Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu: | 63/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Nguyễn Đăng Khoa |
Ngày ban hành: | 10/08/2009 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 63/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Nguyễn Đăng Khoa |
Ngày ban hành: | 10/08/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 10 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH BẮC GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tỉnh và Tổ trưởng Tổ công tác chuyên trách thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Ban Dân tộc tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác chuyên trách thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày, kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Ban Dân tộc tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác chuyên trách thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày, kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh, cơ quan, đơn vị ngành dọc Trung ương, đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH BẮC GIANG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007-2010. |
2 |
Hỗ trợ hộ nghèo cải thiện vệ sinh môi trường |
3 |
Hỗ trợ học sinh con hộ nghèo đi học |
4 |
Hỗ trợ về trợ giúp pháp lý, nâng cao nhận thức pháp luật cho người nghèo |
5 |
Hỗ trợ các hoạt động văn hoá thông tin các xã và thôn bản đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực II |
6 |
Giấy xác nhận địa bàn cư trú theo khu vực |
7 |
Giải quyết khiếu nại |
8 |
Giải quyết tố cáo |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH BẮC GIANG
1. Hỗ trợ di dân thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007-2010 |
||
Trình tự thực hiện: |
Bước 1: UBND huyện xây dựng phương án định canh, định cư gửi Ban Dân tộc tỉnh: - Địa chỉ: Số 53 đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: 0240.3857329- 0240.3851179 - Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần. Bước 2: Ban Dân tộc tỉnh thẩm định phương án định canh, định cư của UBND huyện và trình Chủ tịch UBND tỉnh. Bước 3: Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt phương án định canh, định cư gửi Ban Dân tộc tỉnh và UBND huyện. |
|
Cách thức thực hiện: |
- Trực tiếp tại Ban Dân tộc tỉnh. - Gửi qua đường bưu điện. |
|
Thành phần, số lượng hồ sơ: |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Tờ trình kèm theo phương án bố trí định canh định cư xen ghép. 2. Dự án định canh định cư. b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
Thời hạn giải quyết: |
Không quy định thời gian. |
|
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức, Cá nhân |
|
Cơ quan thực hiện: |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chủ tịch UBND tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Dân tộc tỉnh. |
|
Kết quả: |
Quyết định hoặc văn bản chấp thuận. |
|
Phí, lệ phí: |
Không |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: |
Không |
|
Yêu cầu, điều kiện: |
Không |
|
Căn cứ pháp lý : |
- Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007-2010. - Thông tư số 03/2007/TT-UBDT ngày 08/6/2007 của Uỷ Ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007-2010. - Quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày 10 tháng 8 năm 2004 của UBND tỉnh Bắc Giang v/v Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang. |
|
2. Hỗ trợ hộ nghèo cải thiện vệ sinh môi trường |
||
Trình tự thực hiện: |
Bước 1: Ban Dân tộc tỉnh tuyên truyền, phổ biến chính sách cho các đối tượng thụ hưởng; hướng dẫn UBND huyện rà soát, lập danh sách, tổng hợp nhu cầu gửi Ban Dân tộc tỉnh: - Địa chỉ: Số 53 đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Bắc Giang tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: 0240.3857329- 0240.3851179 - Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần. Bước 2: Ban Dân tộc tỉnh kiểm tra, rà soát, báo cáo kết quả thẩm định và trình Chủ tịch UBND giao kế hoạch vốn chi tiết cho các chủ đầu tư; Bước 3: Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định hoặc văn bản trả lời về việc hỗ trợ hộ nghèo cải thiện vệ sinh môi trường và gửi về Ban Dân tộc tỉnh và UBND huyện. |
|
Cách thức thực hiện: |
- Trực tiếp tại Ban Dân tộc tỉnh. - Gửi qua đường bưu điện. |
|
Thành phần, số lượng hồ sơ: |
Hồ sơ bao gồm: 1. Tờ trình hỗ trợ hộ nghèo cải thiện vệ sinh môi trường. 2. Số lượng hộ có nhu cầu cải thiện vệ sinh môi trường theo xã, thôn bản đặc biệt khó khăn. b) Số bộ hồ sơ: 01(bộ) |
|
Thời hạn giải quyết: |
Không quy định thời gian. |
|
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
|
Cơ quan thực hiện: |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chủ tịch UBND tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Dân tộc tỉnh. |
|
Kết quả: |
Quyết định hoặc văn bản trả lời. |
|
Phí, lệ phí: |
Không |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: |
Không |
|
Yêu cầu, điều kiện: |
Không |
|
Căn cứ pháp lý : |
- Quyết định số 112/2007/QĐ-TTg ngày 20/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thuộc Chương trình 135 giai đoạn II. - Thông tư số 06/2007/TT-UBDT ngày 20/9/2007 của Uỷ ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện mức hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý, để nâng cao nhận thức pháp luật theo Quyết định 112/2007/QĐ-TTg. - Quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày 10 tháng 8 năm 2004 của UBND tỉnh Bắc Giang v/v Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang. |
|
3. Hỗ trợ học sinh con hộ nghèo đi học. |
||
Trình tự thực hiện: |
Bước 1: Ban Dân tộc tỉnh tuyên truyền, phổ biến chính sách cho các đối tượng thụ hưởng; hướng dẫn UBND huyện rà soát, lập danh sách, tổng hợp nhu cầu và gửi Ban Dân tộc tỉnh: - Địa chỉ: Số 53 đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Bắc Giang tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: 0240.3857329- 0240.3851179. - Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần. Bước 2: Ban Dân tộc kiểm tra, rà soát, báo cáo kết quả thẩm định và trình Chủ tịch UBND giao kế hoạch vốn chi tiết cho các chủ đầu tư; Bước 3: Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định hoặc văn bản trả lời về việc hỗ trợ học sinh con hộ nghèo đi học gửi về Ban Dân tộc tỉnh và UBND huyện. |
|
Cách thức thực hiện: |
- Trực tiếp tại Ban Dân tộc. - Gửi qua đường bưu điện. |
|
Thành phần, số lượng hồ sơ: |
Hồ sơ bao gồm: 1. Tờ trình hỗ trợ học sinh con hộ nghèo đi học. 2. Biểu tổng hợp số lượng đối tượng đề nghị thụ hưởng theo xã, thôn bản đặc biệt khó khăn. b) Số bộ hồ sơ: 01 (bộ) |
|
Thời hạn giải quyết: |
Không quy định thời gian. |
|
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
|
Cơ quan thực hiện: |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chủ tịch UBND tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Dân tộc tỉnh. |
|
Kết quả: |
Quyết định hoặc văn bản trả lời. |
|
Phí, lệ phí: |
Không |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: |
Không |
|
Yêu cầu, điều kiện: |
Không |
|
Căn cứ pháp lý : |
- Quyết định số 112/2007/QĐ-TTg ngày 20/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thuộc chương trình 135 giai đoạn II. - Thông tư số 06/2007/TT-UBDT ngày 20/9/2007 của Uỷ ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện mức hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý, để nâng cao nhận thức pháp luật theo Quyết định 112/2007/QĐ-TTg. - Quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày 10 tháng 8 năm 2004 của UBND tỉnh Bắc Giang v/v Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang. |
|
4. Hỗ trợ về trợ giúp pháp lý, nâng cao nhận thức pháp luật cho người nghèo |
||
Trình tự thực hiện: |
Bước 1: Ban Dân tộc tỉnh tuyên truyền, phổ biến chính sách cho các đối tượng thụ hưởng; hướng dẫn UBND huyện rà soát, lập danh sách, tổng hợp nhu cầu và gửi Ban Dân tộc tỉnh: - Địa chỉ: Số 53 đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Bắc Giang tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: 0240.3857329- 0240.3851179. - Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần. Bước 2: Ban Dân tộc tỉnh kiểm tra, rà soát, báo cáo kết quả thẩm định và trình Chủ tịch UBND giao kế hoạch vốn chi tiết cho các chủ đầu tư; Bước 3: Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định hoặc văn bản trả lời về trợ giúp pháp lý, nâng cao nhận thức pháp luật cho người nghèo gửi về Ban Dân tộc và UBND huyện. |
|
Cách thức thực hiện: |
- Trực tiếp tại Ban Dân tộc. - Gửi qua đường bưu điện. |
|
Thành phần, số lượng hồ sơ: |
a) Hồ sơ bao gồm: 1. Tờ trình hỗ trợ về trợ giúp pháp lý, nâng cao nhận thức pháp luật cho người nghèo. 2. Biểu tổng hợp số lượng xã, thôn bản đặc biệt khó khăn. b) Số bộ hồ sơ: 01 (bộ) |
|
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
|
Cơ quan thực hiện: |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chủ tịch UBND tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Dân tộc tỉnh. |
|
Kết quả: |
Quyết định hoặc văn bản trả lời. |
|
Phí, lệ phí: |
Không |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: |
Không |
|
Yêu cầu, điều kiện: |
Không |
|
Căn cứ pháp lý : |
- Quyết định số 112/2007/QĐ-TTg ngày 20/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thuộc Chương trình 135 giai đoạn II. - Thông tư số 06/2007/TT-UBDT ngày 20/9/2007 của Uỷ ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện mức hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý, để nâng cao nhận thức pháp luật theo Quyết định 112/2007/QĐ-TTg. - Quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày 10 tháng 8 năm 2004 của UBND tỉnh Bắc Giang v/v Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang. |
|
5. Hỗ trợ các hoạt động văn hoá thông tin các xã và thôn bản đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực II |
||
Trình tự thực hiện: |
Bước 1: Ban Dân tộc tỉnh tuyên truyền, phổ biến chính sách cho các đối tượng thụ hưởng; hướng dẫn UBND huyện rà soát, lập danh sách, tổng hợp nhu cầu và gửi Ban Dân tộc tỉnh: - Địa chỉ: Số 53 đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Bắc Giang tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: 0240.3857329- 0240.3851179. - Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần. Bước 2: Ban Dân tộc tỉnh kiểm tra, rà soát, báo cáo kết quả thẩm định và trình Chủ tịch UBND giao kế hoạch vốn chi tiết cho các chủ đầu tư; Bước 3: Chủ tịch UBND tỉnh ra quyết định hoặc văn bản trả lời hỗ trợ các hoạt động văn hoá thông tin các xã và thôn bản đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực II gửi về Ban Dân tộc tỉnh và UBND huyện. |
|
Cách thức thực hiện: |
- Trực tiếp tại Ban Dân tộc tỉnh. - Gửi qua đường bưu điện. |
|
Thành phần, số lượng hồ sơ: |
a) Hồ sơ bao gồm: 1. Tờ trình hỗ trợ về trợ giúp pháp lý, nâng cao nhận thức pháp luật cho người nghèo. 2. Biểu tổng hợp số lượng xã, thôn bản đặc biệt khó khăn. b) Số bộ hồ sơ: 01 (bộ) |
|
Thời hạn giải quyết: |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức |
|
Cơ quan thực hiện: |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chủ tịch UBND tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Dân tộc tỉnh. |
|
Kết quả: |
Quyết định hoặc văn bản trả lời. |
|
Phí, lệ phí: |
Không |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: |
Không |
|
Yêu cầu, điều kiện: |
Không |
|
Căn cứ pháp lý: |
- Quyết định số 112/2007/QĐ-TTg ngày 20/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý để nâng cao nhận thức pháp luật thuộc chương trình 135 giai đoạn II. - Thông tư số 06/2007/TT-UBDT ngày 20/9/2007 của Uỷ ban Dân tộc hướng dẫn thực hiện mức hỗ trợ các dịch vụ, cải thiện và nâng cao đời sống nhân dân, trợ giúp pháp lý, để nâng cao nhận thức pháp luật theo Quyết định 112/2007/QĐ-TTg. - Quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày 10 tháng 8 năm 2004 của UBND tỉnh Bắc Giang v/v Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang. |
|
6. Giấy xác nhận địa bàn cư trú theo khu vực |
||
Trình tự thực hiện: |
Bước 1: Công dân nộp hồ sơ tại Ban Dân tộc tỉnh, cán bộ chuyên môn tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ, hẹn trả kết quả: - Địa chỉ: Số 53 đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Bắc Giang tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại / Fax: 0240.3851179 - Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần. Bước 2: Lập hồ sơ giải quyết, báo cáo lãnh đạo Văn phòng, trình Lãnh đạo Ban ký; Bước 3: Công dân nhận Giấy xác nhận tại Ban Dân tộc tỉnh. |
|
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Ban Dân tộc tỉnh. |
|
Thành phần, số lượng hồ sơ: |
a) Hồ sơ bao gồm: 1. Đơn xin cấp giấy xác nhận. 2. Bản sao chứng thực sổ hộ khẩu. b) Số bộ hồ sơ: 02 (bộ) |
|
Thời hạn giải quyết: |
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
Đối tượng thực hiện: |
Cá nhân |
|
Cơ quan thực hiện: |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Dân tộc tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Dân tộc tỉnh. |
|
Kết quả: |
Giấy xác nhận hoặc xác nhận trực tiếp vào đơn. |
|
Phí, lệ phí: |
Không |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: |
Không |
|
Yêu cầu, điều kiện: |
Không |
|
Căn cứ pháp lý : |
Quyết định số 301/2006/QĐ-UBDT ngày 27/11/2006 của Uỷ ban Dân tộc về việc công nhận 3 khu vực vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển. - Quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày 10 tháng 8 năm 2004 của UBND tỉnh Bắc Giang v/v Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang. |
|
7. Giải quyết khiếu nại |
||
Trình tự thực hiện: |
Bước 1: Công dân nộp hồ sơ tại Ban Dân tộc tỉnh, bộ phận chuyên môn phân loại và lập hồ sơ giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền, không thuộc thẩm quyền: - Địa chỉ: Số 53 đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Bắc Giang tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: 0240.3857329- 0240.3851179. - Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần. Bước 2: Ra Quyết định thụ lý giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền hoặc chuyển đến cơ quan có chức năng thuộc thẩm quyền giải quyết. Bước 3: Thông báo cho công dân kết quả giải quyết. |
|
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Ban Dân tộc tỉnh. |
|
Thành phần, số lượng hồ sơ: |
a) Hồ sơ bao gồm: 1. Đơn xin khiếu nại. 2. Chứng minh thư nhân dân phô tô b) Số bộ hồ sơ: 01 (bộ) |
|
Thời hạn giải quyết: |
- 30 ngày, đối với vụ việc thông thường. - 45 ngày, đối với vụ việc phức tạp (thời gian giải quyết trên không kể 10 ngày thụ lý theo Luật định) |
|
Đối tượng thực hiện: |
Tổ chức, cá nhân. |
|
Cơ quan thực hiện: |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Dân tộc tỉnh - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Dân tộc tỉnh. |
|
Kết quả: |
Quyết định hoặc văn bản trả lời. |
|
Phí, lệ phí: |
Không |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: |
Không |
|
Yêu cầu, điều kiện: |
Không |
|
Căn cứ pháp lý : |
- Luật thanh tra số 22/2004/QH11, ngày 24/06/2004. - Luật khiếu nại tố cáo số 09/1998/QH10 ngày 02/12/1998; số 26/2004/QH11 sửa đổi một số điều của Luật khiếu nại, tố cáo; số 58/2005/QH11 ngày 29/11/2005 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật khiếu nại, tố cáo - Quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày 10 tháng 8 năm 2004 của UBND tỉnh Bắc Giang v/v Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang. |
|
8. Giải quyết tố cáo |
||
Trình tự thực hiện: |
Bước 1: Công dân nộp hồ sơ tại Ban dân tộc tỉnh; cán bộ chuyên môn nhận phân loại và lập hồ sơ giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền, không thuộc thẩm quyền: - Địa chỉ: Số 53 đường Nguyễn Văn Cừ, thành phố Bắc Giang tỉnh Bắc Giang. - Điện thoại: 0240.3857329- 0240.3851179. - Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần. Bước 2: Ra quyết định thụ lý giải quyết đơn thư tố cáo thuộc thẩm quyền hoặc chuyển đến cơ quan có chức năng thuộc thẩm quyền giải quyết; Bước 3: Thông báo cho công dân kết quả giải quyết. |
|
Cách thức thực hiện: |
Trực tiếp tại Ban Dân tộc tỉnh. |
|
Thành phần, số lượng hồ sơ: |
a) Hồ sơ bao gồm: 1. Đơn thư tố cáo. 2. Chứng minh thư nhân dân phô tô b) Số bộ hồ sơ: 01 (bộ) |
|
Thời hạn giải quyết: |
- 60 ngày, đối với vụ việc thông thường; - 90 ngày đối với vụ việc phức tạp. (thời gian giải quyết trên không kể 10 ngày thụ lý theo Luật định) |
|
Đối tượng thực hiện: |
- Tổ chức - Cá nhân |
|
Cơ quan thực hiện: |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Dân tộc tỉnh. - Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Dân tộc tỉnh. |
|
Kết quả: |
Quyết định hoặc văn bản trả lời. |
|
Phí, lệ phí: |
Không |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: |
Không |
|
Yêu cầu, điều kiện: |
Không |
|
Căn cứ pháp lý : |
- Luật thanh tra số 22/2004/QH11, ngày 24/06/2004. - Luật khiếu nại tố cáo số 09/1998/QH10 ngày 02/12/1998; số 26/2004/QH11 sửa đổi một số điều của Luật khiếu nại, tố cáo; số 58/2005/QH11 ngày 29/11/2005 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật khiếu nại, tố cáo. - Quyết định số 102/2004/QĐ-UB ngày 10 tháng 8 năm 2004 của UBND tỉnh Bắc Giang v/v Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang. |
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây