Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Công chứng, nuôi con nuôi thuộc thẩm phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 634/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực: Công chứng, nuôi con nuôi thuộc thẩm phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 634/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 21/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 634/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 21/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 634/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 21 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 168/TTr-STP ngày 16 tháng 11 năm 2023 về việc đề nghị ban hành quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; Tờ trình số 176/TTr-STP ngày 28 tháng 11 năm 2023 về việc đề nghị phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Công chứng; Nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).
1. Sở Tư pháp, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và:
- Thay thế quy trình nội bộ số 1, số 2, số 4, số 5, số 7, số 15 tại khoản IV mục C phần II Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Thay thế các quy trình nội bộ lĩnh vực Nuôi con nuôi tại phần II Quyết định số 543/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC: CÔNG CHỨNG, NUÔI CON NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 12 TTHC
STT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
Lĩnh vực: Công chứng (07 TTHC) |
||
1 |
1.012019.H34 |
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
2 |
1.001071.000.00.00.H34 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
3 |
1.001446.000.00.00.H34 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
4 |
1.001125.000.00.00.H34 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sở Tư pháp |
5 |
1.001153.000.00.00.H34 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Sở Tư pháp |
6 |
1.001438.000.00.00.H34 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
7 |
1.001721.000.00.00.H34 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
II |
Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (05 TTHC) |
||
1 |
1.003976.000.00.22.H34 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Sở Tư pháp - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
1.004878.000.00.00.H34 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Sở Tư pháp - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 |
1.003179.000.00.00.H34 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Sở Tư pháp - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
4 |
1.003160.000.00.00.H34 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - Sở Tư pháp - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 |
2.002349.000.00.00.H34 |
Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
- Sở Tư pháp |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 01 TTHC
STT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (01 TTHC) |
||
1 |
2.002363.000.00.00.H34 |
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
- Ủy ban nhân dân cấp huyện - Phòng Tư pháp |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 03 TTHC
STT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
Lĩnh vực: Nuôi con nuôi (03 TTHC) |
||
1 |
2.001263.000.00.00.H34 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 |
2.001255.000.00.00.H34 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
3 |
1.003005.000.00.00.H34 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Tổng cộng: 16 Thủ tục hành chính (trong đó: 12 TTHC cấp tỉnh, 01 TTHC cấp huyện, 03 TTHC cấp xã)
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây