Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt dự án Quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn ở các huyện đồng bằng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2009-2015, định hướng đến năm 2020
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt dự án Quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn ở các huyện đồng bằng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2009-2015, định hướng đến năm 2020
Số hiệu: | 635/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Nguyễn Xuân Huế |
Ngày ban hành: | 29/04/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 635/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Nguyễn Xuân Huế |
Ngày ban hành: | 29/04/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 635/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 29 tháng 4 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN QUY HOẠCH VÙNG SẢN XUẤT RAU AN TOÀN Ở CÁC HUYỆN ĐỒNG BẰNG TỈNH QUẢNG NGÃI, GIAI ĐOẠN 2009-2015, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 03/2008/TT-BKH ngày 01/7/2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và Quyết định số 281/2007/QĐ-BKH ngày 26/3/2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành định mức chi phí cho lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành và quy hoạch phát triển các sản phẩm chủ yếu;
Căn cứ Quyết định số 99/2008/QĐ-BNN ngày 15/10/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Ban hành Quy định về quản lý sản xuất và kinh doanh rau an toàn;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 504/SNN&PTNT ngày 31/3/2010 về việc xin phê duyệt Dự án Quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn ở các huyện đồng bằng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2009-2015, định hướng đến năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Dự án Quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn ở các huyện đồng bằng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2009 – 2015, định hướng đến năm 2020, với các nội dung cụ thể như sau:
1. Tên Dự án: Quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn ở các huyện đồng bằng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2009-2015, định hướng đến năm 2020.
2. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3. Cơ quan thực hiện: BQL Dự án Đầu tư và xây dựng Nông nghiệp Quảng Ngãi.
4. Đơn vị Tư vấn: Phân viện Quy hoạch và thiết kế Nông nghiệp miền Trung;
5. Mục tiêu:
a) Mục tiêu tổng quát:
- Xây dựng và phát triển vùng rau an toàn, thực hiện và quản lý theo tiêu chuẩn VietGAP và công nghệ truy nguyên nguồn gốc xuất xứ bằng mã vạch.
- Sản xuất rau xanh đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm phục vụ người tiêu dùng trong tỉnh và ngoài tỉnh, đặc biệt là đô thị Quảng Ngãi, các Khu công nghiệp, Khu kinh tế Dung Quất.
- Làm cơ sở tiến hành cấp giấy chứng nhận sản xuất rau an toàn theo tiêu chuẩn GAP nhằm mục đích xây dựng thương hiệu rau an toàn tỉnh Quảng Ngãi.
- Bảo vệ môi trường sinh thái nông nghiệp.
b) Mục tiêu cụ thể:
Đến năm 2015 diện tích canh tác rau an toàn của vùng dự án đạt 293,1ha, diện tích gieo trồng hàng năm đạt 1.637ha, sản lượng rau xanh an toàn các loại 37.745 tấn; trong đó:
+ Sản xuất rau an toàn trên đồng ruộng: Diện tích canh tác 286,6 ha; diện tích gieo trồng 1.578 ha; sản lượng rau xanh an toàn các loại 36.350tấn.
+ Sản xuất rau an toàn, chất lượng cao trong nhà lưới: Diện tích canh tác trong nhà lưới 6,5ha; diện tích gieo trồng trong nhà lưới 58,52ha; sản lượng rau xanh các loại 1.395 tấn.
6. Quy mô diện tích và địa điểm quy hoạch: Tổng diện tích quy hoạch 293,1ha; trong đó: Bình Sơn 81,2ha, Sơn Tịnh 36,9ha, Nghĩa Hành 32ha, Tư Nghĩa 47,2ha, Mộ Đức 35 ha, Đức Phổ 6,9ha, thành phố Quảng Ngãi 53,9ha.
7. Vốn và nguồn vốn đầu tư:
a) Tổng vốn đầu tư: 72.901.000.000đ
Trong đó:
- Ngân sách: 29.196.000.000đ
- Vay ngân hàng: 32.775.000.000đ
- Vốn dân: 10.930.000.000đ
b) Nội dung đầu tư:
- Giao thông: 15.144.000.000đ
- Đóng giếng: 1.389.000.000đ
- Hệ thống tưới: 41.664.000.000đ
- Nhà lưới: 6.500.000.000đ
- Dịch vụ sản xuất tiêu thụ: 7.260.000.000đ
- Khuyến nông: 944.000.000đ.
8. Hiệu quả kinh tế và xã hội:
a) Hiệu quả kinh tế: Đến 2015 sản phẩm rau an toàn các loại đạt 37.745tấn, giá trị sản phẩm đạt 101 tỷ đồng.
b) Hiệu quả xã hội:
- Tạo vùng sản xuất rau an toàn, chuyên canh và ổn định để cung cấp sản phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong và ngoài tỉnh.
- Tăng thu nhập trên 01 đơn vị diện tích cho những nông dân tham gia sản xuất.
c) Hiệu quả môi trường: Từng bước giảm tình trạng ô nhiễm môi trường trong quá trình sản xuất rau, nâng cao chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm để bảo đảm sức khoẻ của cộng đồng.
9. Tổ chức thực hiện:
a) UBND các huyện, thành phố trong vùng quy hoạch:
- Quản lý, triển khai, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân thực hiện đúng quy hoạch đã được phê duyệt.
- Phối hợp với các Sở, ban ngành có liên quan triển khai thực hiện có hiệu quả quy hoạch.
b) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức bàn giao, công khai quy hoạch và kiểm tra giám sát việc thực hiện quy hoạch trên địa bàn tỉnh, tham mưu đề xuất thực hiện các dự án ưu tiên trong vùng quy hoạch theo định hướng của tỉnh và ngành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kế từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở ngành: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Nghĩa Hành, Tư Nghĩa, Mộ Đức, Đức Phổ và thành phố Quảng Ngãi; Giám đốc BQL Dự án Đầu tư và xây dựng Nông nghiệp Quảng Ngãi và Thủ trưởng các Sở, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây