Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu: | 633/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 29/10/2024 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 633/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum |
Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 29/10/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 633/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 29 tháng 10 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 585/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 322/TTr-STNMT ngày 25 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung các quy trình kèm theo).
1. Sở Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và:
a) Thay thế Quy trình nội bộ số 88 Mục VI phần II ban hành kèm theo Quyết định số 438/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
b) Thay thế Quy trình nội bộ số 7 khoản II.2 Mục II phần II ban hành kèm theo Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi; phê duyệt mới, sửa đổi, bãi bỏ quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum.
|
CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN
ĐỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan thực hiện |
I |
Quy trình thủ tục hành chính sửa đổi |
|
1 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. Quy trình nội bộ được sửa đổi
1.1. Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. Chuyển hồ sơ đến phòng Bản đồ, Bồi thường và Giá đất. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện |
Lãnh đạo phòng BĐBTGĐ |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 |
Kiểm tra tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ. Báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ cho Hội đồng sát hạch |
Công chức phòng BĐBTGĐ |
1,5 ngày làm việc |
Văn bản kiểm tra; Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 04 |
Nếu hồ sơ đầy đủ, Thông báo về thời gian, địa điểm và mã số sát hạch |
Hội đồng sát hạch |
01 ngày làm việc |
Thông báo; Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Tổ chức thi sát hạch cấp chứng chỉ. Báo cáo kết quả sát hạch |
05 ngày làm việc |
Báo cáo kết quả sát hạch và Bản in Chứng chỉ hành nghề; Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
||
Bước 05 |
Cấp chứng chỉ hành nghề |
Giám đốc sở |
01 ngày làm việc |
Chứng chỉ hành nghề; Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 06 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức phòng BĐBTGĐ |
0,5 ngày làm việc |
Chứng chỉ hành nghề; Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC |
Theo phiếu hẹn |
Chứng chỉ hành nghề (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
10 ngày làm việc |
1.2. Cấp gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử: Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền). 1.2. Số hóa hồ sơ TTHC: - Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ sơ. - Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa. - Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ thống - Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý. Chuyển hồ sơ đến phòng Bản đồ, Bồi thường và Giá đất. |
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) Số hóa hồ sơ ở bước tiếp nhận |
Bước 02 |
- Tiếp nhận hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển Công chức phòng thực hiện |
Lãnh đạo phòng BĐBTGĐ |
0,5 ngày làm việc |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 |
Kiểm tra tính đầy đủ hợp lệ của hồ sơ. |
Công chức phòng BĐBTGĐ được giao xử lý |
0,5 ngày làm việc |
Văn bản kiểm tra; Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 04 |
Cấp chứng chỉ hành nghề |
Giám đốc sở |
01 ngày làm việc |
Chứng chỉ hành nghề; Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 |
Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Công chức phòng BĐBTGĐ |
0,5 ngày làm việc |
Chứng chỉ hành nghề; Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 06 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Công chức, viên chức tại Trung tâm PVHCC |
Theo giấy hẹn trả kết quả |
Chứng chỉ hành nghề (Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh) |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
03 ngày làm việc |
Quy trình số 02: Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ. Mã TTHC: 1.011671.H34
2.1. Trường hợp nộp trực tiếp tại Văn phòng Đăng ký đất đai
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
Tiếp nhận trực tiếp tại Văn phòng Đăng ký đất đai: Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung hoàn thiện theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định thì cán bộ tiếp nhận thực hiện các công việc sau: + Tiếp nhận và phát hành phiếu tiếp nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ; + Ghi chép, cập nhật vào sổ theo dõi hồ sơ theo quy định; + Quét (scan) toàn bộ hồ sơ do người nộp hồ sơ gửi đến; + Chuyển hồ sơ đã tiếp nhận đến Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
Cán bộ, viên chức tại Văn phòng Đăng ký đất đai |
02 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 02 |
* Xử lý, chuyển tiếp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký đất đai: Kiểm tra, xử lý hồ sơ và chuyển phòng Chuyên môn/Cán bộ, viên chức thực hiện. |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai/ Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
0,5 giờ |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 03 |
Cán bộ chuyên môn thực hiện việc tìm kiếm và cung cấp dữ liệu, đất đai trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai ký xác nhận. |
Cán bộ, viên chức tại Văn phòng Đăng ký đất đai |
3 giờ |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). |
Bước 04 |
- Ký xác nhận nội dung về cung cấp dữ liệu đất đai. - Chuyển hồ sơ cho cán bộ, viên chức thực hiện các bước tiếp theo. |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai |
0,5 giờ |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC). Hồ sơ dữ liệu, sản phẩm, đo đạc và bản đồ |
Bước 05 |
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). |
Cán bộ, viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai/ Cán bộ, viên chức tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Văn phòng Đăng ký đất đai |
2 giờ |
Văn bản/ Quyết định.../Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
- Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Thông báo tổ chức, cá nhân đến đóng phí và nhận kết quả. |
||||
- Trường hợp hồ sơ quá hạn cán bộ, viên chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ tiếp nhận hồ sơ), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). - Cập nhật sổ hồ sơ vào sổ theo dõi hồ sơ theo quy định. |
||||
Thời gian giải quyết TTHC: |
08 giờ làm việc. |
2.2. Trường hợp nộp trực tuyến
Trình tự thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 01 |
Người sử dụng đất nộp hồ sơ trực tuyến trên Hệ thống thông tin điện tử của tỉnh hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia. Nhập thông tin Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất (Đơn đăng ký) và kiểm tra thông tin công dân qua Cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư. + Trường hợp 1: Nếu xác thực thành công thì lưu thông tin Đơn đăng ký; + Trường hợp 2: Nếu xác thực không thành công thì Hệ thống thông báo cho người sử dụng đất để cập nhật lại thông tin trên Đơn đăng ký. - Chọn gửi hồ sơ |
Người yêu cầu cung cấp thông tin |
Không quy định thời gian |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 02 |
Nhân viên tiếp nhận hồ sơ đất đai tại Trung tâm phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ của người sử dụng đất có trách nhiệm kiểm tra thông tin hồ sơ và thông báo qua tài khoản trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, hoặc hòm thư điện tử, hoặc tin nhắn SMS cho người sử dụng đất, cụ thể như sau: - Trường hợp 1: Hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ, cán bộ từ chối tiếp nhận, hướng dẫn công dân hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp 2: Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cán bộ tiếp nhận hồ sơ chuyển cho Văn phòng Đăng ký đất đai để giải quyết. |
Viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Văn phòng đăng ký đất đai |
01 giờ |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 03 |
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai phân công xử lý hồ sơ cho cán bộ thực hiện |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai |
01 giờ |
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 04 |
Cán bộ được phân công giải quyết truy cập vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Cổng Dịch vụ công kiểm tra, đối chiếu các thông tin trong hồ sơ đăng ký của người sử dụng đất với cơ sở dữ liệu đất đai hoặc hồ sơ lưu trữ tại Văn phòng Đăng ký đất đai và thực hiện các công việc sau: + Trường hợp các thông tin chưa phù hợp, chưa chính xác thì gởi thông tin qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh hoặc Cổng dịch vụ công đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính để thông báo cho người sử dụng đất hoàn thiện, bổ sung hồ sơ. + Trường hợp các thông tin phù hợp, chính xác thì gửi nội dung thông tin thông qua Cổng dịch vụ công đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính để thông báo cho người sử dụng đất. * Nội dung thông báo cho người sử dụng đất các thông tin, gồm: (1) Hồ sơ đăng ký của người sử dụng đất đủ điều kiện để giải quyết; (2) Nộp các khoản phí, lệ phí và các khoản giá, phí khác (nếu có, trong trường hợp nhận kết quả tại nhà hoặc nhận kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích); (3) Việc trả kết quả chỉ được giải quyết khi người sử dụng đất đã hoàn thành các khoản nghĩa vụ tài chính. Cán bộ giải quyết cập nhật thông tin thay đổi của người sử dụng đất vào cơ sở dữ liệu đất đai/ Hồ sơ địa chính |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
03 giờ |
Thông báo/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 05 |
Thời gian chờ người sử dụng đất thanh toán các khoản phí, lệ phí (nếu có). (Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ) |
Người yêu cầu cung cấp thông tin |
Không quy định thời gian |
Biên lai nộp phí, lệ phí |
Bước 06 |
Sau khi người yêu cầu cung cấp thông tin thực hiện thanh toán các khoản phí, lệ phí và các khoản giá, phí khác (nếu có) thông qua Cổng dịch vụ công thì cán bộ giải quyết chuẩn bị hồ sơ trình lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 giờ |
Hồ sơ dữ liệu, sản phẩm, đo đạc và bản đồ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 07 |
Kiểm tra, ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai |
01 giờ |
Hồ sơ dữ liệu, sản phẩm, đo đạc và bản đồ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 08 |
Cập nhật kết quả vào trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh hoặc gửi kết quả cho Trung tâm PVHC để trả kết quả theo nhu cầu. |
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai |
01 giờ |
Hồ sơ dữ liệu, sản phẩm, đo đạc và bản đồ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho người sử dụng đất theo hình thức người sử dụng đất đã lựa chọn (qua dịch vụ BCCI hoặc trực tiếp tại cơ quan tiếp nhận và trả kết quả). Thu phí, lệ phí (nếu có). |
Viên chức tiếp nhận hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký đất đai |
Giờ hành chính |
Hồ sơ dữ liệu, sản phẩm, đo đạc và bản đồ (Kết quả giải quyết THCC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh) |
Thời gian giải quyết TTHC: |
08 giờ làm việc |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây