Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hoạt động Kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 639/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hoạt động Kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 639/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Văn Hòa |
Ngày ban hành: | 25/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 639/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Nguyễn Văn Hòa |
Ngày ban hành: | 25/12/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 639/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 25 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 29/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 20/2008/NĐ-CP ngày 14/02/2008 của Chính phủ về tiếp nhận và xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hoạt động Kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH
HOẠT ĐỘNG
KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số
639/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Nội dung công việc |
Cơ quan chủ trì thực hiện |
Cơ quan phối hợp thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
I |
Xây dựng và ban hành văn bản chỉ đạo; kiện toàn và nâng cao năng lực hệ thống kiểm soát TTHC tại địa phương. |
|||
1 |
Tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch Kiểm soát TTHC năm 2019 trên địa bàn Tỉnh Kon Tum sau khi được phê duyệt. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố. |
Thường xuyên |
2 |
Rà soát, sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện các văn bản quy phạm pháp luật liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện. |
Năm 2019 |
3 |
Tổng hợp và tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh kiện toàn hệ thống cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Văn phòng UBND tỉnh: UBND các huyện, thành phố. |
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện, cấp xã |
Từ tháng 1 đến tháng 6 năm 2019 |
4 |
Xây dựng Kế hoạch rà soát, đánh giá đơn giản hóa TTHC năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan |
Theo kế hoạch |
5 |
Tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch rà soát, đánh giá đơn giản hóa TTHC năm 2019 sau khi được phê duyệt. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan |
Theo kế hoạch |
II |
Công bố, công khai thủ tục hành chính và cập nhật thủ tục hành chính, văn bản trên cơ sở dữ liệu quốc gia |
|||
1 |
Tiếp tục thống kê, công bố Danh mục TTHC ban hành mới, TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của các Cấp chính quyền ở địa phương (cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã). |
Các sở, ban, ngành. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Trước 20 ngày làm việc tính đến ngày văn bản QPPL quy định về TTHC có hiệu lực thi hành (thường xuyên) |
2 |
Đẩy mạnh công tác kiểm soát chất lượng dự thảo Quyết định công bố Danh mục TTHC ban hành mới, TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thuộc thẩm quyền ban hành của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành có liên quan |
Trong thời gian 10 ngày làm việc khi nhận được hồ sơ trình (thường xuyên) |
3 |
Cập nhật đầy đủ, chính xác các TTHC đã được công bố vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC. |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
Sau 5 ngày được công bố (thường xuyên) |
4 |
Niêm yết công khai các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở cơ quan, đơn vị: trên Trang TTĐT về TTHC của tỉnh và trang TTĐT thành phần của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố. |
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, cấp xã. |
|
Thường xuyên |
5 |
Thực hiện nghiêm công tác đánh giá tác động và lấy ý kiến đối với các dự thảo văn bản QPPL, có quy định về TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của Ủy ban nhân dân tỉnh (nếu có). |
Cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản QPPL. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Thường xuyên |
6 |
Huy động chuyên gia tư vấn, tổ chức hội nghị tham vấn ý kiến của các bên liên quan (khi cần) đối với phương án đơn giản hóa TTHC |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
Khi có yêu cầu |
III |
Tiếp nhận, xử lý các phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính |
|||
1 |
Tiếp nhận, nghiên cứu, phân loại và xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã. |
Thường xuyên |
2 |
Công khai kết quả xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với các quy định hành chính. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện, cấp xã. |
Thường xuyên |
IV |
Công tác kiểm tra việc thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính. |
|||
1 |
Xây dựng và triển khai kế hoạch tự kiểm tra hoạt động cải cách thủ tục hành chính, kiểm soát TTHC tại các cơ quan, địa phương và các đơn vị trực thuộc. Gửi báo cáo tự kiểm tra về Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định. |
Các sở, ban, ngành: UBND các huyện, thành phố |
Văn phòng UBND tỉnh |
Thường xuyên |
2 |
Tổ chức kiểm tra đột xuất công tác công khai, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức tại một số cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh. |
- Đoàn kiểm tra của Ủy ban nhân dân tỉnh. - Văn phòng UBND tỉnh |
Các cơ quan, địa phương được kiểm tra. |
Theo kế hoạch. |
V |
Công tác truyền thông; chế độ thông tin báo cáo nhiệm vụ kiểm soát TTHC |
|||
1 |
Tăng cường công tác thông tin, tuyên truyền về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên Cổng Thông tin điện tử, trang thông tin điện tử về TTHC của tỉnh, trang thông tin của các cơ quan, địa phương. |
Các sở, ban, ngành: UBND các huyện, thành phố |
Văn phòng UBND tỉnh hướng dẫn nội dung tuyên truyền. |
Thường xuyên |
2 |
Phối hợp với các cơ quan thông tin, truyền thông, báo chí địa phương thực hiện tuyên truyền về công tác Kiểm soát TTHC |
Văn phòng UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; các cơ quan có liên quan |
Thường xuyên |
3 |
Tổng hợp và báo cáo định kỳ hoặc đột xuất tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC: giải quyết thủ tục hành chính; tiếp nhận, xử lý phản ánh của cá nhân, tổ chức về các quy định hành chính. |
Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện thành phố |
Văn phòng UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, Văn phòng Chính phủ |
Báo cáo quý, 6 tháng và cả năm. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây