Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
Số hiệu: | 600/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên | Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 04/04/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 600/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Điện Biên |
Người ký: | Lê Thành Đô |
Ngày ban hành: | 04/04/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 600/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 04 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức của Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 02/03/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên (có quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:600/QĐ-UBND ngày 04 tháng 04 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
1. Quy trình số 01: Thủ tục Cấp giấy phép môi trường
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ đề nghị cấp phép môi trường (nộp qua dịch vụ công trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện) |
Chủ dự án |
Giờ hành chính |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu |
½ ngày |
Mẫu số 05. Phiếu theo dõi |
Bước 4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu |
½ ngày |
|
Bước 5 |
Cán bộ chuyên môn phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu tổng hợp xem xét, thẩm định sơ bộ hồ sơ cấp phép môi trường; nếu đủ điều kiện: - Tham mưu cho lãnh đạo thành lập Hội đồng thẩm định, nếu không đủ điều kiện trong thời hạn 05 ngày làm việc soạn thảo công văn yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ báo cáo và trả lại qua Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với dự án thuộc đối tượng vận hành thử nghiệm; dự án có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; dự án phải quan trắc khí thải tự động, liên tục...). - Tham mưu cho lãnh đạo thành lập tổ thẩm định, nếu không đủ điều kiện trong thời hạn 05 ngày làm việc soạn thảo công văn yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ báo cáo và trả lại qua Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với dự án loại hình còn lại). |
Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu |
- 16 ngày đối với dự án thành lập Hội đồng thẩm định - 10 ngày đối với dự án thành lập Tổ thẩm định. |
Văn bản thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, nội dung hoàn thiện, Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu dự thảo văn bản đề nghị các sở, ngành cử người tham gia Hội đồng thẩm định, tổ thẩm định. |
Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu |
Văn bản đề nghị các sở, ngành cử người tham gia Hội đồng |
||
Sau khi tổng hợp danh sách cử người của các sở, ngành Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu dự thảo Quyết định, giấy mời tham dự Hội đồng thẩm trình Lãnh đạo sở xem xét, ban hành. Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu gửi Quyết định, giấy mời, báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường đến các sở, ngành, UBND huyện nơi thực hiện dự án đề nghị tham gia Hội đồng thẩm định và gửi kết quả thẩm định về Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu để tổng hợp ý kiến trước khi thành lập Hội đồng chính thức |
Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu |
- Quyết định thành lập Hội đồng; - Giấy mời tham dự Hội đồng; - Giấy mời tổ chức kiểm tra thực tế (nếu có); - Báo cáo kết quả kiểm tra của đoàn kiểm tra cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư. |
||
Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải vào công trình thủy lợi). Cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về việc cấp giấy phép môi trường trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến. |
Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu |
Văn bản trả lời của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi |
||
Bước 6 |
Tổ chức họp Hội đồng thẩm định, tổng hợp phiếu đánh giá của thành viên Hội đồng |
Hội đồng thẩm định |
- 01 ngày đối với dự án thành lập Hội đồng thẩm định |
- Phiếu đánh giá kết quả phiên họp |
Bước 7 |
* Trường hợp báo cáo được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung: Thư ký Hội đồng tổng hợp ý kiến đánh giá, nhận xét của các thành viên Hội đồng và báo cáo Chủ tịch Hội đồng, làm văn bản thông báo các nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho Chủ dự án. * Trường hợp báo cáo không được thông qua và phải thẩm định lại thì quy trình thực hiện như ban đầu. |
Hội đồng thẩm định |
- 05 ngày đối với dự án thành lập Hội đồng thẩm định |
- Biên bản họp Hội đồng thẩm định cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư |
Bước 8 |
- Hồ sơ sau khi được chỉnh sửa, bổ sung chuyển lại cho bộ phận chuyên môn, Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu có trách nhiệm xem xét, kiểm tra các nội dung đã chỉnh sửa, bổ sung so với yêu cầu chỉnh sửa của hội đồng thẩm định. - Trường hợp báo cáo chỉnh sửa, bổ sung đạt yêu cầu dự thảo Giấy phép môi trường. - Trường hợp báo cáo chỉnh sửa, bổ sung chưa đạt yêu cầu: Chuyển chủ dự án tiếp tục hoàn thiện hồ sơ, báo cáo theo đúng nội dung yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung. |
Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu |
- 05 ngày đối với dự án thành lập Hội đồng thẩm định - 02 ngày đối với dự án thành lập Tổ thẩm định. |
- Văn bản (nội dung) yêu cầu chỉnh sửa hoàn thiện nội dung báo cáo đề xuất - Dự thảo Giấy phép môi trường |
Bước 9 |
Giấy phép môi trường được phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
- Giấy phép môi trường |
Bước 10 |
Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Thời gian thẩm định và phê duyệt, cụ thể: - Thời gian thẩm định ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án thuộc đối tượng vận hành thử nghiệm; dự án có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; dự án phải quan trắc khí thải tự động, liên tục...(quy định tại khoản 4, Điều 43, Luật Bảo vệ môi trường 2020). - Thời gian thẩm định mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án không thuộc đối tượng vận hành thử nghiệm; dự án có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; dự án phải quan trắc khí thải tự động, liên tục... (quy định tại khoản 8, Điều 29, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022). (Thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường theo yêu cầu của Hội đồng, Tổ thẩm định không tính vào thời gian thẩm định). |
2. Quy trình số 02: Thủ tục Cấp đổi giấy phép môi trường
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ đề nghị cấp đổi Giấy phép môi trường (nộp qua dịch vụ công trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện) |
Chủ dự án |
Giờ hành chính |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu |
½ ngày |
Mẫu số 05. Phiếu theo dõi |
Bước 4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu |
½ ngày |
|
Bước 5 |
Cán bộ chuyên môn phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu tổng hợp xem xét, thẩm định hồ sơ cấp đổi cấp phép môi trường, nếu đủ điều kiện: - Tham mưu cho lãnh đạo cấp đổi giấy phép môi trường cho chủ dự án đầu tư, cơ sở với thời hạn còn lại của giấy phép (dự thảo Giấy phép môi trường). - Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. Sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan cấp phép hoặc cơ quan được ủy quyền cấp đổi giấy phép môi trường cho chủ dự án đầu tư, cơ sở với thời hạn còn lại của giấy phép. |
Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu |
07 ngày |
- Bản dự thảo Giấy phép môi trường được cấp đổi - Văn bản thông báo cho chủ dự án đề nghị chỉnh sửa, bổ sung |
Bước 6 |
Giấy phép môi trường được cấp đổi theo quy định |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
- Giấy phép môi trường được cấp đổi |
Bước 7 |
Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Thời gian thẩm định và phê duyệt mười (10) ngày làm việc (Thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung báo cáo đề xuất cấp đổi Giấp phép môi trường theo yêu cầu không tính vào thời gian thẩm định). |
3. Quy trình số 03: Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường (nộp qua dịch vụ công trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện) |
Chủ dự án |
Giờ hành chính |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu |
½ ngày |
Mẫu số 05. Phiếu theo dõi |
Bước 4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu |
½ ngày |
|
Bước 5 |
Cán bộ chuyên môn phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu tổng hợp xem xét, thẩm định hồ sơ cấp đổi cấp phép môi trường, nếu đủ điều kiện: - Tham mưu cho lãnh đạo Sở dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan chuyên môn (có chuyên gia) đã tham gia hội đồng thẩm định, đoàn kiểm tra cấp giấy phép môi trường về các nội dung điều chỉnh của dự án đầu tư, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; - Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu soạn thảo văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. |
Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu |
10 ngày |
- Văn bản lấy ý kiến cơ quan chuyên môn (chuyên gia). - Bản dự thảo Giấy phép môi trường được điều chỉnh. - Văn bản thông báo cho chủ dự án đề nghị chỉnh sửa, bổ sung |
Bước 6 |
Chủ dự án đầu tư, cơ sở có văn bản giải trình, bổ sung về các nội dung điều chỉnh quy định tại điểm này gửi cơ quan cấp giấy phép môi trường (nếu có); Sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (giải trình đúng, đủ nội dung) phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu dự thảo Giấy phép môi trường được cấp điều chỉnh theo quy định. |
Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Giấy phép môi trường được cấp điều chỉnh theo quy định. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
- Giấy phép môi trường được điều chỉnh |
Bước 8 |
Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Thời gian thẩm định và phê duyệt mười lăm (15) ngày làm việc; (Thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh Giấp phép môi trường theo yêu cầu không tính vào thời gian thẩm định). |
4. Quy trình số 04: Thủ tục Cấp lại giấy phép môi trường
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép môi trường (nộp qua dịch vụ công trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện) |
Chủ dự án |
Giờ hành chính |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu |
½ ngày |
Mẫu số 05. Phiếu theo dõi |
Bước 4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu |
½ ngày |
|
Bước 5 |
Cán bộ chuyên môn phòng Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu tổng hợp xem xét, thẩm định sơ bộ hồ sơ cấp lại giấy phép môi trường, nếu đủ điều kiện: - Tham mưu cho lãnh đạo sở thành lập đoàn hoặc tổ kiểm tra thực tế, nếu không đủ điều kiện trong thời hạn 05 ngày làm việc soạn thảo công văn yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ báo cáo và trả lại qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu |
08 ngày |
Văn bản thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, nội dung hoàn thiện, Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu dự thảo văn bản đề nghị các sở, ban, ngành cử người tham gia kiểm tra thực tế. - Đối với dự án thuộc đối tượng vận hành thử nghiệm; dự án có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; dự án phải quan trắc khí thải tự động, liên tục ... Đoàn kiểm tra thực tế có ít nhất 5 thành viên. - Trường hợp còn lại thành lập tổ kiểm tra thực tế không quá 3 thành viên. |
Văn bản đề nghị các phòng cử người tham gia tổ kiểm tra thực tế |
|||
Sau khi tổng hợp danh sách cử người của của các sở, ngành , Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo sở xem xét, ban hành. Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu gửi Quyết định, giấy mời, báo cáo đề xuất cấp lại Giấy phép môi trường, bản nhận xét của thành viên tổ kiểm tra đến thành viên tổ kiểm tra. |
- Quyết định thành lập, đoàn, tổ kiểm tra thực tế - Giấy mời tham dự kiểm tra thực tế; |
|||
Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải vào công trình thủy lợi). Cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về việc cấp giấy phép môi trường trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến. |
Văn bản tham vấn ý kiến của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi trong quá trình cấp/cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở Văn bản trả lời của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi |
|||
Bước 6 |
- Tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở sản xuất, kinh doanh: + Trường hợp Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu tổng hợp ý kiến đánh giá, nhận xét của các thành viên và báo cáo trưởng đoàn, tổ kiểm tra làm văn bản thông báo các nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho Chủ dự án. + Trường hợp báo cáo không được thông qua và phải thẩm định lại thì quy trình thực hiện như ban đầu. |
Đoàn, tổ kiểm tra thực tế |
04 ngày |
- Biên bản kiểm tra cấp lại giấy phép môi trường. - Bản nhận xét của các thành viên |
Bước 7 |
- Hồ sơ sau khi được chỉnh sửa, bổ sung chuyển lại cho bộ phận chuyên môn, Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu có trách nhiệm xem xét, kiểm tra các nội dung đã chỉnh sửa, bổ sung so với yêu cầu chỉnh sửa. - Trường hợp báo cáo chỉnh sửa, bổ sung đạt yêu cầu dự thảo Giấy phép môi trường được cấp lại. - Trường hợp báo cáo chỉnh sửa, bổ sung chưa đạt yêu cầu: Chuyển chủ dự án tiếp tục hoàn thiện hồ sơ, báo cáo theo đúng nội dung yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung. |
Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu |
03 ngày |
Văn bản (nội dung) yêu cầu chỉnh sửa hoàn thiện nội dung báo cáo đề xuất. |
Bước 8 |
Chủ dự án đầu tư, cơ sở có văn bản giải trình, bổ sung về các nội dung điều chỉnh quy định tại điểm này gửi cơ quan cấp lại giấy phép môi trường (nếu có). Sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu dự thảo Giấy phép môi trường cấp lại theo quy định. |
Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu |
02 ngày |
Dự thảo Giấy phép môi trường |
Bước 9 |
Giấy phép môi trường được cấp lại theo quy định. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Giấy phép môi trường được cấp lại |
Bước 10 |
Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Thời gian thẩm định và phê duyệt hai mươi (20) ngày làm việc; (Thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh Giấp phép môi trường theo yêu cầu không tính vào thời gian thẩm định). |
5. Quy trình số 05: Thủ tục Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện). |
Chủ dự án |
Giờ hành chính |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu |
½ ngày |
Mẫu số 05 Phiếu theo dõi |
Bước 4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu |
½ ngày |
|
Bước 5 |
Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu xem xét, thẩm định sơ bộ hồ sơ báo cáo ĐTM; nếu đủ điều kiện (tham mưu cho lãnh đạo thành lập Hội đồng thẩm định, nếu không đủ điều kiện trong thời hạn 05 ngày làm việc soạn thảo công văn yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ báo cáo và trả lại qua Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường). |
Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu |
13 ngày |
Văn bản của Sở TN&MT yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, nội dung hoàn thiện, Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu dự thảo văn bản đề nghị các sở, ngành cử người tham gia Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM (thời hạn 03 ngày làm việc). |
Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu |
Văn bản đề nghị các sở, ngành cử người tham gia Hội đồng |
||
Sau khi tổng hợp danh sách cử người của các sở, ngành Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu dự thảo Quyết định, giấy mời tham dự Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM trình Lãnh đạo sở xem xét, ban hành. Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu gửi Quyết định, giấy mời, báo cáo ĐTM đến các sở, ngành, UBND huyện nơi thực hiện dự án đề nghị tham gia Hội đồng thẩm định và gửi kết quả thẩm định về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp ý kiến trước khi thành lập Hội đồng chính thức (thời hạn 05 ngày làm việc). |
Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu |
- Quyết định, giấy mời tham dự Hội đồng ĐTM; Bản nhận xét, Phiếu đánh giá |
||
Bước 6 |
Tổ chức họp Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM, tổng hợp phiếu đánh giá của thành viên Hội đồng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày |
- Phiếu đánh giá kết quả phiên họp |
Bước 7 |
* Trường hợp báo cáo được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung: Thư ký Hội đồng tổng hợp ý kiến đánh giá, nhận xét của các thành viên Hội đồng và báo cáo Chủ tịch Hội đồng, làm văn bản thông báo các nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho Chủ dự án. * Trường hợp báo cáo không được thông qua và phải thẩm định lại thì quy trình thực hiện như ban đầu. |
Hội đồng thẩm định |
05 ngày |
- Biên bản họp tổng hợp các ý kiến của thành viên Hội đồng thẩm định. |
Bước 8 |
- Hồ sơ sau khi được chỉnh sửa, bổ sung chuyển lại cho bộ phận chuyên môn, Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu có trách nhiệm xem xét, kiểm tra các nội dung đã chỉnh sửa, bổ sung so với yêu cầu chỉnh sửa của hội đồng thẩm định. - Trường hợp báo cáo chỉnh sửa, bổ sung đạt yêu cầu dự thảo Tờ trình, Quyết định trình Lãnh đạo sở. - Trường hợp báo cáo chỉnh sửa, bổ sung chưa đạt yêu cầu: Chuyển chủ dự án tiếp tục hoàn thiện hồ sơ, báo cáo theo đúng nội dung yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung. |
Chủ dự án; Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu |
07 ngày |
- Văn bản yêu cầu chỉnh sửa hoàn thiện nội dung báo cáo ĐTM dự án - Dự thảo Tờ trình, Quyết định trình Lãnh đạo sở |
Bước 9 |
Phòng Quản lý Môi trường và Biến đổi khí hậu trình lãnh đạo sở dự thảo tờ trình và Quyết định phê duyệt. |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày |
Dự thảo tờ trình và Quyết định phê duyệt |
Bước 10 |
Quyết định phê duyệt và chứng thực phê duyệt: UBND tỉnh ra Quyết định phê duyệt hồ sơ báo cáo và chứng thực hồ sơ báo cáo đã được phê duyệt. |
UBND Tỉnh |
20 ngày |
- QĐ phê duyệt - Báo cáo ĐTM được xác nhận - Văn bản thông báo chỉnh sửa |
Bước 11 |
Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận một cửa (sau khi báo cáo đã được xác nhận) và Quyết định phê duyệt |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Thời gian thẩm định và phê duyệt lăm mươi (50) ngày làm việc, cụ thể: - Thời gian thẩm định ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ đề nghị thẩm định. - Thời hạn phê duyệt: Không quá 20 (hai mươi) ngày làm việc. (Thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung ĐTM theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định không tính vào thời gian thẩm định). |
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện). |
Chủ dự án |
Giờ hành chính |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường |
½ ngày |
Mẫu số 05 Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu |
½ ngày |
|
Bước 5 |
- Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu tiếp nhận, thẩm định sơ bộ hồ sơ; nếu hồ sơ không đủ điều kiện trong thời hạn 05 ngày làm việc soạn thảo Văn bản yêu cầu chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ, Văn bản được gửi chủ dự án tại Bộ phận một cửa Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu |
05 ngày (thời gian thẩm định sơ bộ không tính vào thời gian thẩm định) |
- Văn bản yêu cầu chủ dự án chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
Bước 6 |
Thành lập Hội đồng thẩm định: - Sau khi tiếp nhận hồ sơ đủ điều kiện; Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và Giấy mời họp Hội đồng thẩm định trình Lãnh đạo sở xem xét, ban hành. - Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu gửi Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định và Giấy mời họp Hội đồng thẩm định đến các thành viên Hội đồng. |
Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu |
10 ngày |
- Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định. - Giấy mời họp Hội đồng thẩm định |
Bước 7 |
Tổ chức các hoạt động kiểm tra thực địa |
Cơ quan thường trực thẩm định |
02 ngày |
Biên bản kiểm tra thực địa |
Bước 8 |
Tổ chức họp Hội đồng thẩm định và thông báo kết quả thẩm định: Cơ quan thường trực thẩm định tổng hợp phiếu đánh giá Phương án của các thành viên Hội đồng; thông báo kết quả thẩm định; ban hành Biên bản họp Hội đồng thẩm định. |
- Thành viên Hội đồng - Cơ quan thường trực thẩm định |
05 ngày |
- Phiếu đánh giá Phương án - Biên bản họp Hội đồng thẩm định. |
Bước 9 |
Tiếp nhận, soát xét các nội dung hồ sơ chỉnh sửa: Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu tiếp nhận hồ sơ Phương án đã được chủ dự án hoàn thiện theo Biên bản họp Hội đồng thẩm định; soát xét nội dung chỉnh sửa: - Nếu đạt yêu cầu dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt Phương án trình lãnh đạo sở. - Nếu chưa đạt yêu cầu chuyển chủ dự án tiếp tục hoàn thiện hồ sơ. |
Phòng Quản lý môi trường và Biến đổi khí hậu |
07 ngày |
Văn bản thông báo |
Bước 10 |
Trình lãnh đạo sở Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt |
Lãnh đạo sở |
05 ngày |
Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt |
Bước 11 |
Quyết định phê duyệt: UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt Thời gian thực hiện 15 ngày (từ khi nhận đầy đủ hồ sơ từ cơ quan thường trực thẩm định). |
UBND tỉnh |
15 ngày |
Quyết định phê duyệt |
Bước 12 |
Chủ dự án nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Thời gian thẩm định và phê duyệt bốn mươi lăm (45) ngày làm việc, cụ thể: - Thời gian thẩm định ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ đề nghị thẩm định phương án - Thời hạn phê duyệt phương án: Không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc; (Thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung phương án theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định không tính vào thời gian thẩm định) |
1. Quy trình số 01: Thủ tục Cấp giấy phép môi trường
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ đề nghị cấp phép môi trường (nộp qua dịch vụ công trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện) |
Chủ dự án |
Giờ hành chính |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
½ ngày |
Mẫu số 05 Phiếu theo dõi |
Bước 4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
½ ngày |
|
Bước 5 |
Cán bộ chuyên môn Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tổng hợp xem xét, thẩm định sơ bộ hồ sơ cấp phép môi trường; nếu đủ điều kiện: - Tham mưu cho lãnh đạo thành lập tổ thẩm định, nếu không đủ điều kiện trong thời hạn 05 ngày làm việc soạn thảo công văn yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ báo cáo và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
- 18 ngày đối với đối với dự án thuộc đối tượng vận hành thử nghiệm; dự án có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; dự án phải quan trắc khí thải tự động, liên tục...) - 10 ngày đối với dự án còn lại. |
Văn bản thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, nội dung hoàn thiện, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện dự thảo văn bản đề nghị các phòng cử người tham gia tổ thẩm định (thời hạn 03 ngày làm việc). - Đối với dự án thuộc đối tượng vận hành thử nghiệm; dự án có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; dự án phải quan trắc khí thải tự động, liên tục ... tổ thẩm định có ít nhất 03 thành viên. - Trường hợp còn lại tổ thẩm định không quá 03 thành viên. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
Văn bản đề nghị các phòng cử người tham gia tổ thẩm định |
||
Sau khi tổng hợp danh sách cử người của các phòng, Phòng Tài nguyên và Môi trường dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, ban hành. Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện gửi Quyết định, giấy mời, báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường đến thành viên tổ thẩm định đề nghị tham gia và gửi kết quả thẩm định về Phòng Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp ý kiến. (không thành lập tổ thẩm định đối với các cơ sở đang hoạt động mà chỉ thành lập tổ kiểm tra thực tế) |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
- Quyết định tổ thẩm định - Bản nhận xét - Phiếu đánh giá |
||
Dự thảo Quyết định thành lập tổ kiểm tra thực tế dự án: - Đối với dự án thuộc đối tượng vận hành thử nghiệm; dự án có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; dự án phải quan trắc khí thải tự động, liên tục ... tổ thẩm định có ít nhất 3 thành viên; - Trường hợp còn lại tổ thẩm định không quá 3 thành viên. - Tổ chức kiểm tra thực tế dự án: |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
- Giấy mời tổ chức kiểm tra thực tế (nếu có). - Báo cáo kết quả kiểm tra của đoàn kiểm tra cấp điều chỉnh giấy phép môi trường của dự án đầu tư. |
||
Bước 6 |
Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải vào công trình thủy lợi). Cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về việc cấp giấy phép môi trường trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
|
Văn bản tham vấn ý kiến của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi trong quá trình cấp/cấp lại giấy phép môi trường của dự án đầu tư, cơ sở Văn bản trả lời của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi |
Bước 7 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tổng hợp ý kiến đánh giá, nhận xét của các thành viên tổ thẩm định và báo cáo tổ trưởng tổ thẩm định * Trường hợp báo cáo không được thông qua và phải thẩm định lại thì quy trình thực hiện như ban đầu. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
- 05 ngày đối với dự án thuộc đối tượng vận hành thử nghiệm; dự án có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; dự án phải quan trắc khí thải tự động, liên tục...) |
- Văn bản thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép môi trường tư |
Bước 8 |
- Hồ sơ sau khi được chỉnh sửa, bổ sung chuyển lại cho bộ phận chuyên môn, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện có trách nhiệm xem xét, kiểm tra các nội dung đã chỉnh sửa, bổ sung so với yêu cầu chỉnh sửa của tổ thẩm định. - Trường hợp báo cáo chỉnh sửa, bổ sung đạt yêu cầu dự thảo Giấy phép môi trường. - Trường hợp báo cáo chỉnh sửa, bổ sung chưa đạt yêu cầu: Chuyển chủ dự án tiếp tục hoàn thiện hồ sơ, báo cáo theo đúng nội dung yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
- 04 ngày đối với dự án thuộc đối tượng vận hành thử nghiệm; dự án có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; dự án phải quan trắc khí thải tự động, liên tục...) - 02 ngày đối với dự án còn lại |
- Văn bản thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép môi trường. - Dự thảo Giấy phép môi trường |
Bước 9 |
Giấy phép môi trường được phê duyệt |
Lãnh đạo UBND huyện |
02 ngày |
- Giấy phép môi trường |
Bước 10 |
Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Thời gian thẩm định và phê duyệt, cụ thể: - Thời gian thẩm định ba mươi (30) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án thuộc đối tượng vận hành thử nghiệm; dự án có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; dự án phải quan trắc khí thải tự động, liên tục...(quy định tại khoản 4, Điều 43, Luật Bảo vệ môi trường 2020). - Thời gian thẩm định mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án không thuộc đối tượng vận hành thử nghiệm; dự án có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; dự án phải quan trắc khí thải tự động, liên tục... (quy định tại khoản 8, Điều 29, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022). (Thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường theo yêu cầu của tổ thẩm định không tính vào thời gian thẩm định). |
2. Quy trình số 02:Thủ tục Cấp đổi giấy phép môi trường
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ đề nghị cấp đổi Giấy phép môi trường (nộp qua dịch vụ công trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện) |
Chủ dự án |
Giờ hành chính |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
½ ngày |
Mẫu số 05 Phiếu theo dõi |
Bước 4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
½ ngày |
|
Bước 5 |
Cán bộ chuyên môn phòng Tài nguyên và Môi trường tổng hợp xem xét, thẩm định hồ sơ cấp đổi cấp phép môi trường; nếu đủ điều kiện: - Tham mưu cho lãnh đạo cấp đổi giấy phép môi trường cho chủ dự án đầu tư, cơ sở với thời hạn còn lại của giấy phép (dự thảo Giấy phép môi trường). - Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, Phòng Tài nguyên và Môi trường soạn thảo văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. Sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan cấp phép hoặc cơ quan được ủy quyền cấp đổi giấy phép môi trường cho chủ dự án đầu tư, cơ sở với thời hạn còn lại của giấy phép. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
07 ngày |
- Bản dự thảo Giấy phép môi trường được cấp đổi - Văn bản thông báo cho chủ dự án đề nghị chỉnh sửa, bổ sung |
Bước 6 |
Giấy phép môi trường được cấp đổi theo quy định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
- Giấy phép môi trường được cấp đổi |
Bước 7 |
Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Thời gian thẩm định và phê duyệt mười (10) ngày làm việc. (Thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung báo cáo đề xuất cấp đổi Giấp phép môi trường theo yêu cầu không tính vào thời gian thẩm định). |
3. Quy trình số 03: Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ đề nghị cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường (nộp qua dịch vụ công trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện) |
Chủ dự án |
Giờ hành chính |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
½ ngày |
Mẫu số 05 Phiếu theo dõi |
Bước 4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
½ ngày |
|
Bước 5 |
Cán bộ chuyên môn Phòng Tài nguyên và Môi trường tổng hợp xem xét, thẩm định hồ sơ cấp đổi cấp phép môi trường; nếu đủ điều kiện: - Tham mưu cho lãnh đạo UBND huyện dự thảo văn bản lấy ý kiến cơ quan chuyên môn (có chuyên gia) đã tham gia tổ thẩm định, tổ kiểm tra cấp giấy phép môi trường về các nội dung điều chỉnh của dự án đầu tư, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; - Trường hợp hồ sơ phải chỉnh sửa, bổ sung để bảo đảm đủ căn cứ cho việc cấp phép, Phòng Tài nguyên và Môi trường dự thảo văn bản thông báo cho chủ dự án và nêu rõ các nội dung phải chỉnh sửa, bổ sung. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
10 ngày |
- Văn bản lấy ý kiến cơ quan chuyên môn (chuyên gia). Bản dự thảo Giấy phép môi trường được điều chỉnh. - Văn bản thông báo cho chủ dự án đề nghị chỉnh sửa, bổ sung |
Bước 6 |
Chủ dự án đầu tư, cơ sở có văn bản giải trình, bổ sung về các nội dung điều chỉnh quy định tại điểm này gửi cơ quan cấp giấy phép môi trường (nếu có); Sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ (giải trình đúng, đủ nội dung) Phòng Tài nguyên và Môi trường dự thảo Giấy phép môi trường được cấp điều chỉnh theo quy định. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 7 |
Giấy phép môi trường được cấp điều chỉnh theo quy định. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
- Giấy phép môi trường được điều chỉnh |
Bước 8 |
Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Thời gian thẩm định và phê duyệt mười lăm (15) ngày làm việc. (Thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh Giấp phép môi trường theo yêu cầu không tính vào thời gian thẩm định). |
4. Quy trình số 04: Thủ tục Cấp lại giấy phép môi trường
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép môi trường (nộp qua dịch vụ công trực tuyến, nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện) |
Chủ dự án |
Giờ hành chính |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đầy đủ chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
½ ngày |
Mẫu số 05 Phiếu theo dõi |
Bước 4 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
½ ngày |
|
Bước 5 |
Cán bộ chuyên môn Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tổng hợp xem xét, thẩm định sơ bộ hồ sơ cấp lại phép môi trường; nếu đủ điều kiện: - Tham mưu cho lãnh đạo UBND huyện thành lập tổ kiểm tra thực tế, nếu không đủ điều kiện trong thời hạn 05 ngày làm việc soạn thảo công văn yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện hồ sơ báo cáo và trả lại qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
08 ngày |
Văn bản thông báo hoàn thiện hoặc trả hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, nội dung hoàn thiện, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện dự thảo văn bản đề nghị các phòng cử người tham gia kiểm tra thực tế. - Đối với dự án thuộc đối tượng vận hành thử nghiệm; dự án có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường; dự án phải quan trắc khí thải tự động, liên tục ... kiểm tra thực tế có ít nhất 3 thành viên; - Trường hợp còn lại tổ kiểm tra thực tế không quá 3 thành viên. |
Văn bản đề nghị các phòng cử người tham gia tổ kiểm tra thực tế |
|||
Sau khi tổng hợp danh sách cử người của các phòng, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, ban hành. Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện gửi Quyết định, giấy mời, báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường, bản nhận xét của thành viên tổ kiểm tra đến thành viên tổ kiểm tra. |
- Quyết định thành lập tổ kiểm tra thực tế - Giấy mời tham dự kiểm tra thực tế; |
|||
Gửi văn bản tham vấn ý kiến đến cơ quan quản lý nhà nước quản lý công trình thủy lợi (nếu xả nước thải vào công trình thủy lợi). Cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản về việc cấp giấy phép môi trường trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến. |
Văn bản trả lời của cơ quan nhà nước quản lý công trình thủy lợi |
|||
Bước 6 |
- Tổ chức kiểm tra thực tế cơ sở sản xuất, kinh doanh: + Trường hợp Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường được thông qua nhưng phải chỉnh sửa, bổ sung Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện tổng hợp ý kiến đánh giá, nhận xét của các thành viên và báo cáo tổ trưởng, làm văn bản thông báo các nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho Chủ dự án. + Trường hợp báo cáo không được thông qua và phải thẩm định lại thì quy trình thực hiện như ban đầu. |
Tổ kiểm tra thực tế |
04 ngày |
- Biên bản kiểm tra cấp lại giấy phép môi trường. - Bản nhận xét của các thành viên |
Bước 7 |
- Hồ sơ sau khi được chỉnh sửa, bổ sung chuyển lại cho bộ phận chuyên môn, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện có trách nhiệm xem xét, kiểm tra các nội dung đã chỉnh sửa, bổ sung so với yêu cầu chỉnh sửa của tổ kiểm tra. - Trường hợp báo cáo chỉnh sửa, bổ sung đạt yêu cầu dự thảo Giấy phép môi trường được cấp lại. - Trường hợp báo cáo chỉnh sửa, bổ sung chưa đạt yêu cầu: Chuyển chủ dự án tiếp tục hoàn thiện hồ sơ, báo cáo theo đúng nội dung yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
03 ngày |
- Văn bản (nội dung) yêu cầu chỉnh sửa hoàn thiện nội dung báo cáo đề xuất - Dự thảo Giấy phép môi trường |
Bước 8 |
Chủ dự án đầu tư, cơ sở có văn bản giải trình, bổ sung về các nội dung điều chỉnh quy định tại điểm này gửi cơ quan cấp lại giấy phép môi trường (nếu có); - Sau khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện dự thảo Giấy phép môi trường cấp lại theo quy định. |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
02 ngày |
|
Bước 9 |
Giấy phép môi trường được cấp lại theo quy định. |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày |
- Giấy phép môi trường được cấp lại |
Bước 10 |
Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Thời gian thẩm định và phê duyệt hai mươi (20) ngày làm việc. (Thời gian chủ dự án chỉnh sửa, hoàn thiện nội dung báo cáo đề xuất cấp điều chỉnh Giấp phép môi trường theo yêu cầu không tính vào thời gian thẩm định). |
III. Quy trình cấp xã: Thủ tục Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 |
Gửi văn bản lấy ý kiến tham vấn và báo cáo đánh giá tác động môi trường tới Ủy ban nhân dân (UBND) cấp xã (nộp qua dịch vụ công trực tuyên, nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện) |
Chủ dự án |
Giờ hành chính |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ: trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì thông báo để tổ chức, cá nhân hoàn thiện. Trường hợp đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ tham vấn theo quy định, tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
Mẫu số 01. Giấy tiếp nhận hồ sơ |
Trường hợp chưa đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ tham vấn theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu số 02. Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do. |
Mẫu số 03. Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. |
|||
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên môn |
UBND cấp xã |
01 ngày |
Mẫu số 05 Phiếu theo dõi |
Bước 4 |
Cán bộ chuyên môn tổng hợp xem xét hồ sơ tham vấn theo quy định; niêm yết báo cáo đánh giá tác động môi trường tại trụ sở UBND xã; đăng tải trên trang thông tin điện tử trong thời hạn 05 ngày; thông báo thời gian, địa điểm tổ chức tham vấn lấy ý kiến cho các đối tượng bị ảnh hưởng bởi dự án gây ra trước thời điểm họp 05 ngày; UBND xã có trách nhiệm phản hồi bằng văn bản theo mẫu quy định tại Phụ lục IV, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022. Trong thời hạn quá 15 ngày kể từ ngày nhận được Văn bản tham vấn, UBND cấp xã nếu không phản hồi thì được coi là thống nhất với nội dung tham vấn. |
Công chức phụ trách |
12 ngày |
Văn bản phản hồi theo quy định |
Bước 5 |
Phê duyệt văn bản phản hồi theo quy định |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
2 ngày |
Văn bản phản hồi theo quy định |
Bước 6 |
Chủ dự án sẽ được nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: Thời gian trả lời Văn bản phản hồi là mười lăm (15) ngày làm việc. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây