Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 1765/QĐ-UBND phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015
Quyết định 60/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 1765/QĐ-UBND phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015
Số hiệu: | 60/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Lê Tiến Phương |
Ngày ban hành: | 08/01/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 60/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Lê Tiến Phương |
Ngày ban hành: | 08/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 08 tháng 01 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2011;
Căn cứ Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn năm 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 14/9/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý xây dựng công trình thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định 2639/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về điều chỉnh bổ sung phần Quy định kèm theo Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, giai đoạn 2011 - 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 4009/SGTVT-HTGT ngày 23/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh bổ sung phần Quy định kèm theo Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt, ban hành thiết kế mẫu, đơn giá xây dựng các loại mặt đường và cống thoát nước thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2015 như sau.
I. Bổ sung thiết kế mẫu tại Mục I Phần C Quy định kèm theo Quyết định số 1765/QĐ-UBND như sau.
- Thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng có bề rộng từ 4,5m đến 6,0m sử dụng tấm cao su làm vật liệu chèn khe co giãn;
- Thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng có kết hợp rãnh dọc giữa có bề rộng từ 4,5m đến 6,0m: áp dụng cho những tuyến trong khu dân cư không thoát được nước ra hai bên;
- Thiết kế mẫu cho các loại cống có khẩu độ nhỏ từ 0,3m đến 0,7m, áp dụng cho các loại mặt đường từ 4,5m đến 6,0m.
* Giải pháp kết cấu gồm:
1. Phần mặt đường:
- Nền đất đầm chặt hoặc nền cát đã tưới đẫm nước đầm chặt;
- Lớp cát (đá mi) đệm dày 3cm đối với nền đất (nền cát thì không cần lớp đệm);
- Lớp lót ngăn nước bằng bao xi măng hoặc ni lon;
- Bê tông mặt đường M.250 đá 1x2 sử dụng loại xi măng PCB40;
- Vật liệu chèn khe co, giãn và khe dọc bằng tấm cao su.
Thứ tự |
Mẫu thiết kế |
Bề rộng nền (m) |
Bề rộng mặt (m) |
Kết cấu |
Tổng tải trọng P (tấn) |
1 |
MD4.5 |
5,5 - 6,0 |
4,5 |
Bê tông xi măng M.250 dày 20cm |
13 |
2 |
MD5.0 |
6,0 - 6,5 |
5,0 |
Bê tông xi măng M.250 dày 20cm |
13 |
3 |
MD5.5 |
6,5 - 7,0 |
5,5 |
Bê tông xi măng M.250 dày 20cm |
13 |
4 |
MD6.0 |
7,0 - 7,5 |
6,0 |
Bê tông xi măng M.250 dày 20cm |
13 |
*Ghi chú:
- Tổng tải trọng (P) là tải trọng của toàn xe, tải trọng trục xe 0,7P;
- Chiều dày và cường độ kết cấu mặt đường được tính toán phù hợp với tải trọng thiết kế; riêng bề rộng mặt đường có thể điều chỉnh phù hợp với mặt bằng thi công và điều kiện khai thác của công trình.
2. Cống thoát nước:
Tải trọng thiết kế: 13 tấn.
Kết cấu: dạng cống bản bê tông cốt thép có móng và thân bằng bê tông M.150 đá 2x4, bản cống bằng bê tông cốt thép M.250 đá 1x2.
Thứ tự |
Mẫu thiết kế |
Phạm vi áp dụng |
I |
Cống có khẩu độ Lo = 30cm |
|
1 |
C0.3 - B4.5 |
Đường có bề rộng mặt 4,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 0,5m |
2 |
C0.3 - B5.0 |
Đường có bề rộng mặt 5,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 0,5m |
3 |
C0.3 - B5.5 |
Đường có bề rộng mặt 5,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 0,5m |
4 |
C0.3 - B6.0 |
Đường có bề rộng mặt 6,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 0,5m |
II |
Cống có khẩu độ Lo = 50cm |
|
1 |
C0.5 - B4.5 |
Đường có bề rộng mặt 4,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
2 |
C0.5 - B5.0 |
Đường có bề rộng mặt 5,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
3 |
C0.5 - B5.5 |
Đường có bề rộng mặt 5,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
4 |
C0.5 - B6.0 |
Đường có bề rộng mặt 6,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
III |
Cống có khẩu độ Lo = 70cm |
|
1 |
C0.7 - B4.5 |
Đường có bề rộng mặt 4,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
2 |
C0.7 - B5.0 |
Đường có bề rộng mặt 5,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
3 |
C0.7 - B5.5 |
Đường có bề rộng mặt 5,5m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
4 |
C0.7 - B6.0 |
Đường có bề rộng mặt 6,0m; chiều sâu thoát nước tối đa 1,0m |
* Ghi chú: tùy vào nguồn vật liệu của địa phương có thể sử dụng bê tông đá (1x2) M150, đá xây vữa xi măng M100 để thay thế cho bê tông đá (2x4) M150.
Những công trình được xây dựng ở những vị trí có điều kiện địa hình, địa chất phức tạp, khẩu độ thoát nước lớn; công trình có yêu cầu tải trọng khai thác lớn hơn 13 tấn không thể vận dụng các thiết kế mẫu nêu trên thì chủ đầu tư khảo sát, lập hồ sơ thiết kế theo đúng tiêu chuẩn thiết kế hiện hành.
1. Đơn giá được ban hành tại Quyết định này là cơ sở để xây dựng kế hoạch và xác định kinh phí hỗ trợ ngân sách tỉnh năm 2014 cho các công trình thuộc Đề án Phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh.
2. Đơn giá xây dựng mặt đường giao thông nông thôn năm 2014 bao gồm:
- Đơn giá xây dựng cho các loại mặt đường có bề rộng từ 1,5m đến 6,0m sử dụng tấm cao su làm vật liệu chèn khe (Biểu 1, 2 Tập đơn giá);
- Đơn giá xây dựng cho các loại mặt đường có bề rộng từ 1,5m đến 6,0m sử dụng tấm cao su làm vật liệu chèn khe, có kết hợp rãnh thoát nước dọc giữa, theo Biểu 3, 4 Tập đơn giá;
- Đơn giá xây dựng cho các loại cống có khẩu độ nhỏ từ 0,3m đến 0,7m, áp dụng cho các loại mặt đường từ 1,5m đến 6,0m, theo Biểu 5 Tập đơn giá;
- Đơn giá xây dựng cho rãnh thoát nước dọc, theo Biểu 6 Tập đơn giá.
3. Đơn giá xây dựng cho các loại mặt đường nêu trên áp dụng cho các loại mặt đường có khe cao giãn bằng tấm cao su. Thành phần đơn giá xây dựng bao gồm các chi phí trực tiếp: vật liệu, nhân công và xe máy (không tính vào đơn giá các chi phí: trực tiếp phí khác, thu nhập chịu thuế tính trước, chi phí quản lý, tư vấn xây dựng, chi phí khác, thuế giá trị gia tăng đầu ra, v.v…).
Điều 2. Ngoài nội dung điều chỉnh tại Điều 1 Quyết định này, các nội dung khác tại Quyết định số 1765/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 và Quyết định 2639/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các sở, ngành, cơ quan, địa phương và tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây