Quyết định 609/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trẻ em thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 609/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trẻ em thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu: | 609/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 08/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 609/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Đào Quang Khải |
Ngày ban hành: | 08/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 609/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 08 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TRẺ EM THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1095/QĐ-BYT ngày 01/4/2025 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dân số - Sức khỏe sinh sản và lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 894/TTr-SYT ngày 03/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 06 thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trẻ em thuộc chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị thực hiện các nội dung
1. Sở Y tế:
- Rà soát, cập nhật đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố sửa đổi tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh; niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận và đơn vị giải quyết theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC theo nội dung sửa đổi tại Quyết định này và các quy định khác có liên quan. Thời hạn hoàn thành 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
2. Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
- Cập nhập nội dung sửa đổi theo nội dung tại Quyết định này trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC theo quy định.
- Phối hợp với Sở Y tế và chỉ đạo Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp huyện, Điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp xã niêm yết công khai nội dung TTHC tại nơi tiếp nhận hồ sơ theo quy định.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn niêm yết TTHC tại đơn vị giải quyết TTH theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/3/2025.
Sửa đổi Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh và các Quyết định công bố đã ban hành có liên quan đến danh mục TTHC tại Quyết định này.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Y tế, Sở Khoa học và Công nghệ; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRẺ EM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 |
1.004.946 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân thông báo ngay (gặp trực tiếp hoặc qua điện thoại) cho nơi tiếp nhận thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em (111) hoặc khám bệnh, chữa bệnh các cấp hoặc cơ quan Công an các cấp hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế, cơ quan Công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã. - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp xã. |
12 giờ từ khi nhận thông tin trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm |
Không thu phí |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế. |
2 |
1.004.944 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Giám đốc Sở Y tế hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc cá nhân có thẩm quyền quyết định chấm dứt việc chăm sóc trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã. - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp xã. |
05 ngày làm việc |
Không thu phí |
- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRẺ EM
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 |
2.001.947 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân thông báo ngay (trực tiếp hoặc qua điện thoại) cho nơi tiếp nhận thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em (111) hoặc Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc cơ quan Công an các cấp hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc (nơi tiếp nhận thông tin) - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc cơ quan Công an các cấp hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc (nơi tiếp nhận thông tin) - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. |
07 ngày làm việc |
Không có. |
Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế |
2 |
1.004.941 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Ủy ban nhân dân cấp xã - Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, cấp huyện. - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp xã. |
15 ngày làm việc |
Không có |
Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế |
3 |
2.001.944 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Cá nhân, người đại diện gia đình là người thân thích của trẻ em nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Ủy ban nhân dân cấp xã - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp xã. |
15 ngày làm việc |
Không có |
Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế |
4 |
2.001.942 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Người đứng đầu cơ sở trợ giúp nộp hồ sơ bằng một trong các hình thức sau: - Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Sở Giáo dục và Đào tạo đối với cơ sở trợ giúp cấp tỉnh; đến UBND cấp huyện đối với cơ sở trợ giúp cấp huyện. |
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sở Y tế; UBND cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND Cấp xã. - Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp xã. |
25 Ngày làm việc |
Không có |
Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây