Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nghề thủ công mỹ nghệ thuộc chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nghề thủ công mỹ nghệ thuộc chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 634/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Vương Quốc Tuấn |
Ngày ban hành: | 03/06/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 634/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Vương Quốc Tuấn |
Ngày ban hành: | 03/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 634/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 03 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1200/QĐ-BCT ngày 16/5/2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nghề thủ công mỹ nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 621/TTr-SCT ngày 31/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm:
1. Cập nhật đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải quyết và niêm yết tại đơn vị theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử, hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia khi đủ điều kiện theo quy định.
Thời hạn hoàn thành 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH
MỤC VÀ NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC
NGHỀ THỦ CÔNG MỸ NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BẮC
NINH
(Kèm theo Quyết định số: 634/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh )
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC |
I |
Lĩnh vực |
||||||
1 |
2.000446 |
Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh |
Một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính tỉnh Bắc Ninh. - Trực tuyến tại Hệ thống thông tin dịch vụ công tỉnh địa chỉ: https://dichvucong.bacninh.gov.vn/ (sau 15 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định) |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Bắc Ninh |
* Thời gian giải quyết: Thời gian tổ chức hoạt động xét tặng danh hiệu tại Hội đồng cấp tỉnh không quá 90 ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
- Nghị định số 43/2024/NĐ-CP ngày 19/04/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ. |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) |
Kết quả |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ: Tổ chức/ Cá nhân chuẩn bị bộ hồ sơ theo quy định nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp tỉnh Điều kiện: Cá nhân tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 43/2024/NĐ-CP ngày 19/04/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ, nộp hồ sơ gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” gửi trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến đến trung tâm hành chính công cấp tỉnh. Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì viết giấy biên nhận giao/Thông báo cho người nộp hồ sơ theo quy định, chuyên viên tiếp nhận chuyển hồ sơ về cơ quan chuyên môn ngay trong ngày làm việc đến bộ phận chuyên môn để giải quyết, đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ thì chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ hướng dẫn/thông báo cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ theo quy định. |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh |
Tối đa 0,5 ngày |
Phiếu tiếp nhận/ Thông báo |
Bước 2 |
Thẩm tra hồ sơ: - Sở Công Thương hợp lệ, đầy đủ của các giấy tờ, tài liệu của hồ sơ theo quy định và trả lời bằng văn bản trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Trong trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa các tài liệu trong hồ sơ, Sở Công Thương hướng dẫn để cá nhân lập hồ sơ hoàn thiện và nộp lại chậm nhất sau 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản hướng dẫn. |
Sở Công Thương |
25 ngày |
Thông báo hồ sơ đủ điều kiện/không đủ điều kiện để trình hội đồng xét tặng |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: - Sở Công Thương công khai danh sách các cá nhân đề nghị xét tặng trên các phương tiện truyền thông của tỉnh (Báo Bắc Ninh, Cổng thông tin điện tử, Đài truyền hình,...) Thời gian ít nhất 15 ngày trước khi họp Hội đồng. - Hội đồng tiến hành tổ chức thẩm định hồ sơ và xét chọn. |
Sở Công Thương |
40 ngày |
Thông báo trên Cổng thông tin đại chúng địa phương |
Bước 4 |
- Sở Công Thương thông báo công khai kết quả xét chọn trên các phương tiện truyền thông của tỉnh (Báo Bắc Ninh, Cổng thông tin điện tử, Đài truyền hình,...) Thời gian ít nhất 15 ngày sau khi có kết quả họp Hội đồng. |
Sở Công Thương |
15 ngày |
Thông báo trên Cổng thông tin đại chúng địa phương |
Bước 5 |
Phê duyệt - Thông báo bằng văn bản kết quả xét chọn đến cá nhân đã gửi hồ sơ đề nghị. |
Sở Công Thương |
09 ngày |
Kết quả giải quyết TTHC được phê duyệt |
Bước 6 |
Chuyển trả kết quả Sau khi Thông báo bằng văn bản kết quả xét chọn, chuyên viên được phân công thực hiện số hóa kết quả giải quyết. Chuyển kết quả giải quyết bản giấy về Phòng TN&GQTTHC của Trung tâm HCC để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân cho cá nhân, tổ chức theo yêu cầu. |
Văn phòng Sở |
0,5 ngày |
Kết quả được số hóa và Trả cho cá nhân, tổ chức theo yêu cầu |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
90 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây