Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 614/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 614/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Thái Bảo |
Ngày ban hành: | 08/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 614/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký: | Thái Bảo |
Ngày ban hành: | 08/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 614/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 08 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 58 (Năm mươi tám) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Vĩnh Long đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Dân tộc và Tôn giáo xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1538/QĐ-UBND ngày 06/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 614/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Quyết định công bố thủ tục hành chính |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
1.012672.H61 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
1.012664.H61 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 |
1.012661.H61 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
1.012659.H61 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
1.012658.H61 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 |
1.012657.H61 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 |
1.012656.H61 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 |
1.012653.H61 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 |
1.012651.H61 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 |
1.012648.H61 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 |
1.012646.H61 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 |
1.012645.H61 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 |
1.012644.H61 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14 |
1.012642.H61 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) (cấp tỉnh) |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 |
1.012641.H61 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16 |
1.012639.H61 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
17 |
1.012637.H61 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 |
1.012635.H61 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
19 |
1.012634.H61 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
20 |
1.012632.H61 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
21 |
1.012631.H61 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
22 |
1.012630.H61 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
23 |
1.012629.H61 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
24 |
1.012628.H61 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
25 |
1.012626.H61 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
26 |
1.012625.H61 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
27 |
1.012626.H61 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
28 |
1.012622.H61 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
29 |
1.012621.H61 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
30 |
1.012620.H61 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31 |
1.012619.H61 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
32 |
1.012617.H61 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
33 |
1.012616.H61 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
34 |
1.012615.H61 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
35 |
1.012613.H61 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
36 |
1.012608.H61 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
37 |
1.012607.H61 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
38 |
1.012606.H61 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
39 |
1.012605.H61 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
40 |
1.012604.H61 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
1 |
1.012603.H61 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
1.012602.H61 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 |
1.012601.H61 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
1.012600.H61 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
1.012599.H61 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 |
1.012598.H61 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 |
1.012596.H61 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 |
1.012593.H61 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||||
1 |
1.012592.H61 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
1.012591.H61 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 |
1.012590.H61 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 |
1.012588.H61 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 |
1.012586.H61 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 |
1.012585.H61 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 |
1.012584.H61 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 |
1.012582.H61 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 |
1.012580.H61 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 |
1.012579.H61 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 03/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây