ban HĐND |
đồng/người/tháng |
50.000 |
40.000 |
|
VII. Chi cung cấp thông tin cho đại biểu |
|
|
|
|
1. Sách pháp luật mới được ban hành |
quyển/đạibiểu/ năm |
03-05 |
03 |
03 |
2. Báo người đại biểu nhân dân |
số/đạibiểu/năm |
01 |
01 |
01 |
3. Đại biểu HĐND khi bị ốm đau từ 03 ngày trở lên |
đồng/người/lần |
Do Thường trực HĐND quyết định trong khoản từ 200.000đ đến 3.000.000 |
Do Thường trực HĐND quyết định trong khoản từ 200.000đ đến 2.000.000 |
Do Thường trực HĐND quyết định trong khoản từ 200.000đ đến 2.000.000 |
VIII. Chi cho công tác xã hội |
|
|||
1. Chế độ thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất, tang chế |
|
|||
- Nếu bị ốm nặng phải nằm viện |
đồng/người/lần |
|||
- Trường hợp bị bệnh hiểm nghèo |
đồng/người/lần |
|||
- Đại biểu có cha mẹ đẻ, cha mẹ vợ (chồng), vợ (chồng), con chết |
đồng/người/lần |
|||
- Đối với các vị nguyên là đại biểu HĐND chế độ thăm hỏi được áp dụng tương tự như trên (chỉ áp dụng đối với các đồng chí lãnh đạo) |
|
|||
2. Chế độ quà tặng đối với các đối tượng chính sách nhân dịp lễ, tết (mức cụ thể do Thường trực HĐND quyết định) |
đồng/năm |
50.000.000 |
10.000.000 |
5.000.000 |
IX. Một số chế độ khác: |
|
|
|
|
1. Mỗi nhiệm kỳ của HĐND, mỗi đại biểu được hỗ trợ tiền trang phục |
đồng/nhiệm kỳ |
1.000.000 |
800.000 |
500.000 |
2. Chi phí nhiên liệu, phương tiện cho các hoạt động giám sát, tiếp xúc cử tri và tham dự các cuộc họp do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội mời, chi phí ngoài Tỉnh đến, đoàn ra, đoàn vào,... do Hội đồng nhân dân chi theo thực tế phát sinh; đồng thời phải có ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp. |
||||
X. Các chế độ còn lại: Chế độ (sinh hoạt phí cho đại biểu, công tác phí cho đại biểu tham gia các kỳ họp HĐND, đi giám sát, tiếp xúc cử tri và các hoạt động khác của HĐND) phục vụ cho hoạt động của đại biểu HDND do HĐND các cấp lập dự toán và chi theo chế độ quy định hiện hành. |
Ghi chú:
Đối với các mục chi hỗ trợ các điểm tiếp xúc cử tri: do Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc lập dự toán trình cấp thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp các cấp cùng tiếp xúc tại 01 điểm thì chỉ được thanh toán 01 lần cho cấp đại biểu cao nhất.
Điều 2. Kinh phí thực hiện chế độ chi tiêu chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp phải được quản lý, sử dụng theo đúng định mức, tiêu chuẩn, chế độ quy định và thực hiện trong phạm vi dự toán chi ngân sách hàng năm được cấp có thẩm quyền quyết định.
Điều 3. Nguồn kinh phí đảm bảo thực hiện nhiệm vụ chi tiêu tài chính cho hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp theo Quyết định này được Uỷ ban nhân dân Tỉnh bố trí hàng năm vào dự toán của đơn vị.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2008; thay thế Quyết định số 114/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2005 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc ban hành quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Giao Giám đốc Sở Tài chính tổ chức triển khai và theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể Tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH |
VỀ
CHẾ ĐỘ, ĐỊNH MỨC CHI TIÊU TÀI CHÍNH PHỤC VỤ CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số: 64 /2007/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2007 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
ĐVT: đồng
NỘI DUNG CHI |
ĐVT |
Định mức chi HĐND các cấp trên địa bàn Tỉnh Đồng Tháp |
||
Đối với cấp tỉnh |
Đối với cấp huyện |
Đối với cấp xã |
||
I. Chi hội nghị đóng góp luật, pháp lệnh |
|
|
|
|
- Chi tiền ăn cho đại biểu dự hội nghị lấy ý kiến đóng góp |
Đồng/đại biểu/ngày |
50.000 |
50.000 |
25.000 |
- Chi bồi dưỡng người chủ trì |
Đồng/người/ngày |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
- Chi bồi dưỡng Tổ Thư ký tổng hợp |
Đồng/dự án |
600.000 |
400.000 |
200.000 |
- Chi cho cá nhân dự họp có góp ý vào dự án luật, pháp lệnh |
Đồng/bài |
50.000 |
50.000 |
25.000 |
- Chi cho CBCCVC phục vụ hội nghị đóng góp luật |
Đồng/ngày |
30.000 |
30.000 |
20.000 |
II. Chi cho công tác giám sát, thẩm tra, họp đại biểu HĐND |
|
|
|
|
1.Đoàn Giám sát của TT/HĐND, Các Ban HĐND,Đoàn QH về giám sát tại tỉnh (chi cho Số đại biểu tại tỉnh) |
|
|
|
|
- Chi xây dựng các văn bản: Quyết định thành lập đoàn, kế hoạch về nội dung giám sát, |
Đồng/văn bản/đợt |
150.000 |
100.000 |
50.000 |
- Chi xây dựng Tờ trình, dự thảo Nghị quyết, dự thảo báo cáo tổng hợp kết quả giám sát, báo cáo thẩm tra, . . . |
Đồng/báo cáo |
150.000 |
100.000 |
50.000 |
- Chi cho việc rà soát kỹ thuật, hoàn thiện văn bản đã được HĐND, Thường trực HĐND, Trưởng các Ban HĐND thông qua |
Đồng/văn bản |
100.000 |
50.000 |
|
2. Chi bồi dưỡng đoàn giám sát (thẩm tra) |
|
|
|
|
- Trưởng đoàn (chủ trì) |
Đồng/người/ngày |
100.000 |
70.000 |
50.000 |
- Thành viên và lãnh đạo các ngành |
Đồng/người/ngày |
70.000 |
50.000 |
25.000 |
- Cán bộ phục vụ |
Đồng/người/ngày |
40.000 |
30.000 |
20.000 |
III. Chi tiếp xúc cử tri |
|
|
|
|
1. Chi hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc (trang trí, nước uống, . . .) |
Đồng/điểm |
300.000 |
200.000 |
100.000 |
2. Đại biểu HĐND, đại diện UBND, lãnh đạo các ngành cùng tham gia |
Đồng/người/ngày |
50.000 |
50.000 |
25.000 |
3. Cán bộ phục vụ |
Đồng/người/ngày |
30.000 |
25.000 |
20.000 |
4. Bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp kết quả tiếp xúc |
Đồng/báo cáo |
200.000 |
100.000 |
50.000 |
IV. Chi tiếp xúc công dân tại cơ quan |
|
|
|
|
Đại biểu HĐND kiêm nhiệm, đại diện lãnh đạo các cơ quan có liên quan được phân công, mời tham gia tiếp dân |
Đồng/người/ngày |
50.000 |
50.000 |
25.000 |
V. Chi phục vụ kỳ họp, hội thảo, sơ kết, tổng kết |
|
|
|
|
1. Chi tiền ăn cho đại biểu, lãnh đạo các ngành |
Đồng/người/ngày |
70.000 |
50.000 |
50.000 |
2. Chi tiền ăn cho chuyên viên, phóng viên, phục vụ |
Đồng/người/ngày |
50.000 |
30.000 |
20.000 |
3. Chế độ tiền nghỉ cho đại biểu |
Đồng/người/ngày |
Thanh toán theo QĐ 32/QĐ.HC ngày 20/7/2007 |
||
4. Chế độ phụ cấp làm việc tại kỳ họp trong những ngày nghỉ, ngày lễ |
Đồng/người/ngày |
100.000 |
50.000 |
50.000 |
5. Chế độ BHYT cho đại biểu không lương |
Đồng/người/năm |
Theo mức qui định |
Theo mức qui định |
Theo mức qui định |
5. Chi hỗ trợ tiền tàu xe cho đại biểu không lương từ ngân sách |
Đồng/kỳ họp |
70.000 |
40.000 |
30.000 |
VI. Phụ cấp trách nhiệm cho ĐB HĐND kiêm nhiệm |
|
|
|
|
1. Thường trực HĐND |
Đồng/người/tháng |
100.000 |
50.000 |
25.000 |
2. Trưởng, phó và thành viên các Ban HĐND |
Đồng/người/tháng |
50.000 |
40.000 |
|
VII. Chi cung cấp thông tin cho đại biểu |
|
|
|
|
1. Sách pháp luật mới được ban hành |
Quyển/đạibiểu/năm |
03-05 |
03 |
03 |
2. Báo người đại biểu nhân dân |
Số/đạibiểu/năm |
01 |
01 |
01 |
3. Đại biểu HĐND khi bị ốm đau từ 03 ngày trở lên |
Đồng/người/lần |
Do Thường trực HĐND quyết định trong khoản từ 200.000đ đến 3.000.000 |
Do Thường trực HĐND quyết định trong khoản từ 200.000đ đến 2.000.000 |
Do Thường trực HĐND quyết định trong khoản từ 200.000đ đến 2.000.000 |
VIII. Chi cho công tác xã hội |
|
|||
1. Chế độ thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất, tang chế |
|
|||
- Nếu bị ốm nặng phải nằm viện |
Đồng/người/lần |
|||
- Trường hợp bị bệnh hiểm nghèo |
Đồng/người/lần |
|||
- Đại biểu có cha mẹ đẻ, cha mẹ vợ (chồng), vợ (chồng), con chết |
Đồng/người/lần |
|||
- Đối với các vị nguyên là đại biểu HĐND chế độ thăm hỏi được áp dụng tương tự như trên (chỉ áp dụng đối với các đồng chí lãnh đạo) |
|
|||
2. Chế độ quà tặng đối với các đối tượng chính sách nhân dịp lễ, tết (mức cụ thể do Thường trực HĐND quyết định) |
Đồng/năm |
50.000.000 |
10.000.000 |
5.000.000 |
IX. Một số chế độ khá: |
|
|
|
|
1. Mỗi nhiệm kỳ của HĐND, mỗi đại biểu được hỗ trợ may trang phục |
Đồng/nhiệm kỳ |
1.000.000 |
800.000 |
500.000 |
2. Chi phí nhiên liệu, phương tiện cho các hoạt động giám sát, tiếp xúc cử tri và tham dự các cuộc họp do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội mời, chi phí ngoài tỉnh đến, đoàn ra,đoàn vào,... do Hội đồng nhân dân chi theo thực tế phát sinh; đồng thời phải có ý kiến của Thường trực cùng cấp. |
||||
X. Các chế độ còn lại: Chế độ (Sinh hoạt phí cho đại biểu, công tác phí cho đại biểu tham gia các kỳ họp HĐND, đi giám sát, tiếp xúc cử tri và các hoạt động khác của HĐND) phục vụ cho hoạt động của đại biểu HDND do HĐND các cấp lập dự toán và chi theo chế độ quy định hiện hành. |
Ghi chú:
Đối với các mục chi hỗ trợ các điểm tiếp xúc cử tri: Do Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc lập dự toán trình cấp thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp các cấp cùng tiếp xúc tại 01 điểm thì chỉ được thanh toán 01 lần cho cấp Đại biểu cao nhất.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây