Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2025 điều chỉnh Kế hoạch xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2025 điều chỉnh Kế hoạch xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
Số hiệu: | 612/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Hoàng Thu Trang |
Ngày ban hành: | 03/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 612/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Hoàng Thu Trang |
Ngày ban hành: | 03/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 612/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 03 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học;
Căn cứ Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học;
Căn cứ Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non;
Căn cứ Thông tư số 22/2024/TT-BGDĐT ngày 10/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT, Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT và Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Chương trình hành động số 06-CTr/TU ngày 24/12/2020 của Tỉnh ủy Bắc Kạn về việc thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XII, nhiệm kỳ 2020 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 15/01/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Chương trình hành động thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh 5 năm giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Căn cứ Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 09/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng và an ninh năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 715/TTr-SGDĐT ngày 28/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh danh mục, nội dung và lộ trình xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025 đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn phê duyệt tại Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 và Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 09/3/2023, cụ thể như sau:
1. Số lượng, lộ trình các trường xây dựng đạt chuẩn theo từng năm
Huyện, thành phố |
2021 |
2022 |
2023 |
2024 |
2025 |
Cộng |
Ba Bể |
01 |
02 |
01 |
01 |
02 |
07 |
Bạch Thông |
01 |
02 |
05 |
03 |
01 |
12 |
Chợ Đồn |
02 |
01 |
06 |
0 |
06 |
15 |
Chợ Mới |
0 |
01 |
05 |
02 |
01 |
09 |
Na Rì |
01 |
03 |
04 |
02 |
03 |
13 |
Ngân Sơn |
02 |
0 |
03 |
02 |
03 |
10 |
Pác Nặm |
01 |
0 |
01 |
01 |
02 |
05 |
TP Bắc Kạn |
0 |
02 |
01 |
01 |
02 |
06 |
Toàn tỉnh |
08 |
11 |
26 |
12 |
20 |
77 |
2. Danh mục các trường, các tiêu chí thực hiện
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Các nội dung khác không thay đổi, thực hiện theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025 và Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh Kế hoạch xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2021-2025 ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Nội vụ, Y tế, Tài chính, Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU CHI TIẾT THỰC HIỆN XÂY DỰNG TRƯỜNG HỌC ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
A. NĂM 2021 (08 trường)
Số trường đạt chuẩn quốc gia: 08 trường, cụ thể:
Đơn vị (huyện, thành phố) |
Cấp học |
Cộng |
Ghi chú |
|||
MN |
TH |
TH&THCS |
THCS |
|||
Ba Bể |
|
|
|
THCS Địa Linh |
01 |
|
Bạch Thông |
MN Dương Phong |
|
|
|
01 |
|
Chợ Đồn |
MN Nghĩa Tá |
|
TH&THCS Nghĩa Tá |
|
02 |
|
Chợ Mới |
|
|
|
|
0 |
|
Na Rì |
MN Côn Minh |
|
|
|
01 |
|
Ngân Sơn |
|
TH Nà Phặc |
|
THCS Bằng Vân |
02 |
|
Pác Nặm |
|
|
|
THCS Bộc Bố |
01 |
|
TP Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
Toàn tỉnh |
03 |
01 |
01 |
03 |
08 |
|
B. NĂM 2022 (11 trường)
Số trường đạt chuẩn quốc gia: 11 trường, cụ thể:
Đơn vị (huyện, thành phố) |
Cấp học |
Cộng
|
Ghi chú
|
|||
MN |
TH |
TH&THCS |
THCS |
|||
Ba Bể |
MN Thượng Giáo |
TH Thượng Giáo |
|
|
02 |
|
Bạch Thông |
MN Vũ Muộn |
TH Quân Hà |
|
|
02 |
|
Chợ Đồn |
MN Yên Thịnh |
|
|
|
01 |
|
Chợ Mới |
|
|
|
PTDTNT THCS Chợ Mới |
01 |
|
Na Rì |
- MN Trần Phú - MN Văn Lang |
|
TH&THCS Côn Minh |
|
03 |
|
Ngân Sơn |
|
|
|
|
0 |
|
Pác Nặm |
|
|
|
|
0 |
|
TP Bắc Kạn |
|
TH Xuất Hóa |
|
THCS Đức Xuân |
02 |
|
Toàn tỉnh |
05 |
03 |
01 |
02 |
11 |
|
C. NĂM 2023 (26 trường)
Số trường đạt chuẩn quốc gia: 26 trường, cụ thể:
Đơn vị (huyện, thành phố) |
Cấp học |
Cộng
|
Ghi chú
|
|||
MN |
TH |
TH&THCS |
THCS |
|||
Ba Bể |
|
TH Quảng Khê |
|
|
01 |
|
Bạch Thông |
- MN Sỹ Bình - MN Vi Hương - MN Mỹ Thanh |
|
TH&THCS Sỹ Bình |
THCS Quân Hà |
05 |
|
Chợ Đồn |
- MN Phương Viên - MN Quảng Bạch - MN Bằng Lãng |
TH Phương Viên |
- TH&THCS Yên Thịnh - TH&THCS Lương Bằng |
|
06 |
|
Chợ Mới |
- MN Yên Hân - MN Nông Hạ |
- TH Thanh Vận - TH Yên Hân |
|
THCS Quảng Chu |
05 |
|
Na Rì |
|
|
- TH&THCS Cường Lợi - TH&THCS Liêm Thủy - TH&THCS Văn Minh - TH&THCS Văn Lang |
|
04 |
|
Ngân Sơn |
- MN Đức Vân - MN Thuần Mang |
TH Đức Vân |
|
|
03 |
|
Pác Nặm |
|
PTDTBT TH Công Bằng |
|
|
01 |
|
TP Bắc Kạn |
MN Dương Quang |
|
|
|
01 |
|
Toàn tỉnh |
11 |
06 |
07 |
02 |
26 |
|
D. NĂM 2024 (12 trường)
Số trường đạt chuẩn quốc gia: 09 trường, cụ thể:
Đơn vị (huyện, thành phố) |
Cấp học |
Cộng
|
Ghi chú
|
|||
MN |
TH |
TH&THCS |
THCS |
|||
Ba Bể |
MN Yến Dương |
|
|
|
01 |
|
Bạch Thông |
- MN Đôn Phong - MN Nguyên Phúc |
|
TH&THCS Vũ Muộn |
|
03 |
|
Chợ Đồn |
|
|
|
|
0 |
|
Chợ Mới |
- MN Quảng Chu - MN Cao Kỳ |
|
|
|
02 |
Hiện đang thi công, dự kiến MN Quảng Chu trình đánh giá ngoài tháng 4/2025, MN Cao Kỳ trình đánh giá ngoài 7/2025. |
Na Rì |
MN Quang Phong |
|
|
PTDTNT Na Rì |
02 |
MN Quang Phong đã đánh giá ngoài nhưng không đạt chuẩn quốc gia do chưa đạt về tiêu chuẩn cơ sở vật chất. |
Ngân Sơn |
MN Bằng Vân |
TH Thuần Mang |
|
|
02 |
|
Pác Nặm |
|
|
|
PTDTBT THCS Công Bằng |
01 |
|
TP Bắc Kạn |
|
|
TH&THCS Xuất Hóa |
|
01 |
|
Toàn tỉnh |
07 |
01 |
02 |
02 |
12 |
|
E. NĂM 2025 (20 trường)
I. HUYỆN BA BỂ
1. Trường Mầm non Hà Hiệu (theo đề nghị của UBND huyện)
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương):
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9 ; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3:3.1; 3.2; 3.3; 3.5;
1.2. Tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học |
UBND huyện Ba Bể |
Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế |
Tháng 5/2025 |
- Tiêu chí: 3.4: Sửa chữa bếp ăn tại 02 điểm trường Đông Đăm và Lủng Tráng, thay trần lớp Đông Đăm, sửa bậc thang từ sân lên lớp và nối mái hiên lớp Đông Đăm; Làm đường bê tông lên trường chính (nối từ đường quốc lộ lên trường) dài khoảng hơn 200m. Hiện tại đang là đường đất và hơi dốc. - Tiêu chí 3.6: Xây dựng lò đốt rác. |
1.3. Thời gian trình Sở GD&ĐT đánh giá ngoài: Tháng 5 năm 2025.
2. Trường TH&THCS Yến Dương (thuộc kế hoạch năm 2024)
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương):
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
2.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học - Tiêu chí 3.1: Xây dựng sân thể dục, thể thao. - Tiêu chí 3.2: Xây dựng mới các phòng bộ môn, xây mới khối phòng học bậc THCS. - Tiêu chí 3.3: Cải tạo, chuyển đổi nhà lớp học khối tiểu học 2 tầng thành khối nhà hành chính quản trị; xây mới nhà lớp học khối THCS; nhà lớp học bộ môn; nhà để xe; Cải tạo nhà hiệu bộ khối THCS thành nhà bếp ăn, kho; Cải tạo nhà lớp học 3 tầng khối THCS thành lớp học của khối tiểu học. - Tiêu chí 3.4: Khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước: Cần xây mới nhà vệ sinh. - Tiêu chí 3.6: Chuyển đổi công năng nhà hiệu bộ khối tiểu học thành nhà thư viện, y tế và tư vấn học đường; Các hạng mục phụ trợ; Hệ thống phòng cháy chữa cháy trong nhà... |
|
|
|
Ban QLDA ĐT XD tỉnh Bắc Kạn |
Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. |
Tháng 9/2025 |
|
- Tiêu chí 3.5: Thiết bị: Bổ sung thiết bị dạy học theo quy định |
UBND huyện Ba Bể |
Phòng GD&ĐT huyện Ba Bể |
2.3. Thời gian trình Sở GD&ĐT đánh giá ngoài: Tháng 9 năm 2025.
II. HUYỆN BẠCH THÔNG
1. Trường TH&THCS Cao Sơn (thuộc kế hoạch năm 2025)
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương):
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
1.2 Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
Tiêu chuẩn 3: - Tiêu chí 3.1: Xây dựng mới khuôn viên, khu sân chơi, bãi tập. - Tiêu chí 3.2: Xây mới các phòng học bộ môn và khối phục vụ học tập đảm bảo diện tích theo quy định, gồm: 01 phòng học bộ môn Âm nhạc, 01 phòng học bộ môn Mĩ thuật, 01 phòng học bộ môn Công nghệ, 02 phòng học bộ môn Khoa học tự nhiên, 02 phòng học bộ môn Khoa học xã hội, 01 phòng học bộ môn Tin học, 01 phòng học bộ môn Ngoại ngữ, 01 phòng đa chức năng, 01 Phòng đoàn đội, 01 phòng truyền thống; phòng y tế học đường; phòng thiết bị giáo dục; cải tạo 02 lớp học làm thư viện và nhà kho - Tiêu chí 3.3: Xây mới Nhà hiệu bộ và các phòng hành chính, quản trị (gồm 01 phòng hiệu trưởng, 01 phòng phó hiệu trưởng, 01 phòng kế toán, 01 phòng tư vấn tâm lý học đường, phòng nghỉ cho GV, 01 nhà đa năng, phòng các tổ chuyên môn. - Tiêu chí 3.4: Xây khu vệ sinh cho giáo viên, cải tạo lại hệ thống cấp thoát nước và hệ thống thu gom xử lý chất thải. - Tiêu chí 3.5: Bổ sung trang thiết bị dạy học. - Tiêu chí 3.6: Xây dựng 01 thư viện đạt chuẩn quốc gia. |
UBND huyện Bạch Thông |
Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. |
Tháng 10/2025 |
1.3. Thời gian trình Sở GD&ĐT đánh giá ngoài: Tháng 11 năm 2025.
III. HUYỆN CHỢ ĐỒN
1. Trường Mầm non Nam Cường, huyện Chợ Đồn (thuộc kế hoạch năm 2024)
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương):
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.1; 3.4; 3.5.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
1.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học |
|
|
|
- Tiêu chí 3.2: Xây mới các phòng học, phòng Giáo dục nghệ thuật, thể chất. - Tiêu chí 3.3: Cải tạo, sửa chữa khối phòng hành chính - quản trị. - Tiêu chí 3.6: Cải tạo lại khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước. |
UBND huyện Chợ Đồn |
Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế |
Tháng 5/2025 |
1.3. Thời gian trình Sở GD&ĐT đánh giá ngoài: Tháng 6 năm 2025.
2. Trường Mầm non Tân Lập, huyện Chợ Đồn (thuộc kế hoạch năm 2024)
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương):
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.5.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
2.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
|
|
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học |
|
|
|
- Tiêu chí 3.1: Cải tạo khuôn viên nhà trường. - Tiêu chí 3.2: Xây mới các phòng học, phòng giáo dục nghệ thuật, phòng giáo dục thể chất. - Tiêu chí 3.3: Xây mới các phòng chức năng. - Tiêu chí 3.4: Xây mới nhà bếp. - Tiêu chí 3.6: Cải tạo, nâng cấp khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước. |
UBND huyện Chợ Đồn |
Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế |
Tháng 8/2025 |
2.3. Thời gian trình Sở GD&ĐT đánh giá ngoài: Tháng 10 năm 2025.
3. Trường Mầm non Bản Thi (thuộc kế hoạch năm 2025)
3.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương):
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
3.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên - Tiêu chí 2.2: Có 02 giáo viên chưa đạt chuẩn trình độ đào tạo, trong đó 01 người không trong diện phải đào tạo; 01 người trong diện phải đào tạo và đã đăng ký theo học tuy nhiên chưa có lớp. |
UBND huyện Chợ Đồn |
Sở GD&ĐT, Sở Nội vụ, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế |
Tháng 09/2025 |
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học - Tiêu chí 3.1: Cải tạo khuôn viên nhà trường. - Tiêu chí 3.2: Xây mới các phòng học, phòng giáo dục nghệ thuật, phòng giáo dục thể chất. - Tiêu chí 3.3: Xây mới các phòng chức năng. - Tiêu chí 3.4: Xây mới nhà bếp. - Tiêu chí 3.6: Cải tạo, nâng cấp khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước. - Tiêu chí 3.5: Mua sắm thiết bị, đồ dùng, đồ chơi |
Ban QLDAĐT tỉnh Bắc Kạn |
Tháng 11/2025 |
|
UBND huyện Chợ Đồn |
3.3. Thời gian trình Sở GD&ĐT đánh giá ngoài: Tháng 12 năm 2025.
4. Trường Tiểu học Bản Thi (thuộc kế hoạch năm 2025)
4.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương)
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5.
4.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học - Tiêu chí 3.1 Cải tạo khuôn viên nhà trường. - Tiêu chí 3.2. Xây mới các phòng học bộ môn. - Tiêu chí 3.3: Xây mới các phòng hành chính quản trị. - Tiêu chí 3.4: Cải tạo, nâng cấp khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước. - Tiêu chí 3.5: Thực hiện mua sắm bổ sung thiết bị dạy học. - Tiêu chí 3.6: Xây mới phòng thư viện. |
Ban QLDAĐTXD tỉnh |
Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế |
Tháng 11/2025 |
UBND huyện Chợ Đồn |
4.3. Thời gian trình Sở GD&ĐT đánh giá ngoài: Tháng 11 năm 2025.
5. Trường TH&THCS Yên Phong, huyện Chợ Đồn (thuộc kế hoạch năm 2024)
5.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương):
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.1.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6.
5.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
|
|
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học |
Ban QLDAĐTXD tỉnh |
Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế |
Tháng 6/2025 |
- Tiêu chí 3.2: Xây mới phòng học, phòng học bộ môn và khối phục vụ học tập (đối với Tiểu học). - Tiêu chí 3.3: Xây mới khối hành chính - quản trị. - Tiêu chí 3.4: Xây mới khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước. - Tiêu chí 3.6: Xây mới nhà thư viện. - Cải tạo nhà lớp học THCS 02 tầng; Xây mới nhà hiệu bộ, lớp học bộ môn; xây mới nhà lớp học tiểu học, khối hành chính quản trị; xây mới Nhà bếp; các hạng mục phụ trợ: Phá dỡ các hạng mục nhà cấp IV, san nền, kè đá, hàng rào, sân bê tông, hệ thống thoát nước ngoài nhà và các hạng mục phụ trợ khác; hệ thống phòng cháy chữa cháy trong nhà. |
|||
- Xây 1 nhà để xe, 1 cổng biển trường, 1 nhà lớp học cấp 4 (2 phòng), hệ thống cấp nước sạch. - Bổ sung thiết bị dạy học. |
UBND huyện Chợ Đồn |
Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế |
Tháng 8/2025 |
5.3. Thời gian trình Sở GD&ĐT đánh giá ngoài: Tháng 8 năm 2025.
6. Trường TH&THCS Đồng Lạc (thuộc kế hoạch năm 2025)
6.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương):
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.1; 3.4; 3.5; 3.6.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5; 5.6
6.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
|
|
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học - Tiêu chí 3.2: Xây mới các phòng học, phòng học bộ môn và khối phục vụ học tập - Tiêu chí 3.3: Xây mới khối hành chính - quản trị |
Ban QLDAĐTXD tỉnh |
Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế |
Tháng 10/2025 |
6.3. Thời gian trình Sở GD&ĐT đánh giá ngoài: Tháng 11 năm 2025
IV. HUYỆN CHỢ MỚI
1. Trường Mầm non Như Cố (thuộc kế hoạch năm 2025)
1.1 Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương):
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.5
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
1.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
Tiêu chuẩn: 3 Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học: - Tiêu chí 3.1: Xây bồn hoa cây cảnh, lát gạch sân tập, đổ bê tông sân chơi; xây kè và tường bao, hàng rào kiên cố. - Tiêu chí 3.2: Xây mới 04 phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em; 01 phòng giáo dục nghệ thuật, 01 phòng giáo dục thể chất, 01 phòng tin học. - Tiêu chí 3.3: 01 phòng Hiệu trưởng, 02 phòng Phó Hiệu trưởng, 01 văn phòng trường, 01 phòng bảo vệ, 01 phòng y tế, 01 nhà để xe cho giáo viên, nhân viên. - Tiêu chí 3.4: Xây mới 01 nhà bếp, 01 kho bếp. - Tiêu chí 3.6: Xây mới 01 nhà vệ sinh cho giáo viên, nhân viên. |
UBND huyện Chợ Mới |
Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế |
Tháng 3/2025 |
1.3. Thời gian trình Sở GD&ĐT đánh giá ngoài: Tháng 3 năm 2025
V. HUYỆN NA RÌ
1. Trường Mầm non Lương Thượng (thuộc kế hoạch năm 2024)
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương):
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4.
1.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học |
|||
- Tiêu chí 3.1: Làm hàng rào xung quanh điểm trường chính và điểm trường Khuổi Nộc; làm cổng, biển tên trường của điểm trường Khuổi Nộc - Tiêu chí 3.2: Sửa chữa, sơn, thay mái 01 lớp học thành thư viện; sơn các lớp học. Sửa chữa, sơn, thay mái 2 lớp học; sửa chữa, sơn, thay mái 1 lớp học thành phòng giáo dục thể chất. - Tiêu chí 3.3: Xây mới khối phòng hành chính-quản trị (phòng họp; phòng hiệu trưởng; phòng hiệu phó, phòng kho, phòng đa chức năng; y tế; kế toán; bảo vệ; vệ sinh giáo viên). Xây phòng bảo vệ. - Tiêu chí 3.4: Xây mới bếp ăn bán trú theo quy chuẩn bếp ăn một chiều; kho chứa thực phẩm - Tiêu chí 3.5: Bổ sung thiết bị, đồ dùng, đồ chơi. - Tiêu chí 3.6: Xây hệ thống thu gom rác; hệ thống cung cấp nước sạch. |
UBND huyện Na Rì |
Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế. |
Tháng 7/2025 |
1.3. Thời gian trình Sở GD&ĐT đánh giá ngoài: Tháng 8 năm 2025.
2. Trường MN Kim Hỷ (thuộc kế hoạch năm 2025)
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương):
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.6.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2, 5.3; 5.4.
2.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học |
|||
- Tiêu chí 3.1: Xây tường rào bao quanh trường chính và các điểm trường lẻ. - Tiêu chí 3.2: Xây phòng học tại điểm trường Cốc Tém. - Tiêu chí 3.3: Xây dựng Khối phòng hành chính quản trị nhà 2 tầng gồm các phòng: Phòng Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, phòng y tế, nhân viên, phòng họp, nhà kho, phòng thể chất, phòng thư viện, nhà vệ sinh. Xây mới phòng bảo vệ. - Tiêu chí 3.4: Xây dựng nhà bếp, kho bếp. - Tiêu chí 3.5: Thiết bị, đồ dùng, đồ chơi cho các lớp học. |
UBND huyện Na Rì |
Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế |
Tháng 11/2025 |
2.3. Thời gian trình Sở GD&ĐT đánh giá ngoài: Tháng 11 năm 2025.
3. Trường TH&THCS Lam Sơn (thuộc kế hoạch năm 2025)
3.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương):
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.3;1.4; 1.5;1.6; 1.7;1.8;1.9;1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 3.4; 5.5; 5.6.
3.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
Tiêu chuẩn 3: |
|||
- Tiêu chí 3.1: Xây dựng tường rào; láng bê tông sân trường. - Tiêu chí 3.2: Sửa chữa 1 số phòng bộ môn, thư viện. - Tiêu chí 3.3: Xây nhà bộ môn, phòng bảo vệ; sửa chữa nhà lớp học 2 tầng cấp THCS. - Tiêu chí 3.4: Xây nhà vệ sinh học sinh. - Tiêu chí 3.5: Mua sắm thiết bị chuyên dùng phòng học bộ môn, thiết bị dạy học tối thiểu. - Tiêu chí 3.6: Mua sắm bổ sung thiết bị chuyên dùng thư viện và xây dựng mới thư viện đạt chuẩn. |
UBND huyện Na Rì |
Sở GD&ĐT, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế |
Tháng 10/2025 |
3.3. Thời gian trình Sở GD&ĐT đánh giá ngoài: Tháng 10 năm 2025.
VI. HUYỆN NGÂN SƠN
1. Trường Mầm non Hiệp Lực (thuộc kế hoạch năm 2024)
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương):
+ Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5,1.6, 1.7, 1.8, 1.9.1.10
+ Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1, 2.3
+ Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.5
+ Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1, 4.2
+ Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1, 5.2, 5.3, 5.4
1.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
|
||
Tiêu chuẩn 2: Cán bộ giáo viên nhân viên: - Tiêu chí 2.1. Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng: Thiếu 01 Phó Hiệu trưởng - Tiêu chí 2.2. 100% giáo viên đạt trình độ đào tạo theo chuẩn quy định: 01 Giáo viên chưa có Bằng chuyên môn Mầm non (Đại học Nhạc). |
|
|
|
|
UBND huyện Ngân Sơn |
Sở GD&ĐT, Sở Nội vụ, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế |
Quý 1/2025 |
|
|
Tháng 9/2025 |
|
|||
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học - Tiêu chí 3.1: Diện tích, khuôn viên và sân vườn - Tiêu chí 3.2: Khối phòng nhóm trẻ, lớp mẫu giáo và khối phòng phục vụ học tập - Tiêu chí 3.3: Khối phòng hành chính - quản trị - Tiêu chí: 3.4. Khối phòng tổ chức ăn - Tiêu chí 3.6: Khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước |
Ban QLDA ĐT&XD tỉnh Bắc Kạn |
|
1.3. Thời gian trình Sở GD&ĐT đánh giá ngoài: Tháng 9 năm 2025.
2. Trường Mầm non Vân Tùng (thuộc kế hoạch năm 2025)
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương):
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 1.6, 1.7, 1.8, 1.9, 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1, 4.2
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1, 5.2, 5.3, 5.4
2.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
Tiêu chuẩn 2: Cán bộ, giáo viên, nhân viên: - Tiêu chí 2.1. Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng: Thiếu 01 Phó Hiệu trưởng - Tiêu chí 2.2. 100% giáo viên đạt trình độ đào tạo theo chuẩn quy định: 01 Giáo viên chưa đạt chuẩn trình độ. - Tiêu chí 2.3: Cán bộ, giáo viên, nhân viên: Thiếu 01 nhân viên y tế |
UBND huyện Ngân Sơn |
Sở GD&ĐT, Sở Nội vụ, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế |
Tháng 8/2025 |
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất - Tiêu chí 3.1: Sân vườn, sân chơi ở điểm chính, biển trường điểm chính - Tiêu chí 3.2: Mua sắm toàn bộ trang thiết bị tại các phòng: phòng GD thể chất, phòng nghệ thuật, phòng đa năng, 01 phòng tin và 01 phòng thư viện - Tiêu chí 3.3: Mua bổ sung thiết bị phòng hiệu trưởng. Mua sắm toàn bộ trang thiết bị, bảng biểu của phòng phó hiệu trưởng, văn phòng, phòng họp, phòng bảo vệ, phòng nhân viên, phòng y tế... - Tiêu chí 3.4: Mua sắm bổ sung thiết bị, đồ dùng trong nhà bếp; - Tiêu chí 3.5: Mua mới thiết bị giáo dục theo TT 01/VBHN-BGDĐT, cụ thể: 05 bộ (trong đó 01 bộ 5 - 6 tuổi, 02 bộ 4 - 5 tuổi, 02 bộ 3 - 4 tuổi). + Mua 02 bộ thiết bị đồ chơi ngoài trời. Tiêu chí 3.6: 01 khu gom rác thải + Hạ tầng công nghệ thông tin liên lạc. |
2.3. Thời gian trình Sở GD&ĐT đánh giá ngoài: Tháng 8/2025
3. Trường Tiểu học Hiệp Lực (thuộc kế hoạch năm 2025)
3.1. Tiêu chuẩn/tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương):
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1; 1.2; 1.5; 1.6; 1.7; 1.8; 1.9; 1.10
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.1; 3.2; 3.3; 3.4; 3.5; 3.6
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1; 4.2
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1; 5.2; 5.3; 5.4; 5.5
3.2. Tiêu chuẩn/tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
Tiêu chuẩn 2: Cán bộ giáo viên nhân viên - Tiêu chí 2.1. Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng: Thiếu 01 Hiệu trưởng - Tiêu chí Tiêu chí 2.2. 100% giáo viên đạt trình độ đào tạo theo chuẩn quy định: 02 Giáo viên chưa đạt chuẩn trình độ. |
UBND huyện Ngân Sơn |
Sở GD&ĐT, Sở Nội vụ, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế |
Tháng 11/2025 |
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất - Tiêu chí 3.1: Khuôn viên, sân chơi, sân tập: Dự án hiện tại chưa thực hiện hết phần tường bao; sân chơi, sân tập thể thao; xây kè taluy sau lớp học. - Tiêu chí 3.2: 01 Nhà 02 tầng gồm 01 phòng Hiệu trưởng, 02 phòng Phó Hiệu trưởng, 01 phòng Y tế, 01 văn phòng; 01 nhà để xe giáo viên; 01 nhà để xe học sinh tại điểm trường chính - Tiêu chí 3.4: Nhà vệ sinh học sinh; nhà vệ sinh giáo viên tại điểm trường chính - Tiêu chí 3.5: Mua sắm thiết bị dạy học các lớp; thiết bị các phòng học bộ môn mới xây dựng (Âm nhạc, Mỹ thuật, Ngoại ngữ, Khoa học - công nghệ), phòng Truyền thống - Đội, đa chức năng, Nhà đa năng; thiết bị phòng học; thiết bị máy móc văn phòng, phòng họp, phòng Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng, thư viện; Tiêu chí 3.6: Bàn ghế đọc của GV, bàn ghế đọc của HS, 01 tủ mục lục, bổ sung sách tham khảo. |
3.3. Thời gian trình Sở GD&ĐT đánh giá ngoài: Tháng 11/2025
VII. HUYỆN PÁC NẶM
1. Trường PTDTBT TH&THCS Nhạn Môn (thuộc kế hoạch năm 2024)
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương):
- Tiêu chí thuộc Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường
- Tiêu chí thuộc Tiêu chuẩn 4: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội.
- Tiêu chí thuộc Tiêu chuẩn 5: Hoạt động giáo dục và kết quả giáo dục.
1.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh - Tiêu chí 2.2: Cần bổ sung 03 giáo viên THCS (hiện nay đang hợp đồng). - Tiêu chí 2.3: Bổ sung: 01 nhân viên Thư viện - Thiết bị. |
UBND huyện Pác Nặm |
Sở GD&ĐT, Sở Nội vụ, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế |
Tháng 10/2025 |
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học |
|||
- Tiêu chí 3.1. Khuôn viên, khu sân chơi, bãi tập + Xây mới tường rào bao quanh tại trường chính không đảm bảo an toàn cho việc quản lý học sinh: 150m. + Làm mới hàng rào bao quanh tại điểm trường Nặm Khiếu không đảm bảo an toàn cho việc quản lý học sinh: 100m. + Làm mới hàng rào bao quanh tại điểm trường Ngảm Váng không đảm bảo an toàn cho việc quản lý học sinh: 80m; bố trí khuôn viên có bãi tập riêng để đáp ứng yêu cầu tổ chức các hoạt động giáo dục. - Tiêu chí 3.2. Phòng học, phòng học bộ môn và khối phục vụ học tập Xây mới 09 phòng học cấp Tiểu học tại trường chính, 01 phòng truyền thống, 01 phòng tư vấn học đường, 01 phòng nghỉ giáo viên (Phòng chờ), 01 Phòng học bộ môn cấp Tiểu học (Phòng Khoa học-Công nghệ). Sửa chữa 02 lớp học tại điểm trường Ngảm Váng và điểm trường Nặm Khiếu (do đã xuống cấp). - Tiêu chí 3.4: Xây mới 01 nhà vệ sinh cho học sinh bán trú cấp THCS; sửa chữa 02 nhà vệ sinh tại điểm trường Ngảm Váng và điểm trường Nặm Khiếu (do đã xuống cấp). |
|||
- Tiêu chí 3.5. Bổ sung: bàn, ghế, thiết bị cho 01 phòng học bộ môn cấp Tiểu học (Phòng Khoa học - Công nghệ). |
|||
- Tiêu chí 3.6: Bổ sung: bàn, ghế, giá sách, Sách giáo khoa, Sách tham khảo cho Thư viện. |
1.3. Thời gian trình Sở GD&ĐT đánh giá ngoài: Tháng 10/2025
2. Trường Mầm non Nhạn Môn (thuộc kế hoạch năm 2025)
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương):
- Tiêu chí thuộc Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên
- Tiêu chí thuộc Tiêu chuẩn 4: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội.
- Tiêu chí thuộc Tiêu chuẩn 5: Hoạt động và kết quả nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ.
2.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường |
|
|
|
- Tiêu chí 1.4: Hiệu trưởng, PHT, tổ CM và tổ VP: Bổ sung 01 Phó hiệu trưởng. |
UBND huyện Pác Nặm |
Sở Nội vụ |
Tháng 8/2025 |
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học - Tiêu chí 3.1: Điểm trường Phiêng Tạc, Sam Vè chưa có hàng rào bao quanh; Điểm trường Điểm Phiêng Tạc, Ngảm Váng: thiếu sân chơi chung do quỹ đất hạn hẹp; xây mới cổng, tường rào bao quanh, lát gạch sân trường tại điểm trường chính. - Tiêu chí 3.2: Khối phòng nhóm trẻ, lớp mẫu giáo và khối phòng phục vụ học tập: Xây mới tại điểm trường chính. Điểm trường Khuổi Ỏ, Phiêng Tạc, Ngảm Váng cần sửa chữa do bị ẩm, mốc. - Tiêu chí 3.3: Xây mới tại điểm trường chính; bổ sung tủ để tài liệu phòng Hiệu trưởng, 01 bộ bàn, ghế làm việc, 01 bộ bàn, ghế tiếp khách, tủ để tài liệu phòng Phó hiệu trưởng; bổ sung phông, rèm trang trí Hội trường, bàn, ghế ngồi làm việc; bổ sung tủ để đồ dùng cá nhân phòng nhân viên; bổ sung bàn, ghế; tủ tài liệu, giường nằm phòng bảo vệ. Khối phụ trợ: Bổ sung tủ đựng tài liệu của Tổ, bộ phận chuyên môn phòng họp; Phòng Y tế: Thiếu một số dụng cụ y tế (cáng, Tủ thuốc, giường y tế); Nhà kho: Thiếu tủ/giá để hồ sơ, tài liệu lưu; Sân vườn: Khu trò chơi vận động, sân khấu ngoài trời cần được trang trí, bắn mái che mưa, nắng. - Tiêu chí 3.4: Khối phòng tổ chức ăn: Các điểm trường: Ngảm Váng, Nặm Khiếu, Slam Vè bếp nấu ăn là bếp tạm, thiếu các thiết bị đun nấu hiện đại; thiếu kho bếp để phân chia lương thực, thực phẩm. - Tiêu chí 3.5: Thiết bị, đồ dùng, đồ chơi: Tại các nhóm lớp thiết bị đồ dùng đồ chơi đáp ứng được khoảng 70-80% nhu cầu dạy và học; Phòng giáo dục thể chất, nghệ thuật: Thiếu các đồ dụng, dụng cụ như: Gióng múa, gương múa, tủ để trang phục dụng cụ, đồ dùng dụng cụ, trang phục biểu diễn, giá vẽ; thang leo, dụng cụ tập luyện thể lực cho trẻ. - Tiêu chí 3.6: Khu vệ sinh của trẻ chưa được xây dựng khép kín với phòng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em, chưa có vách ngăn theo quy định (tại điểm trường Khuổi Ỏ, Phiêng Tạc, Ngảm Váng). |
Sở GD&ĐT, Sở Nội vụ, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế |
Tháng 10/2025 |
2.3. Thời gian trình Sở GD&ĐT đánh giá ngoài: Tháng 10/2025
VIII. THÀNH PHỐ
1. Trường TH&THCS Dương Quang (thuộc kế hoạch năm 2025)
1.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương):
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 1.6, 1.7, 1.8, 1.9, 1.10.
- Tiêu chuẩn 2: 2.1, 2.2, 2.3, 2.4.
- Tiêu chuẩn 3: 3.4, 3.6, 3.5
- Tiêu chuẩn 4: 4.1, 4.2
- Tiêu chuẩn 5: 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5, 5.6
1.2. Các tiêu chí chưa đạt:
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học |
Ban QLDA ĐTXD tỉnh |
UBND thành phố, Bắc Kạn, Liên doanh Bắc Thái 55 |
Tháng 10/2025 |
- Tiêu chí 3.1: Bỏ tường rào ngăn giữa tiểu học và THCS. - Tiêu chí 3.2: Xây mới các phòng bộ môn và phòng phục vụ học tập: Phòng Khoa học tự nhiên: 02; Phòng Khoa học xã hội : 01; Phòng tin học: 01; Phòng ngoại ngữ: 01; Phòng Công nghệ: 01; Phòng Âm nhạc: 01; Thư viện: 01; Phòng thiết bị giáo dục: 01; Cải tạo nhà lớp học 2 tầng 8 phòng. - Tiêu chí 3.3: Xây khu nhà để xe giáo viên; nhà để xe học sinh; Chuyển đổi công năng một số phòng hạng mục: Nhà hiệu bộ. |
1.3. Thời gian trình Sở GD&ĐT đánh giá ngoài: Tháng 10 năm 2025.
2. Trường TH&THCS Nông Thượng (thuộc kế hoạch năm 2024)
2.1. Các tiêu chí đã đạt (theo kết quả tự đánh giá của địa phương):
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 1: 1.1, 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 1.6, 1.7, 1.8, 1.9, 1.10.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 2: 2.1, 2.2, 2.3, 2.4.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 3: 3.6.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 4: 4.1, 4.2.
- Tiêu chí thuộc tiêu chuẩn 5: 5.1, 5.2, 5.3, 5.4, 5.5, 5.6.
2.2. Các tiêu chí chưa đạt
Cần bổ sung |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian hoàn thành |
|
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
||
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học - Tiêu chí 3.1: Khuôn viên, khu sân chơi, bãi tập + Xây tường rào bao quanh trường (phía Tiểu học). + Bê tông hóa sân trường. - Tiêu chí 3.2: Phòng học, phòng học bộ môn và khối phục vụ học tập: Xây mới các phòng, cụ thể: + 01 nhà kho + 01 phòng nghỉ giáo viên (Xây dựng bên phía Tiểu học) + Thay hệ thống cửa sổ, cửa chính các lớp học cấp tiểu học ở trường chính và điểm trường. + 01 phòng Âm nhạc + 01 phòng Mỹ thuật + 01 phòng Công nghệ + 01 phòng Tin học + 01 phòng Ngoại ngữ + 01 phòng Đa chức năng + 02 phòng học bộ môn Khoa học xã hội. + 01 nhà bếp nấu ăn bán trú + 01 kho bếp. + 01 nhà ăn bán trú. - Tiêu chí 3.3: Khối hành chính - quản trị: Xây mới 01 phòng văn phòng. - Tiêu chí 3.4: Khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước Xây mới 03 khu vệ sinh cho học sinh, mỗi khu có khu vệ sinh nam, nữ riêng (01 dành cho cấp THCS, 01 cho Tiểu học, 01 cho điểm trường). + Cải tạo lại hệ thống cấp, thoát nước. - Tiêu chí 3.5: Thiết bị: Bổ sung thiết bị dạy học các phòng học bộ môn. + Lắp đặt hệ thống phòng cháy, chữa cháy. |
UBND thành phố Bắc Kạn (Ban Quản lý dịch vụ công ích đô thị thành phố Bắc Kạn) |
Sở GD&ĐT, Sở Nội vụ, Sở KH&ĐT, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Y tế |
Tháng 11/2025 |
2.3. Thời gian trình Sở GD&ĐT đánh giá ngoài: Tháng 12 năm 2025./.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây