435716

Quyết định 6090/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội

435716
LawNet .vn

Quyết định 6090/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội

Số hiệu: 6090/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Đức Chung
Ngày ban hành: 31/10/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 6090/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
Người ký: Nguyễn Đức Chung
Ngày ban hành: 31/10/2019
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6090/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 389/TTr-SNN ngày 21/10/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội

(Chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của hệ thống thông tin một cửa điện tử của Thành phố theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: TU, HĐND TP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, Các PCVP: L.T. Lực, V.T.Anh, Các phòng: TKBT, KT, K.STTHC;
- TTTH-CB (để xây dựng quy trình điện tử);
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chung

 

PHỤ LỤC 1

(Ban hành kèm theo Quyết định số 6090/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

STT

Tên quy trình nội bộ

Ký hiệu

1

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

QT-01

2

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

QT-02

3

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

QT-03

 

PHỤ LỤC 2

(Ban hành kèm theo Quyết định số 6090/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)

NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

1. Quy trình đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu (QT-01)

1

Mục đích:

Quy định về trình tự đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.

2

Phạm vi

Áp dụng đối với:

- Hộ chăn nuôi tập trung và hộ nuôi trồng thủy sản;

- Lãnh đạo, công chức, viên chức của UBND cấp xã và cơ quan phối hợp (nếu có).

3

Nội dung quy trình

3.1

Cơ sở pháp lý

 

- Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.

- Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

- Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 02/2017/NĐ-CP.

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

02 bộ hồ sơ

3.4

Thời gian xử lý

 

Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản kê khai

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Bộ phận Một cửa UBND xã

Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến

3.6

Lệ phí

 

Không

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/kết quả

B1

Nộp hồ sơ

Tổ chức, cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 3.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B3

Chuyển hồ sơ tới Chủ tịch UBND cấp xã phê, chuyển đến Bộ phận chuyên môn

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B4

Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ

Bộ phận chuyên môn

05 ngày

Văn bản

B5

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND xã

01 ngày

Xác nhận văn bản

B6

Hoàn thiện hồ sơ

Bộ phận chuyên môn

0,5 ngày

Xác nhận văn bản

B7

Trả kết quả giải quyết

Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Xác nhận văn bản

B8

Thống kê và theo dõi Công chức UBND cấp xã CQ trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

Bộ phận chuyên môn Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

4

Biểu mẫu

 

1. Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 02/2017/NĐ-CP.

2. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

3. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

4. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

 

 

 

 

 

 

 

2. Quy trình Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh (QT- 02)

1

Mục đích:

Quy định trình tự và cách thức thẩm định hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với các hộ sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh có nhu cầu được Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh (đáp ứng yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC theo quy định); Lãnh đạo, công chức, viên chức UBND cấp xã và cơ quan phối hợp (nếu có).

3

Nội dung quy trình:

3.1

Cơ sở pháp lý

 

- Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.

- Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

- Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh theo mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.

x

 

- Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có).

x

 

- Bảng thống kê thiệt hại do dịch bệnh có xác nhận của thôn, bản, khu dân cư.

x

 

- Bảng tổng hợp đề xuất (hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã).

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

02 bộ hồ sơ

3.4

Thời gian xử lý

 

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp xã nhận được hồ sơ hợp lệ

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Nơi nộp: Bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp

3.6

Lệ phí

 

Không

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

Thành lập hội đồng kiểm tra, xác minh

UBND xã

Ngay sau khi phát hiện và nghi ngờ dịch bệnh

Hội đồng kiểm tra

B2

Chuẩn bị hồ sơ

- Hộ chăn nuôi, thôn (cụm) trưởng dân cư, Ban chăn nuôi thú y xã, cơ quan chức năng huyện kiểm tra, xác minh;

- Cơ quan chức năng huyện lấy mẫu bệnh phẩm để xét nghiệm

01 ngày

- Lập biên bản thống kê số lượng, dịch bệnh của hộ, tổng hợp toàn thôn;

- Lập biên bản lấy mẫu bệnh phẩm

B3

Tiêu hủy dịch bệnh

UBND cấp xã

01 ngày

Quyết định tiêu hủy; Lập biên bản tiêu hủy

B4

Nộp hồ sơ

Thôn (cụm) trưởng dân cư hoặc tổ chức/cá nhân (tùy vào mức độ dịch bệnh)

01 ngày

Hồ sơ đính kèm và bảng tổng hợp khối lượng thiệt hại đề nghị hỗ trợ

B5

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận một cửa, Chủ tịch UBND cấp xã phê chuyển bộ phận chuyên môn

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B6

Chuyển hồ sơ tới Bộ phận chuyên môn

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B7

Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ

Bộ phận chuyên môn

05 ngày

Lập biểu tổng hợp, Báo cáo thẩm định, dự thảo tờ trình gửi UBND huyện

B8

Gửi hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét hỗ trợ

UBND cấp xã

05 ngày

Hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét hỗ trợ

B9

Hoàn thiện hồ sơ (sau khi Hội đồng kiểm tra, xác minh cấp huyện đóng góp ý kiến)

Bộ phận chuyên môn cấp xã

01 ngày

Hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét hỗ trợ

B10

Công khai Quyết định hỗ trợ thiệt hại (thời gian công khai 03 ngày)

UBND cấp xã

0,5 ngày

Công khai trên bảng niêm yết nơi công cộng, trên Đài truyền thanh cấp xã

B11

Thống kê và theo dõi Công chức UBND cấp xã có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

Bộ phận chuyên môn; Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

4

BIỂU MẪU

 

1. Đơn đề nghị theo mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.

2. Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có).

3. Bảng tổng hợp đề xuất thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã)

4. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

5. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

6. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

 

 

 

 

 

 

 

3. Quy trình Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai (QT- 03)

1

Mục đích:

Quy định trình tự và cách thức thẩm định hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.

2

Phạm vi:

Áp dụng đối với các hộ sản xuất bị thiệt hại do thiên tai có nhu cầu được Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai (đáp ứng yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC theo quy định); Lãnh đạo, công chức, viên chức UBND cấp xã và cơ quan phối hợp (nếu có).

3

Nội dung quy trình:

3.1

Cơ sở pháp lý

 

- Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh.

- Quyết định số 3499/QĐ-BNN-PCTT ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT

3.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

- Đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do thiên tai theo mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.

x

 

- Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có).

x

 

- Bảng thống kê thiệt hại do thiên tai có xác nhận của đại diện Ban chấp hành thôn, bản, khu dân cư.

x

 

- Bảng tổng hợp đề xuất (hoặc kết quả thực hiện) hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh (Mẫu số 1, 2, 3, 4, 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã)

x

 

3.3

Số lượng hồ sơ

 

02 bộ hồ sơ

3.4

Thời gian xử lý

 

Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày UBND cấp xã nhận được hồ sơ hợp lệ

3.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Nơi nộp: Bộ phận một cửa UBND cấp xã;

Hình thức nộp hồ sơ: Trực tiếp

3.6

Lệ phí

 

Không

3.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/ Kết quả

B1

Thành lập hội đồng kiểm tra, xác minh

UBND xã

Ngay sau khi thiên tai xảy ra

Hội đồng kiểm tra

B2

Chuẩn bị hồ sơ

Hộ sản xuất, thôn (cụm) trưởng dân cư, Bộ phận chuyên môn xã, cơ quan chức năng huyện kiểm tra, xác minh;

05 ngày

- Hộ sản xuất tự kê khai theo mẫu đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại

- Thôn (cụm) trưởng dân cư tổng hợp, xác nhận khối lượng thiệt hại toàn thôn, họp thống nhất toàn thôn

- Lập biên bản danh sách thiệt hại

- Niêm yết công khai danh sách khối lượng thiệt hại

B3

Nộp hồ sơ

Thôn (cụm) trưởng dân cư

01 ngày

- Đơn đề nghị của tổ chức/cá nhân

- Bảng tổng hợp khối lượng thiệt hại

B4

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày

Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

B5

Chuyển hồ sơ tới Chủ tịch UBND hoặc Trưởng Ban chỉ huy PCTT và TKCN xã

Bộ phận một cửa

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B5

Chuyển hồ sơ tới Hội đồng kiểm tra, xác minh

Bộ phận chuyên môn

0,5 ngày

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

B6

Xem xét xử lý, thẩm định hồ sơ

Hội đồng kiểm tra, xác minh

1,5 ngày

- Lập biểu tổng hợp danh sách thiệt hại theo các nhóm đối tượng

- Lập biên bản công khai danh sách đề nghị hỗ trợ thiệt hại

- Niêm yết công khai, thông báo trên Đài truyền thanh xã

- Lập biên bản kết thúc công khai

- Lập tờ trình tổng hợp khối lượng thiệt hại, kinh phí đề nghị hỗ trợ thiệt hại của toàn xã

B7

Gửi hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét hỗ trợ

UBND cấp xã

05 ngày

Hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét, hỗ trợ

B8

Hoàn thiện hồ sơ (sau khi Hội đồng kiểm tra, xác minh cấp huyện đóng góp ý kiến)

Bộ phận chuyên môn cấp xã

01 ngày

Hồ sơ trình UBND cấp huyện xem xét, hỗ trợ

B9

Công khai Quyết định hỗ trợ thiệt hại (thời gian công khai 03 ngày)

UBND cấp xã

0,5 ngày

Công khai trên bảng niêm yết nơi công cộng, trên Đài truyền thanh xã

B10

Thống kê và theo dõi Công chức UBND cấp xã có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

Bộ phận chuyên môn

Bộ phận một cửa

Giờ hành chính

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; sổ theo dõi kết quả xử lý công việc

4

BIỂU MẪU

 

1. Đơn đề nghị theo mẫu số 1, 2, 3, 4, 5 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ.

2. Bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung (hoặc nuôi trồng thủy sản) ban đầu theo mẫu số 6 Phụ lục I Nghị định số 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có).

3. Bảng tổng hợp đề xuất thực hiện hỗ trợ để khôi phục sản xuất nông nghiệp vùng bị thiệt hại do thiên tai (Mẫu số 1, 2, 3, 4. 5, 6) phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 02/2017/NĐ-CP (đối với cấp huyện, cấp xã)

4. Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả;

5. Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

6. Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc.

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác