Quyết định 62/2008/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Quyết định 62/2008/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu: | 62/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Đinh Quốc Thái |
Ngày ban hành: | 03/10/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 62/2008/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký: | Đinh Quốc Thái |
Ngày ban hành: | 03/10/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/2008/QĐ-UBND |
Biên Hòa, ngày 03 tháng 10 năm 2008 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về
hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2003
của Liên tịch Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc phân
cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007
của Liên tịch Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán
kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Quyết định số 12/2007/QĐ-BTNMT ngày 02 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập
bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
676/TTr-TNMT ngày 18 tháng 7 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai theo bảng tổng hợp đơn giá đính kèm.
Đơn giá này là cơ sở để tính giá đo đạc lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp và được áp dụng thống nhất trên toàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 02/01/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc ban hành đơn giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và Quyết định số 1566/QĐ-UBND ngày 05/6/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh chi phí nhân công trong đơn giá đo đạc lập lưới địa chính cấp I, II và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung đơn giá khi cần thiết.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI |
BẢNG
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 62/2008/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2008 của UBND
tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Đồng
Số thứ tự |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Mức khó khăn |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung |
Chi phí kiểm tra nghiệm thu |
Đơn giá sản phẩm |
|||||
Công KT (đồng) |
Công LĐPT (đồng) |
Vật tư (đồng) |
KH máy (đồng) |
Tổng cộng |
Ngoại nghiệp |
Nội nghiệp |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Chọn điểm, chôn mốc |
Điểm |
1 |
243.428 |
19.950 |
38.281 |
10.800 |
312.459 |
78.115 |
|
15.623 |
406.197 |
|
|
" |
2 |
281.864 |
23.100 |
38.506 |
10.800 |
354.270 |
88.568 |
|
17.714 |
460.551 |
|
|
" |
3 |
345.925 |
28.350 |
38.881 |
12.150 |
425.306 |
106.326 |
|
21.265 |
552.897 |
|
|
" |
4 |
409.985 |
33.600 |
39.331 |
14.850 |
497.766 |
124.441 |
|
24.888 |
647.096 |
|
|
" |
5 |
474.045 |
38.850 |
39.857 |
18.900 |
571.651 |
142.913 |
|
28.583 |
743.147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiếp điểm |
Điểm |
1 |
29.895 |
6.300 |
45.261 |
18.900 |
100.356 |
25.089 |
|
5.018 |
130.463 |
|
|
" |
2 |
42.707 |
6.300 |
45.332 |
21.600 |
115.939 |
28.985 |
|
5.797 |
150.720 |
|
|
" |
3 |
46.977 |
12.600 |
45.332 |
27.000 |
131.909 |
32.977 |
|
6.595 |
171.482 |
|
|
" |
4 |
59.789 |
12.600 |
45.403 |
33.750 |
151.542 |
37.886 |
|
7.577 |
197.005 |
|
|
" |
5 |
72.601 |
12.600 |
45.463 |
45.900 |
176.565 |
44.141 |
|
8.828 |
229.534 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đo ngắm GPS |
Điểm |
1 |
69.552 |
4.550 |
18.897 |
19.705 |
112.704 |
28.176 |
|
5.635 |
146.515 |
|
|
" |
2 |
85.602 |
5.600 |
18.942 |
21.055 |
131.200 |
32.800 |
|
6.560 |
170.560 |
|
|
" |
3 |
107.003 |
7.000 |
19.033 |
22.510 |
155.546 |
38.887 |
|
7.777 |
202.210 |
|
|
" |
4 |
133.754 |
8.750 |
19.124 |
26.665 |
188.292 |
47.073 |
|
9.415 |
244.780 |
|
|
" |
5 |
171.205 |
11.200 |
19.350 |
33.730 |
235.485 |
58.871 |
|
11.774 |
306.131 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tính toán bình sai (GPS) |
Điểm |
1 - 6 |
127.310 |
|
5.885 |
825 |
134.020 |
33.505 |
|
6.701 |
174.226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Phục vụ KTNT (GPS) |
Điểm |
1 - 6 |
9.630 |
|
|
|
9.630 |
2.408 |
|
482 |
12.519 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
6.525.538 |
427.350 |
173.491 |
315.042 |
7.441.421 |
1.860.355 |
|
372.071 |
9.673.847 |
|
|
|
2 |
7.667.782 |
510.650 |
180.284 |
375.106 |
8.733.822 |
2.183.456 |
|
436.691 |
11.353.969 |
|
|
|
3 |
9.008.732 |
611.100 |
188.414 |
445.287 |
10.253.533 |
2.563.383 |
|
512.677 |
13.329.593 |
|
|
|
4 |
10.603.359 |
730.800 |
197.881 |
527.763 |
12.059.804 |
3.014.951 |
|
602.990 |
15.677.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Nội nghiệp (lập HSKTTĐ) |
Ha |
1 |
648.698 |
|
421.006 |
55.046 |
1.124.750 |
|
224.950 |
40.491 |
1.390.191 |
|
|
|
2 |
646.620 |
|
421.594 |
62.650 |
1.130.864 |
|
226.173 |
40.711 |
1.397.748 |
|
|
|
3 |
888.956 |
|
422.308 |
71.616 |
1.382.881 |
|
276.576 |
49.784 |
1.709.240 |
|
|
|
4 |
1.045.875 |
|
423.148 |
82.366 |
1.551.390 |
|
310.278 |
55.850 |
1.917.517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ) |
Ha |
1 |
644.193 |
|
420.969 |
54.060 |
1.119.222 |
|
223.844 |
40.292 |
1.383.359 |
|
|
|
2 |
641.365 |
|
421.550 |
61.434 |
1.124.349 |
|
224.870 |
40.477 |
1.389.695 |
|
|
|
3 |
882.199 |
|
422.255 |
70.170 |
1.374.624 |
|
274.925 |
49.486 |
1.699.036 |
|
|
|
4 |
1.038.367 |
|
423.085 |
80.754 |
1.542.206 |
|
308.441 |
55.519 |
1.906.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
2.414.628 |
186.536 |
52.379 |
107.711 |
2.761.254 |
690.314 |
|
138.063 |
3.589.630 |
|
|
|
2 |
2.928.855 |
226.632 |
55.316 |
133.636 |
3.344.439 |
836.110 |
|
167.222 |
4.347.771 |
|
|
|
3 |
3.557.596 |
275.520 |
58.994 |
165.353 |
4.057.463 |
1.014.366 |
|
202.873 |
5.274.702 |
|
|
|
4 |
4.333.350 |
335.216 |
63.085 |
204.968 |
4.936.619 |
1.234.155 |
|
246.831 |
6.417.605 |
|
|
|
5 |
5.304.892 |
407.960 |
67.945 |
255.381 |
6.036.178 |
1.509.044 |
|
301.809 |
7.847.031 |
|
|
|
6 |
6.526.814 |
496.944 |
73.766 |
320.142 |
7.417.666 |
1.854.417 |
|
370.883 |
9.642.966 |
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Nội nghiệp (lập HSKTTĐ) |
Ha |
1 |
386.696 |
48.832 |
138.528 |
25.364 |
599.420 |
|
119.884 |
21.579 |
740.883 |
|
|
|
2 |
456.011 |
58.576 |
138.892 |
29.857 |
683.335 |
|
136.667 |
24.600 |
844.602 |
|
|
|
3 |
539.741 |
70.336 |
139.333 |
35.171 |
784.581 |
|
156.916 |
28.245 |
969.742 |
|
|
|
4 |
639.688 |
84.392 |
139.853 |
41.580 |
905.513 |
|
181.103 |
32.598 |
1.119.214 |
|
|
|
5 |
759.938 |
101.248 |
140.477 |
49.287 |
1.050.949 |
|
210.190 |
37.834 |
1.298.973 |
|
|
|
6 |
903.972 |
121.520 |
141.230 |
58.499 |
1.225.221 |
|
245.044 |
44.108 |
1.514.373 |
b) |
Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ) |
Ha |
1 |
383.693 |
48.832 |
138.507 |
24.716 |
595.748 |
|
119.150 |
21.447 |
736.344 |
|
|
|
2 |
452.407 |
58.576 |
138.866 |
29.073 |
678.921 |
|
135.784 |
24.441 |
839.147 |
|
|
|
3 |
535.416 |
70.336 |
139.302 |
34.229 |
779.284 |
|
155.857 |
28.054 |
963.194 |
|
|
|
4 |
634.402 |
84.392 |
139.816 |
40.444 |
899.054 |
|
179.811 |
32.366 |
1.111.231 |
|
|
|
5 |
753.691 |
101.248 |
140.432 |
47.928 |
1.043.299 |
|
208.660 |
37.559 |
1.289.517 |
|
|
|
6 |
896.404 |
121.520 |
141.176 |
56.873 |
1.215.974 |
|
243.195 |
43.775 |
1.502.943 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
648.425 |
51.436 |
16.908 |
27.766 |
744.535 |
186.134 |
|
37.227 |
967.895 |
|
|
|
2 |
862.090 |
69.286 |
18.175 |
37.785 |
987.336 |
246.834 |
|
49.367 |
1.283.537 |
|
|
|
3 |
1.132.382 |
93.380 |
19.785 |
49.838 |
1.295.385 |
323.846 |
|
64.769 |
1.684.001 |
|
|
|
4 |
1.510.473 |
125.916 |
22.032 |
67.179 |
1.725.600 |
431.400 |
|
86.280 |
2.243.280 |
|
|
|
5 |
2.036.391 |
169.834 |
25.169 |
91.855 |
2.323.249 |
580.812 |
|
116.162 |
3.020.223 |
|
|
|
6 |
2.740.615 |
229.124 |
29.400 |
124.720 |
3.123.859 |
780.965 |
|
156.193 |
4.061.017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a) |
Nội nghiệp (lập HSKTTĐ) |
Ha |
1 |
106.465 |
11.662 |
60.565 |
7.552 |
186.244 |
|
37.249 |
6.705 |
230.197 |
|
|
|
2 |
138.149 |
15.750 |
60.736 |
8.784 |
223.419 |
|
44.684 |
8.043 |
276.146 |
|
|
|
3 |
180.945 |
21.266 |
60.971 |
10.289 |
273.470 |
|
54.694 |
9.845 |
338.009 |
|
|
|
4 |
238.637 |
28.700 |
61.287 |
12.167 |
340.790 |
|
68.158 |
12.268 |
421.216 |
|
|
|
5 |
316.601 |
38.752 |
61.711 |
14.428 |
431.492 |
|
86.298 |
15.534 |
533.324 |
|
|
|
6 |
421.834 |
52.318 |
62.288 |
17.142 |
553.581 |
|
110.716 |
19.929 |
684.226 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) |
Nội nghiệp (không lập HSKTTĐ) |
Ha |
1 |
105.564 |
11.662 |
60.560 |
7.356 |
185.141 |
|
37.028 |
6.665 |
228.835 |
|
|
|
2 |
136.917 |
15.750 |
60.729 |
8.549 |
221.945 |
|
44.389 |
7.990 |
274.324 |
|
|
|
3 |
179.293 |
21.266 |
60.961 |
10.010 |
271.530 |
|
54.306 |
9.775 |
335.611 |
|
|
|
4 |
236.414 |
28.700 |
61.273 |
11.825 |
338.212 |
|
67.642 |
12.176 |
418.030 |
|
|
|
5 |
313.597 |
38.752 |
61.692 |
14.022 |
428.064 |
|
85.613 |
15.410 |
529.087 |
|
|
|
6 |
417.779 |
52.318 |
62.263 |
16.652 |
549.013 |
|
109.803 |
19.764 |
678.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
219.211 |
13.178 |
5.538 |
8.067 |
245.994 |
61.498 |
|
12.300 |
319.792 |
|
|
|
2 |
293.476 |
17.749 |
5.973 |
10.032 |
327.230 |
81.807 |
|
16.361 |
425.398 |
|
|
|
3 |
390.440 |
23.923 |
6.556 |
11.684 |
432.602 |
108.150 |
|
21.630 |
562.383 |
|
|
|
4 |
521.515 |
32.256 |
7.335 |
14.244 |
575.350 |
143.838 |
|
28.768 |
747.956 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
41.460 |
2.335 |
21.894 |
3.112 |
68.800 |
|
13.760 |
2.477 |
85.037 |
|
|
|
2 |
54.133 |
3.150 |
21.972 |
3.712 |
82.967 |
|
16.593 |
2.987 |
102.547 |
|
|
|
3 |
71.252 |
4.253 |
22.078 |
5.539 |
103.121 |
|
20.624 |
3.712 |
127.458 |
|
|
|
4 |
94.362 |
5.740 |
22.221 |
6.591 |
128.913 |
|
25.783 |
4.641 |
159.337 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Ngoại nghiệp |
Ha |
1 |
56.827 |
2.431 |
1.117 |
3.248 |
63.622 |
15.906 |
|
3.181 |
82.709 |
|
|
|
2 |
69.498 |
2.915 |
1.191 |
4.058 |
77.662 |
19.416 |
|
3.883 |
100.961 |
|
|
|
3 |
84.490 |
3.495 |
1.287 |
5.013 |
94.285 |
23.571 |
|
4.714 |
122.570 |
|
|
|
4 |
100.245 |
4.192 |
1.382 |
5.972 |
111.791 |
27.948 |
|
5.590 |
145.328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nội nghiệp |
Ha |
1 |
6.771 |
389 |
4.156 |
568 |
11.884 |
|
2.377 |
428 |
14.688 |
|
|
|
2 |
7.969 |
467 |
4.165 |
675 |
13.276 |
|
2.655 |
478 |
16.409 |
|
|
|
3 |
9.408 |
560 |
4.175 |
795 |
14.937 |
|
2.987 |
538 |
18.463 |
|
|
|
4 |
11.134 |
672 |
4.187 |
944 |
16.937 |
|
3.387 |
610 |
20.935 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
* Ghi chú:
- Mức lương tối thiểu được tính là 540.000đ. Hệ số lương áp dụng theo Nghị định 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với các Cty NN.
- Công lao động phổ thông là 35.000đ/công áp dụng theo Công văn số 233/STC-GCS ngày 23/02/2006 của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai.
- Ngày công được tính là 26 ngày/tháng.
- Định biên áp dụng theo QĐ 12/2007/QĐ-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ TNMT về ban hành Định mức KTKT thành lập BĐ địa chính bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp.
- Chi phí chung, chi phí kiểm tra áp dụng theo Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính.
- Khi có sự thay đổi về chế độ tiền lương thì chi phí nhân công được tính toán lại cho phù hợp với chế độ lương mới.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây