Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyêt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
Quyết định 60/QĐ-UBND phê duyêt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 60/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Hoàng Nghĩa Hiếu |
Ngày ban hành: | 03/02/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 60/QĐ-UBND |
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An |
Người ký: | Hoàng Nghĩa Hiếu |
Ngày ban hành: | 03/02/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 03 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ CỬA LÒ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 478/TTr-STNMT ngày 28 tháng 01 năm 2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Cửa Lò.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị xã Cửa Lò với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Nghi Hương |
Nghi Thu |
Nghi Thủy |
Thu Thủy |
Nghi Hải |
Nghi Hòa |
Nghi Tân |
||||
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
2.912,04 |
1.004,54 |
371,11 |
180,73 |
114,40 |
641,30 |
421,86 |
178,10 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
631,25 |
240,72 |
145,36 |
9,62 |
8,51 |
37,61 |
163,00 |
26,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
138,12 |
40,71 |
55,18 |
|
|
|
42,23 |
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
97,35 |
42.81 |
54,27 |
|
|
|
0,27 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC |
206,61 |
69,43 |
26,27 |
9,62 |
8,51 |
37,20 |
55,58 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
214,87 |
77,08 |
63,27 |
|
|
0,10 |
65,08 |
9,34 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
38,42 |
21,33 |
|
|
|
|
0,01 |
17,08 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
22,74 |
22,24 |
0,08 |
|
|
0,31 |
0,10 |
0,01 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
10,49 |
9,93 |
0,56 |
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
2.182,62 |
753,42 |
224,42 |
169,61 |
104,79 |
539,90 |
251,07 |
139,41 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
228,18 |
1,97 |
0,65 |
2,44 |
|
219,51 |
3,61 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
9,42 |
3,80 |
0,32 |
|
2,66 |
0,05 |
2,54 |
0,05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất khu cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
131,52 |
23,41 |
9,16 |
16,90 |
14,76 |
20,80 |
45,98 |
0,51 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
83,34 |
8,02 |
17,60 |
39,05 |
|
7,02 |
|
11,65 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
709,41 |
361,87 |
104,99 |
26,93 |
35,52 |
45,61 |
105,17 |
29,32 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0,74 |
|
0,09 |
0,34 |
|
|
|
0,31 |
2.11 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,55 |
0,72 |
0,68 |
0,05 |
|
|
0,08 |
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
570,05 |
250,36 |
66,97 |
35,68 |
27,21 |
66,13 |
74,98 |
48,72 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
4,83 |
3,08 |
0,44 |
0,23 |
0,15 |
0,24 |
0,29 |
0,40 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,63 |
1,21 |
1,64 |
0,02 |
0,24 |
0,06 |
0,24 |
0,22 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,13 |
|
0,06 |
|
1,45 |
0,45 |
|
1,17 |
2.19 |
Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
62,80 |
31,24 |
9,21 |
2,68 |
0,12 |
0,19 |
13,29 |
6,07 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,15 |
1,92 |
1,30 |
0,70 |
0,29 |
0,90 |
1,62 |
0,42 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
135,78 |
64,03 |
9,94 |
7,74 |
22,39 |
29,58 |
2,10 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,54 |
1,22 |
1,37 |
0,53 |
|
0,90 |
0,94 |
0,58 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
219,65 |
|
|
36,06 |
|
145,41 |
|
38,18 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,94 |
0,53 |
|
0,26 |
|
2,13 |
0,23 |
1,79 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,96 |
0,04 |
|
|
|
0,92 |
|
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
98,17 |
10,40 |
1,33 |
1,50 |
1,10 |
63,79 |
7,79 |
12,26 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất khu đô thị |
KDT |
2.912,04 |
1.004,54 |
371,11 |
180,73 |
114,40 |
641,30 |
421,86 |
178,10 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Nghi Hương |
Nghi Thu |
Nghi Thủy |
Thu Thủy |
Nghi Hãi |
Nghi Hòa |
Nghi Tân |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
91,75 |
49,26 |
7,83 |
0,04 |
0,87 |
0,63 |
33,12 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
26,13 |
8,88 |
1,90 |
|
|
|
15,35 |
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
19,70 |
6,78 |
1,90 |
|
|
|
11,02 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC |
49,19 |
30,21 |
4,81 |
0,04 |
0,87 |
0,63 |
12,63 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
12,10 |
6,04 |
1,12 |
|
|
|
4,94 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1,68 |
1,48 |
|
|
|
|
0,20 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2,65 |
2,65 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
28,93 |
7,98 |
6,86 |
1,84 |
5,60 |
1,90 |
4,34 |
0,41 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,16 |
0,03 |
0,03 |
0,06 |
|
|
0,04 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,19 |
0,08 |
|
0,04 |
0,04 |
|
0,03 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất khu cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,98 |
0,20 |
0,20 |
0,19 |
0,19 |
|
0,20 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,24 |
0,05 |
0,09 |
0,10 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1,34 |
0,64 |
0,39 |
0,03 |
0,03 |
|
0,25 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
21,23 |
5,88 |
5,05 |
0,55 |
4,48 |
1,90 |
2,96 |
0,41 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,01 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,48 |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,30 |
0,86 |
0,86 |
0,86 |
0,86 |
|
0,86 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Nghi Hương |
Nghi Thu |
Nghi Thủy |
Thu Thủy |
Nghi Hải |
Nghi Hoa |
Nghi Tân |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
121,22 |
55,84 |
16,86 |
0,84 |
1,67 |
4,93 |
40,28 |
0,80 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
37,07 |
11,08 |
5,04 |
|
|
|
20,95 |
|
|
Trong đó đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
26,68 |
8,98 |
5,04 |
|
|
|
12,66 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNK/PNN |
59,53 |
31,32 |
8,08 |
0,84 |
1,67 |
4,93 |
12,69 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,14 |
9,16 |
3,74 |
|
|
|
6,44 |
0,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1,68 |
1,48 |
|
|
|
|
0,20 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
2,80 |
2,80 |
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng rừng |
LUC/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUC/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối |
LUC/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC) |
1,92 |
1,35 |
0,35 |
|
|
|
0,22 |
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Nghi Hương |
Nghi Thu |
Nghi Thủy |
Thu Thủy |
Nghi Hải |
Nghi Hòa |
Nghi Tân |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
4,55 |
0,90 |
0,36 |
0,46 |
0,19 |
0,07 |
0,55 |
2,02 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất khu cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,63 |
0,53 |
0,03 |
|
|
0,07 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,29 |
0,15 |
0,14 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3,54 |
0,18 |
0,19 |
0,46 |
0,19 |
|
0,50 |
2,02 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Cửa Lò có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh trước ngày 31/5/2021.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2021.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây